Nghiên cứu chất lượng dịch vụ Tiệc Cung đình Huế tại hệ thống khách sạn 4 sao trên địa bàn Huế - 16


Câu 8: Theo Ông/ Bà, khách sạn cần khắc phục những vấn đề nào để nâng cao chất lượng dịch vụ Tiệc Cung đìnhtại khách sạn? (câu hỏi nhiều lựa chọn)

Trình độ nhân viên Thực đơn

Hệ thống trang thiết bị Quy trình phục vụ

Nhận thức của nhà quản trị Chính sách chất lượng

Vấn đề khác

…………………………………………………………………


Xin trân trọng các ơn sự giúp đỡ của Quý Ông (Bà)


PHỤ LỤC 2: QUY TRÌNH PHỤC VỤ

- Bước 1: Chuẩn bị trước giờ ăn

Các nhân viên phục vụ căn cứ vào tính chất bữa ăn, thực đơn, tiêu chuẩn bữa, số lượng khách ăn, giờ ăn để tiến hành một số công việc như: Chuẩn bị phòng ăn, dụng cụ ăn uống, dụng cụ phục vụ…sắp đặt ở bàn chờ hay tủ dụng cụ theo từng loại. Tiến hành phân công người phụ trách các dãy bàn hoặc từng món ăn. Sau đó cần kiểm tra toàn bộ về tiện nghi phòng ăn, thực đơn chính xác và sẵn sàng, nơi làm việc có tổ chức, sạch sẽ, gọn gàng, đảm bảo sẵn sàng phục vụ khách.

- Bước 2: Chào đón khách và xếp chỗ

Khi khách đến nhà hàng dùng bữa, nhân viên phục vụ phải mở cửa đón khách với thái độ niềm nở, trang phục gọn gàng. Tiếp đó, nhân viên tìm hiểu xem khách đã đặt bàn chưa, nếu khách đặt rồi hỏi khách đặt dưới tên gì, còn nếu khách chưa đặt hỏi khách đi bao nhiêu người, thích ngồi chỗ nào và dẫn khách vào bàn .

-Bước 3: Giới thiệu thực đơn và lấy yêu cầu

Khi khách đã định vị, nhân viên cầm thực đơn ở tay trái, đến bên khách, chuyển qua tay phải và đưa thực đơn mở ở trang có thực đơn món khai vị cho từng khách. Sau khi giới thiệu thực đơn nhân viên phục vụ lùi xa ra một chút chờ đợi yêu cầu của khách và tiến tới nhận yêu cầu của khách khi khách ra hiệu hoặc phán đoán khách đã sẵn sàng gọi món. Trong khi tiếp nhận yêu cầu, nhân viên phục vụ nên đưa ra các đề xuất hay giải thích các nguyên liệu hay cách chế biến nếu khách hỏi hay yêu cầu. Nhắc lại thực đơn để khẳng định với khách đảm bảo sự chính xác nhằm phục vụ đúng yêu cầu của khách.

Nếu khách đã đặt trước thực đơn, nhân viên chỉ giới thiệu và giải thích thực đơn cho khách (không cần phải tiếp nhận yêu cầu)

- Bước 4: Chuyển yêu cầu của khách cho bộ phận bếp, bar

Sau khi ghi xong phiếu yêu cầu, nếu phiếu tiếp nhận yêu cầu đồ uống, chuyển cho quầy bar và nếu phiếu tiếp nhận yêu cầu đồ ăn, nhân viên phục vụ chuyển xuống cho bộ phận bếp. Khi chuyển phiếu yêu cầu của khách cho bếp hay quầy bar phải đúng lúc, theo thứ tự, nhịp độ, thời gian phục vụ sao cho thời gian


chờ đợi phải là khoảng thời gian tối thiểu hợp lý giữa món ăn để khách không phải chờ đợi lâu, luôn kiểm tra với bếp và quầy bar để phục vụ cho khách đúng thời gian.

- Bước 5: Nhận món ăn, đồ uống và phục vụ khách ăn uống

Khi nhận món ăn, nhiên viên cần kiểm tra về định lượng món ăn, về trang trí mỹ thuật, vệ sinh và những nguyên liệu đi kèm cùng với món ăn.

Khi phục vụ khách ăn uống, nhân viên phục vụ vận dụng các kỹ năng nghiệp vụ để trực tiếp phục vụ khách ăn uống theo kiểu món, kiểu suất hay kiểu gia đình. Nhân viên phải chú ý đến yêu cầu của khách trong khi ăn uống, nhiệt tình đáp ứng các yêu cầu đó.

- Bước 6: Thanh toán và tiễn khách

Khi khách yêu cầu thanh toán nhân viên lấy hóa đơn từ thu ngân và tiến hành kiểm tra cẩn thận về tất cả các món ăn, đồ uống dùng trong bữa và những món ăn khách gọi thêm, giá cả từng món ăn, đồ uống và sự tính toán đã chính xác, đầy đủ chưa. Sau khi đưa hóa đơn, nhân viên lùi ra xa để khách tự nhiên kiểm tra lại. Khách thanh toán xong phải cảm ơn và tiễn khách ra về.

- Bước 7: Thu dọn

Sau khi khách ra về, nhân viên tiến hành thu dọn theo trình tự và sắp đặt lại bàn ăn để chuẩn bị đón khách mới. Nếu cuối ngày phải tổng vệ sinh và kiểm soát số lượng các loại dụng cụ xem thiếu hay đủ.

Sau bước 7, quy trình cung ứng dịch vụ tiệc lại quay trở lại từ đầu khi có khách mới đến tiêu dùng dịch vụ.


PHỤ LỤC 3: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH THỐNG KÊ TỪ PHẦN MỀM SPSS - DU KHÁCH

Phụ lục 3.1 – Thống kê mô tả về thông tin mẫu nghiên cứu

1.1 quoc tich



Frequency


Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

quoc te

185

86.0

86.0

86.0


noi dia

30

14.0

14.0

100.0


Total

215

100.0

100.0


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 139 trang tài liệu này.

Nghiên cứu chất lượng dịch vụ Tiệc Cung đình Huế tại hệ thống khách sạn 4 sao trên địa bàn Huế - 16


1.2 gioi tinh



Frequency


Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

nam

112

52.1

52.1

52.1


nu

103

47.9

47.9

100.0


Total

215

100.0

100.0



1.3 tuoi



Frequency


Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

duoi 25

10

4.7

4.7

4.7


25-40

22

10.2

10.2

14.9


40-50

145

67.4

67.4

82.3


50 tro len

38

17.7

17.7

100.0


Total

215

100.0

100.0


1.4 nghe nghiep



Frequency


Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

hoc sinh / sinh vien

5

2.3

2.3

2.3


cong nhan vien chuc

128

59.5

59.5

61.9


kinh doanh

24

11.2

11.2

73.0


huu tri

40

18.6

18.6

91.6


khac

18

8.4

8.4

100.0


Total

215

100.0

100.0



1.5 thu nhap



Frequency


Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

rat thap

1

.5

.5

.5


thap

6

2.8

2.8

3.3


trung binh

165

76.7

76.7

80.0


cao

36

16.7

16.7

96.7


rat cao

7

3.3

3.3

100.0


Total

215

100.0

100.0



1.6 lan thu bao nhieu den hue



Frequency


Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

lan dau tien

174

80.9

80.9

80.9


lan thu hai

36

16.7

16.7

97.7


nhieu hon hai lan

5

2.3

2.3

100.0


Total

215

100.0

100.0



1.7 muc dich cua chuyen di



Frequency


Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

du lich thuan tuy

130

60.5

60.5

60.5


du lich nghi duong

28

13.0

13.0

73.5


du lich cong vu

23

10.7

10.7

84.2


du lich di tham ban hay nguoi than

14

6.5

6.5

90.7


muc dich khac

20

9.3

9.3

100.0


Total

215

100.0

100.0



1.8 thong tin ve cung dinh hue



Frequency


Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

thong tin dai chung

55

25.6

25.6

25.6


tai lieu quang cao

16

7.4

7.4

33.0


cong ty du lich

98

45.6

45.6

78.6


ban be nguoi than

24

11.2

11.2

89.8


hoi cho trien lam

12

5.6

5.6

95.3


nguon khac

10

4.7

4.7

100.0


Total

215

100.0

100.0



1.9 tai sao chon dich vu tiec cung dinh



Frequency


Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

su to mo

107

49.8

49.8

49.8


net doc dao

47

21.9

21.9

71.6


gia ca phai chang

38

17.7

17.7

89.3


gioi thieu tu nguoi khac

16

7.4

7.4

96.7


cac ly do khac

7

3.3

3.3

100.0


Total

215

100.0

100.0



Phụ lục 3.2 – kết quả kiểm định One Sample t-test đánh giá của khách hàng về chất lượng dịch vụ Tiệc Cung đìnhtại các khách sạn 4 sao trên địa bàn thành phố Huế


One-Sample Statistics



N


Mean

Std.

Deviation

Std. Error Mean

1.1 dnnv :phuc vu nhanh chong kip thoi dung thoi gian

215

4.0047

.81170

.05536

1.2 dnnv :than thien coi mo

215

3.9721

.76069

.05188

1.3 dnnv :phuc vu chuyen nghiep

215

3.9628

.77249

.05268

1.4 dnnv :kha nang ngoai ngu tot

215

3.6791

.81130

.05533

1.5 dnnv :quan tam den khach hang

215

4.0279

.70985

.04841

1.6 dnnv : giao tiep voi khach hang tot

215

3.9953

.65208

.04447

1.7 dnnv :co trinh do nghiep vu cao

215

3.6372

.80217

.05471

2.1 mavtd :mon an da dang phong phu

215

4.1302

.90779

.06191

2.2 mavtd :mon an doc dao

215

4.0558

.96026

.06549

2.3 mavtd :mon an duoc trinh bay dep mat

215

3.9860

.94956

.06476

2.4 mavtd :vi sinh an toan thuc pham

215

4.1395

1.03629

.07067

3.1 nhpv : nha hang co kien truc va trang tri dep

215

4.1163

.97658

.06660

3.2 nhpv : trang thiet bi day du

215

4.1163

1.06361

.07254

3.3 nhpv :anh sang phu hop voi buoi tiec cung dinh

215

3.4651

.96550

.06585

3.4 nhpv:phong an va ban an duoc trang tri cong phu

215

4.0093

.95697

.06527

4.1 ctpv :nghi le don tiep hap dan va doc dao

215

3.9163

.88205

.06016

4.2 ctpv :am nhac phu hop voi buoi tiec

215

3.3023

.75303

.05136

4.3 ctpv trang phuc lich su dep mat phu hop voi buoi tiec

215

3.6000

.84167

.05740

5.1 clpv :thong bao ro rang va chi tiet

215

3.9070

.97189

.06628

5.2 clpv : thuc hien dich vu dung theo yeu cau

215

3.8186

.99043

.06755

5.3 clpv :luon giai quyet thac mac hay khuyet nai

215

3.7209

.92538

.06311

5.4 clpv :luon dap ung yeu cau khach hang

215

3.7209

.86266

.05883

5.5 clpv :tao dieu kien thuan loi cho khach

215

4.0651

.80037

.05459

5.6 clpv :quan tam den nhu cau phat sinh

215

3.8372

.79514

.05423


One-Sample Test


Test Value = 4


t


df

Sig. (2-

tailed)

Mean Difference

Difference

Lower

Upper

1.1 dnnv :phuc vu nhanh chong kip thoi dung thoi gian

.084

214

.933

.00465

-.1045

.1138

1.2 dnnv :than thien coi mo

-.538

214

.591

-.02791

-.1302

.0744

1.3 dnnv :phuc vu chuyen nghiep

-.706

214

.481

-.03721

-.1411

.0666

1.4 dnnv :kha nang ngoai ngu tot

-5.800

214

.000

-.32093

-.4300

-

.2119

1.5 dnnv :quan tam den khach hang

.576

214

.565

.02791

-.0675

.1233

1.6 dnnv : giao tiep voi khach hang tot

-.105

214

.917

-.00465

-.0923

.0830

1.7 dnnv :co trinh do nghiep vu cao

-6.631

214

.000

-.36279

-.4706

-

.2550

2.1 mavtd :mon an da dang phong phu

2.104

214

.037

.13023

.0082

.2523

2.2 mavtd :mon an doc dao

.852

214

.395

.05581

-.0733

.1849

2.3 mavtd :mon an duoc trinh bay dep mat

-.215

214

.830

-.01395

-.1416

.1137

2.4 mavtd :vi sinh an toan thuc pham

1.974

214

.050

.13953

.0002

.2788

3.1 nhpv : nha hang co kien truc va trang tri dep

1.746

214

.082

.11628

-.0150

.2476

3.2 nhpv : trang thiet bi day du

1.603

214

.110

.11628

-.0267

.2593

3.3 nhpv :anh sang phu hop voi buoi tiec cung dinh

-8.123

214

.000

-.53488

-.6647

-

.4051

3.4 nhpv:phong an va ban an duoc trang tri cong phu

.143

214

.887

.00930

-.1193

.1379

4.1 ctpv :nghi le don tiep hap dan va doc dao

-1.392

214

.165

-.08372

-.2023

.0349

4.2 ctpv :am nhac phu hop voi buoi tiec

- 13.585

214

.000

-.69767

-.7989

-

.5964

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 11/04/2023