−
2.6 Kát quÊ thá folding tờng (HF+RT) (1.104) sỷ dửng tương tỏc CDM3Y3 ựng vợi trướng hủp tỏn xÔ đàn hỗi 16O 12C tÔi Elab = 200 MeV (đướng gÔch nối) đưủc so sỏnh vợi trướng hủp ch¿ cú thành phƯn HF (đướng chĐm), thá folding tờng (HF+RT) đưủc tỏi chuân vợi hằ số NR = 0.99 (đướng liãn
nét) đº làm khỵp vỵi dỳ liằu thỹc nghiằm (xem BÊng 2.2). . . 63
2.7 PhƯn trờn: Mụ tÊ số liằu tiát diằn tỏn xÔ đàn hỗi tÔi Elab = 200 MeV [7] trong khuụn khờ OM vợi ba trướng hủp thá thỹc folding (1.104) như đã đưđc ch¿ ra đ Hình 2.6, phƯn Êo cơa OP
−
đưủc lĐy như đ BÊng 2.1. PhƯn dượi: Tỏn xÔ đàn hỗi và đúng gúp cơa thành phƯn tỏn xÔ Far-side cơa 16O 12C tương ựng vợi cỏc cướng đở phƯn Êo khỏc nhau. A1 ch¿ và trớ đƯu tiờn
cơa cỹc tiºu Airy đưủc theo sau bđi vai cƯu cƯu vỗng. 64
−
2.8 Mụ tÊ số liằu tiát diằn tỏn xÔ đàn hỗi 16O 12C tÔi Elab = 170, và 181 MeV [7, 17, 18] trong khuụn khờ OM vợi kát quÊ làm khợp thỹc nghiằm gỗm phƯn thỹc thá folding (HF+RT) và thá
Êo WS đưủc lĐy tứ BÊng 2.2 (đướng liãn nột). Tiát diằn tỏn xÔ Far-side cho cỏc trướng hủp vợi cướng đở hĐp thử W0 cơa thá Êo khỏc nhau (đướng gÔch nối và đướng chĐm), Ak là cỹc
tiºu Airy thù k. 65
−
2.9 Tương tỹ như Hỡnh 2.8, nhưng cho tỏn xÔ đàn hỗi 16O 12C
tÔi Elab = 230, 260, và 281 MeV [7, 17, 18]. 67
−
2.10 Tương tỹ như Hỡnh 2.8, nhưng cho tỏn xÔ đàn hỗi 16O 12C
tÔi Elab = 300, 330, và 608 MeV [18, 19, 76]. 68
2.11 Mụ tÊ số liằu tiát diằn tỏn xÔ đàn hỗi và phi đàn hỗi (đướng liãn nột) đối vợi trÔng thỏi kớch thớch cơa 12C tÔi năng lưủng Elab = 240 MeV theo phương phỏp CC. Kát quÊ tớnh toỏn đưủc so sỏnh vợi dỳ liằu thỹc nghiằm [12, 13]. Đướng gÔch- chĐm, chĐm, và gÔch-chĐm-chĐm lƯn lưủt là tiát diằn tương tựng vợi cỏc biờn đở con K = 2, 0 và -2. Đướng gÔch nối là tiát diằn cơa thành phƯn Far-side cơa tỏn xÔ đàn hỗi (2.2) và
phi đàn hỗi (2.6). 75
2.12 Tương tỹ như đ Hỡnh 2.11 nhưng cho tỏn xÔ đàn hỗi và phi
đàn hỗi 16O−12C tÔi Elab = 200 MeV [7, 29]. 76
2.13 Cỏc kát quÊ tớnh toỏn CC tương tỹ như đ Hỡnh 2.12 nhưng vợi tỏn xÔ đàn hỗi và phi đàn hỗi cú cướng đở hĐp thử cơa phƯn
Êo giÊm W → W0/3 78
2.14 Cỏc tớnh toỏn CC cho tỏn xÔ phi đàn hỗi đán trÔng thỏi kích
2
thích 0+ (phƯn trờn) và 3−1 (phƯn dượi) cơa 12C trờn hằ tán
xÔ 16O−12C tÔi Elab = 200 MeV. 80
v
vi
−
3.1 Mụ tÊ OM cho tiát diằn tỏn xÔ đàn hỗi 16O 12C tÔi Elab = 100, 115.9 MeV [20] vợi kát quÊ làm khợp gỗm phƯn thỹc thá folding và thá Êo WS đưủc lĐy tứ BÊng 3.1 (đướng liãn nột).
Tiát diằn tỏn xÔ Far-side đưủc cho bđi tớnh toỏn OM vợi cỏc cướng đở hĐp thử W0 cơa thá Êo khỏc nhau (đướng gÔch nối
và đướng chĐm), Ak là cỹc tiºu Airy thự k. 85
−
3.2 Mụ tÊ OM cho tiát diằn tỏn xÔ đàn hỗi 16O 12C tÔi Elab = 124, 132 MeV [16, 20] vợi kát quÊ làm khợp gỗm phƯn thỹc thá folding và thá Êo WS đưủc lĐy tứ BÊng 3.1 (đướng liãn nột).
Tiát diằn tỏn xÔ Far-side đưủc cho bđi tớnh toỏn OM vợi cỏc cướng đở hĐp thử W0 cơa thá Êo khỏc nhau (đướng gÔch nối
và đướng chĐm), Ak là cỹc tiºu Airy thự k. 86
−
3.3 Mụ tÊ OM cho tiát diằn tỏn xÔ đàn hỗi 16O 12C tÔi Elab =
115.9 MeV [20] đưủc cho bđi kát quÊ làm khợp vợi thỹc nghiằm
cơa OP (đướng liãn nột). Trong đú phƯn thỹc đưủc xỏc đành bđi thá folding, phƯn Êo bao gỗm số hÔng thº tớch và số hÔng bã m°t. Cỏc biºu hiằn khỏc nhau cơa tiát diằn thành phƯn
Near-side đ gúc lợn khi thay đời giỏ trà đở nhũe aW87
−
3.4 Mụ tÊ tiát diằn tỏn xÔ đàn hỗi tờng 16O 12C tÔi Elab = 100, 115.9 và 124.0 MeV [20] bơng phương phỏp CRC. Tiát diằn tỏn xÔ đàn hỗi (đướng gÔch nối) thu đưủc tứ tớnh toỏn OP như đ BÊng 3.1. Tiát diằn chuyºn α đàn hỗi (đướng chĐm)
đưủc cho bđi tớnh toỏn CRC vợi giỏ trà làm khợp thỹc nghiằm
≈
Sα 1.96 93
3.5 Tương tỹ như Hỡnh 3.4 nhưng cho dỳ liằu tỏn xÔ đàn hỗi
−
16O 12C tÔi Elab = 132 [7, 16] và 300 MeV [19]. Trưíng hđp
Elab = 300 MeV, OP đưủc lĐy tứ BÊng 2.2 94
−
3.6 Mụ tÊ CRC hai kờnh (đướng liãn nột ) cho dỳ liằu tỏn xÔ đàn hỗi tÔi Elab = 115.9 MeV [20] và 132 MeV [7, 16]. Tiát diằn tỏn xÔ đàn hỗi tờng (3.6) cơa hằ 16O 12C đưủc phõn tớch thành thành phƯn Near-side (đướng chĐm) và thành phƯn Far-
side(đướng gÔch nối) theo phương phỏp Fuller [71]. 96
−
3.7 Mụ tÊ OM cơa dỳ liằu tỏn xÔ đàn hỗi 16O 12C đo tÔi Elab =
115.9 MeV [20] và 132 MeV [7, 16], sỷ dửng OP đởc lêp vợi L
như đ Hình 3.1 và 3.2 (đướng gÔch nối) và OP đưủc thờm thá
Êo phử thuởc L theo biºu thùc (3.10) (đướng liãn nột) 97
vi
−
3.8 Cỏc yáu tố ma trên S-matrix đưủc cho bđi tớnh toỏn OM cơa tỏn xÔ đàn hỗi 16O 12C tÔi 132 MeV bơng cỏch sỷ dửng OP đởc lêp (đướng chĐm) và phử thuởc (đướng liãn nột) tớnh ch¯n l´ L và yáu tố ma trên tờng S-matrix đưđc cho bđi tính toán
CRC hai kờnh (đướng gÔch nối). 99
−
3.9 PhƯn Êo cơa thá Majorana đưủc tớnh bơng phương phỏp nghàch đÊo l°p nhiạu loÔn (đướng liãn nột) cho hằ tỏn xÔ đàn hỗi 16O 12C tÔi 132 MeV [97]. Thá Êo này đưủc so sỏnh vợi thá
Êo Majorana hiằn tưủng luên như đ (3.10). 100
−
3.10 Sơ đỗ liờn kờnh cơa 10 kờnh phÊn ựng (5 kờnh đ Hỡnh bờn trỏi và 5 kờnh đ Hỡnh bờn phÊi) đưủc đưa vào trong tớnh toỏn trong phõn tớch CRC cơa tỏn xÔ đàn hỗi 16O 12C, bao gỗm
quá trình chuyºn α trỹc tiáp và giỏn tiáp. 102
−
3.11 Mụ tÊ CRC mưới kờnh cho dỳ liằu tỏn xÔ đàn hỗi 16O 12C tÔi Elab = 100 và 115.9 MeV [20] (đướng liãn nột). Kát quÊ này đưủc so sỏnh vợi trướng hủp ch¿ tớnh CC cho thuƯn tỏn xÔ đàn hỗi, bọ qua quỏ trỡnh chuyºn α (đướng gÔch-chĐm) ho°c bao gỗm tớnh toỏn CRC chuyºn trưc tiáp hai kờnh (đướng chĐm) và CRC chuyºn trỹc tiáp và giỏn tiáp 4 kờnh thụng qua trÔng
1
thái 2+ cơa lõi 12C (đướng gÔch nối). 105
3.12 Tương tỹ như Hỡnh 3.11 nhưng cho trướng hủp dỳ liằu tỏn xÔ
đàn hỗi đưủc đo tÔi Elab = 132 MeV [7, 16] và 300 MeV [19]. . 106
−
−
3.13 Mụ tÊ CRC mưới kờnh (đướng liãn nột) cơa dỳ liằu tỏn xÔ đàn hỗi 16O 12C đưủc đo tÔi Elab = 115.9 và 124 MeV [20]. Tiát diằn đàn hỗi 16O 12C têng (3.6) đưủc phõn tỏch thành thành phƯn Near-side (đướng chĐm) và Far-side (đướng gÔch nối) sỷ
dưng phương pháp cơa Fuller [71]. 109
vii
Danh mửc bÊng
1.1 Các tham sè c và a và ρ0 cơa hàm phõn bố Fermi hai tham số ỏp dửng cho mêt đở hÔt nhõn đ trÔng thỏi cơ bÊn vợi giá
r.m.s
trà Rr.m.s tương ùng đưđc so sánh vỵi Rex
thỹc nghiằm thu
đưủc tứ tỏn xÔ electron [50]. 35
≈
1.2 Cỏc tham số phử thuởc mêt đở cơa hàm F0(ρ) cơa tương tác CDM3Yn (1.96) và cỏc tham số cơa hàm hiằu ch¿nh ∆F0(ρ) (1.102) tương ựng. Đở nộn hÔt nhõn K thu đưủc trong tớnh toỏn HF cơa chĐt hÔt nhõn đối xựng tÔi mêt đở bÊo hũa ρ0
0.17 fm−3 43
−
−
2.1 Cỏc tham số WS cơa OP đưủc xỏc đành tứ làm khợp số liằu thỹc nghiằm cho tỏn xÔ đàn hỗi 12C 12C tÔi cỏc năng lưủng Elab = 139.5 360 MeV. NR là hằ số tỏi chuân cơa phƯn thỹc thá folding sỷ dửng tương tỏc CDM3Y3, JV và JW lƯn lưủt là tớch phõn thº tớch cơa phƯn thỹc và phƯn Êo cơa OP, σR là
tiát diằn phÊn ựng. 57
−
−
2.2 Cỏc tham số WS cơa OP đưủc xỏc đành tứ làm khợp số liằu thỹc nghiằm cho tỏn xÔ đàn hỗi 16O 12C tÔi cỏc năng lưủng Elab = 170 608 MeV. NR là hằ số tỏi chuân cơa phƯn thỹc thá folding sỷ dửng tương tỏc CDM3Y3, JV và JW lƯn lưủt là tớch phõn thº tớch cơa phƯn thỹc và phƯn Êo cơa OP, σR là
tiát diằn phÊn ựng. 66
1
2.3 Cỏc tham số OP đưủc sỷ dửng trong tớnh toỏn CC mụ tÊ tỏn xÔ đàn hỗi và phi đàn hỗi kớch thớch 2+ cơa 12C. Cỏc tham số này đưủc làm khợp vợi thỹc nghiằm vợi JV và JW lƯn lưủt là
tớch phõn thº tớch cơa phƯn thỹc và phân Êo cơa OP 74
− −
3.1 Cỏc tham số làm khợp vợi thỹc nghiằm cơa OP trong phõn tớch OM cơa tỏn xÔ đàn hỗi 16O 12C tÔi Elab = 100 132
MeV. NR là hằ số tỏi chuân cơa phƯn thỹc thá folding sỷ dửng
tương tác CDM3Y3, JV và JW lƯn lưủt là tớch phõn thº tích
cơa phƯn thỹc và phƯn Êo cơa OP, σR là tiát diằn phÊn ựng. . 84
ix
x
−
3.2 Hằ số phờ Sα rỳt ra tứ phõn tớch hai kờnh phÊn ựng tỏn xÔ đàn hỗi và chuyºn α đàn hỗi đ hằ 16O 12C, giỏ trà thu đưủc đưủc so sỏnh vợi cỏc giỏ trà phõn tớch trược đõy tứ cỏc phõn tớch DWBA và CRC cho quỏ trỡnh chuyºn α đàn hỗi 12C
(16O,12C)16O. 95
3.3 Giá trà Sα đưủc sỷ dửng trong phõn tớch CRC, bao gỗm quỏ trỡnh chuyºn α trỹc tiáp và giỏn tiáp qua trÔng thỏi cơ bÊn và kớch thớch cơa 16O. Cỏc giỏ trà này đưủc lĐy theo tớnh toỏn SM[40]. Số lưủng tỷ chớnh N và mô men góc L tương ùng vỵi
cĐu hỡnh α+12C đưủc cho bđi quy tưc Wildermuth (3.3). 102
→
1
3.4 Hằ số phờ Sα đưủc tiờn đoỏn bđi cỏc mụ hỡnh cĐu trỳc khỏc nhau cho sỹ phõn tỏch 16O α+12C, trong đó lõi 12C đ trong trÔng thỏi cơ bÊn và kớch thớch 2+ tÔi 4.44 MeV. Giỏ trà hằ số
−
phê Sα đưủc sỷ dửng trong tớnh toỏn CRC phõn tớch tỏn xÔ đàn hỗi 16O 12C này (đ dũng cuối cựng) thu đưđc trong tính
toán SM [40]. 104
− −
3.5 Các tham sè OP theo biºu thùc (2.13) đưủc sỷ dửng trong phõn tớch CRC mưới kờnh ( bao gỗm chuyºn α trỹc tiáp và giỏn tiáp) cơa tỏn xÔ đàn hỗi 16O 12C tÔi Elab = 100 300
MeV. 107
x
xi
xii
Danh mửc ký hiằu, chỳ viát tưt
Tiáng Anh | Tiáng Viằt | |
AMD | Antisymmetric Molecular Dynamics | Đởng lỹc hồc phõn tỷ phÊn đối xựng |
BHF | Brueckner-Hartree-Fock | Brueckner-Hartree-Fock |
BM | Bohr-Mottelson | Bohr-Mottelson |
CC | Coupled Channel | Liên kênh |
C.M. | Center of Mass | Khối tõm |
CRC | Coupled Reaction Channel | Liờn kờnh phÊn ựng |
DDM3Y | Density Dependent M3Y interaction | Tương tác M3Y phử thuởc mêt đở |
DPP | Dynamic Polarization Potential | Thá phõn cỹc đởng |
DWBA | Distorted Waves Born Approximation | XĐp x¿ Born súng mộo |
el. | elastic | Đàn hỗi |
Exp. | Experiment | Thỹc nghiằm |
HF | Hartree-Fock | Hartree-Fock |
HvH | Hugenholtz van Hove | Hugenholtz van Hove |
ine. | inelastic | Phi đàn hỗi |
lab | laboratory | phũng trớ nghiằm |
NN | Nucleon-Nucleon | Nucleon-Nucleon |
OCM | Orthogonality Condition Model | Mụ hỡnh điãu kiằn trỹc giao |
OM | Optical Modelxii | Mău quang hồc |
OP | Optical Potential | Thá quang hồc |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu hiệu ứng cầu vồng và cơ chế chuyển alpha trong tán xạ ở năng lượng thấp và trung bình - 1
- Nghiên cứu hiệu ứng cầu vồng và cơ chế chuyển alpha trong tán xạ ở năng lượng thấp và trung bình - 3
- Cơ Sđ Lý Thuyát Mụ Tê Tỏn Xô Hôt Nhõn-Hôt Nhõn
- Cơ Sđ Lý Thuyát Mụ Tê Tỏn Xô Hôt Nhõn-Hôt Nhõn
Xem toàn bộ 152 trang tài liệu này.
Resonating Group Method | Mụ hỡnh nhúm cởng hưđng | |
r.m.s | root mean square | căn quân phương |
RT | Rearrangment Term | Số hÔng tỏi ch¿nh hủp |
SM | Shell Model | Mău vọ |
VLHN | Vêt lý hÔt nhõn | |
WS | Woods-Saxon | Woods-Saxon |
xiii