BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CAO ĐẰNG KHANG
NGHIÊN CỨU CHỈ ĐỊNH VÀ ẢNH HƯỞNG CỦA XẺ VÒNG VAN ĐỘNG MẠCH PHỔI TRONG PHẪU THUẬT TỨ CHỨNG FALLOT
Chuyên ngành: Ngoại lồng ngực Mã số: 62720124
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC
Người hướng dẫn khoa học:
1. PGS.TS. LÊ NỮ THỊ HÒA HIỆP
2. PGS.TS. NGUYỄN VĂN PHAN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – NĂM 2021
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa từng được công bố ở bất kỳ nơi nào.
Tác giả luận án
Cao Đằng Khang
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN i
MỤC LỤC ii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT VÀ THUẬT NGỮ ANH – VIỆT iv
DANH MỤC CÁC BẢNG vii
DANH MỤC SƠ ĐỒ ix
DANH MỤC CÁC HÌNH x
MỞ ĐẦU 1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU 4
1.1. Dịch tễ 4
1.2. Bệnh căn 4
1.3. Giải phẫu bệnh - Hình thái học 5
1.4. Lâm sàng và chẩn đoán 17
1.5. Điều trị 22
CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 35
2.1. Thiết kế nghiên cứu 35
2.2. Đối tượng nghiên cứu 35
2.3. Thời gian nghiên cứu và địa điểm nghiên cứu 36
2.4. Cỡ mẫu của nghiên cứu 36
2.5. Xác định các biến số độc lập và phụ thuộc 36
2.6. Phương pháp, công cụ đo lường, thu thập số liệu 46
2.7. Quản lí và phân tích số liệu nghiên cứu 68
2.8. Tiêu chuẩn y đức 69
CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 70
3.1. Đặc điểm của mẫu nghiên cứu 70
3.2. Yếu tố liên quan đến chỉ định xẻ qua vòng van động mạch phổi 79
3.3. Đánh giá các kĩ thuật xẻ qua vòng van động mạch phổi 82
CHƯƠNG 4: BÀN LUẬN 97
4.1. Đặc điểm nhóm bệnh nhân ToF được phẫu thuật 97
4.2. Đánh giá các yếu tố liên quan đến chỉ định xẻ qua vòng van ĐMP trong phẫu thuật sửa chữa ToF 103
4.3. Đánh giá các kĩ thuật xẻ qua vòng van ĐMP khác nhau đến kết quả sửa chữa ToF 116
KẾT LUẬN 128
KIẾN NGHỊ 130
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Bệnh án nghiên cứu
Phụ lục 2: Bản thông tin dành cho đối tượng nghiên cứu và chấp thuận tham gia nghiên cứu
Phụ lục 3: Phác đồ điều trị tứ chứng Fallot của BV Đại Học Y Dược TPHCM Phụ lục 4: Xác định chỉ số Z theo diện tích da cơ thể
Phụ lục 5: Giấy chấp thuận của Hội đồng đạo đức Phụ lục 6: Danh sách các bệnh nhân trong nghiên cứu
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT VÀ THUẬT NGỮ ANH – VIỆT
Tiếng Anh | Tiếng Việt | |
ACT | Activated clotting time | Thời gian đông máu hoạt hoá |
ALTT | Áp lực tâm thu | |
BS | Bác sĩ | |
CT | Computed tomography | Chụp cắt lớp điện toán |
ĐKTT | Đường kính tâm trương | |
ĐM | Động mạch | |
ĐMC | Động mạch chủ | |
ĐMP | Động mạch phổi | |
ĐMV | Động mạch vành | |
ĐTTP | Đường thoát thất phải | |
P | Phải | |
T | Trái | |
TLT | Thông liên thất | |
TM | Tĩnh mạch | |
ToF | Tetralogy of Fallot | Tứ chứng Fallot |
TPHCM | Thành phố Hồ Chí Minh | |
ACT | Activated Clotting Time | Thời gian đông máu hoạt hoá |
BT shunt | Blalock-Taussig shunt | Phẫu thuật tạo cầu nối chủ phổi kiểu Blalock-Taussig |
Conal branch | Nhánh phễu của động mạch vành |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu chỉ định và ảnh hưởng của xẻ võng van động mạch phổi trong phẫu thuật tứ chứng Fallot - 2
- Quá Trình Hình Thành Đại Động Mạch Trong Giai Đoạn Phôi Thai
- Sinh Lý Bệnh Học Tứ Chứng Fallot Trong Giai Đoạn Bào Thai
Xem toàn bộ 192 trang tài liệu này.
Tiếng Anh | Tiếng Việt | |
Conotruncal defect | Tổn thương do khiếm khuyết vách nón | |
Crista Supraventricularis | Mào trên thất | |
CT | Computed Tomography | Chụp cắt lớp điện toán |
Doubly-committed | Tổn thương nằm dưới hai đại động mạch | |
Hemitruncus | Bán thân chung động mạch | |
ICU | Intensive Care Unit | Đơn vị hồi sức tích cực |
MAPCAs | Major Aortopulmonary Collateral Arteries | Tuần hòan bàng hệ chủ phổi lớn |
MRI | Magnetic Resonance Imaging | Chụp cộng hưởng từ |
MSCT | Multislice Computed Tomography | Chụp cắt lớp điện toán đa lớp cắt |
Pink Fallot | Tứ chứng Fallot hồng | |
Pott shunt | Phẫu thuật tạo cầu nối chủ phổi kiểu Pott | |
PR | Pulmonary Regurgitation | Hở van động mạch phổi |
PS | Pulmonary Stenosis | Hẹp van động mạch phổi |
RVOT | Right Ventricular Outflow Tract | Đường thoát thất phải |
RV-PA conduit | Right Ventricle - Pulmonary Artery conduit | Ống nối có van từ thất phải lên động mạch phổi |
Septoparietal trabecular | Dải cơ thành vách liên thất | |
Sinotubular junction | Điểm nối xoang ống của đại động mạch |
Tiếng Anh | Tiếng Việt | |
Staged repair | Phẫu thuật theo nhiều thì | |
TAP | Transannular patch | Miếng vá xuyên qua vòng van |
ToF | Tetralogy of Fallot | Tứ chứng Fallot |
TSM | Trabecular septomarginalis | Trụ cơ bè đường thoát thất phải |
VSR | Valve-sparing repair | Sửa chữa bảo tồn van |
Waterston shunt | Phẫu thuật tạo cầu nối chủ phổi kiểu Waterston |
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 3.1. Đặc điểm của bệnh nhân trong nghiên cứu 70
Bảng 3.2. Phân bố bệnh nhân theo nhóm tuổi 72
Bảng 3.3. Phân bố bệnh nhân theo nhóm cân nặng 72
Bảng 3.4. Phân bố bệnh nhân theo nhóm diện tích cơ thể 72
Bảng 3.5. Đặc điểm lâm sàng trước mổ 73
Bảng 3.6. Đặc điểm cận lâm sàng trước mổ 74
Bảng 3.7. Tiền căn can thiệp/ phẫu thuật trước đó 75
Bảng 3.8. Đặc điểm trên siêu âm tim trước phẫu thuật 75
Bảng 3.9. Đặc điểm của đường thoát thất phải qua siêu âm tim trước mổ 76
Bảng 3.10. Kích thước ĐMP qua SAT trước mổ 77
Bảng 3.11. Các đặc điểm khác trên SAT trước mổ 78
Bảng 3.12. Đặc điểm phẫu thuật 79
Bảng 3.13. Phẫu thuật trên đường thoát thất phải 80
Bảng 3.14. Các đặc điểm tổn thương ghi nhận trong lúc mổ 81
Bảng 3.15. Các biến chứng sau phẫu thuật 82
Bảng 3.16. Kết quả siêu âm tim khi ra viện 83
Bảng 3.17. Kết quả khi theo dòi sau 1 tháng 84
Bảng 3.18. Kết quả theo dòi sau 6 tháng 87
Bảng 3.19. Kết quả theo dòi sau 1 năm 88
Bảng 3.20. Sự khác biệt về đặc điểm BN giữa ba nhóm bảo tồn và xẻ vòng van ĐMP 90
Bảng 3.21. Sự khác biệt về phẫu thuật giữa ba nhóm bảo tồn và xẻ vòng van ĐMP 91