phân biệt trọng số cho các loại hình doanh nghiệp để đảm bảo sự công bằng trong đánh giá. Mỗi chỉ tiêu chấm điểm tài chính sẽ có 5 khoảng giá trị chuẩn tương ứng với 5 mức điểm 0, 25, 50, 75, 100 (Điểm ban đầu). Điểm theo trọng số là tích số giữa điểm ban đầu và trọng số tương ứng được trình bày ở bảng sau:
Phụ lục 07: Bảng 1.7 - Bảng điểm của các chỉ tiêu tài chính
Trọng số | Thang điểm xếp loại | |||||
A | B | C | D | Sau D | ||
Chỉ tiêu thanh khoản | ||||||
1.Khả năng thanh toán hiện hành | 10% | 100 | 75 | 50 | 25 | 0 |
2.Khả năng thanh toán nhanh | 10% | 100 | 75 | 50 | 25 | 0 |
Chỉ tiêu hoạt động | ||||||
3.Luân chuyển hàng tồn kho | 10% | 100 | 75 | 50 | 25 | 0 |
4.Kỳ thu tiền bình quân | 10% | 100 | 75 | 50 | 25 | 0 |
5. Doanh thu/Tổng TS | 10% | 100 | 75 | 50 | 25 | 0 |
Chỉ tiêu đòn cân nợ | ||||||
6.Nợ phải trả/ Tổng TS | 10% | 100 | 75 | 50 | 25 | 0 |
7. Nợ phải trả/ VCSH | 10% | 100 | 75 | 50 | 25 | 0 |
Chỉ tiêu thu nhập | ||||||
8. LN trước thuế/ Doanh thu | 10% | 100 | 75 | 50 | 25 | 0 |
9.LN trước thuế/ Tổng TS | 10% | 100 | 75 | 50 | 25 | 0 |
10.LN trước thuế/ VCSH | 10% | 100 | 75 | 50 | 25 | 0 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu hệ thống xếp hạng tín dụng khách hàng doanh nghiệp tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu – Chi nhánh Huế - 11
- Nghiên cứu hệ thống xếp hạng tín dụng khách hàng doanh nghiệp tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu – Chi nhánh Huế - 12
- Nghiên cứu hệ thống xếp hạng tín dụng khách hàng doanh nghiệp tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu – Chi nhánh Huế - 13
- Nghiên cứu hệ thống xếp hạng tín dụng khách hàng doanh nghiệp tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu – Chi nhánh Huế - 15
- Nghiên cứu hệ thống xếp hạng tín dụng khách hàng doanh nghiệp tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu – Chi nhánh Huế - 16
- Nghiên cứu hệ thống xếp hạng tín dụng khách hàng doanh nghiệp tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu – Chi nhánh Huế - 17
Xem toàn bộ 139 trang tài liệu này.
(Nguồn: Quyết định 57/2005/QĐ-NHNN ngày 24/01/2005)
Phụ lục 08: Bảng 1.8 - Bảng điểm của các chỉ tiêu phi tài chính
Điểm ban đầu | Trọng số | ||||||
100 | 75 | 50 | 25 | 0 | |||
1 | Tình hình trả nợ của DN | Luôn trả nợ đúng hạn | Đã có gia hạn nợ | Có nợ quá hạn nhưng hiện tại vẫn trả được nợ | Có nợ quá hạn nhưng khả năng trả nợ kém | Nợ quá hạn nhiều | 20% |
2 | Khả năng ứng phó với thay đổi | Công nghệ tiên tiến, khả năng quản trị cao, có kinh nghiệm. | Công nghệ khá tiên tiến, khả năng quản trị cao, có kinh nghiệm. | Công nghệ trung bình, khả năng quản trị cao. | Công nghệ trung bình, khả năng quản trị bị hạn chế | Công nghệ lạc hậu, khả năng quản trị kém. | 10% |
3 | Đa dạng hoá ngành nghề và lĩnh vực kinh doanh | Đa dạng hoá tốt quanh năng lực cốt lõi | Đa dạng hoá quanh năng lực cốt lõi | Ít đa dạng hoá quanh năng lực cốt lõi | Không đa dạng hoá | Đa dạng hoá ngoài năng lực cốt lõi | 10% |
4 | Mở rộng qui mô | Triển khai và thực hiện nhiều dự án phù hợp với khả năng | Mở rộng trong phù hợp với khả năng | Không mở rộng nhiều qui mô | Không mở rộng qui mô | Mở rộng quá nhiều và quá nhanh | 10% |
(Nguồn: Quyết định 57/2005/QĐ-NHNN ngày 24/01/2005)
Đại Hội Đồng Cổ Đông
Hội Đồng Sáng Lập
Hội Đồng Quản Trị
Ban Kiểm Soát
Phụ lục 09: Sơ đồ 2.1: Sơ đồ tổ chức của ACB
(Nguồn: Báo cáo tổng thường niên ACB năm 2014)
Các Hội Đồng
Ban Chiến Lược
Ban Tổng G Đốc
Văn Phòng HĐQT
Ban Kiểm Toán Nội Bộ
Phòng Kế Toán
Ban Chính Sách Và Quản Lý
107
Ban Đảm Bảo Chất Lượng
Phòng Đầu Tư
Phòng Quan Hệ Đối Ngoại
Phòng Quản Lý Rủi Ro
Thị Trường
Khối Khách Hàng
Cá Nhân
Khối Khách Hàng Doanh Nghiệp
Khối Ngân Quỹ
Khối Phát Triển Kinh Doanh
Khối Vận Hành
Khối
Quản Trị Nguồn Lực
TT CN
Thông Tin
Các Sở Giao Dịch, Chi Nhánh và Phòng Giao Dịch
Phụ lục 10: Bảng 2.2 - Tình hình tài sản nguồn vốn tại ACB - CN Huế giai đoạn 2012-2014
Đại học Kinh tế
ế
Hu
ĐVT: Triệu đồng
Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | So sánh | |||||||
2013/2012 | 2014/2013 | |||||||||
GT | % | GT | % | GT | % | +/- | % | +/- | % | |
I.TÀI SẢN | 1.210.843 | 100,00 | 1.058.951 | 100,00 | 1.044.343 | 100,00 | -151.892 | -12,54 | -14.608 | -1,38 |
1. Vốn khả dụng và các khoản đầu tư | 45.949 | 3,79 | 49.445 | 4,67 | 55.608 | 5,32 | 3.496 | 7,61 | 6.163 | 12,46 |
2. Cho vay khách hàng | 879.965 | 72,67 | 527.979 | 49,86 | 316.787 | 30,33 | -351.986 | -40,00 | -211.192 | -40,00 |
3. Tài sản cố định | 1.424 | 0,12 | 1.638 | 0,15 | 1.883 | 0,18 | 214 | 15,03 | 245 | 14,96 |
4. TS có | 283.505 | 23,41 | 479.889 | 45,32 | 670.065 | 64,16 | 196.384 | 69,27 | 190.176 | 39,63 |
Hu
ế
Đại học Kinh tế
II. NGUỒN VỐN | 1.210.843 | 100,00 | 1.058.951 | 100,00 | 1.044.343 | 100,00 | -151.892 | -12,54 | -14.608 | -1,38 |
1. Tiền gửi và vay các TCTD khác | 19.107 | 1,58 | 15.459 | 1,46 | 7.195 | 0,69 | -3.648 | -19,09 | -8.264 | -53,46 |
2. Tiền gửi khách hàng | 650.376 | 53,71 | 845.096 | 79,81 | 760.586 | 72,83 | 194.720 | 29,94 | -84.510 | -10,00 |
3. Phát hành giấy tờ có giá | 405.991 | 33,53 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | -405.991 | -100,00 | 0 | 0,00 |
4. Các khoản nợ khác | 135.369 | 11,18 | 198.396 | 18,74 | 276.562 | 26,48 | 63.027 | 46,56 | 78.166 | 39,40 |
5. Vốn và các quỹ | 0 | 0 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 |
Phụ lục 11: Bảng 2.3 – Tình hình huy động vốn giai đoạn 2012 – 2014
ĐVT: Triệu đồng
2012 | 2013 | 2014 | |
1. THEO HÌNH THỨC | 1.056.369 | 845.095 | 760.586 |
KKH ĐẾN 12 THÁNG | 316.910 | 169.019 | 608.468 |
TRÊN 12 THÁNG ĐẾN 60T | 739.458 | 867.000 | 152.117 |
>60T | 0 | 0 | 0 |
2. THEO LOẠI TIỀN TỆ | 1.056.369 | 845.095 | 760.586 |
VND | 528.184 | 676.076 | 623.680 |
NGOẠI TỆ | 122.193 | 169.019 | 136.905 |
VÀNG | 405.991 | 0 | 0 |
3. THEO LOẠI HÌNH | 1.056.369 | 845.095 | 760.586 |
TIỀN GỬI CÁ NHÂN | 731.180 | 422.547 | 403.110 |
TIỀN GỬI KHTN | 187.861 | 312.685 | 266.205 |
TIỀN GỬI KHDN | 137.328 | 109.862 | 91.270 |
(Nguồn: Báo cáo tổng kết năm của ACB – CN Huế)
110
Phụ lục 12: Bảng 2.4 – Doanh số cho vay, thu nợgiai đoạn 2012 – 2014
Đại học Kinh tế
ế
Hu
ĐVT: Triệu đồng
2012 | 2013 | 2014 | 2013/2012 | 2014/2013 | |||
GT | % | GT | % | ||||
Cho vay | 864.274 | 700.500 | 473.754 | -163.774 | -18,95 | -226.746 | -32,369 |
a. Theo đối tượng | 864.274 | 700.500 | 473.754 | -163.774 | -18,95 | -226.746 | -32,369 |
KHCN | 594.415 | 493.642 | 369.693 | -100.773 | -16,95 | -123.949 | -25,109 |
+ Cá nhân | 528.113 | 427.261 | 319.916 | -100.852 | -19,10 | -107.345 | -25,124 |
+ DNTN | 66.302 | 66.381 | 49.777 | 79 | 0,12 | -16.604 | -25,013 |
KHDN (Cty) | 269.859 | 206.860 | 104.061 | -62.999 | -23,35 | -102.799 | -49,695 |
b. Theo thời hạn | 864.274 | 700.500 | 473.754 | -163.774 | -18,95 | -226.746 | -32,369 |
Ngắn hạn | 736.707 | 628.039 | 423.031 | -108.668 | -14,75 | -205.008 | -32,643 |
Trung dài hạn | 127.567 | 72.461 | 50.723 | -55.106 | -43,20 | -21.738 | -30 |
Thu nợ | 761.263 | 723.204 | 508.053 | -38.059 | -5,00 | -215.151 | -29,75 |
761.263 | 723.204 | 508.053 | -38.059 | -5,00 | -215.151 | -29,75 | |
KHCN | 571.419 | 501.427 | 397.430 | -69.992 | -12,25 | -103.997 | -20,74 |
+ Cá nhân | 511.725 | 428.792 | 332.553 | -82.933 | -16,21 | -96.239 | -22,444 |
+ DNTN | 59.694 | 72.635 | 64.877 | 12.941 | 21,68 | -7.758 | -10,681 |
KHDN (Cty) | 189.844 | 221.777 | 110.623 | 31.933 | 16,82 | -111.154 | -50,12 |
b. Theo thời hạn | 761.263 | 723.204 | 508.053 | -38.059 | -5,00 | -215.151 | -29,75 |
Ngắn hạn | 685.287 | 623.895 | 447.364 | -61.392 | -8,96 | -176.531 | -28,295 |
Trung dài hạn | 75.976 | 99.309 | 60.689 | 23.333 | 30,71 | -38.620 | -38,889 |
Đại học Kinh tế
ế
Hu
(Nguồn: Báo cáo tổng kết năm của ACB – CN Huế)