Nghiên cứu các nhân tố tác động đến sự hài lòng của khách du lịch MICE nội địa tại Việt Nam - Lấy ví dụ điển hình tại thành phố Hải Phòng - 23



Thống kê mô tả các biến trong thang đo - Item Statistics


Mean

Std.

Deviation

N

PVI1

4.00

.840

86

PVI2

3.78

.773

86

PVI3

3.83

.723

86

PVI4

3.74

.723

86

PVI5

4.02

.686

86

PVI6

3.84

.733

86

PVI7

3.92

.843

86

PVI8

3.83

.829

86

PVI9

3.70

.855

86

PVI10

3.58

.926

86

PVI11

3.47

.850

86

PVI12

3.57

.965

86

PVI13

3.26

.935

86

PVI14

3.47

1.002

86

PVI15

3.50

.904

86

PVI16

3.28

1.013

86

PVI17

3.63

.827

86

PVI18

3.62

.883

86

PVI19

3.69

.844

86

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 241 trang tài liệu này.

Nghiên cứu các nhân tố tác động đến sự hài lòng của khách du lịch MICE nội địa tại Việt Nam - Lấy ví dụ điển hình tại thành phố Hải Phòng - 23

Thống kê biến – tổng / Item-Total Statistics


Trung bình thang đo nếu biến bị loại bỏ

- Scale Mean if Item

Deleted

Phương sai thang đo nếu biến bị loại bỏ

- Scale Variance if

Item Deleted

Hệ số tương quan biến – tổng - Corrected Item-Total

Correlation

Squared Multiple Correlation

Hệ số CA nếu biến bị loại bỏ

- Cronbach's Alpha if Item Deleted

PVI1

65.70

124.002

.465

.394

.946

PVI2

65.92

120.758

.710

.812

.942

PVI3

65.87

120.819

.760

.795

.942

PVI4

65.95

122.563

.646

.778

.943

PVI5

65.67

124.434

.556

.604

.945

PVI6

65.86

122.616

.632

.662

.943

PVI7

65.78

124.268

.449

.744

.946

PVI8

65.87

120.136

.693

.801

.942

PVI9

66.00

119.718

.693

.786

.942

PVI10

66.12

117.657

.741

.799

.941

PVI11

66.23

118.816

.749

.855

.941

PVI12

66.13

116.372

.774

.800

.941

PVI13

66.44

118.955

.666

.658

.943

PVI14

66.23

115.381

.791

.856

.941

PVI15

66.20

120.019

.635

.743

.943

PVI16

66.42

119.705

.572

.556

.945

PVI17

66.07

118.842

.770

.788

.941

PVI18

66.08

118.123

.756

.809

.941



PVI19

66.01

118.741

.759

.806

.941

b2/ Kiểm định thang đo với thủ tục EFA Bước 1: Kiểm định KMO và Bartlett

KMO > 0,5 và mức ý nghĩa của kiểm định Bartlett < 0,05


KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy.

.878

Bartlett's Test of Approx. Chi-Square

1392.62

3

Sphericity Df

171

Sig.

.000


Bước 2: Dimension Reduction (Thu hẹp số chiều thông tin – Loại các biến có hệ số tải nhân tố > 0,5):


Pattern Matrixa


Factor

1

2

3

4

5

PVI14

.875

.062

-.009

.074

-.035

PVI12

.512

.071

.123

-.044

.423

PVI13

.504

.170

-.137

.381

.021

PVI15

.370

.033

-.015

-.042

-.100

PVI19

-.035

.962

.070

-.079

-.013

PVI17

.065

.918

.095

-.143

-.031

PVI18

.143

.810

-.035

.014

-.041

PVI16

.125

.572

-.200

.160

.029

PVI7

-.203

.012

.937

-.160

.143

PVI8

-.016

.020

.838

.072

.094

PVI6

.069

.068

.586

.248

-.119

PVI5

.277

-.021

.529

.217

-.307

PVI4

-.288

.358

.507

.178

.186

PVI11

-.007

-.002

-.047

.658

.456

PVI9

.506

-.122

-.166

.598

.144

PVI10

.105

.025

-.065

.575

.391

PVI2

.074

-.092

-.045

.173

.959

PVI3

-.024

.217

.061

.337

.512

PVI1

-.019

.001

.066

.251

.502

Extraction Method: Principal Axis Factoring.

Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 10 iterations.


Thực hiện thủ tục sau khi loại biến PVI15


KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.871

Approx. Chi-Square

1292.314

Bartlett's Test of Sphericity Df

153

Sig.

.000


Pattern Matrixa


Factor


1

2

3

4

5

PVI12

.821





PVI14

.663





PVI13

.504





PVI11


.988




PVI10


.840




PVI9


.587




PVI19



.869



PVI18



.850



PVI17



.821



PVI16



.576



PVI2




.917


PVI3




.671


PVI1




.508


PVI7





.987

PVI4





.749

PVI5





.829

PVI6





.700

PVI8





.569

Extraction Method: Principal Axis Factoring.

Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 8 iterations.


Hệ số Cronbach Alpha và Hệ số tương quan biến – tổng của các biến còn lại


Reliability Statistics


Cronbach's

Alpha

N of

Items

.943

18


Item-Total Statistics



Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-

Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

PVI1

62.20

110.937

.473

.944

PVI2

62.42

107.964

.713

.940

PVI3

62.37

108.025

.764

.939

PVI4

62.45

109.498

.661

.941

PVI5

62.17

111.581

.550

.942

PVI6

62.36

109.645

.640

.941

PVI7

62.28

111.239

.454

.944

PVI8

62.37

107.319

.700

.940

PVI9

62.50

107.241

.680

.940

PVI10

62.62

105.204

.735

.939

PVI11

62.73

106.339

.739

.939

PVI12

62.63

103.954

.769

.938

PVI13

62.94

106.455

.657

.941

PVI14

62.73

103.492

.761

.939

PVI16

62.92

106.993

.572

.943

PVI17

62.57

106.154

.774

.938

PVI18

62.58

105.399

.763

.939

PVI19

62.51

105.947

.769

.938


Các biến quan sát còn lại mô tả tốt cho các nhân tố (21 biến quan sát được tổng hợp thành 4 nhân tố)

Bước 3: Xác định giá trị riêng, phương sai trích và hệ số Cronbach Alpha của nhóm biến mô tả cho từng nhân tố


Total Variance Explained



Factor


Initial Eigenvalues


Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared

Loadingsa

Total

% of Variance

Cumulative

%

Total

% of Variance

Cumulative

%

Total

1

9.401

52.229

52.229

9.148

50.822

50.822

7.250

2

1.801

10.005

62.233

1.576

8.755

59.578

7.028

3

1.342

7.455

69.689

1.119

6.214

65.792

6.626

4

1.269

5.381

75.069

.674

3.743

69.535

3.935

5

1.147

4.707

79.776

.558

3.101

72.636

5.518

6

.655

3.638

83.414





7

.621

3.451

86.865





8

.464

2.576

89.442





9

.363

2.019

91.460





10

.290

1.613

93.073





11

.254

1.413

94.486





12

.219

1.218

95.704





13

.195

1.085

96.789





14

.169

.941

97.730





15

.136

.755

98.485





16

.108

.599

99.085





17

.097

.537

99.622





18

.068

.378

100.000





Extraction Method: Principal Axis Factoring.

a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.

Cronbach Alpha của nhóm biến thuộc nhân tố 1:


Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha

N of

Items

.851

3



Cronbach Alpha của nhóm biến thuộc nhân tố 2:


Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha

N of

Items

.866

3


Cronbach Alpha của nhóm biến thuộc nhân tố 3:


Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha

N of

Items

.901

4


Cronbach Alpha của nhóm biến thuộc nhân tố 4:


Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha

N of

Items

.798

3


Cronbach Alpha của nhóm biến thuộc nhân tố 5:


Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha

N of

Items

.841

5


c/ Thang đo năng lực đơn vị tổ chức

c1/ Kiểm định bằng hệ số Cronbach Alpha


Reliability Statistics


Cronbach's

Alpha

N of

Items

.964

19


Item Statistics


Mean

Std. Deviation

N

OB1

3.43

.940

83

OB2

3.76

.742

83

OB3

3.81

.723

83

OB4

3.66

.845

83

OB5

3.82

.814

83

OB6

3.76

.905

83

OB7

3.90

.850

83

OB8

3.94

.755

83

OB9

3.81

.818

83

OB10

3.71

.849

83

OB11

3.69

.795

83

OB12

3.63

.728

83

OB13

3.87

.658

83

OB14

3.76

.691

83

OB15

3.84

.757

83

OB16

3.82

.647

83

OB17

3.83

.746

83

OB18

3.80

.745

83

OB19

3.89

.781

83


Item-Total Statistics


Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-

Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

OB1

68.29

119.769

.641

.964

OB2

67.96

120.645

.775

.962

OB3

67.92

121.493

.741

.962

OB4

68.06

119.984

.710

.963

OB5

67.90

118.234

.844

.961

OB6

67.96

115.816

.883

.960

OB7

67.82

118.735

.776

.962

OB8

67.78

119.440

.838

.961

OB9

67.92

118.639

.815

.961

OB10

68.01

119.988

.706

.963

OB11

68.04

121.352

.676

.963

OB12

68.10

121.698

.723

.962

OB13

67.86

122.515

.747

.962

OB14

67.96

121.962

.746

.962

OB15

67.88

121.229

.722

.962

OB16

67.90

123.430

.695

.963

OB17

67.89

120.903

.754

.962

OB18

67.93

120.068

.809

.961

OB19

67.83

120.947

.715

.962


c2/ Kiểm định thang đo với thủ tục EFA Bước 1: Kiểm định KMO và Bartlett

KMO > 0,5 và mức ý nghĩa của kiểm định Bartlett < 0,05

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.894

Approx. Chi-Square

1547.657

Bartlett's Test of Sphericity df

171

Sig.

.000


Bước 2: Dimension Reduction (Thu hẹp số chiều thông tin – Loại các biến có hệ số tải nhân tố > 0,5):

Pattern Matrixa



Factor

1

2

OB1

0.891

-.216

OB15

0.873

-.109

OB14

0.82

-.026

OB13

0.815

-.020

OB16

0.797

0.621

OB12

0.736

.029

OB2

0.724

.104

OB17

0.683

0.534

OB18

0.675

0.513

OB5

0.582

.334

OB3

0.576

.219

OB19

0.562

.208

OB8

0.523

.390

OB10

0.503

0.942

OB4

-.131

0.937

OB11

-.074

0.853

OB7

.195

0.672

OB9

.325

0.577

OB6

.403

0.568

Extraction Method: Principal Axis Factoring.

Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 3 iterations.

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 03/03/2023