Đại học Kinh tế
ế
Hu
Chỉ tiêu | 2012 | 2013 | 2014 | 2013/2012 | 2014/2013 | ||
GT | % | GT | % | ||||
1. Theo đối tượng | 391.233 | 368.529 | 334.230 | -22.704 | -5,80 | -34.299 | -9,31 |
KHCN | 217.223 | 209.438 | 181.701 | -7.785 | -3,58 | -27.737 | -13,24 |
- Cá nhân | 158.751 | 157.220 | 144.583 | -1.531 | -0,96 | -12.637 | -8,04 |
- DNTN | 58.472 | 52.218 | 37.118 | -6.254 | -10,70 | -15.100 | -28,92 |
KHDN (Cty) | 174.010 | 159.091 | 152.529 | -14.919 | -8,57 | -6.562 | -4,12 |
2. Theo kỳ hạn | 391.233 | 368.529 | 334.230 | -22.704 | -5,80 | -34.299 | -9,31 |
Ngắn hạn | 204.088 | 208.232 | 183.899 | 4.144 | 2,03 | -24.333 | -11,69 |
Trung dài hạn | 187.145 | 160.297 | 150.331 | -26.848 | -14,35 | -9.966 | -6,22 |
3. Theo nhóm nợ | 391.233 | 368.529 | 334.230 | -22.704 | -5,80 | -34.299 | -9,31 |
Nhóm 1 | 390.484 | 364.711 | 326.800 | -25.773 | -6,60 | -37.911 | -10,39 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu hệ thống xếp hạng tín dụng khách hàng doanh nghiệp tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu – Chi nhánh Huế - 12
- Nghiên cứu hệ thống xếp hạng tín dụng khách hàng doanh nghiệp tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu – Chi nhánh Huế - 13
- Nghiên cứu hệ thống xếp hạng tín dụng khách hàng doanh nghiệp tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu – Chi nhánh Huế - 14
- Nghiên cứu hệ thống xếp hạng tín dụng khách hàng doanh nghiệp tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu – Chi nhánh Huế - 16
- Nghiên cứu hệ thống xếp hạng tín dụng khách hàng doanh nghiệp tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu – Chi nhánh Huế - 17
Xem toàn bộ 139 trang tài liệu này.
Phụ lục 13: Bảng 2.5 – Dư nợ giai đoạn 2012 – 2014 ĐVT: Triệu đồng
42 | 3.818 | 2.322 | 3.776 | 8990,48 | -1.496 | -39,18 | |
Nhóm 3 | 153 | 0 | 7.803 | -153 | -100,00 | 7.803 | 0,00 |
Nhóm 4 | 96 | 0 | 0 | -96 | -100,00 | 0 | 0,00 |
Nhóm 5 | 458 | 438 | 5.108 | -20 | -4,37 | 4.670 | 1066,21 |
4. Theo TSDB | 390.484 | 364.711 | 326.800 | -25.773 | -6,60 | -37.911 | -10,39 |
Có TSBD | 390.398 | 364.145 | 326.085 | -26.253 | -6,72 | -38.060 | -10,45 |
Không có TSBD | 86 | 566 | 715 | 480 | 558,14 | 149 | 26,33 |
Đại học Kinh tế
ế
Hu
(Nguồn: Báo cáo tổng kết năm của ACB - CN Huế)
ế
Hu
Phụ lục 14: Bảng 2.6 – Tình hình hoạt động kinh doanh tại ACB - CN Huế giai đoạn 2012-2014 ĐVT: Triệu đồng
2012 | 2013 | 2014 | 2013/2012 | 2014/2013 | |||
+/- | % | +/- | % | ||||
I. Thu nhập | 83.668 | 91,899 | 110,125 | 8.230 | 9,84% | 18.226 | 19,83% |
1 - Từ lãi | 79.756 | 87.441 | 104.140 | 7.685 | 9,64% | 16.699 | 19,10% |
2 - Từ hoạt động dịch vụ | 2.219 | 2.515 | 3.148 | 296 | 13,34% | 633 | 25,17% |
3 - Từ hoạt động KD ngoại hối | 1.379 | 1.589 | 2.410 | 210 | 15,23% | 821 | 51,67% |
4 - Thu nhập khác | 315 | 354 | 427 | 39 | 12,38% | 73 | 20,62% |
II. Chi phí | 69.982 | 77.221 | 93.963 | 7.239 | 10,34% | 16.742 | 2168% |
1 - Lãi | 60.708 | 67.244 | 82.719 | 6.536 | 10,77% | 15.475 | 23,01% |
2 - Hoạt động dịch vụ | 69 | 76 | 85 | 7 | 10,14% | 9 | 11,84% |
3 - Hoạt động KD ngoại hối | 784 | 858 | 987 | 74 | 9,44% | 129 | 15,03% |
4 - Chi phí khác | 8.421 | 9.043 | 10.172 | 622 | 7,39% | 1.129 | 12,48% |
III. Lợi nhuận | 13.687 | 14.678 | 16.162 | 1.978 | 14,45% | 1.484 | 10,11% |
Đại học Kinh tế
(Nguồn: Phòng kế toán – ACB CN Huế)
Phụ lục 15: Bảng 2.10 – Xác định các chỉ tiêu tài chính
CHỈ SỐ | NỘI DUNG (DIỄN GIẢI) | |
Chỉ tiêu thanh khoản | ||
1 | Khả năng thanh toán hiện hành | Tài sản lưu động/ Nợ ngắn hạn phải trả |
2 | Khả năng thanh toán nhanh | (Tài sản lưu động – hàng tồn kho)/Nợ ngắn hạn phải trả |
3 | Khả năng thanh toán tức thời | Tiền và các khoản tương đương tiền/Nợ ngắn hạn |
Chỉ tiêu hoạt động | ||
1 | Vòng quay vốn lưu động | Tổng mức lưu chuyển vốn trong kỳ/Vốn lưu động bình quân |
2 | Vòng quay hàng tồn kho | Giá vốn hàng bán/hàng tồn kho bình quân |
3 | Vòng quay các khoản phải thu | Doanh thu thuần/ Khoản phải thu bình quân |
4 | Hiệu suất sử dụng TSCĐ | Doanh thu thuần/ TSCĐ ròng bình quân |
Chỉ tiêu cân nợ | ||
1 | Tổng nợ phải trả/ Tổng tài sản | Tổng nợ phải trả/ Tổng tài sản |
2 | Nợ dài hạn/ NV chủ sở hữu | Nợ dài hạn/ NV chủ sở hữu |
3 | Tổng nợ vay NH/ VCSH | Tổng nợ vay NH/ VCSH |
Chỉ tiêu thu nhập | ||
1 | LN gộp/ Doanh thu thuần | LN gộp/ Doanh thu thuần |
2 | LN từ HĐKD/ Doanh thu thuần | LN từ HĐKD/ Doanh thu thuần |
3 | LN sau thuế/ VCSH bình quân | LN sau thuế/ VCSH bình quân |
LN sau thuế/ Tổng TS bình quân | LN sau thuế/ Tổng TS bình quân | |
5 | EBIT/ Chi phí lãi vay | (Tổng LN kế toán trước thuế + Chi phí lãi vay)/ Chi phí lãi vay |
(Nguồn: Ngân hàng TMCP Á Châu, hệ thống chấm điểm tín dụng doanh nghiệp)
Nội dung côngviệc | Đơn vị/ chức danh thực hiện | Thời gian xử lí |
Tìm hiểu về vấn đề hướng dẫn KH Nhận HSTD và kiểm tra | HCB RM/RO/RA | Ngay khi KH có nhu cầu |
Lên kế hoạch thẩm định và đề nghị bổ sung thông tin (nếu có) Thẩm định thực tế KH | HCB RM/RO/RA/CA- 1/CA-2/CA-L/CA-M | Theo định mức thời gian thẩm định hồ sơ của ACB |
Phân tích các thông tin thu thập được từ KH và hoàn tất lập tờ trình thẩm định KH | HCB/RM/RO/RA/CA- 1/CA-2/CA-L/CAM | |
HCB CA-L/CA-M CKS.TT.TDDN | ||
Nộp hồ sơ, đăng kí trình; Trình bày cho cấp thẩm quyền về HS Cấp thẩm quyền phê duyệt. | -Cấp phê duyệt -HCB/RM/RO/RA/C A-1/CA-2/CA-L/CAM Thư ký của cấp phê duyệt | |
Thông báo đồng ý hoặc từ chối cấp tín dụng và những điều kiện kèm theo (nếu có) | HCB/RM/RO/RA CSR | 0.5-2 ngày sau khi có kết quả phê duyệt |
Soạn thảo hợp đồng, văn bản,thực hiện thủ tục công chứng, đăng ký, phong toả, ngăn chặn, quản lý hồ sơ TSBĐ, cấp mã TS | LDO LS/LDC-L CC |
Phụ lục 16: Bảng 2.4 – Lưu đồ tổng quát quy trình tín dụng đối với KHDN
Bước công việc chính
Tiến trình công việc
Bước kiểm soát
KH được tư vấn về SP
DV
1
Tiếp xuc hướng dẫn KH và nhận HSTD
Gặp KH thẩm định thực tế
Thẩm định khách hàng
2
Không
2.1
Kiểm soát TTTD&HSTĐT
Đạt
Hoàn tất TTTĐ, hoàn chỉnh HSTD và tiến trình kiểm soát
Trình và phê duyệt cấp tín dụng | |
3
Thông báo kết quả phê duyệt cho KH | |
4
Thực hiện các thủ tục PLCT và các điều kiện KH theo phê duyệt | |
5
Khách hàng
Bước công việc chính
Tiến trình công việc Bước kiểm soát
Nội dung côngviệc Đơn vị/ chức danh thực hiện
Thời gian xử lí
Đạt
Không đạt
Soạn thảo HS theo phê duyệt
Kiểm soát soạn thảo
Soạn thảo HĐTD, HĐBĐ đơn ĐK và các văn bản khác theo phê duyệt cấp tín dụng
Tiếp xúc KH để ký HĐTD, hoàn tất thủ tục công chứng đăng kí
LDO 50’/hs
20’/hs
LDO Theo thời gian thực hiện thực tế của CQ, TC có
thẩm quyền 10’/hs
Kí kết HĐ, thực hiện CCĐK phong toả ngăn chặn nếu có
Kiểm soát hoàn tất phê duyệt mã TS
Thực hiện cấp tín dụng (giải ngân bảo lãnh..)
Quản lý sủ dụng cấp tín dụng và HSTD | |
Quản lý giám sat và thu hồi nợ | |
Quản lý HĐTD, giải ngân TS, lưu trữ HS |
Nhận đề nghị giải ngân bảo lãnh; Kiểm tra hạn mức khả dụng và điều kiện cấp tín dụng; Soạn thư bảo lãnh/KUNN; Lập phiếu kiểm soát trước khi cấp tín dụng và đề xuất ngoại lệ nếu có.
Giải ngân, phát hành thư bảo lãnh cho KH.
Lưu HSTD; Điều chỉnh thay đổi thông tin KH nếu có; Thực hiện kiểm tra điều kiện cấp tín dụng theo phê duyệt
Giám sát thu nợ;; Thông báo nợ quá hạng( nếu có) và lập tờ trình tái đánh giá khoản vay có vấn đề
Thanh lý, tất toán HSTD; Lưu trữ hồ sơ
CSR/LS
Teller/BOS
HCB,RM/RO/ RA/CA-1/CA- 2/CA-L/CAM CSR RM/RO/RO/R A/CA-1/CA- 2/CAM TT.TNDN/TT. TDDN
ACBA
CSR/Teller LDO/CC
60’/hs
Phụ lục 17: Bảng 2.5 – Lưu đồ chi tiết quy trình tín dụng đối với KHDN
Bước công việc chính | Tiến trình công việc | Bước kiểm soát | Nội dung côngviệc | Đơn vị/ chức danh thực hiện | Thời gian xử lí | |
Tiếp xúc, hướng dẫn 1 KH và nhận HSTD Trả HS 1.1 Hướng dẫn KH, nhận HS và tiếp 1.2Kiểm tra điều tục tư Không thoả ĐK kiện vấn KH Thoả ĐK 2 Thẩm định khách hàng Thẩm định TSBĐ (nếu Thẩm định có) tín dụng Kết quả thẩm định TSBĐ 2.1 Xếp hạng tín dụng 2.2 Lập tờ trình chủ trương (nếu có) Gặp KH thẩm định 2.3 Thẩm định thực tế thực tế KH | Tìm hiểu về vấn đề hướng dẫn KH Nhận HSTD và kiểm tra | HCB RM/RO/RA | Ngay khi KH có nhu cầu | |||
HCB RM/RO/RA | ||||||
Xếp hạng tín dụng Lên kế hoạch thẩm định và đề nghị bổ sung thông tin (nếu có) Thẩm định thực tế KH | Theo định mức thời gian thẩm định hồ sơ của ACB | |||||
AREV | ||||||
HCB/RM/RO/RA/ CA-1/CA-2/CA- L/CAM | ||||||
HCB/RM/RO/RA/ CA-1/CA-2/CA- L/CAM | ||||||
HCB/RM/RO/RA/ CA-1/CA-2/CA- L/CAM |