☐ Cơ cấu bộ phân chức năng (Các cá nhân thực hiện những hoạt động tương đồng được nhóm vào cùng một bộ phận)
☐ Cơ cấu đơn vị chiến lược (Tổ chức được phân chia thành các đơn vị độc lập đảm nhận một hay một số ngành nghề khác nhau)
☐ Cơ cấu ma trận (là sự kết hợp của các mô hình tổ chức trên)
6. Số lượng nhân viên trong doanh nghiệp của anh/chị là: (ĐVT: người)
☐ Dưới 200 ☐ 200 - 400 ☐ Hơn 400
7. Số vốn kinh doanh của doanh nghiệp (ĐVT: tỷ đồng):
☐ Dưới 20 ☐ Từ 20 - 100 ☐ Hơn 100
8. Công suất sản lượng sản xuất (ĐVT: tấn/ năm):
□ Dưới 60.000 □ Từ 60.000 trở lên
9. Số lượng nhận viên kế toán trong phòng kế toán của doanh nghiệp anh/chị: (ĐVT: người)
☐ Dưới 5 ☐ Từ 5 - 10 ☐ Hơn 10
10. Đặc điểm sản phẩm sản xuất chế biến tại doanh nghiệp:
☐ Doanh nghiệp sản xuất 1 loại sản phẩm
☐ Doanh nghiệp sản xuất nhiều loại sản phẩm
D. Thông tin người trả lời
1. Giới tính của anh/chị:
☐ Nam ☐ Nữ
2. Anh/chị đang giữ chức vụ gì trong doanh nghiệp:
☐ Ban Lãnh đạo ☐ Kế toán trưởng ☐ Kế toán viên
3. Kinh nghiêm làm việc của anh/chị
☐ Dưới 1 năm ☐ Từ 1-5 năm ☐ Trên 5 năm
4. Độ tuổi của anh/chị
☐ Dưới 25 tuổi ☐ Từ 25-35 tuổi ☐ Từ 35-50 tuổi ☐ Trên 50 tuổi
5. Trình độ học vấn của anh/chị:
☐ Trên Đại học ☐ Đại học ☐ Cao đẳng/ Trung cấp
☐ Phổ thông trung học
6. Chuyên ngành đào tạo của anh/chị:
□ Kế toán, kiểm toán
□ Tài chính
□ Chuyên ngành khác
Anh chị quan tâm đến kết quả nghiên cứu này, xin vui lòng để lại địa chỉ email:
...............................................................................................................................
Xin chân thành cảm ơn các anh/chị đã dành thời gian quý báu của mình để trả lời phiếu khảo sát này!
Phụ lục 1C
MẪU ĐIỀU TRA KHẢO SÁT
Tên công ty | Địa chỉ | Quy mô doanh nghiệp | Nhận được thông tin khảo sát | ||
Quy mô lớn | Quy mô vừa và nhỏ | ||||
1 | Công ty TNHH Lạc Hồng | Hưng Yên | x | x | |
2 | Công ty TNHH liên kết đầu tư Livabin | Hưng Yên | x | x | |
3 | Công ty TNHH Tre Việt | Hưng Yên | x | x | |
4 | Công ty CP TACN Thiên Lộc | Hà Tĩnh | x | x | |
5 | Công ty CPSX & TM Hà Lan | Hưng Yên | x | ||
6 | Công ty TNHH Nam Dũng | Hưng Yên | x | x | |
7 | Nhà máy CBTACN và thủy sản Thăng Long | Hưng Yên | x | ||
8 | Công ty cổ phân TACN Trung Ương | Hà Nội | X | X | |
9 | Công ty CP Đức Minh | Hưng Yên | x | x | |
10 | Công ty CP PTCN Nông thôn | Hưng Yên | x | x | |
11 | Công ty TNHH Minh Hiếu | Hưng Yên | x | x | |
12 | Công ty Thiên Hà | Hưng Yên | x | x | |
13 | Công ty CP Nam Việt | Thái Nguyên | x | x | |
14 | Công ty TNHH Ngôi sao Hy vọng | Thái Nguyên | x | x | |
16 | Công ty TNHH Giang Hồng | Hà Nam | x | x | |
17 | DN tư nhân Đại Dương | Hà Nam | x | x | |
18 | Công ty TNHH việt Phương | Hà Nam | x | x | |
19 | Công ty TNHH Dinh dưỡng Sông Châu | Hà Nam | x | x | |
20 | Công ty CP RTD Viễn Đông | Hà Nam | x | x | |
21 | Công ty TNHH Vimark | Bắc Giang | x | x | |
22 | Công ty TACN Đất Việt | Bắc Giang | x | x | |
23 | Công ty Thịnh Đức | Bắc Giang | x | x | |
24 | Công ty TNHH Côn Xương VN | Bắc Ninh | x | x | |
25 | Công ty TNHH BMB | Bắc Ninh | x | x | |
26 | Công ty TNHH Hải Thăng | Bắc Ninh | x | x | |
27 | Xí nghiệp TACN An Khánh | Hà Nội | X | X | |
28 | Công ty Cp Hoa Mai Vàng | Hà Nội | x | x | |
29 | Công ty TNHH Tre Việt | Hà Nội | x | x | |
30 | Công ty CP TAGS Pháp Việt | Hà Nội | x | ||
31 | Công ty TNHH Thiên Lý | Hà Nội | x | x | |
32 | Công ty CP PTCN Hoàng Linh | Hà Nội | x | x | |
33 | Công ty CP Hải Nguyên | Hà Nội | x | x | |
34 | Công ty CPSX & TM An Phát | Hà Nội | x | x | |
35 | Công ty TNHH Phú Thái | Hà Nội | x | x | |
36 | Cty TNHH ĐT & PTCN Hà Thành | Hà Nội | x |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu phân tích mối quan hệ chi phí - khối lượng - lợi nhuận trong việc ra quyết định kinh doanh tại các doanh nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi ở Việt Nam - 21
- Hoàn Toàn Không Đồng Ý; 2 – Không Đồng Ý; 3 – Bình Thường; 4 – Đồng Ý; 5 – Hoàn Toàn Đồng Ý
- Rất Không Đồng Ý; 2 – Không Đồng Ý; 3 – Bình Thường; 4 – Đồng Ý; 5 – Rất
- Nghiên cứu phân tích mối quan hệ chi phí - khối lượng - lợi nhuận trong việc ra quyết định kinh doanh tại các doanh nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi ở Việt Nam - 25
- Nghiên cứu phân tích mối quan hệ chi phí - khối lượng - lợi nhuận trong việc ra quyết định kinh doanh tại các doanh nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi ở Việt Nam - 26
Xem toàn bộ 212 trang tài liệu này.
Tên công ty | Địa chỉ | Quy mô doanh nghiệp | Nhận được thông tin khảo sát | ||
Quy mô lớn | Quy mô vừa và nhỏ | ||||
37 | Cty CP Hải Nguyên | Hà Nội | x | x | |
38 | Cty TNHH Ngôi Sao Hy vọng | Hà Nội | x | x | |
39 | Công ty CP Ngọc Việt | Hà Nội | x | x | |
40 | Cty TNHH Dinh Dưỡng Việt Tín | Hà Nội | x | x | |
41 | Cty TNHH SX-TM và ĐT Anh Dũng | Hà Nội | x | ||
42 | Cty TNHH TM & SX Liên Việt | Hà Nội | x | x | |
43 | Công ty TNHH SX và TM Thành Vinh | Hà Nội | x | x | |
44 | Công ty TNHH Vĩnh Hà | Hà Nội | x | x | |
45 | Cty TNHH Hà Việt | Hà Nội | x | x | |
46 | Công ty TNHH Minh Phong | Hà Nội | x | x | |
47 | Công ty TNHH Thiên Hợp | Hà Nội | x | x | |
48 | Công ty TNHH TM CB TAGS Việt Long | Hà Nội | x | x | |
49 | Công ty TNHH Thiên Quang | Hà Nội | x | x | |
50 | Công ty TNHH Phú Gia | Hải Dương | x | x | |
51 | Công ty TNHH SX và TM Á Việt | Hải Dương | x | ||
53 | Công ty TNHH Phú Thành | Hải Dương | x | x | |
53 | Công ty TNHH Thiên Tôn | Hải Dương | x | x | |
54 | Công ty Cổ phần Q và T | Hải Dương | x | ||
55 | Công tyTNHH Thành Công | Hải Dương | x | x | |
56 | Công ty Hoàng Gia Việt | Hải Dương | x | x | |
57 | Công ty TNHH SXTM Hoàng Long | Bình Dương | x | x | |
58 | Công ty TNHH TACN Thành Đạt | Bình Dương | x | x | |
59 | DN tư nhân TACN Thành La | Bình Dương | x | x | |
60 | Công ty TNHH TACN Thái Dương | Bình Dương | x | x | |
61 | Công ty TNHH Kim Long | Bình Dương | x | ||
62 | Công ty TNHH SX TM Trọng Phúc | Bình Dương | x | ||
63 | Công ty TNHH Minh Quân | Đồng Nai | x | x | |
64 | Công ty TNHH Sao Xanh | Đồng Nai | x | ||
65 | Công ty Đông Nam Á | Thái Bình | X | X | |
66 | Công ty TNHH Phú Hà Thái | Thái Bình | x | x | |
67 | Công ty TNHH Trường Hằng | Thái Bình | x | x | |
68 | Công ty TNHH thương mại VIC | Hải Phòng | x | x | |
69 | Công ty chế biến TAGS Thiên lộc | Hà Tĩnh | x | x | |
70 | Nhà máy TACN Victory | Than Hóa | x | x | |
71 | Công ty CP dinh dưỡng Hồng Hà | Hà Nam | x | x | |
72 | Tập đoàn Đabaco VN | Bắc Ninh | x | x | |
73 | Công ty Cổ phần tập đoàn Minh Tâm | Bắc Ninh | x | x |
Tên công ty | Địa chỉ | Quy mô doanh nghiệp | Nhận được thông tin khảo sát | ||
Quy mô lớn | Quy mô vừa và nhỏ | ||||
74 | Công ty CP thức ăn chăn nuôi Thái Dương | Hưng Yên | x | x | |
75 | Công ty CP TACN Tân Phát | Hà Nam | x | x | |
76 | Công ty Cổ phần thức ăn chăn nuôi Trung Ương | Hà Nội | x | x | |
77 | Công ty TNHH TACN Hoa kỳ | Hải Dương | x | ||
78 | Công ty CP chăn nuôi CP VN | Đồng Nai | x | x | |
79 | Công ty TNHH Cargill Vn | Long An | x | x | |
80 | Công ty TNHH Japfa comfeed | Vĩnh Phúc | x | x | |
81 | Công ty CP Việt Pháp Proconco | Đồng Nai | x | x | |
82 | Tập đoàn DeHeus VN | Bình Dương | x | ||
83 | Công ty TNHH CJ vinagri | Đồng Nai | x | ||
84 | Công ty TNHH Newhope Hà Nội, CN Hải Phòng | Hải Phòng | x | x | |
85 | Công ty TNHH De Heus | Hải Phòng | x | x | |
86 | Công ty TNHH Cargil Việt Nam, CN Hưng Yên | Hưng Yên | x | x | |
87 | Công ty TNHH Dinh dưỡng Á Châu | Long An | x | ||
88 | Công ty TNHH Uni - President Việt Nam | Bình Dương | x | ||
89 | Công ty Cổ phần TACN Hasco | Hưng Yên | x | x | |
90 | Công ty TNHH AusFeed Việt Nam | Hưng Yên | x | x | |
91 | Công ty Cổ phần Việt Pháp Proconco, CN Hà Nội | Hà Nội | x | x | |
92 | Công ty Liên doanh Guyomarc'h - VCN | Hà Nội | x | x | |
93 | Công ty TNHH TĂCN Hoa Kỳ (AFC) | Hải Dương | x | x | |
94 | Công ty cổ phần Chăn nuôi C.P Việt Nam, CN Bình Dương | Bình Dương | x | ||
95 | Công ty THHH San Miguelm Pure Foods | Bình Dương | x | ||
96 | Công ty TNHH Dinh dưỡng ĐV EH Hà Tây Việt Nam | Hà Nội | x | x | |
97 | Công ty Cổ phần Việt Pháp Proconco, CN Hà Nội | Hà Nội | x | x | |
98 | Công ty liên doanh Dinh dưỡng NN Quốc tế (Anco) | Hà Nam | x | x | |
99 | Công ty Cổ phần RTD Viễn Đông | Hà Nam | x | x | |
100 | Chi nhánh công ty Cổ phần thực phẩm công nghệ Hải Phòng | Hải Phòng | x | x |
Người chăn nuôi
Công ty sản xuất TACN
Phụ lục 2.1 Sơ đồ hệ thống phân phối
Đại lý cấp 1 | Đại lý cấp 2 |
Dịch vụ tư vấn, kiểm nghiệm và chuyển giao kĩ thuật | ||
Nhân viên thị trường và các bên hợp tác | ||
Phụ lục 2.2: Quy trình sản xuất thức ăn chăn nuôi
Thu mua nguyên liệu
Kho chứa nguyên liệu
Làm sạch nguyên liệu
Nạp nguyên liệu
Nghiền
Trộn
Hấp chín bằng buồng hơi
Ép viên
Làm lạnh
Đóng gói và xếp bao
Sàng lọc
Phụ lục 4.1. Đặc điểm sản phẩm sản xuất chế biến tại doanh nghiệp
Công suất | ||||
1.00 <60,000 tấn | 2.00 >=60,000 tấn | |||
Count | Column N % | Count | Column N % | |
Doanh nghiệp sản xuất 1 loại sản phẩm | 0 | 0 | 0 | 0 |
Doanh nghiệp sản xuất nhiều loại sản phẩm | 65 | 100 | 25 | 100 |
Phụ lục 4.2. Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp
Tần suất | Tỷ lệ % | Tỷ lệ % lũy kế | ||
Giá trị | Cơ cấu bộ phận đơn giản | 47 | 52,22 | 52.22 |
Cơ cấu bộ phân chức năng | 23 | 25.5 | 77.72 | |
Cơ cấu đơn vị chiến lược | 20 | 22.28 | 100.0 | |
Total | 90 | 100.0 |
Phụ lục 4.3 Thống kê loại hình doanh nghiệp
Tần suất | Tỷ lệ % | ||
Giá trị | Nhà nước | 3 | 3,33 |
Ngoài quốc doanh | 77 | 85,56 | |
Liên doanh, 100% vốn nước ngoài | 10 | 11,11 | |
Total | 90 | 100.0 |
Phụ lục 4.4. Thống kê số vốn kinh doanh
Tần suất | Tỷ lệ % | % lũy kế | ||
Giá trị | Dưới 20 | 38 | 42,2 | 42,2 |
20-100 | 29 | 32,22 | 74,42 | |
Hơn 100 | 23 | 25,58 | 100.0 | |
Total | 90 | 100.0 |
Phụ lục 4.5 Thống kê số lượng lao động
Tần suất | Tỷ lệ % | % lũy kế | ||
Giá trị | Dưới 200 | 48 | 53,3 | 53,3 |
200 - 400 | 31 | 34,3 | 87,6 | |
Hơn 400 | 11 | 12,2 | 100.0 | |
Total | 90 | 100.0 |
Phụ lục 4.6. Thống kê công suất sản xuất
Tần suất | Tỷ lệ % | % lũy kế | |
Giá trị Dưới 60.000 tấn/năm | 65 | 72,2 | 72,2 |
Từ 60.000 tấn/năm trở lên | 25 | 27,8 | 100 |
Total | 90 | 100.0 |
Phụ lục 4.7. Thống kê chuyên ngành đào tạo
Tần suất | Tỷ lệ % | % lũy kế | ||
Kế toán, Kiểm toán | 100 | 75,19 | 75,19 | |
Giá trị | Tài chính Khác | 32 1 | 24,06 0,75 | 24,06 100.0 |
Total | 133 | 100.0 |
Phụ lục 4.8. Phân loại chi phí
Công suất | |||||
1.00 <60,000 tấn | 2.00 >=60,000 tấn | ||||
Count | Column N % | Count | Column N % | ||
A1.1a. Phân loại chi phí thành chi phí trực tiếp; chi phí gián tiếp | .00 Không | 93 | 100.0% | 40 | 100.0% |
1.00 Có | 0 | .0% | 0 | .0% | |
A1.1b. Phân loại chi phí thành chi phí sản phẩm; chi phí thời kỳ | .00 Không | 0 | .0% | 0 | .0% |
1.00 Có | 93 | 100.0% | 40 | 100.0% | |
A1.1c. Phân loại chi phí thành chi phí biến đổi; chi phí cố định, chi phí hỗn hợp | .00 Không | 68 | 73,85% | 3 | 8.0% |
1.00 Có | 25 | 26.15% | 37 | 92.0% | |
A1.1d. Phân loại chi phí thành các yếu tố chi phí | .00 Không | 0 | .0% | 0 | .0% |
1.00 Có | 93 | 100.0% | 40 | 100.0% | |
A1.1e.Phân loại chi phí theo khả năng nhà quản lý có quyền kiểm soát | .00 Không | 93 | 100.0% | 40 | 100.0% |
1.00 Có | 0 | .0% | 0 | .0% | |
A1.1f Các cách phân loại chi phí khác | .00 Không | 93 | 100.0% | 25 | 100.0% |
1.00 Có | 0 | .0% | 0 | .0% |
Phụ lục 4.9 Cấu trúc chi phí tại công ty cổ phần chế biến thức ăn chăn nuôi Hasco
% | |
Nguyên vật liệu | 64% |
Đóng gói | 3% |
Chi chí chung cố định | 30% |
Chi phí chung biến đổi | 3% |
100% | |
VẬT LIỆU CHÍNH | % |
Ngô | 38% |
Bột đậu | 22% |
Gạo | 5% |
Bột sắn | 4% |
6% | |
Khác | 25% |
100% | |
CHI PHÍ CHUNG | % |
Lương | 22% |
Lương tăng ca | 5% |
Thưởng | 3% |
Nhiên liệu | 8% |
Chi phí bảo trì và sửa chữa | 2% |
Chi phí sửa chữa khác | 1% |
Chi phí vật tư | 20% |
Chi phí điện, nước | 39% |
TỔNG CPC BIẾN ĐỔI | 40% |
TỔNG CP CCỐ ĐỊNH | 60% |
TỔNG CPC SẢN XUẤT | 100% |
Phụ lục 4.10 Cấu trúc chi phí tại Công ty cổ phần Việt Long
% | |
Nguyên vật liệu | 65% |
Đóng gói | 2% |
Chi chí chung cố định | 30% |
Chi phí chung biến đổi | 3% |
100% | |
VẬT LIỆU CHÍNH | % |
Ngô | 35% |
Bột đậu | 20% |
Gạo | 5% |
Bột sắn | 5% |
Cám gạo | 6% |
Khác | 29% |
100% | |
CHI PHÍ CHUNG | % |
Lương và trích theo lương | 15% |
Chi phí túi | 1% |
Thưởng | 2% |
Nhiên liệu | 7% |
Chi phí bảo dưỡng | 3% |