KẾT LUẬN
Ngành chế biến thức ăn chăn nuôi Việt Nam đang có nhiều cơ hội phát triển cũng như phải đối mặt với nhiều thách thức trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế. Vận dụng phân tích CVP nhằm cung cấp thông tin hữu ích cho việc ra các quyết định kinh doanh là hết sức cần thiết cho các doanh nghiệp chế biến thức ăn chăn nôi tồn tại và phát triển bền vững. Vận dụng phân tích CVP tại các doanh nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi là một vấn đề then chốt trong việc giúp các nhà quản trị đưa ra các quyết định đúng đắn để vừa có thể đưa các sản phẩm ra thị trường với giá bán hợp lý, vừa có nguồn ngân sách để đầu tư cho hoạt động nghiên cứu phát triển sản phẩm mới, lựa chọn các biện pháp marketing phù hợp, từ đó tạo ra nhiều lợi nhuận cho doanh nghiệp.
Theo mục tiêu đặt ra, luận án đã thực hiện được các nội dung sau:
Luận án đã trình bày khái quát tổng quan các công trình nghiên cứu trên thế giới và ở Việt Nam về vận dụng phân tích CVP trong việc ra quyết định kinh doanh, và các công trình nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến vận dụng phân tích này.
Luận án đã hệ thống hóa những vấn đề lý luận cơ bản về phân tích CVP tại các doanh nghiệp sản xuất. (1) Bản chất của phân tích CVP và hệ thống các chỉ tiêu trong CVP. (2) Tổng quan về phân tích CVP. (3) Xác định các nhân tố ảnh hưởng đến vận dụng phân tích .CVP trong việc ra quyết định kinh doanh.
Đồng thời luận án đã phản ánh và làm rò thực trạng phân tích và vận dụng phân tích mối quan hệ CVP trong việc ra quyết định kinh doanh tại các doanh nghiệp CBTACN ở Việt Nam, xác định được các nhân tố có ảnh hưởng đến vận dụng phân tích CVP trong các doanh nghiệp CBTACN ở Việt Nam thông qua việc kế thừa các nhân tố ảnh hưởng trong mô hình lý thuyết TAM và UTAUT bao gồm nhận thức tính hữu ích, nhận thức tính dễ sử dụng, ảnh hưởng xã hội và điều kiện thuận lợi.
Hướng phát triển của luận án:
Trên cơ sở nghiên cứu vận dụng phân tích CVP trong việc ra quyết định kinh doanh, hạn chế của nghiên cứu là chỉ thực hiện khảo sát đối với 100 công ty CBTACN vì vậy tính đại diện chưa được triệt để. Tác giả chưa nghiên cứu sự tác động qua lại lẫn nhau giữa các nhân tố ảnh hưởng và phân tích sự khác biệt của các biến điều tiết thông qua phân tích đa nhóm. Do đó, vấn đề này đưa ra một hướng nghiên cứu mới cho các nghiên cứu tiếp theo của tác giả.
Có thể bạn quan tâm!
- Định Hướng Và Mục Tiêu Phát Triển Của Các Doanh Nghiệp Chế Biến Thức
- Khuyến Nghị Giải Pháp Nhằm Tăng Cường Vận Dụng Phân Tích Mối Quan Hệ Chi Phí – Khối Lượng – Lợi Nhuận Trong Việc Ra Quyết Định Kinh Doanh Tại Các
- Khuyến Nghị Về Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Vận Dụng Phân Tích Cvp
- Hoàn Toàn Không Đồng Ý; 2 – Không Đồng Ý; 3 – Bình Thường; 4 – Đồng Ý; 5 – Hoàn Toàn Đồng Ý
- Rất Không Đồng Ý; 2 – Không Đồng Ý; 3 – Bình Thường; 4 – Đồng Ý; 5 – Rất
- Đặc Điểm Sản Phẩm Sản Xuất Chế Biến Tại Doanh Nghiệp
Xem toàn bộ 212 trang tài liệu này.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN
1. Trần Thị Thu Hà (2019), “Vận dụng phân tích chi phí – khối lượng – lợi nhuận trong doanh nghiệp sản xuất”, Tạp chí Tài chính, kỳ 2 – tháng 9/2019 (713), tr 53-55.
2. Trần Thị Thu Hà (2019), “Đánh giá của kế toán về ý định vận dụng phân tích mối quan hệ chi phí, khối lượng và lợi nhuận trong doanh nghiệp sản xuất”, Tạp chí Tài chính, kỳ 1 – tháng 10/2019 (714), tr 82-85.
3. Trần Thị Thu Hà (2019), “Nhân tố ảnh hưởng đến ý định vận dụng phân tích chi phí – khối lượng – lợi nhuận của kế toán tại các doanh nghiệp sản xuất thức ăn chăn nuôi vừa và nhỏ”, Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia: Đào tạo kế toán
– kiểm toán đáp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế quốc tế và cuộc cánh mạng công nghiệp 4.0, Nhà xuất bản Lao động – xã hội, tháng 12/2019, tr 450-459.
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. A. Charnes, W. W. Cooper and Y. Ijirin (1963), “Breakeven Budgeting and Programming to Goals”, Journal of Accounting Research, Vol. 1, No. 1 (Spring, 1963), pp. 16-43
2. Abdel-Kader, M., and Luther, R. (2006), “IFAC’s Conception of Evolution of Management Accounting”, Advances in Management Accounting, Vol 15, pp 229-247.
3. Abdel-Kader, M., and Luther, R. (2008), “The Impact of Firm Characteristics on Management Accounting Practices: A UK Based Empirical Analysis”, The British Accounting Review, 40 (1): 2-27.
4. Abdullahi, S. R., Sulaimon, B. A., Mukhtar, I. S. and Musa, M. H. (2017), “Cost- Volume-Profit Analysis as a Management Tool for Decision Making In Small Business Enterprise within Bayero University, Kano”, Journal of Business and Management, 19(2), pp. 40-45.
5. Adar, Z., Barnea, A., & Lev, B. (1977), “A comprehensive cost – volume - profit analysis under uncertainty”, Accounting Review(January), tr. 137–149.
6. Adeniji, A.A., (2008), Management Accounting, 4th Edn., El-Toda Venture Limited, Lagos, Nigeria.
7. Ahmad K. (2012), The use of management accounting practices in Malaysia SMEs, PhD thesis, University of Exeter.
8. Ajzen, I., & Fishbein, M. (1975), Understanding attitudes and predicting social behavior, Englewood Cliffs, NJ: Prentice-Hall.
9. Alhola, K. and Lauslahti, S. (2002), Accounting and profitability management, 1- 2th edition. Vantaa: Werner Soderstrom Limited Company.
10. Anand, M., Sahay, B. S., & Saha, S. (2004), “Cost Management Practices in India: An Empirical Study”, ASCI Journal of management, Vol. 3(1&2), pp. 1- 15, 22 (1&2), (Administrative Staff College of India), 1-15.
11. Anderson, J. C. and D. W. Gerbing (1988), "Structural Equation Modeling in Practice: A Review and Recommended Two-Step Approach," Psychological Bulletin (103)3, Fall, pp. 411- 423.
12. Anthony A. Atkinson, Robert S. Kaplan, Ella Mae Matsumura, S. Mark Young (2007), Management Accounting, thirth Edition, Prentice Hall International, pg 278 – 285
13. Gabriela Busan, Ionela-Claudia Dina (2009), “Using Cost – Volume – Profit analysis in decision making”, Annal of the University of Petrosani, Economics, 9(3), pp. 103-106.
14. Cadez, S., & Guilding, C. (2008). An exploratory investigation of an integrated contingency model of strategic management accounting, Accounting, Organization and Society, 33(7-8), 836-863.
15. Cafferky, M. E. and Wentworth, J. (2010), Breakeven Analysis: The Definitive Guide to Cost- Volume-Profit Analysis, United States of America: Business Expert Press, LLC.
16. Cao Thị Huyền Trang, Nguyễn Thị Thu Thủy (2018), “Các nhân tố ảnh hưởng đến ý định áp dụng kế toán quản trị môi trường trong doanh nghiệp sản xuất tại Việt Nam”, Nghiên cứu và đào tạo kế toán kiểm toán, Kỷ yếu Hội thảo quốc gia Đại học công nghiệp, 7/2018, trang 223-238.
17. Cantrell, R. S., & Ramsay, L. P. (1984), “Some statistical issue in the estimation of a simple Cost- Volume-Profit model”, Decision Sciences, 15(4), pp. 507-521.
18. Chaiho Kim (1973), “A stochastic cost volume profit analysis”, A journal of the Decision Sciences Institute, Vol. 4, Issue 3 (July), pp. 329 – 342.
19. Chang H.H., Chen W.S. (2008), “The impact of online store invironment cues on purchase intention: Trust and perceived risk as a mediator”, Online Information Review, Vol. 32, No. 6, pp. 818-841.
20. Chenhall, R. H. (2003), “Management Control Systems Design Within Its Organizational Context: Findings from Contingency - Based Research and Directions for the Future”, Accounting, Organizations and Society, 28(2-3): tr. 127-168.
21. Chenhall, R. H., & Morris, D. (1986), “The impact of structure, environment, and interdependence on the perceived usefulness of management accounting systems”, Accounting Review, 61(1), tr. 16-35.
22. Claes Fornell, David F. Larcker (1981), “Structural Equation Models with Unobservable Variables and Measurement Error: Algebra and Statistics”, First Published August 1, 1981 doi.org/10.1177/002224378101800313
23. Đào Thúy Hà (2015), Hoàn thiện kế toán quản trị chi phí trong các doanh nghiệp sản xuất thép ở Việt Nam, Luận án tiến sĩ kinh doanh và quản lý, Đại học Kinh tế Quốc dân.
24. Davis, F.D. (1993), “User acceptance of computer technology: System characteristic user perceptance and behavior characteristics”, International Man- Machine studies, 38, 475-487.
25. Davis, Fred D. (1989), “Perceived Usefulness, Perceived Ease of Use, and User Acceptance of Information Technology”, MIS Quarterly, Vol. 13 Iss. 3, pp. 319- 340
26. Đoàn Ngọc Phi Anh (2012), “Nghiên cứu nhân tố ảnh hưởng đến việc vận dụng kế toán quản trị chiến lược trong các doanh nghiệp Việt Nam”, Tạp chí kinh tế phát triển, 264(11), tr. 9- 6.
27. Drury, C. (2004), Management and cost accounting, 6th edition, London, Thomson.
28. Dugdale và Jones (2003), Battles in costing war, Accounting, Business & Financial History, Volume 13, Iss 3, pp. 305-338
29. Ekergil, V. (2017), “Use of Cost-Volume-Profit Analysis Technique in Customer Profitability Analysis and Model Suggestion for Businesses”, Journal of Business Research Turk, pp. 487-520.
30. Farrel Gean, Virginia Gean (2015), “The desirability of an integrated learning methodology for enriching CVP analysis”, Jounal of Business and Accounting, Vol. 8, Iss. 1, (Fall 2015), pp 127-137.
31. Flora Guidry; James O. Horrigan; Cathy Craycraft (1998), “The CVP Analysis: A new look”, Journal of Managerial Issues, Vol X Number 1 Spring 1998: 74-85
32. Fong - Ching Yuan (2009), “The use of a fuzzy logic - based system in cost - volume - profit analysis under uncertainty”, Expert Systems with Applications, Vol 36, Issue 2, part 1, pp. 1155-1163.
33. Gabriela Busan, Ionela Claudia Dina (2009), “Using cost-volume-profit analysis in decision making”, Annals of the University of Petrosani, Economics, 9(3), 2009, pp. 103-106.
34. Garrision, R.H., Noreen, E.W., Seal, W. (2003), Management Accounting, McGraw Hill.
35. Garrision, R.H., Noreen, E.W., Brewer, P.C. (2010), Cost Accounting: A Managerial Emphasis, Thirteenth Edition, New York, McGraw Hill/Irwin.
36. Garrison R.H (1991), Managerial Accounting: Concepts for Planning, Control,
Decision Making, Irwin, Boston.
37. Georgiev D. (2014), “Application of Cost-VolumeProfit Analysis in the Hotel Industry (Based On Survey Data Of High-Ranking Hotels In The NorthEast Region Of Bulgaria)”, Journal of University of Economics, pp. 48-60.
38. Glautier, M., & Underdown, B. (2001), Accounting Theory and Practice, Harlow England: Pearson Education Limited.
39. González, L. (2001), “Multiproduct CVP analysis based on contribution rules”,
International Journal of Production Economics, 73(3), tr. 273-284.
40. Govindarajan, V. and Anthony, R. N. (1983), "How firms use cost data in price decisions", Management Accounting (USA), July, pp. 30-36.
41. Hair, J., Aderson, R., Tatham, R., and Black, W. (1998), “Multivariate dât analysis”, 5th edition, Upper Saddle River, NJ: Prentice-Hall.
42. Hair, J.F., Black, W.C., Babin, B.J., Anderson, R.E. & Tatham, R.L. (2006),
Mutilvariate data analysis, 6th edition, Upper Saddle River NJ: Prentice-Hall.
43. Haldma, T., & Laats, K. (2002), “Influencing contingencies on management accounting practices in Estonian manufacturing companies”, University of Tartu
– Economics and Business Administration Working Paper, No.13. Available at SRRN: http://ssrn.com/abstract=419863 or http://dx.doi.org/10.2139/ssrn.419863.
44. Hall, R. and C. Hitch (1939), ‘Price theory and business behavior’, Oxford Economic Papers, 2 (1), 12–45
45. Hansen, D. R. and Mowen, M. M. (2006), Cost Management: Accounting and Control, 5th edition, United States of America: Thomson South - Western.
46. Hasen, D. R., & Mowen, M. M. (2012a), “Chapter 1: Introduction to Cost Management”. In 2nd (Ed), Cornerstones of Cost Management, International Edition – South Western Cengage Learning.
47. Hess, H. (1903), “Manufacturing: Capital, Cost, Profit and Dividents”,
Engineering Magazine, tr. 892-898.
48. Hinterhuber. A (2008), “Customer value-based pricing strategies: why companies resist”, Journal of Business Strategy, Vol.29 Iss.4, pp 41-55
49. Hillard, J. E., & Leitch, R. A. (1975), “Cost-volume-profit analysis under uncertainty: A long normal approach”, The Accounting Review (January), tr. 69–80.
50. Hilton, R.W (2002), Management Accounting, 5th Edn, New York, McGraw Hill
51. Hồ Mỹ Hạnh (2013), Tổ chức hệ thống thông tin kế toán quản trị chi phí trong các doanh nghiệp may Việt Nam, Luận án tiến sĩ kinh doanh và quản lý, Đại học Kinh tế Quốc dân.
52. Hoàng Khánh Vân (2017), Nghiên cứu phương pháp kế toán quản trị chi phí trong việc định giá sản phẩm tại các doanh nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi ở Việt Nam, Luận án Tiến sĩ Kinh tế và Kinh doanh, Đại học Kinh tế quốc dân.
53. Hooper, D., Couglan, J., Mullen, M.R., (2008), “Structural equation modelling: guidelines for determining model fit”, Electronic Journal of Business Research Methods, 6(1), p. 53-60
54. Horngren, C. T., Foster, G. & Datar, S.M (1994), Cost Accoungting: A Management Emphasis., Englewood Cliffs, New Jersey: Prentice – Hall International.
55. Horngren, C.T., Foster, G., and Datar, S.M. (2000), Cost accounting: Managerial Emphasis, Prentice-Hall, New Delhi.
56. Horngren, C.T., Sundem, G.L., Stratton, W.O., Burgstahler, D., Schatzberg, J. (2011), Introduction to Management Accoungting, Prentice-Hall PTR.
57. Horngren, C. T., Datar, S. M. and Rajan, M. V. (2012). Cost Accounting: A Managerial Emphasis. New Jersey: Pearson Prentice Hall.
58. Huda Al-Hussari (2006), The influence of contextual factors on cost system design and pricing decision: a study of UK companies in the food processing and othe industries.
59. Hung Quoc Nguyen, Oanh Thi Tu Le (2020), Factors Affecting the Intention to Apply Management Accounting in Enterprises in Vietnam, The Jounal of Asian Finance, Economic and Busines, Vol. 7, No.6, pp.95-107.
60. Ismail, B., & Louderback, J. (1979), “Optimizing and satisfying in stochastic cost-volume-profit analysis”, Decision Sciences (April), tr. 205–217.
61. Jaedicke, R. K., & Robicheck, A. A. (1964), “Cost-volume-profit analysis under conditions of uncertainty”, Accounting Review (October), tr. 917–926.
62. James A. Yunker and Penelope J. Yunker (1982), “Cost-Volume-Profit analysis under uncertainty: An integration of Economic and Accounting concepts”, Journal of Econommic & Business, 34, tr. 21-37.
63. Jan-Benedict E.M. Steenkamp, Hans C.M. van Trijp (1991), “The use of lisrel in validating marketing constructs”, International Journal of Research in Marketing, Vol. 8, Iss. 4, November 1991, pp. 283-299
64. Jormakka, R., Koivusalo, K., Lappalainen, J. & Niskanen, M. (2015),
Accounting, Edita Publishing Oy.
65. Kaplan, R. S. (1984), “The Evolution of Management Accounting”, The Accounting Review,
66. Kaplan, R. S. (1988), “One cost system isn't enough”, Harvard Business Review, January-February, pp. 61-66.
67. Kaplan, R. S. and Atkinson, A. A. (1998), Management Accounting, thirth Edition, Prentice Hall International, pg 278 – 285.
68. Kee H.Chung (1993), "Cost – Volume – Profits analysis under uncertainty when the firm has production flexibitity”, Journal of Business Finance & Accounting, Vol 20, Issue 4, pp 583 – 592.
69. Kee, R. (2007), “Cost-Volume-Profit Analysis Incorporating the Cost of Capital”, Journal of Managerial Issues, Vol 19 No: 4, pp. 478-493.
70. Kettinger, W. J., & Lee, C. C. (1994), “Perceived service quality and user satisfaction with the information services function”, Decision Sciences, Vol. 25, Issue 5-6, pp. 737-766
71. Kim Langfield-Smith, Helen Thorne, Ronald W. Hilton (2003), Management Accounting: an Austrailian Perspective, McGraw-Hill.
72. Kim, S., Abdolmohammadi, M. J., & Klein, L. A. (1996), “CVP under uncertainty and the manager's utility function”, Review of Quantitative Finance and Accounting, 6(2), tr. 133-147.
73. Konstantinos A. Chrysafis and Basil K. Papadopoulos (2008), “Cost-volume- profit analysis under uncertainty: a model with fuzzy estimators based on confidence intervals”, International Journal of Production Research, Vol. 47, No. 21, 1 November 2009, pp. 5977-5999.
74. Kosaiyakanont A., (2011), “SME Entrepreneurs in Northern Thailand: Their Perception of and Need for Management Accounting”, Journal of Business and Policy Research, 6: 143-155.