Nghiên cứu năng lực cảm xúc của nhà quản trị cấp trung trong các ngân hàng thương mại Việt Nam - 22


Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

Cronbach's Alpha Based on Standardized Items


N of Items

.779

.825

4

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 186 trang tài liệu này.

Nghiên cứu năng lực cảm xúc của nhà quản trị cấp trung trong các ngân hàng thương mại Việt Nam - 22


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

OCB–O 01

12.52

2.040

.482

.831

OCB–O 02

12.42

2.070

.710

.654

OCB–O 03

11.83

2.812

.585

.742

OCB–O 04

12.74

2.613

.741

.683


3.2.4. Đánh giá đ tin c y c a thang đo OCB h6+ng đ n cá nhân c a nhân viên


Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

Cronbach's Alpha Based on Standardized Items


N of Items

.652

.661

4


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

OCB–I 01

11.36

.980

.478

.551

OCB–I 02

11.31

1.468

.446

.733

OCB–I 03

11.88

1.008

.493

.539

OCB–I 04

11.88

.903

.633

.427


3.3. Đánh giá độ tin cậy của thang đo kết quả hoạt động của phòng giao dịch

Reliability Statistics



Cronbach's Alpha

Cronbach's Alpha Based on Standardized Items


N of Items

.732

.725

5

Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

KQ 01

17.07

3.065

.606

.714

KQ 02

16.44

2.766

.583

.727

KQ 03

16.88

2.276

.659

.681

KQ 04

16.80

2.678

.719

.752

KQ 05

17.07

2.217

.692

.709


4. Kết quả kiểm định mối tương quan giữa tương quan giữa EI và biến thuộc về bản thân của nhà quản trị cấp trung

Correlations


Nang luc cam xuc

Tuoi

Gioi tinh

Trinh do hoc van

Tham nien

So nam dam nhiem chuc vu

Nang luc cam Pearson Correlation xuc Sig. (2-tailed)

1

.367**

.000

.060

.379

.340**

.000

.371**

.000

.303**

.000

N

217

217

217

217

217

217

Tuoi Pearson Correlation

.367**

1

.136*

.373**

.735**

.303**

Sig. (2-tailed)

.000


.045

.000

.000

.000

N

217

217

217

217

217

217

Gioi tinh Pearson Correlation

.060

.136*

1

.044

.183**

.070

Sig. (2-tailed)

.379

.045


.523

.007

.304

N

217

217

217

217

217

217

Trinh do hoc Pearson Correlation van Sig. (2-tailed)

.340**

.000

.373**

.000

.044

.523

1

.261**

.000

.247**

.000

N

217

217

217

217

217

217

Tham nien Pearson Correlation

.371**

.735**

.183**

.261**

1

.401**

Sig. (2-tailed)

.000

.000

.007

.000


.000

N

217

217

217

217

217

217

So nam dam Pearson Correlation nhiem chuc vu Sig. (2-tailed)

.303**

.000

.572**

.000

.070

.304

.247**

.000

.401**

.000

1

N

217

217

217

217

217

217

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).


Correlations


Nang luc cam xuc

Tuoi

Gioi tinh

Trinh do hoc van

Tham nien

So nam dam nhiem chuc vu

Nang luc cam Pearson Correlation xuc Sig. (2-tailed)

1

.367**

.000

.060

.379

.340**

.000

.371**

.000

.303**

.000

N

217

217

217

217

217

217

Tuoi Pearson Correlation

.367**

1

.136*

.373**

.735**

.303**

Sig. (2-tailed)

.000


.045

.000

.000

.000

N

217

217

217

217

217

217

Gioi tinh Pearson Correlation

.060

.136*

1

.044

.183**

.070

Sig. (2-tailed)

.379

.045


.523

.007

.304

N

217

217

217

217

217

217

Trinh do hoc Pearson Correlation van Sig. (2-tailed)

.340**

.000

.373**

.000

.044

.523

1

.261**

.000

.247**

.000

N

217

217

217

217

217

217

Tham nien Pearson Correlation

.371**

.735**

.183**

.261**

1

.401**

Sig. (2-tailed)

.000

.000

.007

.000


.000

N

217

217

217

217

217

217

So nam dam Pearson Correlation nhiem chuc vu Sig. (2-tailed)

.303**

.000

.572**

.000

.070

.304

.247**

.000

.401**

.000

1

N

217

217

217

217

217

217

5. Kết quả so sánh EI theo các nhân tố thuộc về NQT cấp trung

5.1 So sánh EI theo giới tính

Independent Samples Test


Levene's Test for Equality of Variances


t-test for Equality of Means


F


Sig.


t


df


Sig. (2-tailed)


Mean Difference


Std. Error Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower

Upper

EI

.425

.515

-.881

-.878

215

194.150

.379

.381

-.03652

-.03652

.04146

.04158

-.11825

-.11853

.04521

.04550


5.2 So sánh EI theo trình độ học vấn

Independent Samples Test


Levene's Test for Equality of Variances


t-test for Equality of Means


F


Sig.


t


df

Sig. (2-tailed)

Mean Difference

Std. Error Difference

95% Confidence Interval of the Difference










Lower

Upper

EI

3.379

.067

5.308

5.341

215

214.912

.000

.000

.20517

.20517

.03865

.03842

.12898

.12945

.28136

.28089


5.3. Phân tích hồi quy đơn giữa thâm niên làm việc và EI của NQT cấp trung

Model Summary


Model


R


R Square

Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

1

.171a

.138

.133

.28084

a. Predictors: (Constant), Tham nien


ANOVAb



Model

Sum of Squares


df


Mean Square


F


Sig.

1

Regression

2.704

1

2.704

34.278

.000a


Residual

16.957

216

.079




Total

19.661

217




a. Predictors: (Constant), Tham nien

b. Dependent Variable: Nang luc cam xuc


Coefficientsa


Model


Unstandardized Coefficients

Standardized Coefficients


t


Sig.

B

Std. Error

Beta

1 (Constant)

Tham nien

3.327

.049

.074

.008


.056

44.854

5.855

.000

.000

a. Dependent Variable: Nang luc cam xuc


5.4. Phân tích hồi quy đơn giữa số năm đảm nhiệm chức vụ hiện tại và EI của NQT cấp trung


Model Summary


Model


R


R Square

Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

1

.303a

.092

.088

.28816

ANOVAb



Model

Sum of Squares


df


Mean Square


F


Sig.

1

Regression

1.808

1

1.808

21.777

.000a


Residual

17.853

216

.083




Total

19.661

217




a. Predictors: (Constant), So nam dam nhiem chuc vu

b. Dependent Variable: Nang luc cam xuc

Coefficientsa


Model

Unstandardized Coefficients

Standardized Coefficients


t


Sig.

B

Std. Error

Beta

1 (Constant)

So nam dam nhiem chuc vu

3.461

.088

.064

.019


.091

53.872

4.667

.000

.000

a. Dependent Variable: Nang luc cam xuc


6. Kết quả kiểm định mối tương quan

6.1. Mối tương quan giữa EI của NQT cấp trung và các biến thuộc về nhân viên

Correlations



EI cua NQT cap trung

Su hai long voi cong viec cua NV

Cam ket voi to chuc cua Nhan vien

OCB –O

cua Nhan vien


OCB- I cua Nhan vien

Pearson Correlation

EI cua NQT cap

trung Sig. (1-tailed)

N

1

.763**

.279**

.391**

.173**


.000

.031

.002

.063

342

342

342

342

342

Su hai long voi Pearson Correlation

.763**

1

.899**

.790**

.141**

cong viec cua Sig. (1-tailed) NV N

.000

342


342

.000

342

.000

342

.021

342

Cam ket voi to Pearson Correlation

.279**

.899**

1

.508**

.305**

chuc cua Nhan Sig. (1-tailed)

vien N

.031

342

.000

342


342

.000

342

.003

342

Pearson Correlation OCB –O cua Sig. (1-tailed)

Nhan vien

N

.391**

.790**

.508**

1

.694**

.002

.000

.000


.000

342

342

342

342

342

Pearson Correlation OCB- I cua Nhan Sig. (1-tailed)

vien

N

.173**

.141**

.305**

.694**

1

.063

.021

.003

.000


342

342

342

342

342


Correlations



EI cua NQT cap trung

Su hai long voi cong viec cua NV

Cam ket voi to chuc cua Nhan vien

OCB –O

cua Nhan vien


OCB- I cua Nhan vien

Pearson Correlation

EI cua NQT cap

trung Sig. (1-tailed)

N

1

.763**

.279**

.391**

.173**


.000

.031

.002

.063

342

342

342

342

342

Su hai long voi Pearson Correlation

.763**

1

.899**

.790**

.141**

cong viec cua Sig. (1-tailed) NV N

.000

342


342

.000

342

.000

342

.021

342

Cam ket voi to Pearson Correlation

.279**

.899**

1

.508**

.305**

chuc cua Nhan Sig. (1-tailed)

vien N

.031

342

.000

342


342

.000

342

.003

342

Pearson Correlation OCB –O cua Sig. (1-tailed)

Nhan vien

N

.391**

.790**

.508**

1

.694**

.002

.000

.000


.000

342

342

342

342

342

Pearson Correlation OCB- I cua Nhan Sig. (1-tailed)

vien

N

.173**

.141**

.305**

.694**

1

.063

.021

.003

.000


342

342

342

342

342

**. Correlation is significant at the 0.01 level (1-tailed).

6.2. Mối tương quan giữa các biến EI và kết quả hoạt động của phòng giao dịch


Correlations


Ket qua hoat dong

Nhan biet cam xuc

Quan ly cam xuc

Thau hieu cam xuc

Su dung cam xuc

Ket qua hoat dong

Pearson Correlation Sig. (2-tailed)

N

1

.487**

.721**

.592**

.672**


.039

.000

.000

.000

217

217

217

217

217

Nhan biet Pearson Correlation cam xuc Sig. (2-tailed)

N

.487**

1

.754**

.584**

.584**

.039


.000

.000

.000

217

217

217

217

217

Quan ly

Pearson Correlation

.721**

.754**

1

.623**

.768**

cam xuc

Sig. (2-tailed)

.000

.000


.000

.000


N

217

217

217

217

217

Thau hieu Pearson Correlation cam xuc Sig. (2-tailed)

N

.592**

.584**

.623**

1

.626**

.000

.000

.000


.000

217

217

217

217

217

Su dung

Pearson Correlation

.672**

.584**

.768**

.626**

1

cam xuc

Sig. (2-tailed)

.000

.000

.000

.000



N

217

217

217

217

217

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).


7. Kết quả kiểm định mối quan hệ giữa EI của NQT cấp trung và các biến ở cấp độ nhân viên


7.1 Kết quả kiểm định mối quan hệ giữa EI của NQT cấp trung và sự hài lòng với công việc của nhân viên


Model Summary


Model


R


R Square

Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

1

.471a

.442

.442

.06052

a. Predictors: (Constant), Trinh do hoc van, Gioi tinh, Tham nien, Nang luc cam xuc


ANOVAb


Model

Sum of Squares


df


Mean Square


F


Sig.

1

Regression

20.194

4

5.048

1.378E3

.000a


Residual

1.234

338

.004




Total

21.428

342




a. Predictors: (Constant), Trinh do hoc van, Gioi tinh, Tham nien, Nang luc cam xuc

b. Dependent Variable: Su hai long voi cong viec cua nhan vien


Coefficientsa


Model

Unstandardized Coefficients

Standardized Coefficients


t


Sig.

Collinearity Statistics


B

Std. Error


Beta


Tolerance


VIF

1

(Constant)

.780

.059


13.276

.189




Tham nien

.155

.002

.135

9.080

.000

.774

1.291


Gioi tinh

-.005

.007

-.010

-.777

.438

.961

1.041


Trinh do hoc van

.102

.007

.088

3.339

.001

.840

1.190


Nang luc cam xuc

.774

.013

.525

61.853

.000

.764

1.308

a. Dependent Variable: Su hai long voi cong viec cua nhan vien


7.2 Kết quả kiểm định mối quan hệ giữa EI của NQT cấp trung và cam kết với tổ chức của nhân viên



Model


R


R Square

Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

1

.142a

.110

.106

.14360

a. Predictors: (Constant), Nang luc cam xuc, Gioi tinh, Trinh do hoc van, Tham nien


ANOVAb


Model

Sum of Squares


df


Mean Square


F


Sig.

1

Regression

16.977

4

4.244

205.818

.000a


Residual

6.950

338

.021




Total

23.927

342




a. Predictors: (Constant), Nang luc cam xuc, Gioi tinh, Trinh do hoc van, Tham nien

b. Dependent Variable: Cam ket voi to chuc cua nhan vien


Coefficientsa


Model

Unstandardized Coefficients

Standardized Coefficients


t


Sig.


Collinearity Statistics

B

Std. Error

Beta

Tolerance

VIF

1

(Constant)

.424

.139


10.215

.000




Tham nien

.121

.004

.119

3.570

.000

.774

1.291


Gioi tinh

-.014

.017

-.015

-.484

.629

.961

1.041


Trinh do hoc van

-.055

.017

-.057

-1.785

.015

.840

1.190


Nang luc cam xuc

.165

.030

.163

22.727

.032

.764

1.308

a. Dependent Variable: Cam ket voi to chuc cua nhan vien


7.3. Kết quả kiểm định mối quan hệ giữa EI của NQT cấp trung và OCB hướng đến tổ chức của nhân viên


Model Summary

Xem tất cả 186 trang.

Ngày đăng: 04/05/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí