Thống Kê Mô Tả Về Địa Bàn Khảo Sát Theo Tỉnh Nhóm Khách Hàng


Xin quý Anh/Chị cho biết một số thông tin sau:

31. Tên PGD/Ngân hàng – Địa chỉ

32. Địa chỉ

33. Tên đáp viên và Số năm làm việc tại ngân hàng


34. Tuổi

35. Chức vụ □Nhân viên □Quản lý, cụ thể:

36. Theo Anh/Chị, hiệu quả tài chính của chi nhánh (đo lường bằng số tương đối như ROA, ROE) có khác biệt so với hội sở chính □ Không khác biệt □Có, cụ thể:


37. Giới tính □Nam□Nữ

38. Trình độ


□Trung học

□Đại học – Cao đẳng

□Trên đại học

□Khác

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 237 trang tài liệu này.

Nghiên cứu mối quan hệ giữa trách nhiệm xã hội, giá trị thương hiệu và hiệu quả tài chính của các ngân hàng thương mại cổ phần tại đồng bằng sông Cửu Long - 26

39. Thu nhập


□ Dưới 5 triệu

□ Từ 5 đến 7triệu

□ Từ 7 đến 9triệu

□ Trên 9triệu


XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA ANH/CHỊ

BẢNG CÂU HỎI NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI, GIÁ TRỊ THƯƠNG HIỆU VÀ HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH

(Đối tượng: Khách hàng)

Kính gửi quý Anh/Chị,

Tôi là nghiên cứu sinh ngành Quản trị kinh doanh của trường Đại Học Cần Thơ. Hiện tôi đang thực hiện luận án về “Nghiên cứu mối quan hệ giữa trách nhiệm xã hội, giá trị thương hiệu và hiệu quả tài chính của các ngân hàng thương mại cổ phần tại Đồng bằng sông Cửu Long”. Tôi rất mong nhận được sự giúp đỡ của quý Anh/Chị cung cấp thông tin bằng cách đưa ra nhận định cá nhân về tình hình thực tế của Ngân hàng/chi nhánh Ngân hàng mình.

Bảng câu hỏi này chỉ phục vụ cho mục tiêu nghiên cứu ở trường đại học. Tất cả các thông tin trên các phiếu trả lời sẽ được tổng hợp để có số liệu thống kê chung. Các thông tin cá nhân và Ngân hàng sẽ không trình bày trong bài nghiên cứu. Rất mong nhận được sự hỗ trợ của quý Anh/Chị.

Xin vui lòng cho biết mức độ đồng ý của Anh/Chị về những nhân định theo thang điểm từ 1 đến 5 với quy ước:

1 RẤT KHÔNG ĐỒNG Ý

2 KHÔNG ĐỒNG Ý

3 TRUNG LẬP

4 ĐỒNG Ý

5 RẤT ĐỒNG Ý

Vui lòng khoanh tròn một số thích hợp cho các nhận định dưới đây:

Q01

Tôi tin rằng ngân hàng có tận tâm để giải quyết khiếu

nại, thắc mắc của khách hàng

1

2

3

4

5

Q02

Tôi tin rằng đây là ngân hàng này là nơi giao dịch

đáng tin cậy

1

2

3

4

5

Q03

Tôi tin rằng nhân viên ngân hàng cung cấp thông tin đầy đủ, trung thực về các loại sản phẩm dịch vụ cho

khách hàng

1

2

3

4

5

Q04

Tôi tin rằng ngân hàng xem sự thỏa mãn của khách

hàng là tiêu chí để cải tiến sản phẩm dịch vụ

1

2

3

4

5

Q05

Tôi tin rằng ngân hàng cố gắng nắm bắt nhu cầu của

khách hàng

1

2

3

4

5

Q06

Tôi nghĩ rằng hoạt động của ngân hàng là để tối đa

hóa lợi nhuận

1

2

3

4

5

Q07

Tôi nghĩ rằng ngân hàng có cố gắng tiết kiệm các chi

1

2

3

4

5

phí hoạt động






Q08

Tôi nghĩ rằng ngân hàng có cố gắng để phát triển bền

vững (để tồn tại trong dài hạn)

1

2

3

4

5

Q09

Tôi nghĩ rằng ngân hàng trả lương công bằng cho các

nhân viên của mình

1

2

3

4

5

Q10

Tôi nhận thấy ngân hàng tạo điều kiện làm việc an

toàn cho các nhân viên

1

2

3

4

5

Q11

Tôi nhận thấy ngân hàng đối xử với các nhân viên

công bằng – bình đẳng

1

2

3

4

5

Q12

Tôi nhận thấy ngân hàng tổ chức huấn luyện nghiệp vụ đầy đủ và tạo cơ hội học tập hoặc thăng tiến cho

nhân viên

1

2

3

4

5

Q13

Tôi nhận thấy ngân hàng tạo môi trường làm việc

thân thiện cho nhân viên

1

2

3

4

5

Q14

Tôi tin rằng nhân viên được hỗ trợ để giải quyết các

vấn đề của bản thân và gia đình

1

2

3

4

5

Q15

Tôi tin rằng ngân hàng có dành một phần ngân sách để đóng góp từ thiện và các công tác an sinh xã hội

tại địa phương

1

2

3

4

5

Q16

Tôi nhận thấy ngân hàng có tài trợ cho các sự kiện

văn hóa – thể thao tại địa phương

1

2

3

4

5

Q17

Tôi nhận thấy ngân hàng đóng vai trò tích cực trong công tác cộng đồng chứ không đơn thuần là kinh

doanh vì lợi nhuận

1

2

3

4

5

Q18

Tôi nhận thấy ngân hàng quan tâm đến các vấn đề

liên quan đến an sinh xã hội.

1

2

3

4

5

Q19

Tôi nhận thấy ngân hàng có đóng góp trực tiếp hoặc

gián tiếp đến bảo vệ môi trường tự nhiên

1

2

3

4

5

Q20

Tôi nhận thấy ngân hàng tuân thủ pháp luật và các

quy định tại địa phương

1

2

3

4

5

Q21

Tôi nhận thấy ngân hàng hoàn thành nghĩa vụ với các bên liên quan (khách hàng, cổ đông, nhân viên, cơ

quan quản lý)

1

2

3

4

5

Q22

Tôi nhận thấy ngân hàng tuân thủ các chuẩn mực đạo

đức

1

2

3

4

5


Không gian giao dịch sạch sẽ

1

2

3

4

5

Q24

Ngân hàng thiết kế hiện đại

1

2

3

4

5

Q25

Thương hiệu ngân hàng thuộc nhóm dẫn đầu

1

2

3

4

5

Q26

Nhân viên ngân hàng thân thiện và có chuyên môn tốt

1

2

3

4

5

Q27

Thương hiệu của ngân hàng này khác biệt với thương hiệu các ngân hàng khác

1

2

3

4

5

Q28

Chất lượng dịch vụ của ngân hàng tốt

1

2

3

4

5

Q29

Ngân hàng có nhiều loại sản phẩm dịch vụ tài chính tốt

1

2

3

4

5

Q30

Phòng giao dịch này là chọn lựa đầu tiên khi tôi cần sử dụng dịch vụ ngân hàng

1

2

3

4

5

Q31

Tôi cảm thấy hài lòng với chất lượng phục vụ của phòng giao dịch này

1

2

3

4

5

Q32

Tôi sẽ giới thiệu phòng giao dịch này cho người khác

1

2

3

4

5

Q33

Lần kế tiếp, tôi không thay đổi địa điểm giao dịch

1

2

3

4

5

Q23

Xin quý Anh/Chị cho biết một số thông tin sau:

34. Anh/Chị đã giao dịch với ngân hàng nàynăm.

35. Vui lòng cho biết tên và năm sinh:

36. Giới tính Nam Nữ

37. Trình độ


Trung học

Đại học – Cao đẳng

Trên đại học

Khác

38. Thu nhập


Dưới 3 triệu

Từ 3 đến 5 triệu

Từ 5 đến 9 triệu

Trên 9 triệu

39. Nghề nghiệp:


XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA ANH/CHỊ

PHỤ LỤC 5

KẾT QUẢ XỬ LÝ SỐ LIỆU NHÓM KHÁCH HÀNG

1. Thống kê mô tả về địa bàn khảo sát theo tỉnh nhóm khách hàng


tinh

Freq.

Percent

Cum.

AG

18

5.06

5.06

BL

20

5.62

10.67

BT

8

2.25

12.92

CM

60

16.85

29.78

CT

114

32.02

61.80

DT

11

3.09

64.89

HG

2

0.56

65.45

KG

16

4.49

69.94

LA

4

1.12

71.07

ST

43

12.08

83.15

TG

10

2.81

85.96

TV

18

5.06

91.01

VL

32

8.99

100.00

Total

356

100.00


2. Thống kê mô tả về địa bàn khảo sát theo ngân hàng nhóm khách hàng


nganhang

Freq.

Percent

Cum.

ABB

5

1.40

1.40

ACB

12

3.37

4.78

BAB

1

0.28

5.06

BID

47

13.20

18.26

EXI

3

0.84

19.10

HDB

11

3.09

22.19

KLB

24

6.74

28.93

LPB

2

0.56

29.49

MBB

8

2.25

31.74

MSB

17

4.78

36.52

NAM

3

0.84

37.36

NCB

7

1.97

39.33

OCB

14

3.93

43.26

PGB

3

0.84

44.10

PVB

8

2.25

46.35

SAC

46

12.92

59.27

SCB

10

2.81

62.08

SEA

2

0.56

62.64

SGB

7

1.97

64.61

SHB

3

0.84

65.45

TEC

7

1.97

67.42

TPB

2

0.56

67.98

VAB

8

2.25

70.22

VCB

40

11.24

81.46

VIB

4

1.12

82.58

VIE

4

1.12

83.71

VPB

5

1.40

85.11

VTB

53

14.89

100.00

Total

356

100.00


.

3. Thống kê mô tả một số đặc điểm của đáp viên nhóm khách hàng


gioitinh

Freq.

Percent

Cum.

0

192

53.93

53.93

1

164

46.07

100.00

Total

356

100.00



matuoi

Freq.

Percent

Cum.

1

240

67.42

67.42

2

85

23.88

91.29

3

24

6.74

98.03

4

7

1.97

100.00

Total

356

100.00



thunhap

Freq.

Percent

Cum.

1

116

32.58

32.58

2

89

25.00

57.58

3

103

28.93

86.52

4

48

13.48

100.00

Total

356

100.00



trinhdo

Freq.

Percent

Cum.

1

38

10.67

10.67

2

272

76.40

87.08

3

39

10.96

98.03

4

7

1.97

100.00

Total

356

100.00



nghenghiep

Freq.

Percent

Cum.

1

96

26.97

26.97

2

27

7.58

34.55

3

35

9.83

44.38

4

75

21.07

65.45

5

71

19.94

85.39

6

52

14.61

100.00

Total

356

100.00



sonamgiaodi

ch

Freq.

Percent

Cum.

1

38

10.67

10.67

2

78

21.91

32.58

3

74

20.79

53.37

4

66

18.54

71.91

5

48

13.48

85.39

6

19

5.34

90.73

7

11

3.09

93.82

8

6

1.69

95.51

9

6

1.69

97.19

10

5

1.40

98.60

11

2

0.56

99.16

12

1

0.28

99.44

15

1

0.28

99.72

18

1

0.28

100.00

Total

356

100.00


3. Kết quả kiểm định bằng phân tích Cronbach’s Alpha nhóm khách hàng

average item-test item-rest interitem

Item

Obs

Sign

correlation

correlation

covariance

alpha

csr101

356

+

0.7476

0.5838

.3087896

0.7627

csr102

356

+

0.7218

0.5447

.3194189

0.7751

csr103

356

+

0.7562

0.5960

.3048676

0.7589

csr104

356

+

0.7213

0.5514

.3222939

0.7727

csr105

356

+

0.7844

0.6428

.2952748

0.7443

Test scale

.310129 0.8009


average item-test item-rest interitem

Item

Obs

Sign

correlation

correlation

covariance

alpha

csr201

356

+

0.6750

0.5047

.2464472

0.7630

csr202

356

+

0.6172

0.4324

.2625906

0.7798

csr203

356

+

0.7358

0.5872

.229837

0.7425

csr204

356

+

0.7371

0.5950

.2316474

0.7410

csr205

356

+

0.7100

0.5673

.2420335

0.7485

csr206

356

+

0.7040

0.5420

.2380661

0.7539

Test scale

.2417703 0.7872


average item-test item-rest interitem

Item

Obs

Sign

correlation

correlation

covariance

alpha

csr301

356

+

0.6952

0.4816

.1539972

0.5648

csr302

356

+

0.6286

0.3848

.1755262

0.6099

csr303

356

+

0.6308

0.3861

.1747613

0.6094

csr304

356

+

0.6674

0.4225

.1619995

0.5921

csr305

356

+

0.6143

0.3553

.1802619

0.6241

Test scale

.1693092 0.6527


average item-test item-rest interitem

Item

Obs

Sign

correlation

correlation

covariance

alpha

csr401

356

+

0.8472

0.6204

.2567495

0.6615

csr402

356

+

0.8565

0.6476

.2436382

0.6279

csr403

356

+

0.7704

0.5374

.363222

0.7515

Test scale

.2878699 0.7659


average item-test item-rest interitem

Item

Obs

Sign

correlation

correlation

covariance

alpha

csr501

356

+

0.7732

0.4830

.1806615

0.4675

csr502

356

+

0.7593

0.4529

.1994936

0.5082

csr503

356

+

0.7433

0.3816

.2369837

0.6140

Test scale

.2057129 0.6282


average item-test item-rest interitem

Item

Obs

Sign

correlation

correlation

covariance

alpha

cbbe01

356

+

0.7209

0.6449

.2671349

0.8937

cbbe02

356

+

0.7171

0.6444

.2698901

0.8937

cbbe03

356

+

0.7088

0.6299

.2682738

0.8946

cbbe04

356

+

0.7247

0.6553

.2701635

0.8931

cbbe05

356

+

0.7144

0.6425

.2708542

0.8938

cbbe06

356

+

0.7185

0.6477

.2706348

0.8935

cbbe07

356

+

0.6860

0.6154

.2773166

0.8953

cbbe08

356

+

0.7162

0.6434

.2700195

0.8938

cbbe09

356

+

0.6936

0.6201

.2743421

0.8950

cbbe10

356

+

0.7032

0.6290

.2720133

0.8946

cbbe11

356

+

0.7332

0.6701

.2722722

0.8925

Test scale

.2711741 0.9027

Xem tất cả 237 trang.

Ngày đăng: 27/01/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí