11. KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT NHÓM NHÂN VIÊN VÀ QUẢN LÝ
. estat ginvariant
Tests for group invariance of parameters
chi2 | Wald | Test df | p>chi2 | chi2 | Score | Test df | p>chi2 | |
Structural | ||||||||
FPER <- | ||||||||
EBBE | 0.353 | 1 | 0.5527 | . | . | . | ||
CSRCom | 0.002 | 1 | 0.9675 | . | . | . | ||
CSREmp | 0.462 | 1 | 0.4966 | . | . | . | ||
CSRCus | 0.011 | 1 | 0.9148 | . | . | . | ||
CSRSha | 1.214 | 1 | 0.2706 | . | . | . | ||
CSROth | 0.001 | 1 | 0.9712 | . | . | . | ||
EBBE <- | ||||||||
CSRCom | 0.584 | 1 | 0.4447 | . | . | . | ||
CSREmp | 0.667 | 1 | 0.4142 | . | . | . | ||
CSRCus | 1.292 | 1 | 0.2557 | . | . | . | ||
CSRSha | 1.515 | 1 | 0.2183 | . | . | . | ||
CSROth | 0.349 | 1 | 0.5548 | . | . | . |
Có thể bạn quan tâm!
- Thống Kê Mô Tả Về Địa Bàn Khảo Sát Theo Tỉnh Nhóm Khách Hàng
- Kết Quả Phân Tích Nhân Tố Efa Cho Khái Niệm Trách Nhiệm Xã Hội Và Giá Trị Thương Hiệu – Nhóm Khách Hàng
- Nghiên cứu mối quan hệ giữa trách nhiệm xã hội, giá trị thương hiệu và hiệu quả tài chính của các ngân hàng thương mại cổ phần tại đồng bằng sông Cửu Long - 28
Xem toàn bộ 237 trang tài liệu này.
12. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH TÁC ĐỘNG TRỰC TIẾP GIÁN TIẾP Tác động trực tiếp – Nhóm nhân viên quản lý
CSRCom -.0841309 .0891477 -0.94 0.345 -.2588571 .0905954 | ||||||
CSREmp | .2011916 | .0793992 | 2.53 | 0.011 | .045572 | .3568113 |
CSRCus | -.143074 | .1658281 | -0.86 | 0.388 | -.468091 | .1819431 |
CSRSha | .1828433 | .0924067 | 1.98 | 0.048 | .0017296 | .3639571 |
CSROth | .6862946 | .0821849 | 8.35 | 0.000 | .5252152 | .8473739 |
R <- |
Structural EBBE <-
FPE
.5411921 | .0726559 | 7.45 | 0.000 | .3987892 | .683595 | |
CSRCom | -.1639921 | .0589425 | -2.78 | 0.005 | -.2795173 | -.0484669 |
CSREmp | .0169992 | .0524082 | 0.32 | 0.746 | -.0857189 | .1197174 |
CSRCus | .3922766 | .117319 | 3.34 | 0.001 | .1623357 | .6222176 |
CSRSha | -.125563 | .0637332 | -1.97 | 0.049 | -.2504777 | -.0006483 |
CSROth | .0214619 | .068683 | 0.31 | 0.755 | -.1131544 | .1560781 |
Tác động gián tiếp – Nhóm nhân viên quản lý
CSRCom 0 (no path) | ||
CSREmp | 0 | (no path) |
CSRCus | 0 | (no path) |
CSRSha | 0 | (no path) |
CSROth | 0 | (no path) |
R <- |
Structural EBBE <-
FPE
0 | (no path) | |||||
CSRCom | -.045531 | .0477943 | -0.95 | 0.341 | -.1392061 | .0481442 |
CSREmp | .1088833 | .0451021 | 2.41 | 0.016 | .0204849 | .1972818 |
CSRCus | -.0774305 | .0922869 | -0.84 | 0.401 | -.2583096 | .1034486 |
CSRSha | .0989534 | .0532046 | 1.86 | 0.063 | -.0053258 | .2032326 |
CSROth | .3714172 | .0631109 | 5.89 | 0.000 | .2477221 | .4951123 |
Tổng tác động – Nhóm nhân viên quản lý
Structural
EBBE <- | ||||||
CSRCom | -.0841309 | .0891477 | -0.94 | 0.345 | -.2588571 | .0905954 |
CSREmp | .2011916 | .0793992 | 2.53 | 0.011 | .045572 | .3568113 |
CSRCus | -.143074 | .1658281 | -0.86 | 0.388 | -.468091 | .1819431 |
CSRSha | .1828433 | .0924067 | 1.98 | 0.048 | .0017296 | .3639571 |
CSROth | .6862946 | .0821849 | 8.35 | 0.000 | .5252152 | .8473739 |
FPER <- | ||||||
EBBE | .5411921 | .0726559 | 7.45 | 0.000 | .3987892 | .683595 |
CSRCom | -.2095231 | .0702751 | -2.98 | 0.003 | -.3472597 | -.0717864 |
CSREmp | .1258826 | .0595304 | 2.11 | 0.034 | .0092051 | .24256 |
CSRCus | .3148461 | .1300248 | 2.42 | 0.015 | .0600023 | .56969 |
CSRSha | -.0266097 | .0700821 | -0.38 | 0.704 | -.163968 | .1107487 |
CSROth | .3928791 | .0547784 | 7.17 | 0.000 | .2855154 | .5002427 |
PHỤ LỤC 7
1. Tổng Tài Sản của các NHTMCP giai đoạn 2011 – 2018
ĐVT: tỷ đồng
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | |
BID | 405.755 | 484.785 | 548.386 | 650.340 | 850.670 | 1.006.404 | 1.202.284 | 1.313.038 |
VTB | 460.604 | 503.530 | 576.368 | 661.132 | 779.483 | 948.568 | 1.095.061 | 1.164.435 |
VCB | 366.722 | 414.488 | 468.994 | 576.996 | 674.395 | 787.907 | 1.035.293 | 1.074.027 |
SCB | 144.814 | 149.206 | 181.019 | 242.222 | 311.514 | 361.682 | 444.032 | 508.954 |
ACB | 281.019 | 176.308 | 166.599 | 179.610 | 201.457 | 233.681 | 284.316 | 329.333 |
SHB | 70.990 | 116.538 | 143.626 | 169.036 | 204.704 | 233.948 | 286.010 | 323.276 |
TEC | 180.531 | 179.934 | 158.897 | 175.902 | 191.994 | 235.363 | 269.392 | 320.989 |
VPB | 82.818 | 102.576 | 121.264 | 163.241 | 193.876 | 228.771 | 277.752 | 323.291 |
EXI | 183.567 | 170.156 | 169.835 | 161.094 | 124.850 | 128.802 | 149.370 | 152.652 |
HDB | 45.025 | 52.783 | 86.227 | 99.525 | 106.486 | 150.294 | 189.334 | 216.057 |
SAC | 141.469 | 152.119 | 161.378 | 189.803 | 292.033 | 332.023 | 368.469 | 406.041 |
LPB | 56.132 | 66.413 | 79.594 | 100.802 | 107.587 | 141.865 | 163.434 | 175.095 |
MBB | 138.831 | 175.610 | 180.381 | 200.489 | 221.042 | 256.259 | 313.878 | 362.325 |
MSB | 114.375 | 109.923 | 107.115 | 104.369 | 104.311 | 92.606 | 112.239 | 137.769 |
PVB | - | - | 100.656 | 108.298 | 98.605 | 113.958 | 126.537 | 140.545 |
SEA | 101.093 | 75.067 | 79.864 | 80.184 | 84.757 | 103.365 | 125.009 | 140.487 |
TPB | 24.885 | 15.120 | 32.088 | 51.478 | 76.221 | 105.782 | 124.119 | 136.179 |
VIB | 96.950 | 65.023 | 76.875 | 80.661 | 84.309 | 104.517 | 123.159 | 139.166 |
BAB | 33.738 | 50.308 | 57.182 | 57.182 | 63.460 | 75.938 | 91.782 | 97.029 |
SGB | 15.365 | 14.853 | 14.685 | 15.823 | 17.749 | 19.048 | 21.319 | 20.374 |
NAM | 18.890 | 16.008 | 28.782 | 37.293 | 35.470 | 42.852 | 54.440 | 75.059 |
NCB | 22.496 | 21.585 | 29.074 | 36.837 | 48.230 | 69.011 | 71.842 | 72.422 |
OCB | 25.429 | 27.424 | 32.795 | 39.095 | 49.447 | 63.815 | 84.300 | 99.964 |
PGB | 17.582 | 19.251 | 24.876 | 25.779 | 24.681 | 24.825 | 29.298 | 29.900 |
BVB | 13.225 | 13.283 | 16.788 | 24.166 | 30.699 | 34.291 | 48.861 | 55.879 |
VAB | 22.513 | 24.609 | 27.033 | 35.591 | 41.878 | 61.465 | 64.434 | 71.291 |
ABB | 41.542 | 46.014 | 57.628 | 67.465 | 64.375 | 74.172 | 84.503 | 89.998 |
VIE | 18.255 | 16.845 | - | - | - | 36.698 | 41.534 | 51.672 |
KLB | 17.849 | 18.581 | 21.372 | 23.104 | 25.322 | 30.451 | 37.327 | 42.310 |
Tổng | 3.142.467 | 3.278.337 | 3.749.381 | 4.357.514 | 5.109.605 | 6.098.360 | 7.319.328 | 8.069.557 |
Nguồn: Tổng hợp từ các Báo cáo tài chính của 29 NHTMCP
2. Lợi nhuận trước thuế của các NHTMCP giai đoạn 2013-2018
ĐVT: Tỷ đồng
Tên NH | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | |
1 | VCB | 5.743 | 5.843 | 6.827 | 8.523 | 11.341 | 18.269 |
2 | VTB | 7.751 | 7.303 | 7.345 | 8.454 | 9.206 | 6.730 |
3 | BID | 5.29 | 6.297 | 7.949 | 7.665 | 8.665 | 9.473 |
4 | VPB | 1.355 | 1.609 | 3.096 | 4.929 | 8.130 | 9.199 |
5 | TEC | 878 | 1.417 | 2.037 | 3.997 | 8.036 | 10.661 |
6 | MBB | 3.022 | 3.174 | 3.221 | 3.651 | 4.616 | 7.767 |
7 | ACB | 1.036 | 1.215 | 1.314 | 1.667 | 2.656 | 6.388 |
8 | HDB | 240 | 622 | 788 | 1.148 | 2.417 | 4.005 |
9 | SHB | 1 | 1.012 | 1.017 | 1.156 | 1.925 | 2.094 |
10 | LPB | 664 | 535 | 422 | 1.348 | 1.768 | 1.213 |
11 | SAC | 2.961 | 2.826 | 878 | 156 | 1.492 | 2.247 |
12 | VIB | 81 | 648 | 655 | 702 | 1.405 | 2.743 |
13 | TPB | 466 | 536 | 626 | 707 | 1.206 | 2.258 |
14 | OCB | 321 | 281 | 267 | 484 | 1.022 | 2.202 |
15 | EXI | 828 | 69 | 61 | 391 | 1.018 | 827 |
16 | BAB | 349 | 349 | 453 | 627 | 743 | 842 |
17 | ABB | 185 | 151 | 118 | 305 | 610 | 928 |
18 | SEA | 200 | 110 | 117 | 146 | 381 | 622 |
19 | NAM | 183 | 242 | 252 | 45 | 301 | 743 |
20 | VIE | - | - | - | 70 | 263 | 401 |
21 | KLB | 393 | 234 | 212 | 152 | 252 | 290 |
22 | MSB | 401 | 162 | 158 | 164 | 164 | 1.053 |
23 | SCB | 60 | 119 | 111 | 136 | 164 | 229 |
24 | BVB | 121 | 134 | 111 | 117 | 147 | 104 |
25 | PVB | 28 | 162 | 71 | 65 | 127 | 88 |
26 | VAB | 76 | 60 | 115 | 106 | 122 | 151 |
27 | PGB | 42 | 168 | 52 | 153 | 80 | 159 |
28 | SGB | 228 | 231 | 55 | 174 | 71 | 53 |
29 | NCB | 24 | 10 | 7 | 14 | 31 | 88 |
Tổng | 33.928 | 35.521 | 38.337 | 47.250 | 68.361 | 91.827 |
Nguồn: Tổng hợp từ báo cáo tài chính của 29 NHTMCP
PHỤ LỤC 8
Tên các tạp chí khoa học sử dụng trong bài viết
Tên tạp chí | Số lượng bài được chọn | |
1 | Journal of Business Ethics | 30 |
2 | Journal of Business Research | 12 |
3 | Journal of Marketing | 15 |
4 | Academy of Management Journal | 11 |
5 | International Journal of Bank Marketing | 10 |
6 | California Management Review | 7 |
7 | Academy of management review | 7 |
8 | Tourism Management | 6 |
9 | Journal of the Academy of Marketing Science | 6 |
10 | Business & Society | 6 |
11 | Journal of cleaner production | 6 |
12 | Tạp chí nước ngoài khác | 194 |
13 | Tạp chí trong nước | 33 |
Tổng | 343 |
Nguồn: Tác giả tổng hợp từ các bài nghiên cứu có liên quan
PHỤ LỤC 9
Để hình thành thang đo nháp 1, tác giả nghiên cứu và sử dụng thang đo của nhiều tác giả theo Bảng 3.2, 3.3, 3.4. Các thang đo nháp 1 được tham khảo từ nhiều nghiên cứu và nhiều địa phương khác nhau, do đó tác giả sử dụng khái niệm Ngân hàng là ngân hàng mà nhân viên được phỏng vấn đang làm việc hoặc khách hàng được phỏng vấn đang giao dịch. Toàn bộ nội dung của các cuộc phỏng vấn chuyên gia được ghi chép cẩn thận. Kết quả rút ra dự vào tổng hợp những ý kiến cá nhân theo thừng nội dung cụ thể, sau đó tổng hợp thành quan điểm chung về các vấn đề mà các chuyên gia nhìn nhận giống nhau.
THANG ĐO NHÁP 1
Phát biểu | |
Trách nhiệm xã hội (Pérez et al., 2013) | |
Q1.1 | Thiết lập các thủ tục để giải guyết khiếu nại của khách hàng |
Q1.2 | Đối xử với khách hàng của mình một cách trung thực |
Q1.3 | Có nhân viên cung cấp thông tin đầy đủ về sản phẩm / dịch vụ của ngân hàng cho khách hàng |
Q1.4 | Sử dụng sự hài lòng của khách hàng như một chỉ số để cải thiện cách tiếp thị sản phẩm / dịch vụ |
Q1.5 | Nỗ lực để biết nhu cầu của khách hàng |
Q1.6 | Cố gắng tối đa hóa lợi ích của ngân hàng |
Q1.7 | Kiểm soát chặt chẽ chi phí |
Q1.8 | Cố gắng để đảm bảo sự tồn tại và thành công lâu dài của chi nhánh cũng như ngân hàng |
Q1.9 | Thông báo trung thực về tình hình kinh tế của mình cho các cổ đông và ban giám sát |
Q1.10 | Trả lương công bằng cho nhân viên của mình |
Q1.11 | Cung cấp sự an toàn trong công việc cho nhân viên của mình |
Q1.12 | Đối xử công bằng với nhân viên của mình (không phân biệt đối xử hoặc lạm dụng) |
Q1.13 | Cung cấp đào tạo và cơ hội nghề nghiệp cho nhân viên của mình |
Q1.14 | Cung cấp một môi trường làm việc dễ chịu (ví dụ: giờ làm linh hoạt, hòa giải mâu thuẫn) |
Q1.15 | Giúp giải quyết các vấn đề xã hội |
Q1.16 | Sử dụng một phần ngân sách của mình để quyên góp và các dự án xã hội để cải thiện nhóm không được hưởng lợi nhất trong xã hội |
Q1.17 | Đóng góp tiền cho các sự kiện văn hóa và xã hội (ví dụ: âm nhạc, thể thao) |
Q1.18 | Đóng một vai trò trong xã hội vượt ra ngoài lợi ích về kinh tế |
Q1.19 | Quan tâm đến việc cải thiện phúc lợi chung của xã hội |
Q1.20 | Quan tâm đến việc tôn trọng và bảo vệ môi trường tự nhiên |
Q1.21 | Luôn tôn trọng các quy tắc và quy định được định nghĩa bởi luật |
Q1.22 | Có liên quan đến việc hoàn thành nghĩa vụ của mình với các cổ đông, nhà cung cấp, nhà phân phối và các đại lý khác mà họ giao dịch |
Q1.23 | Cam kết với các nguyên tắc đạo đức được thiết lập tốt |
Giá trị thương hiệu dựa vào khách hàng (Kayaman & Arasli, 2007 và Pinar et al., 2012) |
Ngân hàng có thiết bị hiện đại | |
Q2.2 | Các cơ sở vật chất tại ngân hàng hấp dẫn trực quan |
Q2.3 | Thương hiệu của ngân hàng thuộc top dẫn đầu |
Q2.4 | Nhân viên tại ngân hàng có thể nói với khách hàng chính xác khi nào dịch vụ sẽ được thực hiện dịch vụ |
Q2.5 | Thương hiệu của ngân hàng khác biệt với thương hiệu các ngân hàng khác |
Q2.6 | Nhân viên tại ngân hàng luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng |
Q2.7 | Nhân viên tại ngân hàng dành thời gian để trả lời khách hàng |
Q2.8 | Khách hàng quen của ngân hàng an toàn trong các giao dịch của họ |
Q2.9 | Nhân viên của ngân hàng luôn lịch sự với khách |
Q2.10 | Nhân viên của ngân hàng có kiến thức để trả lời khách hàng |
Q2.11 | Ngân hàng dành cho khách hàng chú ý cá nhân |
Q2.12 | Ngân hàng có giờ mở cửa thuận tiện cho tất cả khách hàng quen của mình. |
Q2.13 | Các dịch vụ được cung cấp bởi Ngân hàng có chất lượng tốt nhất |
Q2.14 | Ngân hàng sử dụng công nghệ cao |
Q2.15 | Nhân viên thân thiện với khách hàng. |
Q2.16 | Tôi thường sử dụng ngân hàng này làm lựa chọn đầu tiên của mình so với các thương hiệu khác |
Q2.17 | Tôi đang giao dịch với ngân hàng này |
Q2.18 | Tôi sẽ giới thiệu ngân hàng này cho những người khác |
Q2.19 | Tôi sẽ không chuyển sang ngân hàng khác vào lần tới |
Giá trị thương hiệu dựa vào nhân viên (King & Grace, 2010) | |
Q3.1 | Chịu trách nhiệm về nhiệm vụ khác nhiệm vụ chính |
Q3.2 | Thể hiện các hành vi phù hợp với thương hiệu |
Q3.3 | Cân nhắc tác động đến thương hiệu trước khi hành động |
Q3.4 | Thể hiện sáng kiến bổ sung để duy trì hành vi thương hiệu |
Q3.5 | Thường xuyên giới thiệu thương hiệu |
Q3.6 | Quan tâm đến tìm hiểu thêm về thương hiệu |
Q3.7 | Sự hài lòng của nhân viên: Rất hài lòng; Một cảm giác hài lòng tuyệt vời; Hài lòng với công việc tổng thể; Sẽ không xem xét rời bỏ công việc; Không thích làm việc |
Q3.8 | Nhân viên dự định ở lại: Kế hoạch ở đây trong một thời gian; Kế hoạch sẽ ở đây trong những năm: Từ chối một đề nghị khác; Kế hoạch ở lại |
Q3.9 | Nhân viên tích cực truyền thông: Nói những điều tích cực; Đề xuất với người khác; Thích nói về ngân hàng; Nói tích cực về ngân hàng |
Q2.1