Nghiên cứu hệ thống xếp hạng tín dụng khách hàng doanh nghiệp tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu – Chi nhánh Huế - 15


Đại học Kinh tế

ế

Hu


Chỉ tiêu


2012


2013


2014

2013/2012

2014/2013

GT

%

GT

%

1. Theo đối tượng

391.233

368.529

334.230

-22.704

-5,80

-34.299

-9,31

KHCN

217.223

209.438

181.701

-7.785

-3,58

-27.737

-13,24

- Cá nhân

158.751

157.220

144.583

-1.531

-0,96

-12.637

-8,04

- DNTN

58.472

52.218

37.118

-6.254

-10,70

-15.100

-28,92

KHDN (Cty)

174.010

159.091

152.529

-14.919

-8,57

-6.562

-4,12

2. Theo kỳ hạn

391.233

368.529

334.230

-22.704

-5,80

-34.299

-9,31

Ngắn hạn

204.088

208.232

183.899

4.144

2,03

-24.333

-11,69

Trung dài hạn

187.145

160.297

150.331

-26.848

-14,35

-9.966

-6,22

3. Theo nhóm nợ

391.233

368.529

334.230

-22.704

-5,80

-34.299

-9,31

Nhóm 1

390.484

364.711

326.800

-25.773

-6,60

-37.911

-10,39

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 139 trang tài liệu này.

Nghiên cứu hệ thống xếp hạng tín dụng khách hàng doanh nghiệp tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu – Chi nhánh Huế - 15

Phụ lục 13: Bảng 2.5 – Dư nợ giai đoạn 2012 – 2014 ĐVT: Triệu đồng


Nhóm 2

42

3.818

2.322

3.776

8990,48

-1.496

-39,18

Nhóm 3

153

0

7.803

-153

-100,00

7.803

0,00

Nhóm 4

96

0

0

-96

-100,00

0

0,00

Nhóm 5

458

438

5.108

-20

-4,37

4.670

1066,21

4. Theo TSDB

390.484

364.711

326.800

-25.773

-6,60

-37.911

-10,39

Có TSBD

390.398

364.145

326.085

-26.253

-6,72

-38.060

-10,45

Không có TSBD

86

566

715

480

558,14

149

26,33

Đại học Kinh tế

ế

Hu

(Nguồn: Báo cáo tổng kết năm của ACB - CN Huế)


ế

Hu

Phụ lục 14: Bảng 2.6 – Tình hình hoạt động kinh doanh tại ACB - CN Huế giai đoạn 2012-2014 ĐVT: Triệu đồng


Chỉ tiêu


2012


2013


2014

2013/2012

2014/2013

+/-

%

+/-

%

I. Thu nhập

83.668

91,899

110,125

8.230

9,84%

18.226

19,83%

1 - Từ lãi

79.756

87.441

104.140

7.685

9,64%

16.699

19,10%

2 - Từ hoạt động dịch vụ

2.219

2.515

3.148

296

13,34%

633

25,17%

3 - Từ hoạt động KD ngoại hối

1.379

1.589

2.410

210

15,23%

821

51,67%

4 - Thu nhập khác

315

354

427

39

12,38%

73

20,62%

II. Chi phí

69.982

77.221

93.963

7.239

10,34%

16.742

2168%

1 - Lãi

60.708

67.244

82.719

6.536

10,77%

15.475

23,01%

2 - Hoạt động dịch vụ

69

76

85

7

10,14%

9

11,84%

3 - Hoạt động KD ngoại hối

784

858

987

74

9,44%

129

15,03%

4 - Chi phí khác

8.421

9.043

10.172

622

7,39%

1.129

12,48%

III. Lợi nhuận

13.687

14.678

16.162

1.978

14,45%

1.484

10,11%

Đại học Kinh tế

(Nguồn: Phòng kế toán – ACB CN Huế)



Phụ lục 15: Bảng 2.10 – Xác định các chỉ tiêu tài chính


STT

CHỈ SỐ

NỘI DUNG (DIỄN GIẢI)


Chỉ tiêu thanh khoản


1

Khả năng thanh toán hiện hành

Tài sản lưu động/ Nợ ngắn hạn phải trả

2

Khả năng thanh toán nhanh

(Tài sản lưu động – hàng tồn kho)/Nợ

ngắn hạn phải trả

3

Khả năng thanh toán tức thời

Tiền và các khoản tương đương tiền/Nợ

ngắn hạn


Chỉ tiêu hoạt động


1

Vòng quay vốn lưu động

Tổng mức lưu chuyển vốn trong kỳ/Vốn

lưu động bình quân

2

Vòng quay hàng tồn kho

Giá vốn hàng bán/hàng tồn kho bình quân

3

Vòng quay các khoản phải thu

Doanh thu thuần/ Khoản phải thu bình

quân

4

Hiệu suất sử dụng TSCĐ

Doanh thu thuần/ TSCĐ ròng bình quân


Chỉ tiêu cân nợ


1

Tổng nợ phải trả/ Tổng tài sản

Tổng nợ phải trả/ Tổng tài sản

2

Nợ dài hạn/ NV chủ sở hữu

Nợ dài hạn/ NV chủ sở hữu

3

Tổng nợ vay NH/ VCSH

Tổng nợ vay NH/ VCSH


Chỉ tiêu thu nhập


1

LN gộp/ Doanh thu thuần

LN gộp/ Doanh thu thuần

2

LN từ HĐKD/ Doanh thu thuần

LN từ HĐKD/ Doanh thu thuần

3

LN sau thuế/ VCSH bình quân

LN sau thuế/ VCSH bình quân



4

LN sau thuế/ Tổng TS bình quân

LN sau thuế/ Tổng TS bình quân

5

EBIT/ Chi phí lãi vay

(Tổng LN kế toán trước thuế + Chi phí lãi

vay)/ Chi phí lãi vay

(Nguồn: Ngân hàng TMCP Á Châu, hệ thống chấm điểm tín dụng doanh nghiệp)

Nội dung côngviệc

Đơn vị/ chức danh thực hiện

Thời gian xử lí

Tìm hiểu về vấn đề hướng dẫn KH

Nhận HSTD và kiểm tra

HCB RM/RO/RA

Ngay khi KH có nhu cầu

Xếp hạng tín dụng

Lên kế hoạch thẩm định và đề nghị bổ sung thông tin (nếu có)

Thẩm định thực tế KH

HCB RM/RO/RA/CA- 1/CA-2/CA-L/CA-M

Theo định

mức thời

gian thẩm định hồ sơ của ACB

Phân tích các thông tin thu

thập được từ KH và hoàn tất lập tờ trình thẩm định KH

HCB/RM/RO/RA/CA- 1/CA-2/CA-L/CAM



HCB

CA-L/CA-M CKS.TT.TDDN


Nộp hồ sơ, đăng kí trình; Trình bày cho cấp thẩm quyền về HS

Cấp thẩm quyền phê duyệt.

-Cấp phê duyệt

-HCB/RM/RO/RA/C A-1/CA-2/CA-L/CAM

Thư ký của cấp phê duyệt


Thông báo đồng ý hoặc từ chối cấp tín dụng và những điều kiện kèm theo (nếu có)

HCB/RM/RO/RA CSR

0.5-2 ngày sau khi có kết quả phê

duyệt

Soạn thảo hợp đồng, văn bản,thực hiện thủ tục công chứng, đăng ký, phong toả, ngăn chặn, quản lý hồ sơ

TSBĐ, cấp mã TS

LDO LS/LDC-L CC


Phụ lục 16: Bảng 2.4 – Lưu đồ tổng quát quy trình tín dụng đối với KHDN


Khách hàng

Bước công việc chính

Tiến trình công việc

Bước kiểm soát

KH được tư vấn về SP

DV

1

Tiếp xuc hướng dẫn KH và nhận HSTD

Gặp KH thẩm định thực tế

Thẩm định khách hàng

2

Không

2.1

Kiểm soát TTTD&HSTĐT

Đạt

Hoàn tất TTTĐ, hoàn chỉnh HSTD và tiến trình kiểm soát

Trình và phê duyệt cấp tín dụng



3




Thông báo kết quả phê duyệt cho KH



4


Thực hiện các thủ tục PLCT và các điều kiện KH theo phê duyệt



5





Khách hàng

Bước công việc chính

Tiến trình công việc Bước kiểm soát

Nội dung côngviệc Đơn vị/ chức danh thực hiện

Thời gian xử lí


Đạt


Không đạt


Soạn thảo HS theo phê duyệt

Kiểm soát soạn thảo

Soạn thảo HĐTD, HĐBĐ đơn ĐK và các văn bản khác theo phê duyệt cấp tín dụng

Tiếp xúc KH để ký HĐTD, hoàn tất thủ tục công chứng đăng kí

LDO 50’/hs


20’/hs

LDO Theo thời gian thực hiện thực tế của CQ, TC có

thẩm quyền 10’/hs


Kí kết HĐ, thực hiện CCĐK phong toả ngăn chặn nếu có


Kiểm soát hoàn tất phê duyệt mã TS


Thực hiện cấp tín dụng (giải ngân bảo lãnh..)

Quản lý sủ dụng cấp tín dụng và HSTD



Quản lý giám sat và thu hồi nợ



Quản lý HĐTD, giải ngân TS, lưu trữ HS


Nhận đề nghị giải ngân bảo lãnh; Kiểm tra hạn mức khả dụng và điều kiện cấp tín dụng; Soạn thư bảo lãnh/KUNN; Lập phiếu kiểm soát trước khi cấp tín dụng và đề xuất ngoại lệ nếu có.

Giải ngân, phát hành thư bảo lãnh cho KH.

Lưu HSTD; Điều chỉnh thay đổi thông tin KH nếu có; Thực hiện kiểm tra điều kiện cấp tín dụng theo phê duyệt

Giám sát thu nợ;; Thông báo nợ quá hạng( nếu có) và lập tờ trình tái đánh giá khoản vay có vấn đề


Thanh lý, tất toán HSTD; Lưu trữ hồ sơ

CSR/LS

Teller/BOS


HCB,RM/RO/ RA/CA-1/CA- 2/CA-L/CAM CSR RM/RO/RO/R A/CA-1/CA- 2/CAM TT.TNDN/TT. TDDN

ACBA

CSR/Teller LDO/CC

60’/hs

Phụ lục 17: Bảng 2.5 – Lưu đồ chi tiết quy trình tín dụng đối với KHDN


Khách hàng

Bước công việc chính

Tiến trình công việc

Bước kiểm soát

Nội dung côngviệc

Đơn vị/ chức danh thực hiện

Thời gian xử lí


Tiếp xúc, hướng dẫn

1 KH và nhận HSTD


Trả HS 1.1 Hướng dẫn KH, nhận HS

và tiếp 1.2Kiểm tra điều

tục tư Không thoả ĐK kiện

vấn KH

Thoả ĐK


2 Thẩm định khách hàng


Thẩm định

TSBĐ (nếu Thẩm định có) tín dụng

Kết quả thẩm định TSBĐ

2.1 Xếp hạng tín

dụng


2.2 Lập tờ trình chủ trương (nếu có)


Gặp KH

thẩm định 2.3 Thẩm định

thực tế thực tế KH

Tìm hiểu về vấn đề hướng dẫn KH Nhận HSTD và kiểm tra

HCB RM/RO/RA

Ngay khi KH có nhu cầu


HCB RM/RO/RA


Xếp hạng tín dụng Lên kế hoạch thẩm định và đề nghị bổ sung thông tin (nếu có)

Thẩm định thực tế KH


Theo định mức thời gian thẩm định hồ

sơ của ACB


AREV



HCB/RM/RO/RA/ CA-1/CA-2/CA- L/CAM



HCB/RM/RO/RA/ CA-1/CA-2/CA- L/CAM



HCB/RM/RO/RA/ CA-1/CA-2/CA- L/CAM


Xem tất cả 139 trang.

Ngày đăng: 17/05/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí