Hình Thái Cá Đục Sillago Sihama


5.1 Kết luận‌

CHƯƠNG 5 KẾT LUẬN

Qua kết quả nghiên cứu 551 mẫu cá đục có kích thước 9,5cm -25cm và có khối lượng 5,71g - 149g.

Chiều dài và khối lượng của cá đục Sillago sihamacó mối tương quan rất chặt chẽ thể hiện qua phương trình tương quan chiều dài – khối lượng W = 0,006 L0,038 với R2 = 0,947.

Cá đục Sillago sihama là loài cá ăn động vật với chỉ số RLG = 0,46 < 1, phổ thức ăn chủ yếu của cá đục là giáp xác chiếm 27,45%, giun chiếm 23,31%,cá chiếm 21,26%, trùng đế giầy chiếm 16,56%, mùn bã hữu cơ chiếm 8,92%, tảo chiếm 2,5%.

Qua kết quả phân tích đặc điểm sinh học sinh sản của cá đục Sillago sihama phân bố ở huyện Trần Đề - Sóc Trăng cho thấy cá đục thành thục sinh dục và tham gia sinh sản vào khoảng thời gian từ tháng 4 đến tháng 6 hằng năm.

Sức sinh sản của cá đục Sillago sihama thấp với sức sinh sản tuyệt đối dao động từ

7.143 trứng/cá cái đến 45.285 trứng/cá cái và sức sinh sản tương đối dao động từ 187 – 730 trứng/g cá cái.

Tỷ lệ đực cái trong quần đàn đánh bắt tự nhiên của cá đục Sillago sihama ở huyện Trần Đề - Sóc Trăng là 1:1,04.

5.2 Đề xuất

Nghiên cứu sinh sản nhân tạo cá đục để cung cấp con giống cho nuôi thương phẩm vì đây là một trong những loài cá có giá trị kinh tế cao.


TÀI LIỆU THAM KHẢO

Bùi Lai, Nguyễn Quốc Khang, Nguyễn Mộng Hùng, Lê Quang Long, Mai Đình Yên, 1985. Cơ sở sinh lý sinh thái cá. Nhà xuất bản nông nghiệp Hà Nội. 178 trang

Fish of the Vietnamese Mekong, Can Tho University, Vietnam and Nagao Natural and Environment Foundation (NEF), Japan.

Lê Minh Thư, 2011 Đặc điểm hình thái phân thái phân loại và dinh dưỡng của cá đục (sillago sihama, Forss kal, 1775). Luận văn tốt nghiệp Đại học. Trường Đại Học Cần Thơ.

Mai Đình Yên và ctv (1979). Ngư loại học. Nhà xuất bản Đại Học và Trung Học chuyên nghiệp.

Mai Đình Yên, 1992. Định loại các loài cá nước ngọt Nam Bộ. Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội. 391 trang.

Nguyễn Bạch Loan (2003). Giáo trình ngư loại I. Tủ sách trường Đại Học Cần Thơ.

Nguyễn Hữu Phụng và ctv (1995). Danh mục cá biển Việt Nam. Nhà xuất bản khoa học kỹ thuật. Hà Nội. Tập III, 606 trang.

Nguyễn Minh Kha (2011). Nghiên cứu đặc điểm sinh học sinh sản có bống dừa (oxyeleotris urophthalmus) phân bố ở tỉnh Trà Vinh. Luận văn cao học. Trường Đại học Cần Thơ. 51 trang.

Nguyễn Nhật Thi, 2000. Động vật chí Việt Nam. Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội. 184 trang.

Nguyễn Phong Hải và Cabori (2007). Phân loại cá ở Phá Tam Giang Cầu Hải I.

Nguyễn Văn Triều, Dương NhựtLong và Bùi Châu Trúc Đan, 2006. Nghiên cứu đặc điểm sinh học cá kết (Kryptopterus bleekeriGunther, 1864). Tạp chí Nghiên cứu khoa học số 1/2006. Trường Đại học Cần Thơ, trang 223 – 234.

Nikolski (1963) Sinh thái học cá.Nhà xuất bản Đại học, và trung học chuyên nghiệp,156 trang.

Pravdin. I.F, 1973. Hướng dẫn nghiên cứu cá. Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật Hà Nội. Tài liệu do Phạm Minh Giang dịch.

Phan Phương Loan, 2006. Nghiên cứu đặc điểm sinh học cá Leo (Wallago attu) tại An Giang. Luận văn tốt nghiệp cao học ngành Nuôi trồng thủy sản. Đại học Cần Thơ. 72 trang.

Phạm Thanh Liêm và Trần Đắc Định (2004). Giáo trình nghiên cứu sinh học cá. Đại Học Cần Thơ.

Phạm Thị Mỹ Xuân (2012) “Thành phần loài họ cá bống (họ Gobiidae và họ Eleotridae) và một số đặc điểm sinh học của cá bống cát Glossogobius giuris (Hamilton, 1822) phân bố ở Cần Thơ”. Luận văn cao học. Trường Đại học Cần Thơ.

Hồ Mỹ Hạnh, 2003. Khảo sát tính ăn và ảnh hưởng của mật độ, thức ăn lên sự tăng trưởng của cá rô đồng (Anabas testudineus Bloch) từ giai đoạn cá bột lên cá hương. Luận văn Cao họcngành Nuôi trồng thủy sản. Trường Đại học Cần Thơ.

Trương Thủ Khoa và Trần Thị Thu Hương,1993. Định loại cá nước ngọt vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Khoa Thủy sản, Trường Đại học Cần Thơ. 361 trang.

Vò Văn Thiệp, 2012 Nghiên cứu sinh trưởng và dinh dưỡng của cá đục Sillago sihama (Forsskal, 1775) ở vùng biển Quảng Trị.

Vương Vĩ Khang (1958). Ngư loại phân loại học. Nhà xuất bản khoa học kỹ - vệ sinh Thượng Hải.

Xakun, O.F và N.A. Buskaia. 1968. Xác định các giai đoạn phát dục và nghiên cứu chu kỳsinh dục cá. Bản dịch từtiếng Nga của Lê Thành Lựu và Trần Mai Thiên. Nhà xuất bản Nông nghiệp Hà Nội, 1982.

PHỤ LỤC

Phụ lục 1: Hình thái cá đục Sillago sihama

THÁNG 12


STT

W

LTC

W0

LC

Chiều cao thân

Lđầu

1

23,07

14

21,64

12,2

1,9

2,9

2

17,11

12,9

16,14

11,2

1,5

2,1

3

26,11

14,5

25,25

12,7

2,2

3,4

4

23,79

14,4

23,16

12,65

1,9

3

5

33,6

16,3

33,23

14,7

2,3

3,4

6

25,47

14,5

25,38

12,5

1,8

3,2

7

28,97

15,3

28,9

13,2

2,1

3,3

8

24,68

14,3

24,49

12,5

1,9

2,8

9

18,72

12,9

18,56

11,2

1,7

3

10

23,73

14,2

23,48

12,5

1,8

3,1

11

27,78

15,3

26,6

13,5

2

3,3

12

24,85

14,5

24,71

12,7

2,1

3

13

26,1

14,9

26

13,2

2,1

2,7

14

31,45

15,5

31,21

13,9

2,5

3,9

15

15,09

12,4

14,82

11

1,6

2,8

16

25,72

14,7

25,41

13

2,1

3,1

17

23,51

14,3

23,24

12,5

2

3

18

23,13

14,2

22,92

12,5

1,9

2,8

19

26,91

14,9

26,71

13

2,3

3,1

20

21,67

13,5

21,41

12

1,8

3,2

21

24,05

14,2

23,8

12,6

2,1

2,6

22

26,9

14,9

26,75

12,8

1,7

3,1

23

27,99

14,4

27,62

12,5

2,6

3,2

24

26,65

14,2

26,41

12,9

1,9

3,1

25

17,58

13,2

17,32

11,6

1,6

2,6

26

26,03

14,9

25,71

13

2,3

3,1

27

14,63

12,2

14,5

10,8

1,5

3,1

28

29,49

15

29,22

13,3

1,6

3,8

29

21,73

13,8

21,51

12,2

1,8

2,7

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 110 trang tài liệu này.

Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học của cá đục Sillago sihama Forsskal, 1775 ở huyện Trần Đề - Sóc Trăng - 7

26,8

15,4

26,63

13,4

2,4

3,1

31

13,4

11,6

13,23

10,1



32

16,51

13,1

16,19

11,6



33

27,57

14,8

27,3

13



34

25,81

14,4

25,51

12



35

22,57

14,2

22,33

12,5



36

20,58

14,1

20,4

12,4



37

31,35

15,3

31,1

13



38

20,19

13,8

20,1

12



39

32,55

15,5

32,15

13,6



40

18,03

12,8

17,72

11,2



41

20,6

13,9

20,45

12,2



42

25,48

14,6

25,32

13



43

28,2

15,2

23,2

13,4



44

19,17

13,5

19

11,8



45

15,6

11,2

15,45

10,8



46

20,83

13,6

20,61

12



47

15,92

12,2

15,76

11,8



48

24,47

13,9

24,17

12,4



49

28,42

14,9

28,12

13



50

14,38

11,6

14,1

10,2



51

20,36

13,3

20,3

11,9



52

24,82

14,4

24,67

12,6



53

20,26

13,4

20

11,8



54

14,51

12,5

14,11

10,9



55

20,57

13,4

20,35

11,7



56

22,76

13,8

22,51

12,3



57

28,15

15

22,49

13,3



58

13,6

12,3

28

10,9



59

26,33

14,5

13,39

12,7



60

25,02

14,6

24,87

13



61

16,88

12,5

26,62

10,91



62

23,44

13,6

23,21

12



63

20,3

14

20,15

12



64

27,97

15,3

27,63

13,5



30

27,64

14,9

27,41

13



66

23,66

14,3

23,4

12,9



67

26,79

14,2

26,57

12,9



68

15,12

12,1

14,85

11



69

30,1

15,3

29,7

13,4



70

25,01

14,2

25,8

12,8



71

27,02

15,6

26,69

13,5



72

26,57

14,7

26,32

13



73

15,79

13,1

15,4

11,8



74

19,56

13,3

19,33

11,5



75

23,5

14

23,22

12,3



76

20,36

13,2

20,01

11,8



77

24,8

14,5

21,46

12,5



78

23,48

13,9

23,48

12



79

30,49

15,6

23,12

13



80

18,37

12,6

17,97

11,5



81

23,34

14,5

23,04

12,5



82

28,68

15

28,38

13,2



83

25,16

14,6

24,75

12,8



84

27,38

15

27,07

13,3



85

21,29

13,6

21

11,9



86

28,5

14,2

28,35

12,9



87

24,88

13,9

24,43

12,3



88

25,92

14,4

25,56

12,8



65



O


OO

Lmòm

Hcđ

L cuốn

đuôi

Vi Ngực(V)

D1,D2

vi hậu môn(A)

Vi đuôi

0,3

0,3

1.1

0.6

0.5

I,6

11,I,21

II,22

17

0,3

0,3

1.2

0.6

0.7

I,6

11,I,20

II,21

17

0,5

0,5

1.3

0.8

0.8

I,6

11,I,21

II,20

17

0,5

0,5

1.3

0.6

0.7

I,6

11,I,20

II,21

17

0,5

0,5

1.2

0.7

0.7

I,6

11,I,21

II,20

17

0,45

0,5

1.3

0.8

0.8

I,6

11,I,20

II,19

17

0,51

0,6

1.2

0.5

0.7

I,6

11,I,19

II,20

17

0,4

1.2

0.6

1.0

I,6

11,I,20

II ,21

18

0,5

0,5

1.3

0.7

0.6

I,6

11,I,20

II,20

17

0,5

0,4

1.2

0.6

0.7

I,6

11,I,21

II,20

17

0,5

0,5

1.3

0.8

0.9

I,6

11,I,20

II,20

17

0,5

0,4

1.2

0.7

0.7

I,6

11,I,21

II,20

18

0,5

0,3

1.2

0.5

0.6

I,6

11,I,20

II,21

17

0,41

0,5

1.3

0.6

0.7

I,6

11,I,19

II,21

17

0,41

0,6

1.2

0.6

0.6

I,6

11,I,20

II,21

17

0,49

0,3

1.3

0.5

0.7

I,6

11,I,20

II,21

17

0,45

0,4

1.2

0.8

0.9

I,6

11,I,21

II,20

17

0,5

0,4

1.3

0.4

0.6

I,6

11,I,20

II,21

17

0,5

0,4

1.3

0.6

0.7

I,6

11,I,20

II,21

18

0,45

0,5

1.3

0.7

0.8

I,6

11,I,21

II,20

17

0,51

0,5

1.2

0.6

0.6

I,6

11,I,20

II,21

17

0,5

0,6

1.1

0.6

0.5

I,6

11,I,20

II,20

17

0,49

0,4

1.2

0.6

0.6

I,6

11,I,21

II,21

17

0,5

0,5

1.2

0.6

0.7

I,6

11,I,21

II,20

17

0,5

0,6

1.3

0.8

0.9

I,6

11,I,20

II,20

17

0,68

0,6

1.1

0.5

0.5

I,6

11,I,21

II,20

17

0,49

0,4

1.3

0.8

1.0

I,6

11,I,20

II,20

18

0,49

0,5

1.9

0.7

0.8

I,6

11,I,20

II,20

17

0,5

0,5

1.2

0.6

0.6

I,6

11,I,21

II,21

17

0,6

0,4

1.2

0.6

0.6

I,6

11,I,21

II,21

17

0,49

THÁNG 1


STT

(w)

Chiều dài tổng cộng (Lt)

W0

Chiều dài chuẩn


Chiều cao thân


Chiều dài đầu

1

42,15

17,5

39,25

15,5



2

24,73

14,8

24,14

13,3



3

27,12

15,5

26,61

14,5



4

21,43

14

20,8

12,5



5

20,13

14,3

19,23

12,7



6

15,48

12

14,92

10,5



38,37

17

35,1

15,5



8

13,23

11,5

12,55

10



9

11,17

16,5

10,78

14,5



10

33,07

11,5

32,34

10



11

34,63

16

31,69

14,5



12

23,85

13,5

31,01

12



13

17,81

13,3

17,08

11,7



14

26,05

14,7

24,38

13,4



15

10,66

11,5

10,09

10



16

10,84

11,2

10,51

10



17

13,63

12,5

13,13

11



18

17,58

13,4

16,88

11,2



19

30,3

16

29,43

14,3



20

41,98

17,7

37,98

16



21

27,43

16

26,06

14,4



22

12,64

17,7

12,05

12



23

16,14

13

15,21

11,7



24

11,91

11,7

9,07

10,3



25

9,72

11,5

11,15

10,2



26

15,55

12,8

14,57

11,6



27

15,81

13,8

14,96

12,3



28

20,55

13,5

20,13

12



29

17,71

14,3

17,54

12,5



30

21,87

15

21,5

13



31

11,26

11,5

11

10



32

17,55

12,8

17,4

11,5



33

10,62

11,5

10,25

10



34

20,58

14

20,32

12,5



35

16,26

13

16,05

11,4



36

23,36

14

23,11

12,5



37

14,36

12,5

14,32

11



38

15,04

12,5

14,73

11,4



39

21,14

14,2

20,95

12,6



40

7

10

6,88

8,5



41

16,76

13

16,46

11,5



7

14,67

12,4

14,43

10,9



43

12,1

12

11,87

10,7



44

16,32

13

16,03

11,4



45

32,82

16

32,65

14



46

41,01

17,5

40,77

16



47

21,24

14

21,02

12,4



48

21,83

14,5

21,66

13



49

10,34

11,8

10,08

10,4



50

13,91

12,2

13,74

11,4



51

18,4

13,5

18,12

12



52

13,86

12,6

13,67

11,3



53

15,42

13

15,1

11,5



54

29,94

15

29,52

13,4



55

20,67

14,2

20,33

12,8



56

22,79

15

22,55

13



57

18,12

14

17,66

12,5



58

27,39

19,5

27,06

14



59

17,41

13

17,05

11,8



60

8,76

10,8

8,54

9,2



61

12,67

11,8

12,55

10,2



62

21,19

14

20,86

12,2



63

24,69

15

24,33

13,4



64

13,2

12,2

12,94

10,9



65

20,38

13,8

20,08

12,4



66

18,84

13

18,64

11,7



67

16,97

13,3

16,73

12



68

20,44

14

20,1

12,2



69

18,2

12,2

17,85

10,6



70

22,14

15,3

21,74

13,8



71

12,42

14,6

12,14

13



72

27,04

13,5

26,73

12



73

25,01

12,6

24,69

11,2



74

17,39

13,2

17,08

12,2



75

13,9

13,3

13,66

12



76

19,34

14,2

19,14

13,8



Xem tất cả 110 trang.

Ngày đăng: 10/07/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí