BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
VIỆN KHOA HỌC THỂ DỤC THỂ THAO
======================
NGUYỄN XUÂN HẢI
NGHIÊN CỨU LỰA CHỌN BÀI TẬP PHÁT TRIỂN SỨC MẠNH TỐC ĐỘ CHO NAM VẬN ĐỘNG VIÊN PENCAK SILAT BỘ CÔNG AN
Chuyên ngành: Giáo dục học Mã số: 9140101
LUẬN ÁN TIẾN SĨ GIÁO DỤC HỌC
Cán bộ hướng dẫn khoa học
1. PGS.TS. Nguyễn Danh Hoàng Việt
2. PGS. TS. Đinh Khánh Thu
HÀ NỘI – 2021
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nghiên cứu nào khác.
Tác giả luận án
Nguyễn Xuân Hải
MỤC LỤC
Trang | |
Trang bìa | |
Trang phụ bìa | |
Lời cam đoan | |
Mục lục | |
Danh mục ký hiệu viết tắt trong luận án. | |
Danh mục đơn vị đo lường trong luận án | |
Danh mục các biểu bảng, biểu đồ trong luận án. | |
PHẦN MỞ ĐẦU | 1 |
Đặt vấn đề | 1 |
Mục đích nghiên cứu | 3 |
Mục tiêu nghiên cứu | 3 |
Giả thuyết khoa học | 4 |
Ý nghĩa lý luận | 4 |
Ý nghĩa thực tiễn | 4 |
Chương 1. TỔNG QUAN CÁC VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU | 5 |
1.1. Quan điểm của Đảng và Nhà nước về phát triển thể thao thành tích cao | 5 |
1.2. Đặc điểm môn Pencak Silat | 9 |
1.2.1. Đặc điểm kỹ thuật môn Pencak Silat | 9 |
1.2.2. Đặc điểm chiến thuật môn Pencak Silat | 10 |
1.2.3. Đặc điểm thể lực môn Pencak Silat | 11 |
1.2.4. Đặc điểm thi đấu môn Pencak Silat | 13 |
1.2.5. Xu hướng huấn luyện Pencak Silat tại Việt Nam | 14 |
1.3. Đặc điểm huấn luyện Sức mạnh tốc độ cho vận động viên Pencak Silat | 15 |
1.3.1. Khái quát về sức mạnh tốc độ | 15 |
1.3.2. Đặc điểm sức mạnh tốc độ môn Pencak Silat | 16 |
1.3.3. Phương pháp huấn luyện sức mạnh tốc độ môn Pencak Silat | 18 |
1.3.4. Phương tiện huấn luyện sức mạnh tốc độ môn Pencak Silat | 23 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu lựa chọn bài tập phát triển sức mạnh tốc độ cho nam vận động viên Pencak Silat Bộ Công an - 2
- Đặc Điểm Huấn Luyện Sức Mạnh Tốc Độ Cho Vận Động Viên Pencak
- Phương Pháp Huấn Luyện Sức Mạnh Tốc Độ Môn Pencak Silat
Xem toàn bộ 192 trang tài liệu này.
26 | |
1.4.1. Khái quát về lượng vận động và quãng nghỉ, thành phần cơ bản của bài tập thể chất | 26 |
1.4.2. Lượng vận động và quãng nghỉ trong huấn luyện sức mạnh tốc độ môn Pencak Silat | 29 |
1.5. Đặc điểm tâm, sinh lý lứa tuổi 16-18 | 31 |
1.5.1. Đặc điểm về mặt tâm lý | 31 |
1.5.2. Đặc điểm sinh lý | 32 |
1.5.3. Đặc điểm phát triển sức mạnh của vận động viên Pencak Silat lứa tuổi 16-18 | 34 |
1.6. Các công trình nghiên cứu có liên quan | 35 |
1.6.1. Các công trình nghiên cứu về sức mạnh tốc độ trong và ngoài nước | 35 |
1.6.2. Các công trình nghiên cứu môn Pencak Silat | 38 |
Nhận xét chương 1 | 41 |
Chương 2. ĐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP VÀ TỔ CHỨC NGHIÊN CỨU | 43 |
2.1. Đối tượng nghiên cứu | 43 |
2.2. Phương pháp nghiên cứu | 43 |
2.2.1. Phương pháp phân tích và tổng hợp tài liệu | 43 |
2.2.2. Phương pháp phỏng vấn | 44 |
2.2.3. Phương pháp quan sát sư phạm | 45 |
2.2.4. Phương pháp kiểm tra sư phạm | 46 |
2.2.5. Phương pháp thực nghiệm sư phạm | 50 |
2.2.6. Phương pháp toán học thống kê | 51 |
2.3. Tổ chức nghiên cứu | 52 |
2.3.1. Thời gian nghiên cứu | 52 |
2.3.2. Phạm vi nghiên cứu | 53 |
Chương 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN | 54 |
3.1. Thực trạng sức mạnh tốc độ của nam vận động viên Pencak Silat Bộ Công an | 54 |
1.4. Lượng vận động và quãng nghỉ trong huấn luyện sức mạnh
54 | |
3.1.2. Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá sức mạnh tốc độ của nam vận động viên Pencak Silat Bộ Công an | 62 |
3.1.3. Đánh giá thực trạng sức mạnh tốc độ của nam vận động viên Pencak Silat Bộ Công an | 71 |
3.1.4. Bàn luận kết quả nghiên cứu mục tiêu 1 | 72 |
3.2. Nghiên cứu lựa chọn bài tập phát triển sức mạnh tốc độ cho nam vận động viên Pencak Silat Bộ Công an | 81 |
3.2.1. Cơ sở khoa học lựa chọn bài tập phát triển sức mạnh tốc độ cho nam vận động viên Pencak Silat Bộ Công an | 81 |
3.2.2. Lựa chọn các bài tập phát triển sức mạnh tốc độ của nam vận động viên Pencak Silat Bộ Công an | 83 |
3.2.3. Xây dựng nội dung huấn luyện sức mạnh tốc độ cho nam vận động viên Pencak Silat Bộ Công an | 102 |
3.2.4. Bàn luận kết quả nghiên cứu mục tiêu 2 | 107 |
3.3. Ứng dụng và đánh giá hiệu quả các bài tập phát triển sức mạnh tốc độ cho nam vận động viên Pencak Silat Bộ Công an | 111 |
3.3.1. Tổ chức thực nghiệm | 111 |
3.3.2. Đánh giá hiệu quả thực nghiệm | 112 |
3.3.3. Bàn luận kết quả nghiên cứu mục tiêu 3 | 118 |
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ | 122 |
Kết luận | 122 |
Kiến nghị | 122 |
Danh mục các công trình nghiên cứu đã công bố có liên quan đến luận án | |
Danh mục tài liệu tham khảo | |
Phụ lục |
3.1.1. Thực trạng các yếu tố ảnh hưởng tới việc phát triển sức
DANH MỤC KÝ HIỆU VIẾT TẮT TRONG LUẬN ÁN
1. Các chữ viết tắt:
BVHTTDL : Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch CP : Chính phủ
CT : Chỉ thị
ĐC : Đối chứng
HLV : Huấn luyện viên
LVĐ : Lượng vận động
NĐ : Nghị định
NQ : Nghị quyết
Nxb : Nhà xuất bản
PP : Phương pháp
QĐ : Quyết định
SMTĐ : Sức mạnh tốc độ
TN : Thực nghiệm
TTTTC : Thể thao thành tích cao
TW : Trung ương
UBTDTT : Ủy ban TDTT
VĐV : Vận động viên
2. Đơn vị đo lường viết tắt:
lần : Số lần
m : mét
s : Giây
% : Tỷ lệ phần trăm
DANH MỤC CÁC BIỂU BẢNG, SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ TRONG LUẬN ÁN
Danh mục các bảng, sơ đồ, biểu đồ | Trang | |
TT | Danh mục các bảng | |
3.1. | Phân chia thời gian kế hoạch huấn luyện nam vận động viên Pencak Silat Bộ Công an năm 2017 | 54 |
3.2. | Bảng phân chia tỷ lệ % các thành phần huấn luyện theo kế hoạch huấn luyện nam VĐV Pencak Silat Bộ Công an năm 2017 | 55 |
3.3. | Phân bổ thời gian huấn luyện các tố chất thể lực thành phần theo kế hoạch huấn luyện nam VĐV Pencak Silat Bộ Công an năm 2017 (n=446) | 56 |
3.4. | Thực trạng cơ sở vật chất phục vụ huấn luyện nam vận động viên Pencak Silat Bộ Công an | 57 |
3.5. | Thực trạng đội ngũ HLV huấn luyện nam VĐV Pencak Silat Bộ Công an (năm 2017) | 59 |
3.6. | Thực trạng sử dụng các phương pháp huấn luyện SMTĐ cho nam VĐV Pencak Silat Bộ Công an (n=45) | 60 |
3.7. | Thực trạng sử dụng phương tiện huấn luyện SMTĐ cho nam VĐV Pencak Silat Bộ Công an (n=45) | 61 |
3.8. | Kết quả phỏng vấn lựa chọn test đánh giá SMTĐ cho nam VĐV Pencak Silat Bộ Công an (n=33) | 64 |
3.9. | Phân bổ số lượng VĐV theo lứa tuổi và trình độ tập luyện | 66 |
3.10. | Mối tương quan giữa kết quả kiểm tra các test và thành tích thi đấu của nam VĐV Pencak Silat trẻ Bộ Công an (n=19) | 66 |
3.11. | Mối tương quan giữa hai lần tập test của các test đánh giá SMTĐ cho nam VĐV Pencak Silat Bộ Công an (n=19) | 67 |
3.12. | So sánh sự khác biệt trình độ SMTĐ của VĐV Pencak Silat trẻ Bộ Công an (n=19) | Sau Tr.68 |
3.13. | Tiêu chuẩn phân loại trình độ SMTĐ của nam VĐV Pencak Silat trẻ Bộ Công An – trình độ cấp 1 | Sau Tr.69 |
Tiêu chuẩn phân loại trình độ SMTĐ của nam VĐV Pencak Silat trẻ Bộ Công An – trình độ kiện tướng | Sau Tr.69 | |
3.15. | Bảng điểm đánh giá trình độ SMTĐ của nam VĐV Pencak Silat trẻ Bộ Công An – trình độ cấp 1 | 70 |
3.16. | Bảng điểm đánh giá trình độ SMTĐ của nam VĐV Pencak Silat trẻ Bộ Công An – trình độ kiện tướng | 70 |
3.17. | Bảng điểm tổng hợp đánh giá trình độ SMTĐ của nam VĐV Pencak Silat trẻ Bộ Công an | 71 |
3.18. | Thực trạng trình độ SMTĐ của nam VĐV Pencak Silat Bộ Công an | 72 |
3.19. | Kết quả phỏng vấn lựa chọn bài tập phát triển SMTĐ cho nam VĐV Pencak Silat Bộ Công an (n=42) | 87 |
3.20. | Phân chia thời gian kế hoạch huấn luyện nam VĐV Pencak Silat Bộ Công an năm 2019 | 105 |
3.21. | Phân chia tỷ lệ % các thành phần huấn luyện theo nam VĐV Pencak Silat Bộ Công an năm 2019 | 105 |
3.22. | Phân chia nội dung huấn luyện SMTD cho nam VĐV Pencak Silat Bộ Công an năm 2019 | 106 |
3.23. | So sánh trình độ SMTĐ của VĐV nhóm đối chứng và thực nghiệm, thời điểm trước thực nghiệm (n=17) | 113 |
3.24. | So sánh tỷ lệ phân loại SMTĐ của VĐV nhóm đối chứng và nhóm thực nghiệm, thời điểm trước thực nghiệm (n=19) | 114 |
3.25. | So sánh trình độ SMTĐ của VĐV nhóm đối chứng và thực nghiệm, thời điểm sau một năm học thực nghiệm (n=17) | 115 |
3.26. | Nhịp tăng trưởng trình độ SMTĐ của nam VĐV nhóm đối chứng và nhóm thực nghiệm sau 12 tháng thực 3.28.nghiệm (n=17) | 116 |
3.27. | So sánh tỷ lệ phân loại trình độ SMTĐ của VĐV nhóm đối chứng và nhóm thực nghiệm sau 12 tháng thực nghiệm (n=17) | 117 |
TT | Danh mục các sơ đồ | |
1.1. | Các phương pháp huấn luyện thể lực | 18 |
3.14.
Danh mục các biểu đồ | ||
3.1. | So sánh tỷ lệ phân loại SMTĐ của VĐV nhóm đối chứng và nhóm thực nghiệm, thời điểm trước thực nghiệm | 114 |
3.2. | Nhịp tăng trưởng trình độ SMTĐ của VĐV nhóm đối chứng và nhóm thực nghiệm sau 12 tháng thực nghiệm | 117 |
3.3. | Nhịp tăng trưởng trình độ SMTĐ của nam VĐV nhóm đối chứng và nhóm thực nghiệm sau 12 tháng thực nghiệm | 118 |