DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Ngân hàng thương mại | |
XHTD | Xếp hạng tín dụng |
TMCP | Thương mại cổ phần |
ACB | Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu |
KHDN | |
KHCN | Khách hàng cá nhân |
CN | Chi nhánh |
NHNN | Ngân hàng Nhà nước |
TCTD | Tổ chức tín dụng |
CBTD | Cán bộ tín dụng |
Basel | Công ước về hoạt động giám sát ngân hàng |
CIC | Trung tâm thông tin tín dụng của Ngân hàng Nhà nước |
DNTN | Doanh nghiệp tư nhân |
Có thể bạn quan tâm!
- Kiểm Định Hệ Số Tương Quan Của Các Biến
- Xây Dựng Hệ Thống Chấm Điểm Tín Dụng Khách Hàng Doanh Nghiệp
- Nghiên cứu hệ thống xếp hạng tín dụng khách hàng doanh nghiệp tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu – Chi nhánh Huế - 11
- Nghiên cứu hệ thống xếp hạng tín dụng khách hàng doanh nghiệp tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu – Chi nhánh Huế - 13
- Nghiên cứu hệ thống xếp hạng tín dụng khách hàng doanh nghiệp tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu – Chi nhánh Huế - 14
- Nghiên cứu hệ thống xếp hạng tín dụng khách hàng doanh nghiệp tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu – Chi nhánh Huế - 15
Xem toàn bộ 139 trang tài liệu này.
i89
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, ĐỒ THỊ
Sơ đồ 1.1 - Quy trình xếp hạng tín dụng 17
Hình 2.1 - Logo Ngân hàng Thương mại cổ phần Á Châu 26 Sơ đồ 2.1 - Sơ đồ tổ chức của ACB (Phụ lục 09)29
Sơ đồ 2.2 - Tổ chức bộ máy của ABC – Huế 33 Sơ đồ 2.4 - Sơ đồ quy trình chấm điểm tín dụng 49
Sơ đồ 2.5 - Quy trình chấm điểm tín dụng khách hàng doanh nghiệp tại ACB 54
Hình 2.2 - Nhập thông tin khách hàng 55
Hình 2.3 - Thông báo lỗi khi nhập thông tin khách hàng 56
Sơ đồ 2.6 - Sơ đồ chấm điểm các chỉ tiêu tài chính 55
Hình 2.4 - Nhập thông tin định lượng khách hàng 58
Hình 2.5 - Hệ thống cảnh báo lỗi 59
Hình 2.6 - Thông tin tài chính khác 59
Sơ đồ 2.7 - Sơ đồ chấm điểm các chỉ tiêu phi tài chính 58
DANH MỤC CÁC BIỂU BẢNG
Bảng 1.1 - Xếp hạng doanh nghiệp theo lĩnh vực/ngành (Phụ lục 01) 17 Bảng 1.2 - Tiêu chí phân loại qui mô doanh nghiệp (Phụ lục 02) 17
Bảng 1.3 - Tiêu chuẩn đánh giá các chỉ tiêu tài chính của doanh nghiệp ngành nông-lâm- ngư nghiệp (Phụ lục 03) 18
Bảng 1.4 - Tiêu chuẩn đánh giá các chỉ tiêu tài chính của doanh nghiệp ngành thương mại dịch vụ (Phụ lục 04) 18
Bảng 1.5 - Tiêu chuẩn đánh giá các chỉ tiêu tài chính của doanh nghiệp ngành xây dựng (Phụ lục 05) 18
Bảng 1.6 - Tiêu chuẩn đánh giá các chỉ tiêu tài chính của doanh nghiệp ngành công nghiệp (Phụ lục 06) 18
Bảng 1.7 - Bảng điểm của các chỉ tiêu tài chính (Phụ lục 07) 18
Bảng 1.8 - Bảng điểm của các chỉ tiêu phi tài chính (Phụ lục 08) 18
Bảng 2.1 - Tình hình lao động tại ACB - CN Huế giai đoạn 2012 – 2014 34
Bảng 2.2 - Tình hình tài sản nguồn vốn tại ACB - CN Huế giai đoạn 2012-2014 (Phụ lục 10) 36
Bảng 2.3 – Tình hình huy động vốn theo loại tiền tệ giai đoạn 2012 – 2014 (Phụ lục 11) 39
Bảng 2.4 - Doanh số cho vay, thu nợgiai đoạn 2012 – 2014 (Phụ lục 12) 40
Bảng 2.5 - Dư nợ giai đoạn 2012 – 2014 (Phụ lục 13) 42
Bảng 2.6 - Tình hình hoạt động kinh doanh tại ACB - CN Huế giai đoạn 2012-2014 ( Phụ lục 14) 41
Bảng 2.7 - Lưu đồ tổng quát quy trình tín dụng đối với KHDN ( Phụ lục 15) 45
Bảng 2.8 - Lưu đồ chi tiết quy trình tín dụng đối với KHDN ( Phụ lục 16) 45
Bảng 2.9 – Bảng các đối tượng tham gia vào quy trình chấm điểm 50
Bảng 2.10 – Bảng các nhóm chỉ tiêu tài chính (Phụ lục 17) 51
Bảng 2.11 - Bảng xếp hạng doanh nghiệp 54
Bảng 2.12 - Quy định về quy mô doanh nghiệp (Phụ lục 18) 55
Bảng 2.13 - Bảng xếp hạng tài sản đảm bảo (Phụ lục 19) 58
Bảng 2.14 - Kết quả về chấm điểm xếp hạng tài sản đảm bảo (Phụ lục 20) 58
Bảng 2.15 – Tỷ trọng dư nợ phân theo ngành kinh tế 62
Bảng 2.16 – Bảng ký hiệu quy ước các chỉ tiêu tài chính 62
Bảng 2.17 – Bảng ma trận hệ số tương quan của các biến 66
Bảng 2.18 – Rotated Component Matrix 66
Bảng 2.19 – Model Summary 69
Bảng 2.20 – Classification Table 70
Bảng 2.21 - Variables in the Equation 71
Bảng 2.22 - Tỷ trọng điểm số theo tính chất bài báo cáo tài chính 80
Biểu đồ 2.1 - Tình hình huy động vốn theo loại tiền tệ giai đoạn 2012 – 2014 39
Biểu đồ 2.2 - Doanh số cho vay 2012 - 2014 41
Biểu đồ 2.3 - Dư nợ giai đoạn 2012 – 2014 42
TÓM TẮT
Chấm điểm và Xếp hạng tín dụng nội bộ đóng vai trò quan trọng đối với các cấp quản trị ngân hàng trong việc định giá cho vay và các quyết định về quản trị rủi ro tín dụng cũng như việc trích lập dự phòng rủi ro của khoản vay.Việc hiểu rõ cơ chế xây dựng mô hình xếp hạng và các cách thức để kiểm soát các bước vận hành của nó thực sự có ý nghĩa rất lớn đối với các cấp quản trị của ngân hàng.
Với bề dày của một trong bốn ngân hàng TMCP được thành lập đầu tiên tại Việt Nam, ACB hiện tại đang xây dựng và hoàn thiện mô hình xếp hạng tín dụng nội bộ trên cơ sở tư vấn của Công ty TNHH Pricewaterhouse Coopers Việt Nam. Tuy nhiên, việc đánh giá và cho điểm còn cách chủ quan và đôi khi là do thiếu chuyên môn của các đơn vị kinh doanh trong xếp hạng các khách hàng khiến cho chất lượng của mô hình thực sự bị ảnh hưởng và không thực hiện được vai trò cần thiết của nó.
Đề tài đã thực hiện các nghiên cứu chi tiết trên mô hình xếp hạng tín dụng nội bộ đối với khách hàng doanh nghiệp, trình bày thực trạng và phân tích cụ thể quy trình chấm điểm tín dụng đang được áp dụng tại ngân hàng. Sau đó tiến hành đánh giá thông qua việc thu thập cơ sở dữ liệu về chấm điểm tín dụng của 50 khách hàng hiện có tại chi nhánh và sử dụng phương pháp phân tích hồi quy của kinh tế lượng để tìm hiểu các chỉ tiêu nhóm tài chính đóng vai trò then chốt, ảnh hưởng đến kết quả xếp hạng tín dụng của khách hàng, nhằm giúp cho các cấp quản trị và các phòng ban với chức năng tái thẩm định có công cụ hữu hiệu để kiểm soát, điều chỉnh kết quả xếp hạng một cách độc lập và khách quan. Sau quá trình nghiên cứu chi tiết, đề tài cũng đánh giá một số điểm còn tồn tại của mô hình xếp hạng hiện tại, góp phần giúp ích cho việc cải thiện mô hình xếp hạng tín dụng sau này của ACB.
Phần chính của khóa luận bao gồm 80 trang, được chia thành 3 chương. Chi tiết nghiên cứu của mỗi chương được phân tích trong các phần tiếp theo.
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Ngân hàng Á Châu (10/2010), hướng dẫn nội bộ về chấm điểm tín dụng doanh nghiệp và phân loại tài sản đảm bảo.
2. Ngân hàng Á Châu (10/2010), tài liệu đào tạo Scoring Khách hàng Doanh nghiệp
3. Thảo luận của Uỷ ban Basel (2002), Thực hành các Hệ thống xếp hạng nội bộ.
4. Thạc sĩ Nguyễn Tấn Bình (2003), Phân tích hoạt động doanh nghiệp, NXB Đại học quốc gia TP. HCM.
5. Tiến sĩ Nguyễn Minh Kiều (09/2002), Lợi nhuận và rủi ro.
6. Tiến sĩ Trần Ngọc Thơ (2003), Tài chính doanh nghiệp hiện đại, NXB thống kê.
7. Trung tâm huấn luyện Ngân hàng (05/2011), giáo trình kỹ năng quản lý và hoạch định chiến lược, tài liệu phối hợp đào tạo với Ngân hàng Á Châu.
Phụ lục 01: Bảng 1.1 – Xếp hạng doanh nghiệp theo lĩnh vực/ngành
Được xếp vào ngành/lĩnh vực | |
Nông nghiệp và các dịch vụ có liên quan: Trồng trọt Chăn nuôi | Nông lâm và ngư nghiệp |
Lâm nghiệp và các dịch vụ có liên quan: Trồng rừng, cây phân tác; nuôi rừng và chăm sóc tự nhiên; khai thác và chế biến gỗ lâm sản tại rừng Khai thác gỗ Thu nhặt các sản phẩm hoang dã khác Vận chuyển gỗ trong rừng | |
Ngư nghiệp: Đánh bắt thuỷ sản Ươm, nuôi trồng thuỷ sản Các dịch vụ liên quan | |
Bán, bảo dưỡng và sửa chữa xe có động cơ và mô tô, xe máy Bán buôn và bán đại lý: Nông lâm sản, nguyên liệu, động vật tươi sống Đồ dùng cá nhân và gia đình Bán buôn nguyên vật liệu phi nông nghiệp, phế liệu, phế thải Bán lẻ, sửa chữa đồ dùng cá nhân và gia đình Khách sạn, nhà hàng Các hoạt động kinh tế khác | Thương mại & dịch vụ |
Xây dựng | |
Sản xuất vật liệu xây dựng | |
Công nghiệp khai thác mỏ: Khai thác than các loại Khai thác dầu thô, khí tự nhiên và các dịch vụ khai thác dầu, khí Khai thác các loại quặng khác Khai thác đá | Công nghiệp |
Sản xuất thực phẩm và đồ uống: Sản xuất, chế biến và bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt, thuỷ sản, rau quả, dầu mỡ Xay xát, sản xuất bột và thức ăn gia súc Sản xuất thực phẩm khác Sản xuất đồ uống | |
Sản xuất các sản phẩm thuốc lá |
(Nguồn: Tiêu chí phân ngành kinh tế, Tổng cục thống kê, 2006)