Thống kê mô tả các biến trong thang đo - Item Statistics
Mean | Std. Deviation | N | |
PVI1 | 4.00 | .840 | 86 |
PVI2 | 3.78 | .773 | 86 |
PVI3 | 3.83 | .723 | 86 |
PVI4 | 3.74 | .723 | 86 |
PVI5 | 4.02 | .686 | 86 |
PVI6 | 3.84 | .733 | 86 |
PVI7 | 3.92 | .843 | 86 |
PVI8 | 3.83 | .829 | 86 |
PVI9 | 3.70 | .855 | 86 |
PVI10 | 3.58 | .926 | 86 |
PVI11 | 3.47 | .850 | 86 |
PVI12 | 3.57 | .965 | 86 |
PVI13 | 3.26 | .935 | 86 |
PVI14 | 3.47 | 1.002 | 86 |
PVI15 | 3.50 | .904 | 86 |
PVI16 | 3.28 | 1.013 | 86 |
PVI17 | 3.63 | .827 | 86 |
PVI18 | 3.62 | .883 | 86 |
PVI19 | 3.69 | .844 | 86 |
Có thể bạn quan tâm!
- Le Tuan Anh (2014) “Mice – A New Paradigm For Tourism” 8Th Unwto Asia/pacifix Executive Training Program On Tourism Policy And Strategy Bali 28 April To 1 May 2014.
- Nghiên cứu các nhân tố tác động đến sự hài lòng của khách du lịch MICE nội địa tại Việt Nam - Lấy ví dụ điển hình tại thành phố Hải Phòng - 21
- Nghiên cứu các nhân tố tác động đến sự hài lòng của khách du lịch MICE nội địa tại Việt Nam - Lấy ví dụ điển hình tại thành phố Hải Phòng - 22
- Kết Quả Phân Tích Chính Thức (N=500)
- Nghiên cứu các nhân tố tác động đến sự hài lòng của khách du lịch MICE nội địa tại Việt Nam - Lấy ví dụ điển hình tại thành phố Hải Phòng - 25
- Nghiên cứu các nhân tố tác động đến sự hài lòng của khách du lịch MICE nội địa tại Việt Nam - Lấy ví dụ điển hình tại thành phố Hải Phòng - 26
Xem toàn bộ 241 trang tài liệu này.
Thống kê biến – tổng / Item-Total Statistics
Trung bình thang đo nếu biến bị loại bỏ - Scale Mean if Item Deleted | Phương sai thang đo nếu biến bị loại bỏ - Scale Variance if Item Deleted | Hệ số tương quan biến – tổng - Corrected Item-Total Correlation | Squared Multiple Correlation | Hệ số CA nếu biến bị loại bỏ - Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
PVI1 | 65.70 | 124.002 | .465 | .394 | .946 |
PVI2 | 65.92 | 120.758 | .710 | .812 | .942 |
PVI3 | 65.87 | 120.819 | .760 | .795 | .942 |
PVI4 | 65.95 | 122.563 | .646 | .778 | .943 |
PVI5 | 65.67 | 124.434 | .556 | .604 | .945 |
PVI6 | 65.86 | 122.616 | .632 | .662 | .943 |
PVI7 | 65.78 | 124.268 | .449 | .744 | .946 |
PVI8 | 65.87 | 120.136 | .693 | .801 | .942 |
PVI9 | 66.00 | 119.718 | .693 | .786 | .942 |
PVI10 | 66.12 | 117.657 | .741 | .799 | .941 |
PVI11 | 66.23 | 118.816 | .749 | .855 | .941 |
PVI12 | 66.13 | 116.372 | .774 | .800 | .941 |
PVI13 | 66.44 | 118.955 | .666 | .658 | .943 |
PVI14 | 66.23 | 115.381 | .791 | .856 | .941 |
PVI15 | 66.20 | 120.019 | .635 | .743 | .943 |
PVI16 | 66.42 | 119.705 | .572 | .556 | .945 |
PVI17 | 66.07 | 118.842 | .770 | .788 | .941 |
PVI18 | 66.08 | 118.123 | .756 | .809 | .941 |
66.01 | 118.741 | .759 | .806 | .941 |
b2/ Kiểm định thang đo với thủ tục EFA Bước 1: Kiểm định KMO và Bartlett
KMO > 0,5 và mức ý nghĩa của kiểm định Bartlett < 0,05
KMO and Bartlett's Test
.878 | |
Bartlett's Test of Approx. Chi-Square | 1392.62 3 |
Sphericity Df | 171 |
Sig. | .000 |
Bước 2: Dimension Reduction (Thu hẹp số chiều thông tin – Loại các biến có hệ số tải nhân tố > 0,5):
Pattern Matrixa
Factor | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
PVI14 | .875 | .062 | -.009 | .074 | -.035 |
PVI12 | .512 | .071 | .123 | -.044 | .423 |
PVI13 | .504 | .170 | -.137 | .381 | .021 |
PVI15 | .370 | .033 | -.015 | -.042 | -.100 |
PVI19 | -.035 | .962 | .070 | -.079 | -.013 |
PVI17 | .065 | .918 | .095 | -.143 | -.031 |
PVI18 | .143 | .810 | -.035 | .014 | -.041 |
PVI16 | .125 | .572 | -.200 | .160 | .029 |
PVI7 | -.203 | .012 | .937 | -.160 | .143 |
PVI8 | -.016 | .020 | .838 | .072 | .094 |
PVI6 | .069 | .068 | .586 | .248 | -.119 |
PVI5 | .277 | -.021 | .529 | .217 | -.307 |
PVI4 | -.288 | .358 | .507 | .178 | .186 |
PVI11 | -.007 | -.002 | -.047 | .658 | .456 |
PVI9 | .506 | -.122 | -.166 | .598 | .144 |
PVI10 | .105 | .025 | -.065 | .575 | .391 |
PVI2 | .074 | -.092 | -.045 | .173 | .959 |
PVI3 | -.024 | .217 | .061 | .337 | .512 |
PVI1 | -.019 | .001 | .066 | .251 | .502 |
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 10 iterations.
Thực hiện thủ tục sau khi loại biến PVI15
KMO and Bartlett's Test
.871 | |
Approx. Chi-Square | 1292.314 |
Bartlett's Test of Sphericity Df | 153 |
Sig. | .000 |
Pattern Matrixa
Factor | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
PVI12 | .821 | ||||
PVI14 | .663 | ||||
PVI13 | .504 | ||||
PVI11 | .988 | ||||
PVI10 | .840 | ||||
PVI9 | .587 | ||||
PVI19 | .869 | ||||
PVI18 | .850 | ||||
PVI17 | .821 | ||||
PVI16 | .576 | ||||
PVI2 | .917 | ||||
PVI3 | .671 | ||||
PVI1 | .508 | ||||
PVI7 | .987 | ||||
PVI4 | .749 | ||||
PVI5 | .829 | ||||
PVI6 | .700 | ||||
PVI8 | .569 |
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 8 iterations.
Hệ số Cronbach Alpha và Hệ số tương quan biến – tổng của các biến còn lại
Reliability Statistics
N of Items | |
.943 | 18 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
PVI1 | 62.20 | 110.937 | .473 | .944 |
PVI2 | 62.42 | 107.964 | .713 | .940 |
PVI3 | 62.37 | 108.025 | .764 | .939 |
PVI4 | 62.45 | 109.498 | .661 | .941 |
PVI5 | 62.17 | 111.581 | .550 | .942 |
PVI6 | 62.36 | 109.645 | .640 | .941 |
PVI7 | 62.28 | 111.239 | .454 | .944 |
PVI8 | 62.37 | 107.319 | .700 | .940 |
PVI9 | 62.50 | 107.241 | .680 | .940 |
PVI10 | 62.62 | 105.204 | .735 | .939 |
PVI11 | 62.73 | 106.339 | .739 | .939 |
PVI12 | 62.63 | 103.954 | .769 | .938 |
PVI13 | 62.94 | 106.455 | .657 | .941 |
PVI14 | 62.73 | 103.492 | .761 | .939 |
PVI16 | 62.92 | 106.993 | .572 | .943 |
PVI17 | 62.57 | 106.154 | .774 | .938 |
PVI18 | 62.58 | 105.399 | .763 | .939 |
PVI19 | 62.51 | 105.947 | .769 | .938 |
Các biến quan sát còn lại mô tả tốt cho các nhân tố (21 biến quan sát được tổng hợp thành 4 nhân tố)
Bước 3: Xác định giá trị riêng, phương sai trích và hệ số Cronbach Alpha của nhóm biến mô tả cho từng nhân tố
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | Rotation Sums of Squared Loadingsa | |||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | Total | |
1 | 9.401 | 52.229 | 52.229 | 9.148 | 50.822 | 50.822 | 7.250 |
2 | 1.801 | 10.005 | 62.233 | 1.576 | 8.755 | 59.578 | 7.028 |
3 | 1.342 | 7.455 | 69.689 | 1.119 | 6.214 | 65.792 | 6.626 |
4 | 1.269 | 5.381 | 75.069 | .674 | 3.743 | 69.535 | 3.935 |
5 | 1.147 | 4.707 | 79.776 | .558 | 3.101 | 72.636 | 5.518 |
6 | .655 | 3.638 | 83.414 | ||||
7 | .621 | 3.451 | 86.865 | ||||
8 | .464 | 2.576 | 89.442 | ||||
9 | .363 | 2.019 | 91.460 | ||||
10 | .290 | 1.613 | 93.073 | ||||
11 | .254 | 1.413 | 94.486 | ||||
12 | .219 | 1.218 | 95.704 | ||||
13 | .195 | 1.085 | 96.789 | ||||
14 | .169 | .941 | 97.730 | ||||
15 | .136 | .755 | 98.485 | ||||
16 | .108 | .599 | 99.085 | ||||
17 | .097 | .537 | 99.622 | ||||
18 | .068 | .378 | 100.000 |
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.
Cronbach Alpha của nhóm biến thuộc nhân tố 1:
Reliability Statistics
N of Items | |
.851 | 3 |
Cronbach Alpha của nhóm biến thuộc nhân tố 2:
Reliability Statistics
N of Items | |
.866 | 3 |
Cronbach Alpha của nhóm biến thuộc nhân tố 3:
Reliability Statistics
N of Items | |
.901 | 4 |
Cronbach Alpha của nhóm biến thuộc nhân tố 4:
Reliability Statistics
N of Items | |
.798 | 3 |
Cronbach Alpha của nhóm biến thuộc nhân tố 5:
Reliability Statistics
N of Items | |
.841 | 5 |
c/ Thang đo năng lực đơn vị tổ chức
c1/ Kiểm định bằng hệ số Cronbach Alpha
Reliability Statistics
N of Items | |
.964 | 19 |
Item Statistics
Mean | Std. Deviation | N | |
OB1 | 3.43 | .940 | 83 |
OB2 | 3.76 | .742 | 83 |
OB3 | 3.81 | .723 | 83 |
OB4 | 3.66 | .845 | 83 |
OB5 | 3.82 | .814 | 83 |
OB6 | 3.76 | .905 | 83 |
OB7 | 3.90 | .850 | 83 |
OB8 | 3.94 | .755 | 83 |
OB9 | 3.81 | .818 | 83 |
OB10 | 3.71 | .849 | 83 |
OB11 | 3.69 | .795 | 83 |
OB12 | 3.63 | .728 | 83 |
OB13 | 3.87 | .658 | 83 |
OB14 | 3.76 | .691 | 83 |
OB15 | 3.84 | .757 | 83 |
OB16 | 3.82 | .647 | 83 |
OB17 | 3.83 | .746 | 83 |
OB18 | 3.80 | .745 | 83 |
OB19 | 3.89 | .781 | 83 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
OB1 | 68.29 | 119.769 | .641 | .964 |
OB2 | 67.96 | 120.645 | .775 | .962 |
OB3 | 67.92 | 121.493 | .741 | .962 |
OB4 | 68.06 | 119.984 | .710 | .963 |
OB5 | 67.90 | 118.234 | .844 | .961 |
OB6 | 67.96 | 115.816 | .883 | .960 |
OB7 | 67.82 | 118.735 | .776 | .962 |
OB8 | 67.78 | 119.440 | .838 | .961 |
OB9 | 67.92 | 118.639 | .815 | .961 |
OB10 | 68.01 | 119.988 | .706 | .963 |
OB11 | 68.04 | 121.352 | .676 | .963 |
OB12 | 68.10 | 121.698 | .723 | .962 |
OB13 | 67.86 | 122.515 | .747 | .962 |
OB14 | 67.96 | 121.962 | .746 | .962 |
OB15 | 67.88 | 121.229 | .722 | .962 |
OB16 | 67.90 | 123.430 | .695 | .963 |
OB17 | 67.89 | 120.903 | .754 | .962 |
OB18 | 67.93 | 120.068 | .809 | .961 |
OB19 | 67.83 | 120.947 | .715 | .962 |
c2/ Kiểm định thang đo với thủ tục EFA Bước 1: Kiểm định KMO và Bartlett
KMO > 0,5 và mức ý nghĩa của kiểm định Bartlett < 0,05
KMO and Bartlett's Test
.894 | |
Approx. Chi-Square | 1547.657 |
Bartlett's Test of Sphericity df | 171 |
Sig. | .000 |
Bước 2: Dimension Reduction (Thu hẹp số chiều thông tin – Loại các biến có hệ số tải nhân tố > 0,5):
Pattern Matrixa
Factor | ||
1 | 2 | |
OB1 | 0.891 | -.216 |
OB15 | 0.873 | -.109 |
OB14 | 0.82 | -.026 |
OB13 | 0.815 | -.020 |
OB16 | 0.797 | 0.621 |
OB12 | 0.736 | .029 |
OB2 | 0.724 | .104 |
OB17 | 0.683 | 0.534 |
OB18 | 0.675 | 0.513 |
OB5 | 0.582 | .334 |
OB3 | 0.576 | .219 |
OB19 | 0.562 | .208 |
OB8 | 0.523 | .390 |
OB10 | 0.503 | 0.942 |
OB4 | -.131 | 0.937 |
OB11 | -.074 | 0.853 |
OB7 | .195 | 0.672 |
OB9 | .325 | 0.577 |
OB6 | .403 | 0.568 |
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 3 iterations.