Nghiên cứu các nhân tố tác động đến sự hài lòng của khách du lịch MICE nội địa tại Việt Nam - Lấy ví dụ điển hình tại thành phố Hải Phòng - 22


Stt

CÂU HỎI

TRONG BẢNG KHẢO SÁT

CÂU HỎI PHỎNG VẤN SÂU



không

15

Chất lượng các dịch vụ du lịch phù hợp

với giá cả

Chất lượng các dịch vụ du lịch có

phù hợp với giá cả không

16

Thời gian hữu ích tiết kiệm

Chương trình HNHT có lãng phí

thời gian không

17

Chi phí tìm kiếm ít

A/c có phải mất công tìm kiếm

thông tin không

18

Giá cả hợp lý cho thực phẩm và chỗ ở

Giá cả cho thực phẩm và chỗ ở có

hợp lý không

19

Có cơ hội giải trí, thư giãn, tham quan

A/c có khoảng thời gian thư giãn hay tham quan trong quá trình dự

HNHT không

20

Dịch vụ ăn uống tốt

Dịch vụ ăn uống phù hợp không

21

Sắp xếp phòng nghỉ hợp lý

Có cần sắp xếp phòng ở không

22

Thanh toán thuận tiện

Thanh toán có phức tạp không

23

Chi phí di chuyển hợp lý

Chi phí di chuyển thế nào

24

Giao thông thuận tiện

Giao thông tới địa điểm tổ chức

MICE có thuận tiện không

25

Dịch vụ phòng ngủ tốt

Các dịch vụ trong phòng ngủ như

thế nào

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 241 trang tài liệu này.

Nghiên cứu các nhân tố tác động đến sự hài lòng của khách du lịch MICE nội địa tại Việt Nam - Lấy ví dụ điển hình tại thành phố Hải Phòng - 22



Kiểm tra thang đo sơ bộ

PHỤ LỤC 3 (phần kiểm định)

Kết quả phân tích Sơ bộ (n = 100)

a/ Thang đo hình ảnh điểm đến

a1/ Kiểm định bằng hệ số Cronbach Alpha


Hệ số CA chung - Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

Cronbach's Alpha Based on Standardized

Items

N of Items

.955

.953

23


Thống kê mô tả các biến trong thang

đo - Item Statistics


Trung bình -

Mean

Độ lệch chuẩn - Std.

Deviation

Số quan sát - N

ID1

3.96

.429

28

ID2

3.32

1.249

28

ID3

4.14

.705

28

ID4

4.21

.686

28

ID5

4.39

.685

28

ID6

4.18

.819

28

ID7

3.93

.858

28

ID8

4.11

.416

28

ID9

4.11

.416

28

ID10

4.21

.499

28

ID11

3.82

1.090

28

ID12

3.57

1.069

28

ID13

3.79

.917

28

ID14

3.68

.723

28

ID15

3.75

.844

28

ID16

3.79

.686

28

ID17

4.25

.752

28

ID18

4.07

.858

28

ID19

4.04

.999

28

ID20

3.93

.900

28

ID21

3.82

.772

28

ID22

3.93

.813

28

ID23

3.75

.887

28


Thống kê biến – tổng / Item-Total Statistics


Trung bình thang đo nếu biến bị loại bỏ - Scale Mean if Item Deleted

Phương sai thang đo nếu biến bị loại bỏ - Scale Variance if Item

Deleted

Hệ số tương quan biến – tổng - Corrected Item-Total Correlation

Squared Multiple Correlation

Hệ số CA nếu biến bị loại bỏ - Cronbach's Alpha if Item Deleted

ID1

86.79

170.101

.436

.

.955

ID2

87.43

148.180

.836

.

.951

ID3

86.61

164.840

.542

.

.954

ID4

86.54

161.221

.773

.

.952

ID5

86.36

161.349

.766

.

.952

ID6

86.57

158.995

.750

.

.952

ID7

86.82

160.152

.657

.

.953

ID8

86.64

170.831

.382

.

.955

ID9

86.64

170.460

.416

.

.955

ID10

86.54

169.369

.427

.

.955

ID11

86.93

153.032

.776

.

.952

ID12

87.18

152.300

.823

.

.951

ID13

86.96

156.851

.760

.

.952

ID14

87.07

163.476

.604

.

.953

ID15

87.00

158.519

.749

.

.952

ID16

86.96

162.702

.685

.

.953

ID17

86.50

158.333

.860

.

.951

ID18

86.68

157.856

.769

.

.952

ID19

86.71

154.063

.810

.

.951

ID20

86.82

156.967

.771

.

.951

ID21

86.93

161.106

.686

.

.953

ID22

86.82

164.152

.496

.

.955

ID23

87.00

158.667

.703

.

.952


a2/ Kiểm định thang đo với thủ tục EFA Bước 1: Kiểm định KMO và Bartlett

KMO > 0,5 và mức ý nghĩa của kiểm định Bartlett < 0,05


Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

Approx. Chi-Square

Bartlett's Test of Sphericity

df

Sig.

.574

654.859

253

.000

KMO and Bartlett's Test


Bước 2: Dimension Reduction (Thu hẹp số chiều thông tin – Loại các biến có hệ số tải nhân tố > 0,5):

Pattern Matrixa


Factor

1

2

3

4

5

ID20

.898

-.031

.028

.002

-.050

ID19

.886

-.168

-.008

.236

.060

ID23

.764

-.082

-.136

-.020

-.164

ID21

.757

.144

.089

.111

-.393

ID18

.637

.104

.103

-.102

.165

ID17

.566

.077

.244

.191

-.022

ID12

.557

-.014

.224

-.319

.136

ID9

.379

-.156

.008

.258

.077

ID1

-.330

.955

.011

-.027

.089

ID4

.302

.799

-.183

.070

.078

ID3

.053

.768

-.196

.003

.192

ID5

.120

.570

.267

-.203

-.060

ID7

.028

.511

.135

.249

.041

ID13

.123

.003

.835

-.057

-.031

ID16

.053

-.214

.815

-.008

.205

ID14

-.268

-.092

.737

.365

-.059

ID6

-.051

.466

.604

.115

-.178

ID15

.145

.000

.466

.424

.009

ID22

.157

.084

-.246

.367

.129

ID8

-.259

.121

.156

.044

.649

ID10

.024

.155

-.119

.152

.556

ID2

.299

-.008

.230

.335

.556

ID11

.344

.096

.309

-.113

.554


Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy.

.832

Approx. Chi-Square

Bartlett's Test of

1162.03

4

Sphericity df

210

Sig.

.000

Thực hiện thủ tục sau khi loại 2 biến ID15 và ID22 KMO and Bartlett's Test


Pattern Matrixa


Fa

ctor

1

2

3

4

ID19

.951




ID17

.909




ID23

.778




ID20

.736




ID18

.594




ID13


.764



ID10


.748



ID12


.716



ID11


.707



ID16


.662



ID21


.509



ID1



.847


ID3



.779


ID7



.668


ID4



.586


ID6



.580


ID5



.525


ID2



.525


ID8




.826

ID9




.579

ID14




.555

Extraction Method: Principal Axis Factoring.

Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.


Hệ số Cronbach Alpha và Hệ số tương quan biến – tổng của các biến còn lại


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

Cronbach's Alpha Based on Standardize

d Items

N of Items

.915

.916

21


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item

Deleted


Corrected

Item-Total Correlation


Squared

Multiple Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

ID1

74.00

116.831

.389

.681

.915

ID2

74.97

110.549

.566

.552

.911

ID3

74.00

117.888

.392

.521

.917

ID4

74.01

115.359

.576

.592

.911

ID5

73.92

111.668

.695

.749

.908

ID6

74.04

114.200

.611

.699

.910

ID7

74.33

112.427

.565

.644

.911

ID8

74.11

117.223

.356

.568

.916

ID9

74.09

114.486

.468

.587

.913

ID10

73.60

116.737

.447

.545

.913

ID11

73.97

112.078

.617

.643

.910

ID12

74.28

108.517

.739

.728

.907

ID13

73.98

113.977

.576

.682

.911

ID14

74.30

114.842

.547

.592

.911

ID16

74.16

114.740

.553

.596

.911

ID17

74.18

111.721

.661

.768

.909

ID18

73.92

111.803

.640

.660

.909

ID19

74.51

110.073

.611

.724

.910

ID20

74.38

108.889

.735

.794

.907

ID21

74.28

113.843

.544

.630

.911

ID23

74.53

111.330

.581

.712

.911


Các biến quan sát còn lại mô tả tốt cho các nhân tố (21 biến quan sát được tổng hợp thành 4 nhân tố)

Bước 3: Xác định giá trị riêng, phương sai trích và hệ số Cronbach Alpha của nhóm biến mô tả cho từng nhân tố


Total Variance Explained


Factor


Initial Eigenvalues


Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared

Loadingsa

Total

% of

Variance

Cumulative

%

Total

% of

Variance

Cumulative

%

Total

1

8.100

38.571

38.571

7.703

36.679

36.679

6.398

2

2.727

12.987

51.558

2.318

11.036

47.715

5.866

3

1.566

7.456

59.014

1.132

5.391

53.106

4.530

4

1.435

6.834

65.848

1.045

4.977

58.084

3.515

5

.980

4.669

70.517





6

.894

4.256

74.773





7

.774

3.686

78.459





8

.716

3.411

81.870





9

.560

2.666

84.536





10

.500

2.381

86.917





11

.425

2.025

88.941





12

.399

1.898

90.840





13

.318

1.514

92.354





14

.310

1.475

93.828





15

.251

1.195

95.023





16

.246

1.169

96.193





17

.223

1.061

97.253





18

.184

.877

98.130





19

.158

.752

98.882





20

.135

.642

99.524





21

.100

.476

100.000





Extraction Method: Principal Axis Factoring.

a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.


Cronbach Alpha của nhóm biến thuộc nhân tố 1:


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

Cronbach's Alpha Based on Standardize

d Items

N of Items

.890

.891

5



Cronbach Alpha của nhóm biến thuộc nhân tố 2:


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

Cronbach's Alpha Based on Standardize

d Items

N of Items

.847

.848

6


Cronbach Alpha của nhóm biến thuộc nhân tố 3:


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

Cronbach's Alpha Based on Standardize

d Items

N of Items

.848

.856

7

Cronbach Alpha của nhóm biến thuộc nhân tố 4:


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

Cronbach's Alpha Based on

Standardize d Items

N of Items

.630

.624

3


b/ Thang đo giá trị nhận thức

b1/ Kiểm định bằng hệ số Cronbach Alpha


Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha

N of

Items

.946

19

Xem tất cả 241 trang.

Ngày đăng: 03/03/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí