CÂU HỎI TRONG BẢNG KHẢO SÁT | CÂU HỎI PHỎNG VẤN SÂU | |
không | ||
15 | Chất lượng các dịch vụ du lịch phù hợp với giá cả | Chất lượng các dịch vụ du lịch có phù hợp với giá cả không |
16 | Thời gian hữu ích tiết kiệm | Chương trình HNHT có lãng phí thời gian không |
17 | Chi phí tìm kiếm ít | A/c có phải mất công tìm kiếm thông tin không |
18 | Giá cả hợp lý cho thực phẩm và chỗ ở | Giá cả cho thực phẩm và chỗ ở có hợp lý không |
19 | Có cơ hội giải trí, thư giãn, tham quan | A/c có khoảng thời gian thư giãn hay tham quan trong quá trình dự HNHT không |
20 | Dịch vụ ăn uống tốt | Dịch vụ ăn uống phù hợp không |
21 | Sắp xếp phòng nghỉ hợp lý | Có cần sắp xếp phòng ở không |
22 | Thanh toán thuận tiện | Thanh toán có phức tạp không |
23 | Chi phí di chuyển hợp lý | Chi phí di chuyển thế nào |
24 | Giao thông thuận tiện | Giao thông tới địa điểm tổ chức MICE có thuận tiện không |
25 | Dịch vụ phòng ngủ tốt | Các dịch vụ trong phòng ngủ như thế nào |
Có thể bạn quan tâm!
- Anastasija Gurkina (2013) “Travel Experience In Hotels For Mice Inductry”
- Le Tuan Anh (2014) “Mice – A New Paradigm For Tourism” 8Th Unwto Asia/pacifix Executive Training Program On Tourism Policy And Strategy Bali 28 April To 1 May 2014.
- Nghiên cứu các nhân tố tác động đến sự hài lòng của khách du lịch MICE nội địa tại Việt Nam - Lấy ví dụ điển hình tại thành phố Hải Phòng - 21
- Nghiên cứu các nhân tố tác động đến sự hài lòng của khách du lịch MICE nội địa tại Việt Nam - Lấy ví dụ điển hình tại thành phố Hải Phòng - 23
- Kết Quả Phân Tích Chính Thức (N=500)
- Nghiên cứu các nhân tố tác động đến sự hài lòng của khách du lịch MICE nội địa tại Việt Nam - Lấy ví dụ điển hình tại thành phố Hải Phòng - 25
Xem toàn bộ 241 trang tài liệu này.
Kiểm tra thang đo sơ bộ
PHỤ LỤC 3 (phần kiểm định)
Kết quả phân tích Sơ bộ (n = 100)
a/ Thang đo hình ảnh điểm đến
a1/ Kiểm định bằng hệ số Cronbach Alpha
Hệ số CA chung - Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Based on Standardized Items | N of Items | |
.955 | .953 | 23 |
Thống kê mô tả các biến trong thang
đo - Item Statistics
Trung bình - Mean | Độ lệch chuẩn - Std. Deviation | Số quan sát - N | |
ID1 | 3.96 | .429 | 28 |
ID2 | 3.32 | 1.249 | 28 |
ID3 | 4.14 | .705 | 28 |
ID4 | 4.21 | .686 | 28 |
ID5 | 4.39 | .685 | 28 |
ID6 | 4.18 | .819 | 28 |
ID7 | 3.93 | .858 | 28 |
ID8 | 4.11 | .416 | 28 |
ID9 | 4.11 | .416 | 28 |
ID10 | 4.21 | .499 | 28 |
ID11 | 3.82 | 1.090 | 28 |
ID12 | 3.57 | 1.069 | 28 |
ID13 | 3.79 | .917 | 28 |
ID14 | 3.68 | .723 | 28 |
ID15 | 3.75 | .844 | 28 |
ID16 | 3.79 | .686 | 28 |
ID17 | 4.25 | .752 | 28 |
ID18 | 4.07 | .858 | 28 |
ID19 | 4.04 | .999 | 28 |
ID20 | 3.93 | .900 | 28 |
ID21 | 3.82 | .772 | 28 |
ID22 | 3.93 | .813 | 28 |
ID23 | 3.75 | .887 | 28 |
Thống kê biến – tổng / Item-Total Statistics
Trung bình thang đo nếu biến bị loại bỏ - Scale Mean if Item Deleted | Phương sai thang đo nếu biến bị loại bỏ - Scale Variance if Item Deleted | Hệ số tương quan biến – tổng - Corrected Item-Total Correlation | Squared Multiple Correlation | Hệ số CA nếu biến bị loại bỏ - Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
ID1 | 86.79 | 170.101 | .436 | . | .955 |
ID2 | 87.43 | 148.180 | .836 | . | .951 |
ID3 | 86.61 | 164.840 | .542 | . | .954 |
ID4 | 86.54 | 161.221 | .773 | . | .952 |
ID5 | 86.36 | 161.349 | .766 | . | .952 |
ID6 | 86.57 | 158.995 | .750 | . | .952 |
ID7 | 86.82 | 160.152 | .657 | . | .953 |
ID8 | 86.64 | 170.831 | .382 | . | .955 |
ID9 | 86.64 | 170.460 | .416 | . | .955 |
ID10 | 86.54 | 169.369 | .427 | . | .955 |
ID11 | 86.93 | 153.032 | .776 | . | .952 |
ID12 | 87.18 | 152.300 | .823 | . | .951 |
ID13 | 86.96 | 156.851 | .760 | . | .952 |
ID14 | 87.07 | 163.476 | .604 | . | .953 |
ID15 | 87.00 | 158.519 | .749 | . | .952 |
ID16 | 86.96 | 162.702 | .685 | . | .953 |
ID17 | 86.50 | 158.333 | .860 | . | .951 |
ID18 | 86.68 | 157.856 | .769 | . | .952 |
ID19 | 86.71 | 154.063 | .810 | . | .951 |
ID20 | 86.82 | 156.967 | .771 | . | .951 |
ID21 | 86.93 | 161.106 | .686 | . | .953 |
ID22 | 86.82 | 164.152 | .496 | . | .955 |
ID23 | 87.00 | 158.667 | .703 | . | .952 |
a2/ Kiểm định thang đo với thủ tục EFA Bước 1: Kiểm định KMO và Bartlett
KMO > 0,5 và mức ý nghĩa của kiểm định Bartlett < 0,05
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
Approx. Chi-Square
Bartlett's Test of Sphericity
df
Sig.
.574
654.859
253
.000
KMO and Bartlett's Test
Bước 2: Dimension Reduction (Thu hẹp số chiều thông tin – Loại các biến có hệ số tải nhân tố > 0,5):
Pattern Matrixa
Factor | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
ID20 | .898 | -.031 | .028 | .002 | -.050 |
ID19 | .886 | -.168 | -.008 | .236 | .060 |
ID23 | .764 | -.082 | -.136 | -.020 | -.164 |
ID21 | .757 | .144 | .089 | .111 | -.393 |
ID18 | .637 | .104 | .103 | -.102 | .165 |
ID17 | .566 | .077 | .244 | .191 | -.022 |
ID12 | .557 | -.014 | .224 | -.319 | .136 |
ID9 | .379 | -.156 | .008 | .258 | .077 |
ID1 | -.330 | .955 | .011 | -.027 | .089 |
ID4 | .302 | .799 | -.183 | .070 | .078 |
ID3 | .053 | .768 | -.196 | .003 | .192 |
ID5 | .120 | .570 | .267 | -.203 | -.060 |
ID7 | .028 | .511 | .135 | .249 | .041 |
ID13 | .123 | .003 | .835 | -.057 | -.031 |
ID16 | .053 | -.214 | .815 | -.008 | .205 |
ID14 | -.268 | -.092 | .737 | .365 | -.059 |
ID6 | -.051 | .466 | .604 | .115 | -.178 |
ID15 | .145 | .000 | .466 | .424 | .009 |
ID22 | .157 | .084 | -.246 | .367 | .129 |
ID8 | -.259 | .121 | .156 | .044 | .649 |
ID10 | .024 | .155 | -.119 | .152 | .556 |
ID2 | .299 | -.008 | .230 | .335 | .556 |
ID11 | .344 | .096 | .309 | -.113 | .554 |
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. | .832 |
Approx. Chi-Square Bartlett's Test of | 1162.03 4 |
Sphericity df | 210 |
Sig. | .000 |
Thực hiện thủ tục sau khi loại 2 biến ID15 và ID22 KMO and Bartlett's Test
Pattern Matrixa
Fa | ctor | |||
1 | 2 | 3 | 4 | |
ID19 | .951 | |||
ID17 | .909 | |||
ID23 | .778 | |||
ID20 | .736 | |||
ID18 | .594 | |||
ID13 | .764 | |||
ID10 | .748 | |||
ID12 | .716 | |||
ID11 | .707 | |||
ID16 | .662 | |||
ID21 | .509 | |||
ID1 | .847 | |||
ID3 | .779 | |||
ID7 | .668 | |||
ID4 | .586 | |||
ID6 | .580 | |||
ID5 | .525 | |||
ID2 | .525 | |||
ID8 | .826 | |||
ID9 | .579 | |||
ID14 | .555 |
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Hệ số Cronbach Alpha và Hệ số tương quan biến – tổng của các biến còn lại
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Based on Standardize d Items | N of Items | |
.915 | .916 | 21 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Squared Multiple Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
ID1 | 74.00 | 116.831 | .389 | .681 | .915 |
ID2 | 74.97 | 110.549 | .566 | .552 | .911 |
ID3 | 74.00 | 117.888 | .392 | .521 | .917 |
ID4 | 74.01 | 115.359 | .576 | .592 | .911 |
ID5 | 73.92 | 111.668 | .695 | .749 | .908 |
ID6 | 74.04 | 114.200 | .611 | .699 | .910 |
ID7 | 74.33 | 112.427 | .565 | .644 | .911 |
ID8 | 74.11 | 117.223 | .356 | .568 | .916 |
ID9 | 74.09 | 114.486 | .468 | .587 | .913 |
ID10 | 73.60 | 116.737 | .447 | .545 | .913 |
ID11 | 73.97 | 112.078 | .617 | .643 | .910 |
ID12 | 74.28 | 108.517 | .739 | .728 | .907 |
ID13 | 73.98 | 113.977 | .576 | .682 | .911 |
ID14 | 74.30 | 114.842 | .547 | .592 | .911 |
ID16 | 74.16 | 114.740 | .553 | .596 | .911 |
ID17 | 74.18 | 111.721 | .661 | .768 | .909 |
ID18 | 73.92 | 111.803 | .640 | .660 | .909 |
ID19 | 74.51 | 110.073 | .611 | .724 | .910 |
ID20 | 74.38 | 108.889 | .735 | .794 | .907 |
ID21 | 74.28 | 113.843 | .544 | .630 | .911 |
ID23 | 74.53 | 111.330 | .581 | .712 | .911 |
Các biến quan sát còn lại mô tả tốt cho các nhân tố (21 biến quan sát được tổng hợp thành 4 nhân tố)
Bước 3: Xác định giá trị riêng, phương sai trích và hệ số Cronbach Alpha của nhóm biến mô tả cho từng nhân tố
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | Rotation Sums of Squared Loadingsa | |||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | Total | |
1 | 8.100 | 38.571 | 38.571 | 7.703 | 36.679 | 36.679 | 6.398 |
2 | 2.727 | 12.987 | 51.558 | 2.318 | 11.036 | 47.715 | 5.866 |
3 | 1.566 | 7.456 | 59.014 | 1.132 | 5.391 | 53.106 | 4.530 |
4 | 1.435 | 6.834 | 65.848 | 1.045 | 4.977 | 58.084 | 3.515 |
5 | .980 | 4.669 | 70.517 | ||||
6 | .894 | 4.256 | 74.773 | ||||
7 | .774 | 3.686 | 78.459 | ||||
8 | .716 | 3.411 | 81.870 | ||||
9 | .560 | 2.666 | 84.536 | ||||
10 | .500 | 2.381 | 86.917 | ||||
11 | .425 | 2.025 | 88.941 | ||||
12 | .399 | 1.898 | 90.840 | ||||
13 | .318 | 1.514 | 92.354 | ||||
14 | .310 | 1.475 | 93.828 | ||||
15 | .251 | 1.195 | 95.023 | ||||
16 | .246 | 1.169 | 96.193 | ||||
17 | .223 | 1.061 | 97.253 | ||||
18 | .184 | .877 | 98.130 | ||||
19 | .158 | .752 | 98.882 | ||||
20 | .135 | .642 | 99.524 | ||||
21 | .100 | .476 | 100.000 |
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.
Cronbach Alpha của nhóm biến thuộc nhân tố 1:
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Based on Standardize d Items | N of Items | |
.890 | .891 | 5 |
Cronbach Alpha của nhóm biến thuộc nhân tố 2:
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Based on Standardize d Items | N of Items | |
.847 | .848 | 6 |
Cronbach Alpha của nhóm biến thuộc nhân tố 3:
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Based on Standardize d Items | N of Items | |
.848 | .856 | 7 |
Cronbach Alpha của nhóm biến thuộc nhân tố 4:
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Based on Standardize d Items | N of Items | |
.630 | .624 | 3 |
b/ Thang đo giá trị nhận thức
b1/ Kiểm định bằng hệ số Cronbach Alpha
Reliability Statistics
N of Items | |
.946 | 19 |