Nghiên cứu giải pháp phát triển bền vững rau an toàn ở Hà Nội - 24


CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN


1. Đào Duy Tâm (2010), “ Đầu tư cơ sở vật chất cho vùng sản xuất rau an toàn trên địa bàn Hà Nội’’, Tạp chí Kinh tế sinh thái, Số 36 tháng 6/2010, trang 97 - 100.

2. Đào Duy Tâm (2010), “ Tiêu thụ rau an toàn trên địa bàn Hà Nội’’, Tạp chí Khoa học và Phát triển, Tập 8, Số 4/2010, Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội, trang 729 - 736.

3. Đào Duy Tâm (9/2010), “ Thuận lợi và khó khăn phát triển sản xuất rau an toàn ở Hà Nội ”, Tạp chí Kinh tế và phát triển, Trường Đại học Kinh tế quốc dân, Số 159 tháng 9/2010, trang 41 - 44.

4. Đào Duy Tâm (9/2010), “Một số giải pháp phát triển rau an toàn ở Hà Nội”, Tạp chí Nhịp cầu tri thức, Nhà xuất bản Chính trị quốc gia, Số 9 tháng 9/2010, trang 14 - 15.


TÀI LIỆU THAM KHẢO


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 252 trang tài liệu này.

TIẾNG VIỆT

1. Nguyễn Hồng Anh (2009), Nghiên cứu hoàn thiện kỹ thuật sản xuất rau an toàn đối với một số loại rau chính trên địa bàn Hà Nội, Đề tài nghiên cứu khoa học, Chi cục Bảo vệ thực vật, Hà Nội.

Nghiên cứu giải pháp phát triển bền vững rau an toàn ở Hà Nội - 24

2. Bộ Nông nghiệp & PTNT (1998), Quyết định số 67/1998/QĐ-BNN- KHKT ngày 228/4/1998 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về “Quy định tạm thời về sản xuất rau an toàn”.

3. Bộ Nông nghiệp & PTNT (2007), Quyết định số 04/2007/QĐ-BNN, ngày 29/01/2007 về việc ban hành: Quy định về quản lý sản xuất và chứng nhận RAT.

4. Bộ Nông nghiệp & PTNT (2007), Quyết định số 106/2007/QĐ - BNN, ngày 28/12/2007, Quy định về quản lý sản xuất và kinh doanh rau an toàn.

5. Bộ Nông nghiệp & PTNT (2008), Quy định về quản lý sản xuất và kinh doanh rau, quả an toàn ban hành kèm theo quyết định số 99/2008/QĐ- BNN, ngày 15/10/2008.

6. Bộ Nông nghiệp và PTNT, 2009, Thông tư số 59/2009/TT-BNNPTNT, ngày 09/9/2009 về việc: Hướng dẫn thực hiện một số Điều của Quyết định số 107/2008/QĐ-TTg ngày 30/7/2008 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất, chế biến, tiêu thụ rau, quả, chè an toàn đến 2015.

7. Bộ nông nghiệp và PTNT, 2009, Thông tư số 50/2009/TT-BNNPTNT, ngày 26/9/2009 v/v: Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và


phát triển nông thôn .

8. Bộ Y tế (2006), Báo cáo thực trạng về an toàn thực phẩm, Hội nghị Tổng kết công tác vệ sinh an toàn thực phẩm năm 2006, Hà Nội.

9. Chi cục Bảo vệ thực vật Hà Nội (2005 - 2009) Báo cáo tổng kết công tác bảo vệ thực vật vụ Xuân và kế hoạch bảo vệ thực vật vụ mùa các năm 2005, 2006,2007,2008,2009.

10. Chi cục Bảo vệ thực vật Hà Nội (2005 - 2009) Báo cáo tổng kết công tác bảo vệ thực vật vụ Mùa và kế hoạch bảo vệ thực vật vụ Đông Xuân các năm 2005, 2006,2007,2008,2009.

11. Chính phủ (2007), Nghị định 127/2007/NĐ - CP, ngày 01/8/2007 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

12. Cục Thống kê Hà Nội (2005, 2006,2007,2008, 2009), Niên giám Thống kê Hà Nội, 2005,2006, 2007,2008,2009. Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội.

13. Cục Bảo vệ thực vật (2007), Thực trạng vệ sinh an toàn thực phẩm và một số giải pháp, Báo cáo tham luận tại Hội nghị Tổng kết “Tháng hành động vì chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm năm 2007”, Hà Nội.

14. Cục Trồng Trọt (2006), Báo cáo tình hình sản xuất rau của các tỉnh khu vực Đồng bằng sông Hồng, Báo cáo tại Hội nghị giao ban Ban chỉ đạo Rau an toàn vùng Đồng bằng sông Hồng (tháng 12/2006), Hà Nội.

15. Cục Trồng Trọt (2010), Báo cáo kết quả triển khai VietGAP 2 năm 2008 - 2009, Hà Nội.

16. Vũ Thị Dân (2009), Nghiên cứu hành vi ứng xử của hộ nông dân sản xuất rau an toàn của huyện Gia Lâm - Hà Nội, Luận văn thạc sĩ kinh tế, Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội, Hà Nội.


17. Phạm Vân Đình, Đỗ Kim Chung và cộng sự (2009), Giáo trình Kinh tế nông nghiệp, NXB Nông nghiệp, Hà Nội.

18. Lê Thế Giới, Nguyễn Xuân Lãn (1999), Hành vi ứng xử của người sản xuất rau an toàn, Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội.

19. Nguyễn Thị Minh Hiền, Đinh Văn Đãn (2010), Thương mại quốc tế ngành rau, quả cảnh quan, Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội.

20. Nguyễn Thế Hùng (2008), Tìm hiểu rủi ro trong sản xuất, tiêu thụ của các hộ sản xuất rau ở huyện Gia Lâm - Hà Nội, Luận văn thạc sĩ kinh tế, Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội.

21. Nguyễn Thị Tân Lộc (2002), Sự phát triển của các cửa hàng và siêu thị trong ngành hàng rau tươi tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam, Luận văn thạc sỹ kinh tế, CNEARC, Montperllier, Pháp.

22. Nguyễn Thị Tân Lộc (2009), Hệ thống phân phối rau tươi trên địa bàn Thành phố Hà Nội năm 2009, Viện Nghiên cứu Rau Quả, Hà Nội.

23. Malcom Gillis (1983), Phát triển nông nghiệp bền vững, Đỗ Kim Chung dịch (2009), Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội

24. Tô Kim Oanh (2005), Xây dựng và triển khai mô hình rau an toàn ở Hà Nội, Đề tài nghiên cứu khoa học (2004-2005), Trung tâm Khuyến nông, Hà Nội.

25. Cẩm Quyên (2009), “8 triệu người Việt Nam ngộ độc thực phẩm mỗi năm”, Vietnamnet.vn, 10/9/2009.

26. Sở NN & PTNT Hà Nội (2005, 2006, 2007, 2008, 2009), Báo cáo tổng

kết vụ Đông - Xuân, sơ kết vụ Mùa và kế hoạch sản xuất vụ Đông các năm Thành phố Hà Nội, Báo cáo tổng kết các năm 2005, 2006, 2007, 2008, 2009, Hà Nội

27. Sở NN & PTNT Hà Nội (2005, 2006, 2007, 2008, 2009), Báo cáo kết quả

sản xuất rau an toàn thời gian qua và kế hoạch thực hiện trong thời


gian tới, Báo cáo tổng kết các năm 2005, 2006, 2007, 2008, 2009, Hà Nội.

28. Sở Nông nghiệp & PTNT Hà Nội (2009), Đề án phát triển sản xuất và tiêu thụ rau an toàn Thành phố Hà Nội, giai đoạn 2009 - 2015.

29. Trần Đình Thao (2009), Giải pháp phát triển nghề trồng rau an toàn ở thành phố Hà Nội, Đề tài nghiên cứu khoa học, Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội.

30. Trần Khắc Thi (1999), Nghiên cứu các giải pháp công nghệ và tổ chức để quản lý chất lượng rau sạch, Đề tài nghiên cứu khoa học, Hà Nội.

31. Trần Khắc Thi, Phạm Mỹ Linh (2007), Rau an toàn cơ sở khoa học và kỹ thuật canh tác, Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội.

32. Nguyễn Hồng Thủy (2008), Tổ chức sản xuất rau quả theo tiêu chuẩn GlobalGAP, Dự án “Hỗ trợ phát triển hệ thống phân phối hàng hóa tại Việt Nam” , Bộ Công Thương.

33. Thủ tướng Chính phủ (2002), Quyết định số 153/2004/QĐ-TTg ngày 17/8/2004 về ban hành Định hướng chiến lược phát triển bền vững ở Việt Nam.

34. Thủ tướng Chính phủ (2007), Quyết định số 149/2007/QĐ-TTg ngày 10/9/2007 Về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Vệ sinh an toàn thực phẩm giai đoạn 2006-2010.

35. Thủ tướng Chính phủ (2008), Quyết định số 107/2008/QĐ-TTg ngày 30/7/2008 về ban hành Một số chính sách hỗ trợ sản xuất, chế biến, tiêu thụ rau, quả, chè an toàn đến 2015.

36. UBND huyện Đông Anh, Hà Nội (2005 - 2009), Báo cáo kết quả sản xuất rau an toàn trên địa bàn huyện, Báo cáo các năm từ 2005 đến 2009.

37. UBND huyện Gia Lâm, Hà Nội (2005 - 2009), Báo cáo kết quả sản xuất rau an toàn trên địa bàn huyện. Báo cáo các năm từ 2005 đến 2009.


38. UBND huyện Thanh Trì, Hà Nội (2005 - 2009), Báo cáo kết quả sản xuất rau an toàn trên địa bàn huyện. Báo cáo các năm từ 2005 đến 2009.

39. UBND Thành phố Hà Nội (2007), Báo cáo tình hình sản xuất nông nghiệp và đề xuất một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội, Báo cáo tại Hội nghị làm việc giữa Bộ Nông nghiệp & PTNT và UBND Thành phố Hà Nội, tháng 8/2007, Hà Nội.

40. UBND Thành phố Hà Nội (2009), Quyết định số 104/2009/QĐ - UBND, ngày 24/9/2009 về ban hành “Quy định về quản lý sản xuất và kinh doanh RAT trên địa bàn thành phố Hà Nội”

41. UBND xã Đặng xá, huyện Gia Lâm, Hà Nội (2005 - 2009), Báo cáo kết quả sản xuất rau an toàn trên địa bàn, Báo cáo các năm từ 2005 đến 2009.

42. UBND xã Đông Dư, huyện Gia Lâm, Hà Nội (2005 - 2009), Báo cáo kết quả sản xuất rau an toàn trên địa bàn, Báo cáo các năm từ 2005 đến 2009.

43. UBND xã Lĩnh Nam, huyện Thanh Trì, Hà Nội (2005 - 2009), Báo cáo kết quả sản xuất rau an toàn trên địa bàn.

44. UBND xã Tiên Dương, huyện Đông Anh, Hà Nội (2005 - 2009), Báo cáo kết quả sản xuất rau an toàn trên địa bàn, Báo cáo các năm từ 2005 đến 2009.

45. UBND xã Vạn Phúc, huyện Thanh Trì, Hà Nội (2005 - 2009), Báo cáo kết quả sản xuất rau an toàn trên địa bàn, Báo cáo các năm từ 2005 đến 2009.

46. UBND xã Văn Đức, huyện Gia Lâm, Hà Nội (2005 - 2009), Báo cáo kết quả sản xuất rau an toàn trên địa bàn, Báo cáo các năm từ 2005 đến 2009.


47. UBND xã Vân Nội, Huyện Đông Anh, Hà Nội (2005 - 2009), Báo cáo kết quả sản xuất rau an toàn trên địa bàn, Báo cáo các năm từ 2005 đến 2009.

48. UBND xã Yên Mỹ, huyện Thanh Trì, Hà Nội (2005 - 2009), Báo cáo kết quả sản xuất rau an toàn trên địa bàn, Báo cáo các năm từ 2005 đến 2009.

Tiếng Anh

49. Cadilhon, J. J., A. P. Fearne, P. Moustier và N. D. Poole. 2003. Modelling Vegetable Marketing Systems in South East Asia: Phenomenological Insights from Vietnam, Supply Chain Management: An International Journal, Volume 8 · Number 5 · 2003.

50. Chen, J. ,2009, Effect of light intensity, fertilization amount and variety on nitrate content and yield of non - heading Chinese Cabbage, Jiangsu Journal of Agricultural Sciences, v.25(4):861-864.

51. Greg I. Johnson, Katinka Weinberger, Mei - huey Wu, (2009), The veggetable Industry in Tropical Asia: Viet Nam. An Oerview of Production and Trade.. The world vegetable Centre.

52. Ho Thanh Son and Dao Thê Anh, 2006, Analysis of safe vegetables value chain in Hanoi, Unpublished Report, GTZ and Metro Cash and Carry.

53. Horrigan L., Lawrence R.S., Walker P. (2002), How sustainable agriculture can address the environment and human health harms of industrial agriculture, In Environment Health Perspectives, Volume 110 No. 5 (2002), p. 445 - 456.

54. IFPRI, 2002, Fruits and Vegetables in Vietnam: Adding Value from Farmers to Consumers, International Food Policy Research Institute, Washington, D.C. USA. (IFPRI. 2002. Rau và Quả ở Việt Nam: Gia tăng giá trị sản phẩm từ nhà nông đến người tiêu dùng, Viện Nghiên


cứu Chính sách Lương thực Quốc tế, Bang Washington D.C., Mỹ).

55. Johnson, G.I., Weinberger, K., Wu, M.H, 2008, The Vegetable Industry in Tropical Asia: An overview of production and trade, with a focus on Thailand, Indonesia, the Philippines, Vietnam, and India, Shanhua, Taiwan: AVRDC - The World Vegetable Center. (Johnson, G.I., Weinberger, K., Wu, M.H. 2008. Ngành rau ở Châu Á: Tổng quan sản xuất và thương mại ở Thái Lan, Phi-lip-pin, Việt Nam, và Ấn Độ, Shanhua, Đài Loan: AVRDC - Trung tâm Rau Thế giới.)

56. Moustier P., Figuie M., Loc N.T.T., Son H.T. (2006), The role of coordination in the safe and organic vegetable chains supplying Hanoi. In ISHS Acta horticulture. Volume 699, 2006. p. 297 - 303. Presented on: http://www.actahort.org/books/699_35.htm.

57. Wang H., Dong X., Huang J., Rozelle S. and Reardon T. (2006), Producing and procuring horticultural crops with Chinese characteristics: Why small farmers are thriving and supermarkets are absent in rural China. Contributed paper prepared for presentation at the International Association of Agricultural Economists Conference, Gold Coast, Australia, 12 - 18 August 2006.

Tiếng Pháp

58. Hubert de Bon, To Thi Thu Ha, Beatriz Toscano - Gil, (2002), La Production Maraichère pendant la saison chaude autour de Hanoi (Fn.). Cahiers Agricultures 2002. 11:323 - 331p.

Xem tất cả 252 trang.

Ngày đăng: 10/01/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí