Century Riverside Huế, đánh giá mức độ ảnh hưởng của các yếu tố đến lòng trung thành của nhân viên từ kết quả đó đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao lòng trung thành của nhân viên trong khách sạn.
2. Kiến nghị.
- Trong quản trị nhân sự, khách sạn cần chú trọng hơn trong công tác tuyển dụng bởi vì tuyển dụng là một trong những hoạt động có tác động đến chất lượng nguồn nhân lực của khách sạn. Khi khách sạn tuyển dụng được các nhân sự giỏi có tay nghề, nghiệp vụ tốt sẽ tiết kiệm được chi phí đào tạo và hạn chế được tình trạng nhảy việc của nhân viên.
- Quan tâm nhiều hơn đến lợi ích của nhân viên, cụ thể là về vấn đề tiền lương, thưởng, phúc lợi cho nhân viên đó là cách thể hiện sự quan tâm của cấp lãnh đạo đến nhu cầu và lợi ích của người lao động.
- Tạo cho nhân viên nhiều cơ hội phát triển trong công việc để người lao động phát triển năng lực cá nhân và trau dồi thêm kiến thức chuyên môn và nghiệp vụ cũng như hoàn thiện bản thân.
- Các lãnh đạo quản lý cần tạo ra môi trường làm việc thoải mái, xây dựng cái mối quan hệ tốt đẹp giữa cấp trên và nhân viên, giữa các bộ phận, các phòng ban, nhằm thắt chặt sự đoàn kết, sẵn sàng giúp đỡ nhau trong công việc và phối hợp làm việc tốt hơn.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, tập 1, 2 NXB Hồng Đức, TP.HCM, Việt Nam.
2. Bùi Văn Chiêm, Giáo trình quản trị nguồn nhân lực, Trường Đại Học Kinh Tế - Đại Học Huế.
3. Trần Kim Dung (2003), Quản trị nguồn nhân lực, Nhà xuất bản thống kê
4. Hoàng Thị Diệu Thúy (2019), bài giảng Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh,
Trường Đại Học Kinh Tế - Đại Học Huế.
5. Nguyễn Hữu Lam (1996), Hành vi tổ chức, Nhà xuất bản Hồng Đức.
6. Vũ Khắc Đạt (2008), Các yếu tố tác động đến lòng trung thành của nhân viên tại văn phòng khu vực miền Nam của VietNam Airlines, Luận văn thạc sĩ, Trường Đại học kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh.
7. Chu Tiến Đạt và Trương Minh Tiến (2020), Các yếu tố tác động đến lòng trung thành và nỗ lực làm việc của nhân viên lĩnh vực công nghệ thông tin trong bối cảnh hội nhập.
8. Bùi Thị Minh Thu và Lê Nguyễn Đoan Khôi (2016), nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên trực tiếp sản xuất ở tổng công ty lắp máy Việt Nam
9. Cung Trọng Mẫn (2015), Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của nhân viên tại khách sạn Hương Giang Huế
10. Hồ Văn Cường (2015), Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của nhân viên tại khách sạn Xanh Huế
11. Các website tham khảo: http://brghospitality.vn/century/ https://www.phamlocblog.com/ https://www.tailieu.vn/
PHỤ LỤC 1
PHIẾU KHẢO SÁT
Kính chào quý Anh/chị.
Tôi là sinh viên hiện đang học lớp K51A Quản Trị Kinh Doanh, trường Đại học Kinh Tế – Đại học Huế. Hiện tại tôi đang tiến hành đề tài “Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của nhân viên tại khách sạn Century Riverside Huế”. Kính mong quý Anh/chị vui lòng dành chút thời gian của mình để trả lời những câu hỏi bên dưới. Tôi xin đảm bảo mọi ý kiến của Anh/chị sẽ được giữ bí mật tuyệt đối và chỉ phục vụ cho đề tài nghiên cứu, rất mong nhận được sự giúp đỡ của quý anh/chị.
Xin chân thành cảm ơn!
PHẦN I: CÂU HỎI PHỎNG VẤN
1. Xin Anh/chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình về các phát biểu sau đây bằng cách đánh dấu vào ô số mà Anh/chị cho là sát với ý kiến của mình nhất.
(1 = Rất không đồng ý; 2 = Không đồng ý; 3 = Bình thường; 4 = Đồng ý; 5 = Rất đồng ý)
MỨC ĐỘ ĐỒNG Ý | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Yếu tố 1: Tiền Lương | |||||
1.1 Khách sạn trả lương tương xứng với kết quả làm việc. | |||||
1.2 Anh(Chị) có thể sống hoàn toàn dựa vào tiền lương. | |||||
1.3 Khách sạn trả lương đầy đủ và đúng hạn. | |||||
1.4 Tiền lương được trả công bằng giữa các cá nhân. | |||||
1.5 Khách sạn có chính sách tăng lương |
Có thể bạn quan tâm!
- Đánh Giá Của Nhân Viên Về Yếu Tố Khen Thưởng.
- Kiểm Định Sự Khác Biệt Theo Đặc Tính Cá Nhân Đến Lòng Trung Thành Của Nhân Viên.
- Kiểm Định Oneway Anova Đối Với Biến Mục Đích Làm Việc.
- Kiểm Định Sự Khác Biệt Theo Đặc Tính Cá Nhân Đến Lòng Trung Thành Của Nhân Viên.
- Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của nhân viên tại khách sạn Century Riverside Huế - 16
- Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của nhân viên tại khách sạn Century Riverside Huế - 17
Xem toàn bộ 141 trang tài liệu này.
Yếu tố 2: Đồng nghiệp | |||||
2.1 Đồng nghiệp thân thiện và đáng tin cậy. | |||||
2.2 Đồng nghiệp thường sẵn lòng giúp đỡ nhau trong công việc. | |||||
2.3 Anh (Chị) có mối quan hệ tốt với đồng nghiệp của mình. | |||||
2.4. Anh(Chị) cảm thấy vui vẻ khi làm việc với đồng nghiệp của mình. | |||||
Yếu tố 3: Cấp trên | |||||
3.1 Cấp trên quan tâm và hỗ trợ nhân viên của mình. | |||||
3.2 Cấp trên là người có năng lực, tầm nhìn và khả năng điều hành tốt. | |||||
3.3 Cấp trên luôn lắng nghe ý kiến của nhân viên. | |||||
3.4 Cấp trên đối xử công bằng giữa các nhân viên. | |||||
3.5 Anh(Chị) thấy thoải mái khi được làm việc với cấp trên. | |||||
Yếu tố 4: Khen thưởng | |||||
4.1 Khách sạn có chính sách khen thưởng rò ràng. | |||||
4.2 Các đóng góp, cống hiến của Anh(Chị) được tưởng thưởng thòa đáng | |||||
4.3 Anh(Chị) được xét thưởng công bằng khi hoàn thành tốt công việc. | |||||
4.4 Thành tích của Anh(Chị) được cấp trên công nhận và đánh giá kịp thời. |
5.1 Khách sạn có nhiều khoản phúc lợi và phụ cấp cho Anh(Chị) | |||||
5.2 Khách sạn luôn quan tâm đến các chế độ bảo hiểm cho nhân viên. | |||||
5.3 Anh(Chị) hài lòng về chế độ trợ cấp của khách sạn. | |||||
Yếu tố 6: Đào tạo và thăng tiến | |||||
6.1 Có nhiều cơ hội thăng tiến trong quá trình làm việc. | |||||
6.2 Khách sạn có chính sách về thăng tiến rò ràng. | |||||
6.3 Anh(Chị) được đào tạo để phát triển nghề nghiệp. | |||||
6.4 Anh(Chị) luôn được khuyến khích để nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ. | |||||
Yếu tố 7: Lòng trung thành | |||||
7.1 Anh(Chị) sẽ gắn bó với khách sạn trong những thời điểm khó khăn. | |||||
7.2 Anh(Chị) vẫn ở lại làm việc tại khách sạn cho dù nơi khác trả lương cao hơn. | |||||
7.3 Anh(Chị) mong muốn làm việc lâu dài với khách sạn. | |||||
7.4 Anh(Chị) tự hào khi là nhân viên của khách sạn. |
PHẦN II: THÔNG TIN CÁ NHÂN.
Câu 1: Giới tính của Anh/chị?
Nam Nữ
Câu 2: Độ tuổi của Anh/chị?
Từ 18 - 25 tuổi
Từ 36 - 45 tuổi
Câu 3: Trình độ học vấn của Anh/chị?
Trung cấp và thấp hơn
Cao đẳng
Câu 4: Bộ phận làm việc của Anh/chị?
Bộ phận lễ tân
Bộ phận lưu trú
Bộ phận bảo vệ
Bộ phận bảo trì
Câu 5: Thâm niên làm việc của Anh/chị?
Dưới 3 năm
Từ 5 – 8 năm
Câu 6: Mục đích đi làm của Anh/chị?
Thu nhập
Tạm thời
Đam mê công việc
Khác
Từ 26 - 35 tuổi
Trên 46 tuổi
Đại học & Sau đại học
Bộ phận dịch vụ
Bộ phận nhà hàng
Bộ phận bếp
Văn phòng
Từ 3 – 5 năm
Trên 8 năm
Xin chân thành cảm ơn quý anh/ chị đã hỗ trợ hoàn thành bảng kháo sát!
PHỤ LỤC 2
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH SPSS
1. Thống kê mô tả mẫu nghiên cứu.
Gioi tinh
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Nam | 63 | 45.0 | 45.0 | 45.0 | |
Valid | Nữ | 77 | 55.0 | 55.0 | 100.0 |
Total | 140 | 100.0 | 100.0 |
Do tuoi
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Từ 18 - 25 tuổi | 29 | 20.7 | 20.7 | 20.7 | |
Từ 26 - 35 tuổi | 65 | 46.4 | 46.4 | 67.1 | |
Valid | Từ 36 - 45 tuổi | 38 | 27.1 | 27.1 | 94.3 |
Trên 46 tuổi | 8 | 5.7 | 5.7 | 100.0 | |
Total | 140 | 100.0 | 100.0 |
Trinh do hoc van
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Trung cấp & thấp hơn | 33 | 23.6 | 23.6 | 23.6 | |
Valid | Cao đẳng Đại học & Sau đại học | 61 46 | 43.6 32.9 | 43.6 32.9 | 67.1 100.0 |
Total | 140 | 100.0 | 100.0 |
Tham nien lam viec
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Dưới 3 năm | 31 | 22.1 | 22.1 | 22.1 | |
Từ 3 – 5 năm | 51 | 36.4 | 36.4 | 58.6 | |
Valid | Từ 5 – 8 năm | 34 | 24.3 | 24.3 | 82.9 |
Trên 8 năm | 24 | 17.1 | 17.1 | 100.0 | |
Total | 140 | 100.0 | 100.0 |
Bo phan lam viec
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Bộ phận lễ tân | 15 | 10.7 | 10.7 | 10.7 | |
Bộ phận lưu trú | 31 | 22.1 | 22.1 | 32.9 | |
Bộ phận bảo vệ | 8 | 5.7 | 5.7 | 38.6 | |
Bộ phận bảo trì | 11 | 7.9 | 7.9 | 46.4 | |
Valid | Bộ phận dịch vụ | 11 | 7.9 | 7.9 | 54.3 |
Bộ phận nhà hàng | 29 | 20.7 | 20.7 | 75.0 | |
Bộ phận bếp | 19 | 13.6 | 13.6 | 88.6 | |
Văn phòng | 16 | 11.4 | 11.4 | 100.0 | |
Total | 140 | 100.0 | 100.0 |
Muc dich lam viec
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Thu nhập | 86 | 61.4 | 61.4 | 61.4 | |
Valid | Đam mê công việc Tạm thời | 48 6 | 34.3 4.3 | 34.3 4.3 | 95.7 100.0 |
Total | 140 | 100.0 | 100.0 |