Nghiên cứu hệ thống xếp hạng tín dụng khách hàng doanh nghiệp tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu – Chi nhánh Huế - 14


phân biệt trọng số cho các loại hình doanh nghiệp để đảm bảo sự công bằng trong đánh giá. Mỗi chỉ tiêu chấm điểm tài chính sẽ có 5 khoảng giá trị chuẩn tương ứng với 5 mức điểm 0, 25, 50, 75, 100 (Điểm ban đầu). Điểm theo trọng số là tích số giữa điểm ban đầu và trọng số tương ứng được trình bày ở bảng sau:

Phụ lục 07: Bảng 1.7 - Bảng điểm của các chỉ tiêu tài chính


Chỉ tiêu

Trọng số

Thang điểm xếp loại

A

B

C

D

Sau D

Chỉ tiêu thanh khoản







1.Khả năng thanh toán hiện

hành

10%

100

75

50

25

0

2.Khả năng thanh toán

nhanh

10%

100

75

50

25

0

Chỉ tiêu hoạt động







3.Luân chuyển hàng tồn kho

10%

100

75

50

25

0

4.Kỳ thu tiền bình quân

10%

100

75

50

25

0

5. Doanh thu/Tổng TS

10%

100

75

50

25

0

Chỉ tiêu đòn cân nợ







6.Nợ phải trả/ Tổng TS

10%

100

75

50

25

0

7. Nợ phải trả/ VCSH

10%

100

75

50

25

0

Chỉ tiêu thu nhập







8. LN trước thuế/ Doanh thu

10%

100

75

50

25

0

9.LN trước thuế/ Tổng TS

10%

100

75

50

25

0

10.LN trước thuế/ VCSH

10%

100

75

50

25

0

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 139 trang tài liệu này.

Nghiên cứu hệ thống xếp hạng tín dụng khách hàng doanh nghiệp tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu – Chi nhánh Huế - 14

(Nguồn: Quyết định 57/2005/QĐ-NHNN ngày 24/01/2005)


Phụ lục 08: Bảng 1.8 - Bảng điểm của các chỉ tiêu phi tài chính



Chỉ tiêu


Điểm ban đầu

Trọng số

100

75

50

25

0


1

Tình hình trả nợ của DN

Luôn trả nợ đúng hạn

Đã có gia hạn nợ

Có nợ quá hạn nhưng hiện tại vẫn trả được nợ

Có nợ quá hạn nhưng khả năng trả nợ

kém

Nợ quá hạn nhiều


20%

2

Khả năng ứng phó với thay đổi

Công nghệ tiên tiến, khả năng quản trị cao, có kinh nghiệm.

Công nghệ khá tiên

tiến, khả năng quản trị cao, có kinh

nghiệm.

Công nghệ trung bình, khả năng

quản trị cao.

Công nghệ trung bình, khả năng quản trị bị hạn

chế

Công nghệ lạc hậu,

khả năng

quản trị kém.


10%

3

Đa dạng hoá ngành nghề và lĩnh vực

kinh doanh

Đa dạng hoá tốt quanh năng lực cốt

lõi

Đa dạng hoá quanh năng lực

cốt lõi

Ít đa dạng hoá quanh năng lực

cốt lõi

Không đa dạng hoá

Đa dạng

hoá ngoài

năng lực cốt lõi


10%

4

Mở rộng qui mô

Triển khai và thực hiện nhiều dự án phù hợp với

khả năng

Mở rộng

trong phù

hợp với khả năng

Không mở rộng nhiều qui mô

Không mở rộng qui mô

Mở rộng

quá nhiều

và quá nhanh


10%

(Nguồn: Quyết định 57/2005/QĐ-NHNN ngày 24/01/2005)


Đại Hội Đồng Cổ Đông



Hội Đồng Sáng Lập


Hội Đồng Quản Trị


Ban Kiểm Soát


Phụ lục 09: Sơ đồ 2.1: Sơ đồ tổ chức của ACB

(Nguồn: Báo cáo tổng thường niên ACB năm 2014)

Các Hội Đồng


Ban Chiến Lược


Ban Tổng G Đốc

Văn Phòng HĐQT

Ban Kiểm Toán Nội Bộ


Phòng Kế Toán


Ban Chính Sách Và Quản Lý

107

Tín Dụng


Ban Đảm Bảo Chất Lượng


Phòng Đầu Tư

Phòng Quan Hệ Đối Ngoại


Phòng Quản Lý Rủi Ro

Thị Trường


Khối Khách Hàng

Cá Nhân

Khối Khách Hàng Doanh Nghiệp

Khối Ngân Quỹ

Khối Phát Triển Kinh Doanh

Khối Vận Hành

Khối


Quản Trị Nguồn Lực

TT CN


Thông Tin


Các Sở Giao Dịch, Chi Nhánh và Phòng Giao Dịch


Phụ lục 10: Bảng 2.2 - Tình hình tài sản nguồn vốn tại ACB - CN Huế giai đoạn 2012-2014

Đại học Kinh tế

ế

Hu

ĐVT: Triệu đồng



CHỈ TIÊU


Năm 2012


Năm 2013


Năm 2014

So sánh

2013/2012

2014/2013

GT

%

GT

%

GT

%

+/-

%

+/-

%

I.TÀI SẢN

1.210.843

100,00

1.058.951

100,00

1.044.343

100,00

-151.892

-12,54

-14.608

-1,38

1. Vốn khả dụng và các khoản đầu


45.949


3,79


49.445


4,67


55.608


5,32


3.496


7,61


6.163


12,46

2. Cho vay khách hàng


879.965


72,67


527.979


49,86


316.787


30,33


-351.986


-40,00


-211.192


-40,00

3. Tài sản cố định


1.424


0,12


1.638


0,15


1.883


0,18


214


15,03


245


14,96

4. TS có

283.505

23,41

479.889

45,32

670.065

64,16

196.384

69,27

190.176

39,63


Hu

ế

Đại học Kinh tế


khác











II. NGUỒN VỐN


1.210.843


100,00


1.058.951


100,00


1.044.343


100,00


-151.892


-12,54


-14.608


-1,38

1. Tiền gửi

và vay các TCTD khác


19.107


1,58


15.459


1,46


7.195


0,69


-3.648


-19,09


-8.264


-53,46

2. Tiền gửi khách hàng


650.376


53,71


845.096


79,81


760.586


72,83


194.720


29,94


-84.510


-10,00

3. Phát

hành giấy tờ có giá


405.991


33,53


0


0,00


0


0,00


-405.991


-100,00


0


0,00

4. Các

khoản nợ khác


135.369


11,18


198.396


18,74


276.562


26,48


63.027


46,56


78.166


39,40

5. Vốn và các quỹ


0


0


0


0,00


0


0,00


0


0,00


0


0,00


Phụ lục 11: Bảng 2.3 – Tình hình huy động vốn giai đoạn 2012 – 2014


ĐVT: Triệu đồng


HUY ĐỘNG

2012

2013

2014

1. THEO HÌNH THỨC

1.056.369

845.095

760.586

KKH ĐẾN 12 THÁNG

316.910

169.019

608.468

TRÊN 12 THÁNG ĐẾN 60T

739.458

867.000

152.117

>60T

0

0

0

2. THEO LOẠI TIỀN TỆ

1.056.369

845.095

760.586

VND

528.184

676.076

623.680

NGOẠI TỆ

122.193

169.019

136.905

VÀNG

405.991

0

0

3. THEO LOẠI HÌNH

1.056.369

845.095

760.586

TIỀN GỬI CÁ NHÂN

731.180

422.547

403.110

TIỀN GỬI KHTN

187.861

312.685

266.205

TIỀN GỬI KHDN

137.328

109.862

91.270

(Nguồn: Báo cáo tổng kết năm của ACB – CN Huế)


110


Phụ lục 12: Bảng 2.4 – Doanh số cho vay, thu nợgiai đoạn 2012 – 2014


Đại học Kinh tế

ế

Hu

ĐVT: Triệu đồng


Năm

2012

2013

2014

2013/2012

2014/2013

GT

%

GT

%

Cho vay

864.274

700.500

473.754

-163.774

-18,95

-226.746

-32,369

a. Theo đối tượng

864.274

700.500

473.754

-163.774

-18,95

-226.746

-32,369

KHCN

594.415

493.642

369.693

-100.773

-16,95

-123.949

-25,109

+ Cá nhân

528.113

427.261

319.916

-100.852

-19,10

-107.345

-25,124

+ DNTN

66.302

66.381

49.777

79

0,12

-16.604

-25,013

KHDN (Cty)

269.859

206.860

104.061

-62.999

-23,35

-102.799

-49,695

b. Theo thời hạn

864.274

700.500

473.754

-163.774

-18,95

-226.746

-32,369

Ngắn hạn

736.707

628.039

423.031

-108.668

-14,75

-205.008

-32,643

Trung dài hạn

127.567

72.461

50.723

-55.106

-43,20

-21.738

-30

Thu nợ

761.263

723.204

508.053

-38.059

-5,00

-215.151

-29,75


a. Theo đối tượng

761.263

723.204

508.053

-38.059

-5,00

-215.151

-29,75

KHCN

571.419

501.427

397.430

-69.992

-12,25

-103.997

-20,74

+ Cá nhân

511.725

428.792

332.553

-82.933

-16,21

-96.239

-22,444

+ DNTN

59.694

72.635

64.877

12.941

21,68

-7.758

-10,681

KHDN (Cty)

189.844

221.777

110.623

31.933

16,82

-111.154

-50,12

b. Theo thời hạn

761.263

723.204

508.053

-38.059

-5,00

-215.151

-29,75

Ngắn hạn

685.287

623.895

447.364

-61.392

-8,96

-176.531

-28,295

Trung dài hạn

75.976

99.309

60.689

23.333

30,71

-38.620

-38,889

Đại học Kinh tế

ế

Hu

(Nguồn: Báo cáo tổng kết năm của ACB – CN Huế)

Xem tất cả 139 trang.

Ngày đăng: 17/05/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí