Thống Kê Stagraphic Của Thí Nghiệm 1 Đối Với Dẫn Xuất A, Theo Kiểu Lsd


3


3

0

139,5

0,1708

-

-

4


1

0,05

164,4

0,2168

95,72


5

2

2

0,05

170,0

0,2271

106,81

95,59 ± 11,27

6


3

0,05

162,3

0,2129

84,26


7


1

0,15

224,1

0,3271

105,45


8

3

2

0,15

209,6

0,3003

84,39

93,17 ± 10,96

9


3

0,15

212,3

0,3053

89,68


10


1

0,2

229,8

0,3376

84,35


11

4

2

0,2

243,2

0,3623

94,33

90,45 ± 5,35

12


3

0,2

239,8

0,3561

92,67


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 224 trang tài liệu này.


Kết quả xác định giới hạn phát hiện (LOD) và giới hạn định lượng (LOQ)


STT

Mẫu

Lần lặp lại

Nồng độ (ppm)

S/N*

1

1

1

0,06

22,1

2


2

0,06

21,5

3


3

0,06

22,4

4

2

1

0,03

10,2

5


2

0,03

10,0

6


3

0,03

10,3

7

3

1

0,01

3,8

8


2

0,01

4,1

9


3

0,01

3,9

* S/N: Signal/ Noise (tín hiệu/ nhiễu đường nền) Như vậy giá trị LOD = 0,01 ppm và LOQ = 0,03 ppm.

Phụ lục 5. Kết quả xây dựng đường chuẩn hydroxylproline


STT

Nồng độ (ppm)

Thời gian lưu (phút)

Diện tích (mAU*phút)

1

1

1,039

593,8

2

0,5

1,049

302,1

3

0,25

1,055

193,7

4

0,125

1,051

105,7

5

0,0625

1,057

91,0

6

0,03125

1,057

61,7


Phụ lục 6. Thống kê Stagraphic của thí nghiệm 1 đối với dẫn xuất A, theo kiểu LSD

Multiple Range Tests for Dien tich by Nghiem thuc Method: 95.0 percent LSD

Nghiem thuc

Count

Mean

Homogeneous Groups


10

3

566.1

x

40

3

662.9

x

30

3

664.067

x

20

3

665.3

x



Constrat

Sig.

Difference

+/- Limits

10 - 20

*

-99.2

89.2977

10 - 30

*

-97.9667

89.2977

10 - 40

*

-96.8

89.2977

20 - 30


1.2333

89.2977

20 - 40


2.4

89.2977

30 - 40


1.16667

89.2977

* denotes a statistically significant difference.

The StatAdvisor

This table applies a multiple comparison procedure to determine which means are significantly different from which others. The bottom half of the output shows the estimated difference between each pair of means. An asterisk has been placed next to 3 pairs, indicating that these pairs show statistically significant differences at the 95.0% confidence level. At the top of the page, 2 homogenous groups are identified using columns of X’s. Within each column, the levels containing X’s form a group of means within which there are no statistically significant differences. The method currently being used to discriminate among the means is Fisher’s least significant difference (LSD) procedure. With this method, there is a 5.0% risk of calling each pair of means significantly different when the actual difference equals 0.

Phụ lục 7. Thống kê Stagraphic của thí nghiệm 1 đối với dẫn xuất B, theo kiểu LSD

ANOVA table for Dien tich bty The tich A


Source

Sum of Squares

Df

Mean Square

F-Ratio

P-Value

Between groups

2.16127E6

3

720425.

3.20

0.0835

Within groups

1.79945E6

8

224931.



Total (Corr.)

3.96072E6

11




The StatAdvisor

The ANOVA table decomposes the variance of Dien tich into two components: a between- group component and a within- group component. The F-ratio, which in this case equals 3.20287, is a ratio of the between-group estimate to the within-group estimate. Since the P-value of the F-test is greater than or equal to 0.05, there is not a statistically significant difference between the mean Dien tich from one level of The tich A to another at the 5% significance level.

Phụ lục 8. Bảng Anova cho thí nghiệm 1

Multiple Range Tests for Dien tich by The tich A Method: 95.0 percent Duncan


Nghiem thuc

Count

Mean

Homogeneous Groups

5

3

5661.0

x

30

3

6629.0

x

20

3

6640.67

x

10

3

6653.0

x

Constrat

Sig.

Difference


5 - 10

*

-992.0

5 - 20

*

-979.667

5 - 30

*

-968.0

10 - 20


12.333

10 - 30


24.0

20 - 30


11.6667

* denotes a statistically significant difference.

The StatAdvisor

This table applies a multiple comparison procedure to determine which means are significantly different from which others. The bottom half of the output shows the estimated difference between each pair of means. An asterisk has been placed next to 3 pairs, indicating that these pairs show statistically significant differences at the 95.0% confidence level. At the top of the page, 2 homogenous groups are identified using columns of X’s. Within each column, the levels containing X’s form a group of means within which there are no statistically significant differences. The method currently being used to discriminate among the means is Duncan’s multiple comparison procedure. With this method, there is a 5.0% risk of calling one or more pairs significantly different when their actual difference equals 0.

Phụ lục 9. Thống kê Stagraphic của thí nghiệm 1 đối với dẫn xuất A, theo kiểu Duncan

Multiple Range Tests for Dien tich by The tich A Method: 95.0 percent Duncan

Nghiem thuc

Count

Mean

Homogeneous Groups

10

3

5661.0

x

40

3

6629.0

x

30

3

6640.67

x

20

3

6653.0

x

Constrat

Sig.

Difference


10 - 20

*

-992.0

10 - 30

*

-979.667

10 - 40

*

-968.0

20 - 30


12.333

20 - 40


24.0

30 - 40


11.6667


* denotes a statistically significant difference.

The StatAdvisor

This table applies a multiple comparison procedure to determine which means are significantly different from which others. The bottom half of the output shows the estimated difference between each pair of means. An asterisk has been placed next to 3 pairs, indicating that these pairs show statistically significant differences at the 95.0% confidence level. At the top of the page, 2 homogenous groups are identified using columns of X’s. Within each column, the levels containing X’s form a group of means within which there are no statistically significant differences. The method currently being used to discriminate among the means is Duncan’s multiple comparison procedure. With this method, there is a 5.0% risk of calling one or more pairs significantly different when their actual difference equals 0

Phụ lục 10. Các hệ số của mẫu cao xương cá sấu sấy phun


ST

T

Mẫu

Hệ số

loãng F

pha

Khối

mẫu (g)

lượng

Thể tích HCl 6N

V1 (lít)

Thể tích mẫu

hút V2 (µl)

được

Thể tích định

mức V3 (µl)

1

MP0

25


1,9261


0,01

2


2000

2

M2P0

25


1,9508


0,01

2


2000

3

M3P0

25


1,9128


0,01

2


2000


Phụ lục 11. Sắc ký đồ mẫu thêm chuẩn


Mẫu không thêm chuẩn Mẫu thêm chuẩn 0 05 ppm Phụ lục 12 Dịch trích có hỗ 1Mẫu không thêm chuẩn Mẫu thêm chuẩn 0 05 ppm Phụ lục 12 Dịch trích có hỗ 2

Mẫu không thêm chuẩn Mẫu thêm chuẩn 0,05 ppm


Phụ lục 12. Dịch trích có hỗ trợ siêu âm ở thời gian khác nhau


Phụ lục 13 Dịch trích nấu áp suất nhiệt độ cao sau 1 giờ Phụ lục 14 3Phụ lục 13 Dịch trích nấu áp suất nhiệt độ cao sau 1 giờ Phụ lục 14 4

Phụ lục 13. Dịch trích nấu áp suất/ nhiệt độ cao sau 1 giờ


Phụ lục 14 Dịch trích nấu áp suất nhiệt độ cao sau 2 giờ Phụ lục 15 5

Phụ lục 14. Dịch trích nấu áp suất/ nhiệt độ cao sau 2 giờ


Phụ lục 15 Dịch trích ở 2 mức thời gian 2 giờ và 8 giờ nấu cách thủy 100 6

Phụ lục 15. Dịch trích ở 2 mức thời gian 2 giờ và 8 giờ, nấu cách thủy 100 °C


1 Nấu 2 giờ không xử lý 2 Nấu 2 giờ có siêu âm 30 phút 3 Nấu 2 giờ có vi 7

1. Nấu 2 giờ không xử lý; 2. Nấu 2 giờ có siêu âm 30 phút; 3. Nấu 2 giờ có vi sóng 10 phút, 630 W; 4. Nấu 8 giờ không xử lý; 5. Nấu 8 giờ có siêu âm 30 phút; 6. Nấu 8 giờ có vi sóng 10 phút, 630 W.


Phụ lục 16. Dịch trích ở 2 chế độ thời gian 1 giờ và 2 giờ nấu ở 121 °C,


1 Nấu 1 giờ không xử lý 2 Nấu 1 giờ có siêu âm 30 phút 3 Nấu 1 giờ có vi 8

1. Nấu 1 giờ không xử lý; 2. Nấu 1 giờ có siêu âm 30 phút;

3. Nấu 1 giờ có vi sóng 10 phút

Phụ lục 17. Số lần nấu, nấu 8 giờ/ 100 °C cách thủy, không xử lý vi sóng


Phụ lục 18 Hình ảnh dịch theo số lần nấu nấu 8h 100 °C cách thủy có xử 9

Phụ lục 18. Hình ảnh dịch theo số lần nấu, nấu 8h/ 100 °C cách thủy, có xử lý vi sóng 10 phút, 630 W

Phụ lục 19 Hình ảnh dịch theo số lần nấu nấu 2 giờ 121 °C áp suất không 10

Phụ lục 19. Hình ảnh dịch theo số lần nấu, nấu 2 giờ/ 121 °C áp suất, không xử lý vi sóng

Phụ lục 20 Hình ảnh dịch theo số lần nấu nấu 2 giờ 121 °C áp suất có 11


Phụ lục 20. Hình ảnh dịch theo số lần nấu, nấu 2 giờ/ 121 °C áp suất, có xử lý vi sóng 10 phút, 630 W

Phụ lục 21 Hình ảnh dịch theo số lần nấu nấu 2 giờ 110 °C áp suất không 12

Phụ lục 21. Hình ảnh dịch theo số lần nấu, nấu 2 giờ/ 110 °C áp suất, không xử lý vi sóng

Phụ lục 22 Dịch trích ly collagen có xử lý vi sóng ở công suất a 900W b 13

Phụ lục 22. Dịch trích ly collagen có xử lý vi sóng ở công suất - (a): 900W, (b): 630W, (c): 450W

Phụ lục 23 Kết quả phân tích hàm lượng protein X1 Mẫu xương đã nấu 6 14

Phụ lục 23. Kết quả phân tích hàm lượng protein (%), X1: Mẫu xương đã nấu 6 lần; X2: Mẫu xương đã nấu 6 lần sau khi khi trích 1 lần bằng acid acetic; X3: Mẫu xương ban đầu sau khi trích 1 lần bằng acid acetic

Phụ lục 24 Kết quả phân tích hàm lượng protein D1 Dịch trích bằng acid 15


Phụ lục 24. Kết quả phân tích hàm lượng protein (%),


D1 Dịch trích bằng acid acetic của mẫu xương ban đầu D2 Dịch trích bằng acid 16

D1: Dịch trích bằng acid acetic của mẫu xương ban đầu; D2: Dịch trích bằng acid acetic của mẫu xương đã nấu 6 lần

Phụ lục 25. Sản phẩm sau khi cô đặc


1 Cô đặc chân không 0 4kg cm2 95°C 2 Cô đặc chân không 0 8kg cm2 95°C 3 Cô 171 Cô đặc chân không 0 4kg cm2 95°C 2 Cô đặc chân không 0 8kg cm2 95°C 3 Cô 18

1. Cô đặc chân không - 0,4kg/cm2, 95°C 2. Cô đặc chân không - 0,8kg/cm2, 95°C


3 Cô đặc áp suất khí quyển 100°C 4 Sản phẩm của công ty Cá Sấu Hoa Cà 193 Cô đặc áp suất khí quyển 100°C 4 Sản phẩm của công ty Cá Sấu Hoa Cà 20


3. Cô đặc áp suất khí quyển, 100°C 4. Sản phẩm của công ty Cá Sấu Hoa Cà

Phụ lục 26. Sản phẩm bị cháy dưới đáy nồi khi cô đặc ở áp suất khí quyển


Phụ lục 27 Cách xây dựng đường chuẩn protein theo nồng độ đo ở 595 nm Xây 21

Phụ lục 27. Cách xây dựng đường chuẩn protein theo nồng độ, đo ở 595 nm

Xây dựng đường chuẩn: Dung dịch albumin chuẩn 0,1 mg/ ml: cân chính xác 0,0100 g albumin thêm nước cất và định mức tới 10 ml ta được dung dịch albumin chuẩn có nồng độ 1 mg/ ml. Hút 1 ml dung dịch albumin 1 mg /ml đã pha cho vào bình định mức 10 ml rồi thêm nước cất tới vạch định mức ta được dung dịch albumin có nồng độ 0,1 mg/ ml.

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 19/02/2023