Đặc Điểm Nông Sinh Học Của Các Giống Cà Chua Nhập Nội Mới Trong Thí Nghiệm Khảo Sát Giống


Phụ lục 4: Đặc điểm nông sinh học của các giống cà chua nhập nội mới trong thí nghiệm khảo sát giống

Bảng 4.1. Thời gian qua các giai đoạn sinh trưởng và độ đồng đều quần thể của các giống dạng hữu hạn


TT


Tên giống


Nguồn gốc

Thời gian từ trồng đến (ngày)

Độ đồng đều quần thể

(điểm)

Ra hoa đầu

Bắt đầu thu hoạch

Thời gian thu hoạch

Thời gian

sinh trưởng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

TAT08-1324

Thái Lan

35

70

40

110

5

2

TAT07-1004

Thái Lan

35

70

40

110

7

3

TAT08-1365

Thái Lan

30

70

30

100

7

4

TAT071001

Thái Lan

35

70

40

110

9

5

TAT08-1223

Thái Lan

35

70

40

110

7

6

TAT08-1227

Thái Lan

35

70

40

110

7

7

TAT08-1243

Thái Lan

32

65

35

100

7

8

TAT07-1006

Thái Lan

35

70

35

105

7

9

TAT08-1244

Thái Lan

35

70

35

105

9

10

TAT08-1318

Thái Lan

35

70

40

110

7

11

TAT08-1198

Thái Lan

30

65

30

95

7

12

TAT08-1250

Thái Lan

35

65

35

100

7

13

TAT08-1249

Thái Lan

35

70

40

110

7

14

TAT08-1295

Thái Lan

35

70

35

105

7

15

TAT08-1252

Thái Lan

35

70

35

105

5

16

TAT08-1261

Thái Lan

30

65

35

100

7

17

TAT08-1260

Thái Lan

30

65

35

100

5

18

TAT08-1266

Thái Lan

30

70

35

105

7

19

TAI06-2659

Ấn Độ

35

70

40

110

7

20

TAT08-1280

Thái Lan

32

70

35

105

7

21

TAT08-1269

Thái Lan

28

65

35

100

7

22

TAT08-1246

Thái Lan

32

70

40

110

7

23

TAT08-1199

Thái Lan

35

70

35

105

7

24

TAT08-1212

Thái Lan

30

65

40

105

7

25

TAT08-1309

Thái Lan

35

70

40

110

7

26

TAT08-1308

Thái Lan

32

70

35

105

9

27

TAT08-1273

Thái Lan

32

70

40

110

7

28

TAT08-1275

Thái Lan

35

70

40

110

7

29

TAT08-1277

Thái Lan

32

65

40

105

9

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 209 trang tài liệu này.

Nghiên cứu xác định giống và một số biện pháp kỹ thuật tăng năng suất và hiệu quả kinh tế trong sản xuất cà chua tại Đồng bằng sông Hồng - 22


(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

30

TAT08-1048

Thái Lan

35

70

40

110

7

31

TAT08-1052

Thái Lan

30

65

30

95

7

32

TAT08-1004

Thái Lan

28

65

35

100

7

33

TAT08-1003

Thái Lan

30

70

40

110

5

34

TAT08-1044

Thái Lan

30

70

35

105

9

35

TAT08-1020

Thái Lan

30

70

35

105

7

36

TAT08-1026

Thái Lan

28

65

30

95

7

37

TAT08-1036

Thái Lan

30

70

35

105

7

38

TAT08-1218

Thái Lan

28

65

30

95

7

39

TAT08-1219

Thái Lan

30

70

40

110

7

40

TAT08-1220

Thái Lan

30

70

40

110

7

41

TAT08-1339

Thái Lan

30

65

30

95

7

42

TAT08-1338

Thái Lan

30

65

30

95

7

43

TAT08-1334

Thái Lan

35

70

40

110

7

44

TAT08-1336

Thái Lan

35

70

40

110

7

45

TAT08-1358

Thái Lan

30

60

30

90

9

46

TAT08-1361

Thái Lan

30

65

35

100

7

47

TAT08-1360

Thái Lan

28

65

30

95

9

48

TAT08-1359

Thái Lan

28

65

30

95

7

49

TAT08-1356

Thái Lan

30

65

30

95

7

50

TAT08-1366

Thái Lan

30

70

30

100

7

51

TAT08-1340

Thái Lan

30

70

30

100

7

52

TAT08-1204

Thái Lan

30

70

30

100

7

53

TAT08-1160

Thái Lan

35

70

40

110

9

54

TAT08-1208

Thái Lan

30

65

30

105

7

55

TAI08-2110

Ấn Độ

30

65

30

105

7

56

TAT07-1008

Thái Lan

30

70

40

110

7

57

TAT08-1175

Thái Lan

30

70

35

105

7

58

TAT08-1193

Thái Lan

35

75

35

110

9

59

TAT08-1195

Thái Lan

30

70

35

105

7

60

TAT08-1189

Thái Lan

30

70

35

105

9

61

TAT08-1191

Thái Lan

30

70

35

105

9

62

TAT08-1204

Thái Lan

30

70

35

105

7

63

HT42

VN

32

70

40

110

9

64

VL2004

VN

30

65

35

100

9


Bảng 4.2. Một số đặc điểm nông học và các yếu tố cấu thành năng suất của các giống dạng hữu hạn




TT


Tên giống

Chiều cao cây

(cm)

Độ phân cành

(điểm)

Màu sắc lá

Màu sắc vai quả

xanh

Tỷ lệ đậu quả

(%)


Số quả/cây

Khối lượng quả

(g/quả)

Năng suất cá thể

(kg/cây)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

TAT08-1324

120,8

2

XN

Trắng

65,5

28,5

95,8

1,96

2

TAT07-1004

120,6

2

Trắng

70,3

34,6

86,5

2,12

3

TAT08-1365

85,9

3

Xanh

50,2

30,6

100,5

2,01

4

TAT071001

120,8

2

X

Trắng

70,2

35,6

102,5

2,08

5

TAT08-1223

122,1

2

XN

Trắng

62,8

30,4

100,3

2,01

6

TAT08-1227

120,3

2

X

Xanh

62,4

26,4

90,2

1,87

7

TAT08-1243

87,3

3

X

Xanh

52,4

28,6

90,8

1,25

8

TAT07-1006

118,6

2

X

Trắng

65,8

34,5

102,3

2,01

9

TAT08-1244

118,2

2

Trắng

60,3

26,6

104,2

1,98

10

TAT08-1318

121,3

2

Trắng

61,4

34,4

85,4

1,97

11

TAT08-1198

86,4

3

Trắng

62,5

28,8

86,5

1,86

12

TAT08-1250

104,2

3

Trắng

68,9

26,6

88,4

1,98

13

TAT08-1249

122,2

2

X

Trắng

60,2

30,3

86,2

2,01

14

TAT08-1295

118,6

2

XN

Trắng

58,6

26,8

101,2

1,94

15

TAT08-1252

118,6

2

XN

Trắng

56,2

28,6

126,8

2,01

16

TAT08-1261

108,2

3

X

Trắng

52,1

30,4

98,5

2,01

17

TAT08-1260

102,2

3

X

Trắng

53,4

28,8

70,3

1,86

18

TAT08-1266

112,8

3

X

Xanh

58,7

32,2

112,5

2,03

19

TAT06-2659

121,4

2

X

Trắng

68,7

32,5

120,2

2,02

20

TAT08-1280

102,2

3

Xanh

65,4

34,6

65,8

2,02

21

TAT08-1269

86,2

3

Xanh

58,6

28,4

78,3

1,58

22

TAT08-1246

118,2

2

X

Trắng

69,6

32,2

94,5

2,00

23

TAT08-1199

121,2

2

XN

Trắng

56,3

34,5

98,6

2,01

24

TAT08-1212

102,4

2

XN

Trắng

61

30,6

101,5

1,96

25

TAT08-1309

121,4

2

X

Trắng

59,6

26,6

106,5

1,72

26

TAT08-1308

120,8

2

X

Trắng

66,4

28,8

85,9

1,98

27

TAT08-1273

103,4

3

Xanh

62,4

30,2

85,6

1,68

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

28

TAT08-1275

118,6

2

X

Trắng

65,7

28

114,5

1,88


29

TAT08-1277

116,8

2

X

Trắng

64,6

26,2

102,6

1,76

30

TAT08-1048

121,4

2

X

Trắng

70,4

33,8

85,6

2,01

31

TAT08-1052

89,2

3

Trắng

65,9

28,6

98,4

1,88

32

TAT08-1004

85,6

2

Trắng

66,5

24,6

80,5

1,67

33

TAT08-1003

118,8

2

Trắng

62,4

25,8

130,6

1,87

34

TAT08-1044

84,6

3

Trắng

65,4

28,1

118,2

1,82

35

TAT08-1020

89,2

3

Trắng

60,2

29,6

100,4

1,92

36

TAT08-1026

84,4

3

Xanh

62,4

30,2

105,6

2,02

37

TAT08-1036

90,2

3

Xanh

64,6

30,2

98,2

2,02

38

TAT08-1218

86,4

3

Xanh

68,8

28,6

88,5

1,86

39

TAT08-1219

92,4

3

X

Xanh

69,3

26,4

86,2

1,32

40

TAT08-1220

94,6

3

X

Trắng

62,8

24,4

80,5

1,26

41

TAT08-1339

86,8

3

X

Trắng

53,5

22,6

75,5

1,24

42

TAT08-1338

82,2

3

X

Trắng

68,2

26,4

80,2

1,34

43

TAT08-1334

122,1

2

Trắng

69,7

28,6

98,5

1,98

44

TAT08-1336

121,4

2

Xanh

65,4

32,8

90,5

2,06

45

TAT08-1358

84,2

3

Trắng

65,8

24,8

90,5

1,42

46

TAT08-1361

86,4

3

X

Trắng

60,2

22,4

90,6

1,64

47

TAT08-1360

82,4

3

X

Trắng

68,4

28,6

95,8

1,88

48

TAT08-1359

84,6

3

X

Xanh

60,4

26,8

85,6

1,86

49

TAT08-1356

82,8

3

X

Trắng

61,2

28,8

80,5

1,65

50

TAT08-1366

85,6

3

X

Trắng

62,2

24,2

85,7

1,38

51

TAT08-1340

87,3

3

Xanh

60,8

24,6

70,5

1,86

52

TAT08-1204

85,6

3

Trắng

60,6

26,8

75,6

1,46

53

TAT08-1160

122,4

2

Trắng

62,4

38,2

102,5

2,03

54

TAT08-1208

104,4

2

X

Trắng

68,6

30

100,4

2,01

55

TAT08-2110

105,4

2

X

Xanh

62,2

24,2

86,5

1,84

56

TAT07-1008

106,6

2

X

Trắng

68,4

28,2

101,8

2,01

57

TAT08-1175

104,8

2

XN

Trắng

58,8

26,6

114,8

1,86

58

TAT08-1193

118,2

2

XN

Trắng

67,6

32,3

89,9

2,02

59

TAT08-1195

115,6

2

X

Trắng

56,8

26,4

98,5

1,86

60

TAT08-1189

112,8

2

Xanh

67,8

33,8

90,5

2,01

61

TAT08-1191

118,6

2

X

Trắng

68,4

32,8

103,4

1,98

62

TAT08-1204

118,8

2

X

Trắng

70,2

32,6

80,6

2,02

63

HT42

120,8

3

XN

Trắng

65,8

33,2

105,6

2,00

64

VL2004

115,6

2

X

Trắng

66,7

32,8

106,7

1,98

Giá trị trung bình

105,2




63,3

29,3

94,4

1,9


Giá trị lớn nhất

122,4




70,4

38,2

130,6

2,1

Giá trị nhỏ nhất

82,2




50,2

22,4

65,8

1,2

CV (%)

14,5




7,9

11,8

14,0

12,4

Sd

15,2




5,0

3,5

13,2

0,2


Bảng 4.3. Một số đặc điểm chất lượng quả và mức độ nhiễm bệnh của các giống dạng hữu hạn




TT


Tên giống


Hình dạng quả (I)


Dày thịt quả (mm)


Độ cứng quả

(điểm)

Độ nứt vai quả (điểm)


Màu sắc quả chín

Mức độ nhiễm bệnh đốm lá (điểm)

Mức độ nhiễm bệnh mốc sương

(điểm)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

TAT08-1324

0,9

60,7

7

5

Đỏ Đậm

2

2

2

TAT07-1004

0,9

60,7

7

9

Đỏ Đậm

1

1

3

TAT08-1365

1,0

64,7

5

7

Đỏ Đậm

2

3

4

TAT071001

1,1

71,0

7

9

Đỏ

1

1

5

TAT08-1223

1,1

80,0

7

7

Đỏ Đậm

2

1

6

TAT08-1227

1,1

72,7

7

7

Đỏ Đậm

1

1

7

TAT08-1243

0,8

75,7

7

7

Đỏ Đậm

2

2

8

TAT07-1006

1,1

83,5

7

5

Cam

2

1

9

TAT08-1244

1,1

81,3

7

5

Đỏ

1

1

10

TAT08-1318

0,9

74,0

7

5

Đỏ

2

3

11

TAT08-1198

1,0

56,3

7

7

Đỏ

2

3

12

TAT08-1250

0,9

55,7

9

7

Đỏ Đậm

1

2

13

TAT08-1249

1,0

67,0

7

7

Đỏ Đậm

1

2

14

TAT08-1295

0,8

79,7

7

5

Đỏ Đậm

2

4

15

TAT08-1252

0,8

60,3

5

7

Đỏ Đậm

2

2

16

TAT08-1261

0,8

67,0

5

5

Đỏ Đậm

2

2

17

TAT08-1260

0,9

51,7

7

7

Đỏ Đậm

2

3

18

TAT08-1266

1,0

46,0

7

9

Đỏ

1

1

19

TAT06-2659

0,8

80,2

7

7

Đỏ Đậm

1

1

20

TAT08-1280

0,8

64,7

7

5

Đỏ Đậm

1

2

21

TAT08-1269

1,0

56,0

7

5

Đỏ

2

1

22

TAT08-1246

1,0

70,0

7

7

Đỏ Đậm

1

2

23

TAT08-1199

1,0

62,0

5

9

Đỏ

1

1

24

TAT08-1212

0,9

68,3

7

7

Đỏ Đậm

2

4

25

TAT08-1309

0,9

63,2

7

5

Đỏ Đậm

1

2

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)



26

TAT08-1308

0,9

59,0

7

5

Đỏ Đậm

1

1

27

TAT08-1273

1,0

71,7

5

7

Đỏ Đậm

1

2


28

TAT08-1275

0,9

58,0

7

9

Đỏ Đậm

1

1

29

TAT08-1277

0,9

68,5

5

9

Cam

1

1

30

TAT08-1048

0,8

63,3

7

9

Đỏ

1

1

31

TAT08-1052

0,9

71,0

7

7

Đỏ

2

2

32

TAT08-1004

0,9

75,7

5

7

Đỏ Đậm

3

2

33

TAT08-1003

1,0

64,7

5

9

Đỏ

3

1

34

TAT08-1044

0,9

62,7

5

9

Đỏ Đậm

1

1

35

TAT08-1020

0,9

66,3

5

7

Đỏ

1

2

36

TAT08-1026

0,9

65,7

5

7

Đỏ

1

1

37

TAT08-1036

0,9

64,0

5

7

Đỏ Đậm

1

1

38

TAT08-1218

0,9

81,0

5

9

Đỏ

2

2

39

TAT08-1219

1,0

59,3

7

7

Đỏ Đậm

1

2

40

TAT08-1220

1,0

63,3

5

5

Đỏ Đậm

2

2

41

TAT08-1339

1,0

56,7

5

5

Đỏ Đậm

1

1

42

TAT08-1338

1,1

56,7

7

7

Cam

3

1

43

TAT08-1334

1,0

56,3

7

7

Đỏ Đậm

1

1

44

TAT08-1336

1,0

67,0

7

9

Đỏ Đậm

1

0

45

TAT08-1358

1,1

75,0

7

7

Đỏ

1

0

46

TAT08-1361

0,9

60,0

7

7

Đỏ

2

1

47

TAT08-1360

0,9

64,0

7

5

Đỏ Đậm

1

0

48

TAT08-1359

1,0

71,7

7

7

Đỏ Đậm

1

0

49

TAT08-1356

1,0

63,3

7

7

Đỏ Đậm

1

2

50

TAT08-1366

1,0

67,0

7

7

Đỏ Đậm

1

1

51

TAT08-1340

0,9

55,3

7

9

Đỏ Đậm

1

1

52

TAT08-1204

1,0

48,0

7

7

Đỏ

2

1

53

TAT08-1160

0,9

65,8

7

9

Cam

1

1

54

TAT08-1208

1,0

67,9

7

7

Đỏ Đậm

2

2

55

TAT08-2110

1,0

53,8

5

7

Đỏ Đậm

2

1

56

TAT07-1008

1,1

67,3

7

9

Đỏ Đậm

1

0

57

TAT08-1175

1,1

70,2

7

9

Đỏ

1

0

58

TAT08-1193

1,1

65,2

7

9

Đỏ

1

0

59

TAT08-1195

1,1

63,4

5

7

Đỏ Đậm

1

0

60

TAT08-1189

1,1

68,3

7

7

Đỏ

(8)

(9)

61

TAT08-1191

1,1

70,1

7

9

Đỏ Đậm

1

0

62

TAT08-1204

1,1

65,3

7

9

Đỏ Đậm

2

2

63

HT42

1,2

75,8

7

7

Đỏ

1

1

64

VL2004

1,2

70,2

5

7

Đỏ Đậm

1

1


Bảng 4.4. Thời gian qua các giai đoạn sinh trưởng và độ đồng đều quần thể của các giống dạng bán hữu hạn


TT


Tên giống


Nguồn gốc

Thời gian từ trồng đến (ngày)

Độ đồng đều quần thể

(điểm)

Ra hoa đầu

Bắt đầu thu hoạch

Thời gian thu hoạch

Thời gian sinh trưởng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

TAT08-1192

Thái Lan

38

78

65

142

9

2

TAT08-1325

Thái Lan

40

80

65

145

9

3

TAT08-1320

Thái Lan

35

75

60

135

7

4

TAT08-1322

Thái Lan

42

80

65

145

7

5

TAT08-1323

Thái Lan

35

75

65

140

7

6

TAT08-1326

Thái Lan

40

75

65

140

7

7

TAT08-1321

Thái Lan

40

80

65

145

7

8

TAT08-1216

Thái Lan

40

80

65

145

9

9

TAT07-2672(HN)

Thái Lan

40

80

65

145

9

10

TAT08-1224

Thái Lan

35

75

60

135

7

11

TAT08-1228

Thái Lan

40

80

60

140

9

12

TAT08-1231

Thái Lan

38

75

55

130

7

13

TAI786 (HC)

Ấn Độ

40

80

65

145

9

14

TAT08-1232

Thái Lan

38

70

60

130

7

15

TAT08-1236

Thái Lan

40

75

65

140

7

16

TAT08-1233

Thái Lan

40

80

65

145

9

17

TAT08-1238

Thái Lan

40

80

65

145

7

18

TAT08-1240

Thái Lan

40

80

65

145

7

19

TAT08-1239

Thái Lan

35

75

60

135

7

20

Savior

Thái Lan

38

75

65

140

9

21

TAT08-1376

Thái Lan

35

75

60

135

7

22

TAT08-1293

Thái Lan

40

80

65

145

7

23

TAT08-1289

Thái Lan

40

80

65

145

7

24

TAT08-1257

Thái Lan

35

70

60

130

7

25

TAT08-1265

Thái Lan

40

75

65

135

7

26

TAT08-1259

Thái Lan

40

80

65

145

7

27

TAT08-1282

Thái Lan

35

70

60

130

7

28

TAT08-1285

Thái Lan

38

75

65

140

7

29

TAT08-1311

Thái Lan

35

75

65

140

7

30

TAT08-1312

Thái Lan

40

70

60

130

7

31

TAT08-1034

Thái Lan

35

70

60

130

7

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 11/11/2022