Nghiên cứu mối quan hệ giữa trách nhiệm xã hội, giá trị thương hiệu và hiệu quả tài chính của các ngân hàng thương mại cổ phần tại đồng bằng sông Cửu Long - 29

11. KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT NHÓM NHÂN VIÊN VÀ QUẢN LÝ


. estat ginvariant


Tests for group invariance of parameters




chi2

Wald

Test df


p>chi2


chi2

Score

Test df


p>chi2

Structural








FPER <-









EBBE

0.353

1

0.5527

.

.

.


CSRCom

0.002

1

0.9675

.

.

.


CSREmp

0.462

1

0.4966

.

.

.


CSRCus

0.011

1

0.9148

.

.

.


CSRSha

1.214

1

0.2706

.

.

.


CSROth

0.001

1

0.9712

.

.

.


EBBE <-









CSRCom

0.584

1

0.4447

.

.

.


CSREmp

0.667

1

0.4142

.

.

.


CSRCus

1.292

1

0.2557

.

.

.


CSRSha

1.515

1

0.2183

.

.

.


CSROth

0.349

1

0.5548

.

.

.

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 237 trang tài liệu này.

Nghiên cứu mối quan hệ giữa trách nhiệm xã hội, giá trị thương hiệu và hiệu quả tài chính của các ngân hàng thương mại cổ phần tại đồng bằng sông Cửu Long - 29

12. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH TÁC ĐỘNG TRỰC TIẾP GIÁN TIẾP Tác động trực tiếp – Nhóm nhân viên quản lý


CSRCom -.0841309 .0891477 -0.94 0.345 -.2588571 .0905954

CSREmp

.2011916

.0793992

2.53

0.011

.045572

.3568113

CSRCus

-.143074

.1658281

-0.86

0.388

-.468091

.1819431

CSRSha

.1828433

.0924067

1.98

0.048

.0017296

.3639571

CSROth

.6862946

.0821849

8.35

0.000

.5252152

.8473739


R <-

Structural EBBE <-


FPE

EBBE

.5411921

.0726559

7.45

0.000

.3987892

.683595

CSRCom

-.1639921

.0589425

-2.78

0.005

-.2795173

-.0484669

CSREmp

.0169992

.0524082

0.32

0.746

-.0857189

.1197174

CSRCus

.3922766

.117319

3.34

0.001

.1623357

.6222176

CSRSha

-.125563

.0637332

-1.97

0.049

-.2504777

-.0006483

CSROth

.0214619

.068683

0.31

0.755

-.1131544

.1560781


Tác động gián tiếp – Nhóm nhân viên quản lý



CSRCom 0 (no path)

CSREmp

0

(no path)

CSRCus

0

(no path)

CSRSha

0

(no path)

CSROth

0

(no path)


R <-

Structural EBBE <-


FPE

EBBE

0

(no path)


CSRCom

-.045531

.0477943

-0.95

0.341

-.1392061

.0481442

CSREmp

.1088833

.0451021

2.41

0.016

.0204849

.1972818

CSRCus

-.0774305

.0922869

-0.84

0.401

-.2583096

.1034486

CSRSha

.0989534

.0532046

1.86

0.063

-.0053258

.2032326

CSROth

.3714172

.0631109

5.89

0.000

.2477221

.4951123


Tổng tác động – Nhóm nhân viên quản lý


Structural


EBBE <-







CSRCom

-.0841309

.0891477

-0.94

0.345

-.2588571

.0905954

CSREmp

.2011916

.0793992

2.53

0.011

.045572

.3568113

CSRCus

-.143074

.1658281

-0.86

0.388

-.468091

.1819431

CSRSha

.1828433

.0924067

1.98

0.048

.0017296

.3639571

CSROth

.6862946

.0821849

8.35

0.000

.5252152

.8473739

FPER <-







EBBE

.5411921

.0726559

7.45

0.000

.3987892

.683595

CSRCom

-.2095231

.0702751

-2.98

0.003

-.3472597

-.0717864

CSREmp

.1258826

.0595304

2.11

0.034

.0092051

.24256

CSRCus

.3148461

.1300248

2.42

0.015

.0600023

.56969

CSRSha

-.0266097

.0700821

-0.38

0.704

-.163968

.1107487

CSROth

.3928791

.0547784

7.17

0.000

.2855154

.5002427

PHỤ LỤC 7

1. Tổng Tài Sản của các NHTMCP giai đoạn 2011 – 2018

ĐVT: tỷ đồng


Ngân Hàng

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

BID

405.755

484.785

548.386

650.340

850.670

1.006.404

1.202.284

1.313.038

VTB

460.604

503.530

576.368

661.132

779.483

948.568

1.095.061

1.164.435

VCB

366.722

414.488

468.994

576.996

674.395

787.907

1.035.293

1.074.027

SCB

144.814

149.206

181.019

242.222

311.514

361.682

444.032

508.954

ACB

281.019

176.308

166.599

179.610

201.457

233.681

284.316

329.333

SHB

70.990

116.538

143.626

169.036

204.704

233.948

286.010

323.276

TEC

180.531

179.934

158.897

175.902

191.994

235.363

269.392

320.989

VPB

82.818

102.576

121.264

163.241

193.876

228.771

277.752

323.291

EXI

183.567

170.156

169.835

161.094

124.850

128.802

149.370

152.652

HDB

45.025

52.783

86.227

99.525

106.486

150.294

189.334

216.057

SAC

141.469

152.119

161.378

189.803

292.033

332.023

368.469

406.041

LPB

56.132

66.413

79.594

100.802

107.587

141.865

163.434

175.095

MBB

138.831

175.610

180.381

200.489

221.042

256.259

313.878

362.325

MSB

114.375

109.923

107.115

104.369

104.311

92.606

112.239

137.769

PVB

-

-

100.656

108.298

98.605

113.958

126.537

140.545

SEA

101.093

75.067

79.864

80.184

84.757

103.365

125.009

140.487

TPB

24.885

15.120

32.088

51.478

76.221

105.782

124.119

136.179

VIB

96.950

65.023

76.875

80.661

84.309

104.517

123.159

139.166

BAB

33.738

50.308

57.182

57.182

63.460

75.938

91.782

97.029

SGB

15.365

14.853

14.685

15.823

17.749

19.048

21.319

20.374

NAM

18.890

16.008

28.782

37.293

35.470

42.852

54.440

75.059

NCB

22.496

21.585

29.074

36.837

48.230

69.011

71.842

72.422

OCB

25.429

27.424

32.795

39.095

49.447

63.815

84.300

99.964

PGB

17.582

19.251

24.876

25.779

24.681

24.825

29.298

29.900

BVB

13.225

13.283

16.788

24.166

30.699

34.291

48.861

55.879

VAB

22.513

24.609

27.033

35.591

41.878

61.465

64.434

71.291

ABB

41.542

46.014

57.628

67.465

64.375

74.172

84.503

89.998

VIE

18.255

16.845

-

-

-

36.698

41.534

51.672

KLB

17.849

18.581

21.372

23.104

25.322

30.451

37.327

42.310

Tổng

3.142.467

3.278.337

3.749.381

4.357.514

5.109.605

6.098.360

7.319.328

8.069.557

Nguồn: Tổng hợp từ các Báo cáo tài chính của 29 NHTMCP

2. Lợi nhuận trước thuế của các NHTMCP giai đoạn 2013-2018

ĐVT: Tỷ đồng

STT

Tên NH

Năm

2013

Năm

2014

Năm

2015

Năm

2016

Năm

2017

Năm

2018

1

VCB

5.743

5.843

6.827

8.523

11.341

18.269

2

VTB

7.751

7.303

7.345

8.454

9.206

6.730

3

BID

5.29

6.297

7.949

7.665

8.665

9.473

4

VPB

1.355

1.609

3.096

4.929

8.130

9.199

5

TEC

878

1.417

2.037

3.997

8.036

10.661

6

MBB

3.022

3.174

3.221

3.651

4.616

7.767

7

ACB

1.036

1.215

1.314

1.667

2.656

6.388

8

HDB

240

622

788

1.148

2.417

4.005

9

SHB

1

1.012

1.017

1.156

1.925

2.094

10

LPB

664

535

422

1.348

1.768

1.213

11

SAC

2.961

2.826

878

156

1.492

2.247

12

VIB

81

648

655

702

1.405

2.743

13

TPB

466

536

626

707

1.206

2.258

14

OCB

321

281

267

484

1.022

2.202

15

EXI

828

69

61

391

1.018

827

16

BAB

349

349

453

627

743

842

17

ABB

185

151

118

305

610

928

18

SEA

200

110

117

146

381

622

19

NAM

183

242

252

45

301

743

20

VIE

-

-

-

70

263

401

21

KLB

393

234

212

152

252

290

22

MSB

401

162

158

164

164

1.053

23

SCB

60

119

111

136

164

229

24

BVB

121

134

111

117

147

104

25

PVB

28

162

71

65

127

88

26

VAB

76

60

115

106

122

151

27

PGB

42

168

52

153

80

159

28

SGB

228

231

55

174

71

53

29

NCB

24

10

7

14

31

88

Tổng

33.928

35.521

38.337

47.250

68.361

91.827

Nguồn: Tổng hợp từ báo cáo tài chính của 29 NHTMCP

PHỤ LỤC 8

Tên các tạp chí khoa học sử dụng trong bài viết


STT

Tên tạp chí

Số lượng bài được

chọn

1

Journal of Business Ethics

30

2

Journal of Business Research

12

3

Journal of Marketing

15

4

Academy of Management Journal

11

5

International Journal of Bank Marketing

10

6

California Management Review

7

7

Academy of management review

7

8

Tourism Management

6

9

Journal of the Academy of Marketing

Science

6

10

Business & Society

6

11

Journal of cleaner production

6

12

Tạp chí nước ngoài khác

194

13

Tạp chí trong nước

33


Tổng

343

Nguồn: Tác giả tổng hợp từ các bài nghiên cứu có liên quan

PHỤ LỤC 9

Để hình thành thang đo nháp 1, tác giả nghiên cứu và sử dụng thang đo của nhiều tác giả theo Bảng 3.2, 3.3, 3.4. Các thang đo nháp 1 được tham khảo từ nhiều nghiên cứu và nhiều địa phương khác nhau, do đó tác giả sử dụng khái niệm Ngân hàng là ngân hàng mà nhân viên được phỏng vấn đang làm việc hoặc khách hàng được phỏng vấn đang giao dịch. Toàn bộ nội dung của các cuộc phỏng vấn chuyên gia được ghi chép cẩn thận. Kết quả rút ra dự vào tổng hợp những ý kiến cá nhân theo thừng nội dung cụ thể, sau đó tổng hợp thành quan điểm chung về các vấn đề mà các chuyên gia nhìn nhận giống nhau.

THANG ĐO NHÁP 1


Tên biến

Phát biểu


Trách nhiệm xã hội (Pérez et al., 2013)

Q1.1

Thiết lập các thủ tục để giải guyết khiếu nại của khách hàng

Q1.2

Đối xử với khách hàng của mình một cách trung thực

Q1.3

Có nhân viên cung cấp thông tin đầy đủ về sản phẩm / dịch vụ của ngân hàng cho khách hàng

Q1.4

Sử dụng sự hài lòng của khách hàng như một chỉ số để cải thiện cách tiếp thị sản phẩm / dịch vụ

Q1.5

Nỗ lực để biết nhu cầu của khách hàng

Q1.6

Cố gắng tối đa hóa lợi ích của ngân hàng

Q1.7

Kiểm soát chặt chẽ chi phí

Q1.8

Cố gắng để đảm bảo sự tồn tại và thành công lâu dài của chi nhánh cũng như

ngân hàng

Q1.9

Thông báo trung thực về tình hình kinh tế của mình cho các cổ đông và ban

giám sát

Q1.10

Trả lương công bằng cho nhân viên của mình

Q1.11

Cung cấp sự an toàn trong công việc cho nhân viên của mình

Q1.12

Đối xử công bằng với nhân viên của mình (không phân biệt đối xử hoặc lạm

dụng)

Q1.13

Cung cấp đào tạo và cơ hội nghề nghiệp cho nhân viên của mình

Q1.14

Cung cấp một môi trường làm việc dễ chịu (ví dụ: giờ làm linh hoạt, hòa giải mâu thuẫn)

Q1.15

Giúp giải quyết các vấn đề xã hội

Q1.16

Sử dụng một phần ngân sách của mình để quyên góp và các dự án xã hội để cải thiện nhóm không được hưởng lợi nhất trong xã hội

Q1.17

Đóng góp tiền cho các sự kiện văn hóa và xã hội (ví dụ: âm nhạc, thể thao)

Q1.18

Đóng một vai trò trong xã hội vượt ra ngoài lợi ích về kinh tế

Q1.19

Quan tâm đến việc cải thiện phúc lợi chung của xã hội

Q1.20

Quan tâm đến việc tôn trọng và bảo vệ môi trường tự nhiên

Q1.21

Luôn tôn trọng các quy tắc và quy định được định nghĩa bởi luật

Q1.22

Có liên quan đến việc hoàn thành nghĩa vụ của mình với các cổ đông, nhà

cung cấp, nhà phân phối và các đại lý khác mà họ giao dịch

Q1.23

Cam kết với các nguyên tắc đạo đức được thiết lập tốt


Giá trị thương hiệu dựa vào khách hàng (Kayaman & Arasli, 2007 và

Pinar et al., 2012)

Ngân hàng có thiết bị hiện đại

Q2.2

Các cơ sở vật chất tại ngân hàng hấp dẫn trực quan

Q2.3

Thương hiệu của ngân hàng thuộc top dẫn đầu

Q2.4

Nhân viên tại ngân hàng có thể nói với khách hàng chính xác khi nào dịch vụ sẽ được thực hiện dịch vụ

Q2.5

Thương hiệu của ngân hàng khác biệt với thương hiệu các ngân hàng khác

Q2.6

Nhân viên tại ngân hàng luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng

Q2.7

Nhân viên tại ngân hàng dành thời gian để trả lời khách hàng

Q2.8

Khách hàng quen của ngân hàng an toàn trong các giao dịch của họ

Q2.9

Nhân viên của ngân hàng luôn lịch sự với khách

Q2.10

Nhân viên của ngân hàng có kiến thức để trả lời khách hàng

Q2.11

Ngân hàng dành cho khách hàng chú ý cá nhân

Q2.12

Ngân hàng có giờ mở cửa thuận tiện cho tất cả khách hàng quen của mình.

Q2.13

Các dịch vụ được cung cấp bởi Ngân hàng có chất lượng tốt nhất

Q2.14

Ngân hàng sử dụng công nghệ cao

Q2.15

Nhân viên thân thiện với khách hàng.

Q2.16

Tôi thường sử dụng ngân hàng này làm lựa chọn đầu tiên của mình so với

các thương hiệu khác

Q2.17

Tôi đang giao dịch với ngân hàng này

Q2.18

Tôi sẽ giới thiệu ngân hàng này cho những người khác

Q2.19

Tôi sẽ không chuyển sang ngân hàng khác vào lần tới


Giá trị thương hiệu dựa vào nhân viên (King & Grace, 2010)

Q3.1

Chịu trách nhiệm về nhiệm vụ khác nhiệm vụ chính

Q3.2

Thể hiện các hành vi phù hợp với thương hiệu

Q3.3

Cân nhắc tác động đến thương hiệu trước khi hành động

Q3.4

Thể hiện sáng kiến bổ sung để duy trì hành vi thương hiệu

Q3.5

Thường xuyên giới thiệu thương hiệu

Q3.6

Quan tâm đến tìm hiểu thêm về thương hiệu

Q3.7

Sự hài lòng của nhân viên: Rất hài lòng; Một cảm giác hài lòng tuyệt vời; Hài lòng với công việc tổng thể; Sẽ không xem xét rời bỏ công việc; Không

thích làm việc

Q3.8

Nhân viên dự định ở lại: Kế hoạch ở đây trong một thời gian; Kế hoạch sẽ ở

đây trong những năm: Từ chối một đề nghị khác; Kế hoạch ở lại

Q3.9

Nhân viên tích cực truyền thông: Nói những điều tích cực; Đề xuất với

người khác; Thích nói về ngân hàng; Nói tích cực về ngân hàng

Q2.1

Xem tất cả 237 trang.

Ngày đăng: 27/01/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí