Chỉ số | Mức độ kỳ vọng | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | ||
12. Thông tin của khách và chìa khóa phòng được bảo mật tốt | |||||
13. Nhân viên của khách sạn nhớ mặt khách | |||||
14. Nhân viên có kiến thức về các địa điểm tham quan tại địa phương, địa điểm mua sắm và các sự kiện chính | |||||
Sự thấu cảm (Đồng cảm) | 6. Nhân viên khách sạn luôn dự đoán được nhu cầu của khách hàng | ||||
7. Nhân viên luôn chăm sóc cẩn thận và quan tâm đến nhu cầu cơ bản của khách | |||||
8. Nhân viên luôn thể hiện sự quan tâm chân thành đến khách | |||||
9. Nhân viên cố gắng tìm hiểu nhu cầu của khách | |||||
10. Nhân viên hiểu được nhu cầu của khách | |||||
Vị trí | 6. Khách sạn nằm gần với các khu thương mại trung tâm | ||||
7. Khách sạn nằm trong phạm vi để có thể đi bộ đến những nơi thú vị và điểm tham quan chính | |||||
8. Khách sạn tọa lạc tại vị trí thuận tiện giao thông công cộng | |||||
9. Vị trí của khách sạn dễ tìm | |||||
10. Vị trí của khách sạn thuận tiện và đáp ứng nhu cầu của khách | |||||
Giá cả | 6. Giá phòng của khách sạn có thể chấp nhận được | ||||
7. Giá các dịch vụ bổ sung của khách sạn có thể chấp nhận được | |||||
8. Hình thức thanh toán nhanh chóng, thuận tiện | |||||
9. Số tiền bỏ ra rất xứng đáng | |||||
10. Nhu cầu đặc biệt được đáp ứng với mức giá hợp lý | |||||
Chất lượng dịch vụ tổng thể | 6. Dịch vụ phòng của khách sạn là rất tốt | ||||
7. Các dịch vụ bổ sung của khách sạn là rất tốt | |||||
8. Chất lượng các dịch vụ xuất sắc | |||||
9. Khách sẽ thật sự rất thích khách sạn này | |||||
10. Khách sạn được xếp hạng cao về chất lượng dịch vụ | |||||
Dự định quay lại | 5. Khả năng khách sẽ quay lại khách sạn này một lần nữa là rất cao | ||||
6. Khách hàng sẽ rất vui khi giới thiệu khách sạn này với bạn bè | |||||
7. Thời gian tới, khi cần phải ở tại một khách sạn ở khu vực này, khách sẽ ở tại khách sạn này | |||||
8. Khách sạn này sẽ là một trong những sự lựa chọn đầu tiên của khách |
Có thể bạn quan tâm!
- Thảo Luận Về Kết Quả Nghiên Cứu Chất Lượng Dịch Vụ Lưu Trú Du Lịch Của Các Khách Sạn 3 Sao Tại Thành Phố Nha Trang
- Nghiên cứu chất lượng dịch vụ lưu trú du lịch của các khách sạn 3 sao tại Thành phố Nha Trang - 14
- Nghiên cứu chất lượng dịch vụ lưu trú du lịch của các khách sạn 3 sao tại Thành phố Nha Trang - 15
- Nghiên cứu chất lượng dịch vụ lưu trú du lịch của các khách sạn 3 sao tại Thành phố Nha Trang - 17
- Nghiên cứu chất lượng dịch vụ lưu trú du lịch của các khách sạn 3 sao tại Thành phố Nha Trang - 18
- Nghiên cứu chất lượng dịch vụ lưu trú du lịch của các khách sạn 3 sao tại Thành phố Nha Trang - 19
Xem toàn bộ 154 trang tài liệu này.
Phần 3: Hiệu suất của các dịch vụ khách sạn:
Phần này liên quan đến nhận định của quý vị về cảm nhận thực t của khách hàng sau khi đã sử dụng dịch vụ tại khách sạn. Vui lòng tích vào cột điểm tương ứng theo mức sau:
1: Hoàn toàn không đồng ý 2. Không đồng ý
3. Đồng ý 4. Hoàn toàn đồng ý
Câu hỏi 7: Cho điểm những nhận định của quý vị về cảm nhận thực tế của khách hàng đối với chất lượng các dịch vụ của khách sạn.
Chỉ số | Mức độ cảm nhận | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | ||
Tính hữu hình | 12. Phòng ngủ, phòng tắm và khu vực phòng khách của khách sạn sạch sẽ | ||||
13. Các chỉ dẫn của khách sạn rõ ràng, đầy đủ | |||||
14. Khách sạn có không gian đẹp | |||||
15. Khách sạn có kiến trúc đẹp | |||||
16. Các phòng ăn nghỉ tại khách sạn yên tĩnh | |||||
17. Các phòng ngủ, phòng tắm của khách sạn thoáng mát và rộng rãi | |||||
18. Nhân viên của khách sạn ăn mặc gọn gàng | |||||
19. Các tiện ích của khách sạn như hồ bơi, spa và phòng tập thể dục, quầy bar… đầy đủ, thuận tiện | |||||
20. Khách sạn cung cấp nhiều lựa chọn tốt về đồ ăn uống | |||||
21. Mạng internet, wifi của khách sạn nhanh, kết nối tốt | |||||
22. Khách sạn có khu vực công cộng hấp dẫn và thoải mái | |||||
Độ tin cậy | 6. Khách sạn luôn cung cấp dịch vụ kịp thời khi đã cam kết | ||||
7. Nhân viên khách sạn luôn thực hiện lời hứa | |||||
8. Khách sạn luôn quan tâm, giải quyết vấn đề của khách | |||||
9. Dịch vụ của khách sạn đúng như thông tin đã cung cấp | |||||
10. Khách sạn này luôn thực hiện dịch vụ ngay trong lần đầu tiên | |||||
Sự nhiệt tình | 6. Nhân viên luôn giải quyết nhanh chóng mọi vấn đề | ||||
7. Nhân viên luôn sẵn lòng giúp đỡ khách khi được yêu cầu | |||||
8. Nhân viên luôn sẵn sàng cung cấp dịch vụ | |||||
9. Nhân viên lễ tân luôn đảm bảo các dịch vụ nhận và trả phòng được tiến hành nhanh chóng và không trì hoãn | |||||
10. Nhân viên luôn có mặt khi khách đến | |||||
Sự đảm bảo | 8. Nhân viên có kiến thức chuyên sâu về khách sạn và các dịch vụ liên quan | ||||
9. Khách sạn cung cấp các giải pháp có thể chấp nhận được cho các vấn đề của khách | |||||
10. Khách sạn đảm bảo an ninh và sự an toàn của khách | |||||
11. Nhận viên luôn tôn trọng khách |
Chỉ số | Mức độ cảm nhận | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | ||
12. Thông tin của khách và chìa khóa phòng được bảo mật tốt | |||||
13. Nhân viên của khách sạn nhớ mặt khách | |||||
14. Nhân viên có kiến thức về các địa điểm tham quan tại địa phương, địa điểm mua sắm và các sự kiện chính | |||||
Sự thấu cảm (Đồng cảm) | 6. Nhân viên khách sạn luôn dự đoán được nhu cầu của khách hàng | ||||
7. Nhân viên luôn chăm sóc cẩn thận và quan tâm đến nhu cầu cơ bản của khách | |||||
8. Nhân viên luôn thể hiện sự quan tâm chân thành đến khách | |||||
9. Nhân viên cố gắng tìm hiểu nhu cầu của khách | |||||
10. Nhân viên hiểu được nhu cầu của khách | |||||
Vị trí | 6. Khách sạn nằm gần với các khu thương mại trung tâm | ||||
7. Khách sạn nằm trong phạm vi để có thể đi bộ đến những nơi thú vị và điểm tham quan chính | |||||
8. Khách sạn tọa lạc tại vị trí thuận tiện giao thông công cộng | |||||
9. Vị trí của khách sạn dễ tìm | |||||
10. Vị trí của khách sạn thuận tiện và đáp ứng nhu cầu của khách | |||||
Giá cả | 6. Giá phòng của khách sạn có thể chấp nhận được | ||||
7. Giá các dịch vụ bổ sung của khách sạn có thể chấp nhận được | |||||
8. Hình thức thanh toán nhanh chóng, thuận tiện | |||||
9. Số tiền khách bỏ ra rất xứng đáng | |||||
10. Nhu cầu đặc biệt của khách được đáp ứng với mức giá hợp lý | |||||
Chất lượng dịch vụ tổng thể | 6. Dịch vụ phòng của khách sạn là rất tốt | ||||
7. Các dịch vụ bổ sung của khách sạn là rất tốt | |||||
8. Chất lượng các dịch vụ xuất sắc | |||||
9. Khách thật sự rất thích khách sạn này | |||||
10. Khách sạn được xếp hạng cao về chất lượng dịch vụ | |||||
Dự định quay lại | 5. Khả năng khách hàng quay lại khách sạn này một lần nữa là rất cao | ||||
6. Khách hàng sẽ rất vui khi giới thiệu khách sạn này với bạn bè | |||||
7. Thời gian tới, khách hàng cần phải ở tại một khách sạn ở khu vực này, họ sẽ ở tại khách sạn này | |||||
8. Khách sạn này sẽ là một trong những sự lựa chọn đầu tiên của khách |
PHỤ LỤC 1B. CÂU HỎI DÀNH CHO KHÁCH DU LỊCH
Phần 1: Thông tin chung
Câu hỏi 1: Đây có phải là lần đầu tiên quý vị nghỉ tại khách sạn này?
Có Không
Câu hỏi 2: Quý vị nghỉ tại những khách sạn như này khoảng bao nhiêu lần một năm?
Từ 1 đến 2 lần Từ 3 đến 5 lần Trên 5 lần
Câu hỏi 3: Mục đích chính chuyến đi của quý vị là gì?
Nghỉ dưỡng Tham quan giải trí Thăm thân
Công việc Văn hóa – tín ngưỡng
Mục đích khác:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu hỏi 4: Quý vị dự định ở bao nhiêu ngày?
01 ngày Từ 2-3 ngày Trên 3 ngày
Câu hỏi 5: Chuyến đi của quý vị được tổ chức theo hình thức nào?
Mua tour Cơ quan, doanh nghiệp, đoàn thể tổ
chức
Nhóm bạn bè, gia đình Hình thức khác:. . . . . . . . . . . . . . . .. . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu hỏi 6: Quý vị nhận thông tin về khách sạn từ nguồn nào?
Internet Công ty lữ hành Bạn bè
Tờ rơi, tập gấp Nguồn khác: . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu hỏi 7: Quý vị có phải là người trực tiếp đặt chỗ không?
Có Không
Nếu câu trả lời là không, ai sẽ chịu trách nhiệm đặt chỗ: . . . . . . . . . . . . . . . ..
. . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Phần 2: Những kỳ vọng của khách hàng về các dịch vụ của khách sạn
Phần này đề cập đến những kỳ vọng của quý vị về các dịch vụ của khách sạn trước khi đến khách sạn quý vị đang ở. Vui lòng tích vào cột điểm tương ứng theo mức sau:
1: Hoàn toàn không đồng ý 2. Không đồng ý
3. Đồng ý 4. Hoàn toàn đồng ý
Câu hỏi 8: Cho điểm những nhận định sau đây liên quan đến các khía cạnh kỳ vọng
về chất lượng dịch vụ của khách sạn.
Chỉ số | Mức độ kỳ vọng | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | ||
Tính hữu hình | 1. Phòng ngủ, phòng tắm và khu vực phòng khách của khách sạn sạch sẽ | ||||
2. Các chỉ dẫn của khách sạn rõ ràng, đầy đủ | |||||
3. Khách sạn có không gian đẹp | |||||
4. Khách sạn có kiến trúc đẹp | |||||
5. Các phòng ăn nghỉ tại khách sạn yên tĩnh | |||||
6. Các phòng ngủ, phòng tắm của khách sạn thoáng mát và rộng rãi | |||||
7. Nhân viên của khách sạn ăn mặc gọn gàng | |||||
8. Các tiện ích của khách sạn như hồ bơi, spa và phòng tập thể dục, quầy bar… đầy đủ, thuận tiện | |||||
9. Khách sạn cung cấp nhiều lựa chọn tốt về đồ ăn uống | |||||
10. Mạng internet, wifi của khách sạn nhanh, kết nối tốt | |||||
11. Khách sạn có khu vực công cộng hấp dẫn và thoải mái | |||||
Độ tin cậy | 1. Khách sạn luôn cung cấp dịch vụ kịp thời khi đã cam kết | ||||
2. Nhân viên khách sạn luôn thực hiện lời hứa | |||||
3. Khách sạn luôn quan tâm, giải quyết vấn đề của khách | |||||
4. Dịch vụ của khách sạn đúng như thông tin đã cung cấp | |||||
5. Khách sạn này luôn thực hiện dịch vụ ngay trong lần đầu tiên | |||||
Sự nhiệt tình | 1. Nhân viên luôn giải quyết nhanh chóng mọi vấn đề | ||||
2. Nhân viên luôn sẵn lòng giúp đỡ khách khi được yêu cầu | |||||
3. Nhân viên luôn sẵn sàng cung cấp dịch vụ | |||||
4. Nhân viên lễ tân luôn đảm bảo các dịch vụ nhận và trả phòng được tiến hành nhanh chóng và không trì hoãn | |||||
5. Nhân viên luôn có mặt khi khách đến | |||||
Sự đảm bảo | 1. Nhân viên có kiến thức chuyên sâu về khách sạn và các dịch vụ liên quan | ||||
2. Khách sạn cung cấp các giải pháp có thể chấp nhận được cho các vấn đề của khách | |||||
3. Khách sạn đảm bảo an ninh và sự an toàn của khách | |||||
4. Nhận viên luôn tôn trọng khách |
Chỉ số | Mức độ kỳ vọng | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | ||
5. Thông tin của khách và chìa khóa phòng được bảo mật tốt | |||||
6. Nhân viên của khách sạn nhớ mặt khách | |||||
7. Nhân viên có kiến thức về các địa điểm tham quan tại địa phương, địa điểm mua sắm và các sự kiện chính | |||||
Sự thấu cảm (Đồng cảm) | 1. Nhân viên khách sạn luôn dự đoán được nhu cầu của khách hàng | ||||
2. Nhân viên luôn chăm sóc cẩn thận và quan tâm đến nhu cầu cơ bản của khách | |||||
3. Nhân viên luôn thể hiện sự quan tâm chân thành đến khách | |||||
4. Nhân viên cố gắng tìm hiểu nhu cầu của khách | |||||
5. Nhân viên hiểu được nhu cầu của khách | |||||
Vị trí | 1. Khách sạn nằm gần với các khu thương mại trung tâm | ||||
2. Khách sạn nằm trong phạm vi để có thể đi bộ đến những nơi thú vị và điểm tham quan chính | |||||
3. Khách sạn tọa lạc tại vị trí thuận tiện giao thông công cộng | |||||
4. Vị trí của khách sạn dễ tìm | |||||
5. Vị trí của khách sạn thuận tiện và đáp ứng nhu cầu của khách | |||||
Giá cả | 1. Giá phòng của khách sạn có thể chấp nhận được | ||||
2. Giá các dịch vụ bổ sung của khách sạn có thể chấp nhận được | |||||
3. Hình thức thanh toán nhanh chóng, thuận tiện | |||||
4. Số tiền bỏ ra rất xứng đáng | |||||
5. Nhu cầu đặc biệt được đáp ứng với mức giá hợp lý | |||||
Chất lượng dịch vụ tổng thể | 1. Dịch vụ phòng của khách sạn là rất tốt | ||||
2. Các dịch vụ bổ sung của khách sạn là rất tốt | |||||
3. Chất lượng các dịch vụ xuất sắc | |||||
4. Tôi thật sự rất thích khách sạn này | |||||
5. Khách sạn được xếp hạng cao về chất lượng dịch vụ | |||||
Dự định quay lại | 1. Khả năng tôi quay lại khách sạn này một lần nữa là rất cao | ||||
2. Tôi sẽ rất vui khi giới thiệu khách sạn này với bạn bè | |||||
3. Thời gian tới, tôi cần phải ở tại một khách sạn ở khu vực này, tôi sẽ ở tại khách sạn này | |||||
4. Khách sạn này sẽ là một trong những sự lựa chọn đầu tiên của tôi |
Phần 3: Hiệu suất của các dịch vụ khách sạn:
Phần này liên quan đến cảm nhận thực t của quý vị về sau khi đã sử dụng dịch vụ tại khách sạn quý vị đang lưu trú. Vui lòng tích vào cột điểm tương ứng theo mức sau:
1: Hoàn toàn không đồng ý 2. Không đồng ý
3. Đồng ý 4. Hoàn toàn đồng ý
Câu hỏi 9: Cho điểm những nhận định sau đây liên quan đến các khía cạnh cảm nhận thực tế về chất lượng dịch vụ của khách sạn.
Chỉ số | Mức độ cảm nhận | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | ||
Tính hữu hình | 1. Phòng ngủ, phòng tắm và khu vực phòng khách của khách sạn sạch sẽ | ||||
2. Các chỉ dẫn của khách sạn rõ ràng, đầy đủ | |||||
3. Khách sạn có không gian đẹp | |||||
4. Khách sạn có kiến trúc đẹp | |||||
5. Các phòng ăn nghỉ tại khách sạn yên tĩnh | |||||
6. Các phòng ngủ, phòng tắm của khách sạn thoáng mát và rộng rãi | |||||
7. Nhân viên của khách sạn ăn mặc gọn gàng | |||||
8. Các tiện ích của khách sạn như hồ bơi, spa và phòng tập thể dục, quầy bar… đầy đủ, thuận tiện | |||||
9. Khách sạn cung cấp nhiều lựa chọn tốt về đồ ăn uống | |||||
10. Mạng internet, wifi của khách sạn nhanh, kết nối tốt | |||||
11. Khách sạn có khu vực công cộng hấp dẫn và thoải mái | |||||
Độ tin cậy | 1. Khách sạn luôn cung cấp dịch vụ kịp thời khi đã cam kết | ||||
2. Nhân viên khách sạn luôn thực hiện lời hứa | |||||
3. Khách sạn luôn quan tâm, giải quyết vấn đề của khách | |||||
4. Dịch vụ của khách sạn đúng như thông tin đã cung cấp | |||||
5. Khách sạn này luôn thực hiện dịch vụ ngay trong lần đầu tiên | |||||
Sự nhiệt tình | 1. Nhân viên luôn giải quyết nhanh chóng mọi vấn đề | ||||
2. Nhân viên luôn sẵn lòng giúp đỡ khách khi được yêu cầu | |||||
3. Nhân viên luôn sẵn sàng cung cấp dịch vụ | |||||
4. Nhân viên lễ tân luôn đảm bảo các dịch vụ nhận và trả phòng được tiến hành nhanh chóng và không trì hoãn | |||||
5. Nhân viên luôn có mặt khi khách đến | |||||
Sự đảm bảo | 1. Nhân viên có kiến thức chuyên sâu về khách sạn và các dịch vụ liên quan | ||||
2. Khách sạn cung cấp các giải pháp có thể chấp nhận được cho các vấn đề của khách | |||||
3. Khách sạn đảm bảo an ninh và sự an toàn của khách | |||||
4. Nhận viên luôn tôn trọng khách |
Chỉ số | Mức độ cảm nhận | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | ||
5. Thông tin của khách và chìa khóa phòng được bảo mật tốt | |||||
6. Nhân viên của khách sạn nhớ mặt khách | |||||
7. Nhân viên có kiến thức về các địa điểm tham quan tại địa phương, địa điểm mua sắm và các sự kiện chính | |||||
Sự thấu cảm (Đồng cảm) | 1. Nhân viên khách sạn luôn dự đoán được nhu cầu của khách hàng | ||||
2. Nhân viên luôn chăm sóc cẩn thận và quan tâm đến nhu cầu cơ bản của khách | |||||
3. Nhân viên luôn thể hiện sự quan tâm chân thành đến khách | |||||
4. Nhân viên cố gắng tìm hiểu nhu cầu của khách | |||||
5. Nhân viên hiểu được nhu cầu của khách | |||||
Vị trí | 1. Khách sạn nằm gần với các khu thương mại trung tâm | ||||
2. Khách sạn nằm trong phạm vi để có thể đi bộ đến những nơi thú vị và điểm tham quan chính | |||||
3. Khách sạn tọa lạc tại vị trí thuận tiện giao thông công cộng | |||||
4. Vị trí của khách sạn dễ tìm | |||||
5. Vị trí của khách sạn thuận tiện và đáp ứng nhu cầu của khách | |||||
Giá cả | 1. Giá phòng của khách sạn có thể chấp nhận được | ||||
2. Giá các dịch vụ bổ sung của khách sạn có thể chấp nhận được | |||||
3. Hình thức thanh toán nhanh chóng, thuận tiện | |||||
4. Số tiền bỏ ra rất xứng đáng | |||||
5. Nhu cầu đặc biệt được đáp ứng với mức giá hợp lý | |||||
Chất lượng dịch vụ tổng thể | 1. Dịch vụ phòng của khách sạn là rất tốt | ||||
2. Các dịch vụ bổ sung của khách sạn là rất tốt | |||||
3. Chất lượng các dịch vụ xuất sắc | |||||
4. Tôi thật sự rất thích khách sạn này | |||||
5. Khách sạn được xếp hạng cao về chất lượng dịch vụ | |||||
Dự định quay lại | 1. Khả năng tôi quay lại khách sạn này một lần nữa là rất cao | ||||
2. Tôi sẽ rất vui khi giới thiệu khách sạn này với bạn bè | |||||
3. Thời gian tới, tôi cần phải ở tại một khách sạn ở khu vực này, tôi sẽ ở tại khách sạn này | |||||
4. Khách sạn này sẽ là một trong những sự lựa chọn đầu tiên của tôi |
Phần 4: Thông tin nhân khẩu học
Câu hỏi 10: Quý vị có phải là du khách nước ngoài?
Có Không