Kết Quả Phân Tích Chính Thức (N=500)


Thực hiện thủ tục sau khi loại biến OB10, OB16, OB17 và OB18 KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.890

Approx. Chi-Square

1176.548

Bartlett's Test of Sphericity df

105

Sig.

.000

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 241 trang tài liệu này.

Nghiên cứu các nhân tố tác động đến sự hài lòng của khách du lịch MICE nội địa tại Việt Nam - Lấy ví dụ điển hình tại thành phố Hải Phòng - 24


Pattern Matrixa



Factor

1

2

OB4

.952


OB15

.925


OB1

.915


OB14

.788


OB13

.776


OB12

.733


OB2

.647


OB3

.588


OB11


.910

OB6


.708

OB7


.700

OB9


.685

OB5


.585

OB8


.558

OB19


.504

Extraction Method: Principal Axis Factoring.

Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 3 iterations.


Hệ số Cronbach Alpha và Hệ số tương quan biến – tổng của các biến còn lại

Reliability Statistics


Cronbach's

Alpha

N of

Items

.956

15


Item-Total Statistics


Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

OB1

52.83

76.357

.640

.956

OB2

52.47

77.334

.798

.952

OB3

52.38

78.804

.730

.953

OB4

52.52

77.876

.681

.954

OB5

52.37

76.331

.827

.951

OB6

52.45

74.086

.885

.950

OB7

52.31

76.336

.776

.952

OB8

52.27

76.575

.848

.951

OB9

52.40

76.289

.804

.951

OB11

52.50

79.006

.642

.955

OB12

52.59

78.409

.734

.953

OB13

52.35

79.171

.758

.953

OB14

52.45

78.768

.760

.953

OB15

52.38

77.816

.740

.953

OB19

52.33

78.222

.703

.954


Các biến quan sát còn lại mô tả tốt cho các nhân tố (21 biến quan sát được tổng hợp thành 4 nhân tố)

Bước 3: Xác định giá trị riêng, phương sai trích và hệ số Cronbach Alpha của nhóm biến mô tả cho từng nhân tố

Total Variance Explained


Factor


Initial Eigenvalues


Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared

Loadingsa

Total

% of Variance

Cumulative %

Total

% of Variance

Cumulative %

Total

1

9.418

62.788

62.788

9.098

60.653

60.653

8.145

2

1.276

8.505

71.294

.938

6.254

66.908

8.054

3

.724

4.825

76.118





4

.620

4.136

80.254





5

.536

3.574

83.828





6

.489

3.261

87.089





7

.402

2.678

89.768





8

.321

2.138

91.906





9

.302

2.011

93.917





10

.243

1.618

95.534





11

.214

1.424

96.958





12

.177

1.182

98.140





13

.135

.901

99.041





14

.077

.516

99.557





15

.067

.443

100.000





Extraction Method: Principal Axis Factoring.

a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.


Cronbach Alpha của nhóm biến thuộc nhân tố 1:

Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha

N of

Items

.908

8

Cronbach Alpha của nhóm biến thuộc nhân tố 2:


Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha

N of

Items

.935

7


d/ Thang đo hài lòng của du khách MICE

d1/ Kiểm định bằng hệ số Cronbach Alpha


Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha

N of

Items

.939

13


Item Statistics



Mean

Std.

Deviation

N

ST1

3.70

.831

89

ST2

3.73

.670

89

ST3

3.78

.635

89

ST4

3.67

.765

89

ST5

3.63

.760

89

ST6

3.79

.648

89

ST7

3.58

.781

89

ST8

3.34

.916

89

ST9

3.54

.840

89

ST10

3.33

.974

89

ST11

3.48

.854

89

ST12

3.56

.929

89

ST13

3.89

.775

89


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item

Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

ST1

43.31

56.786

.453

.942

ST2

43.28

55.000

.774

.933

ST3

43.24

56.001

.709

.935

ST4

43.34

54.612

.703

.934

ST5

43.38

54.352

.734

.933

ST6

43.22

56.744

.613

.937

ST7

43.43

53.793

.324

.932

ST8

43.67

52.927

.704

.935

ST9

43.47

51.979

.864

.929

ST10

43.69

51.423

.771

.932

ST11

43.53

52.866

.769

.932

ST12

43.45

52.228

.749

.933

ST13

43.12

54.337

.718

.934


d2/ Kiểm định thang đo với thủ tục EFA Bước 1: Kiểm định KMO và Bartlett

KMO > 0,5 và mức ý nghĩa của kiểm định Bartlett < 0,05


Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

Approx. Chi-Square

Bartlett's Test of

.887


898.611

78

.000

KMO and Bartlett's Test


Sphericity

df

Sig.

Bước 2: Dimension Reduction (Thu hẹp số chiều thông tin – Loại các biến có hệ số tải nhân tố > 0,5):


Pattern Matrixa



Fa

ctor

1

2

ST11

.941

-.136

ST10

.798

.020

ST13

.797

-.042

ST9

.765

.163

ST12

.745

.057

ST7

.709

.109

ST2

.705

.118

ST1

.566

.026

ST8

.471

.203

ST5

-.026

.934

ST4

-.016

.887

ST6

.050

.690

ST3

.424

.569

Extraction Method: Principal Axis Factoring. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 3 iterations.


Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

Approx. Chi-Square

Bartlett's Test of


702.754

55

.000

Thực hiện thủ tục sau khi loại biến ST7 và ST8 KMO and Bartlett's Test



Sphericity

df

Sig.



Fa

ctor

1

2

ST13

.878


ST11

.835


ST2

.783


ST12

.728


ST9

.727


ST10

.686


ST1

.563


ST5


.952

ST4


.869

ST6


.722

ST3


.576

Pattern Matrixa


Extraction Method: Principal Axis Fac`toring. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 3 iterations.


Hệ số Cronbach Alpha và Hệ số tương quan biến – tổng của các biến còn lại

Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha

N of

Items

.928

11


Item-Total Statistics


Scale Mean

if Item Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected

Item-Total Correlation

Cronbach's

Alpha if Item Deleted

ST1

36.43

38.451

.488

.931

ST2

36.40

37.254

.791

.918

ST3

36.36

38.277

.699

.922

ST4

36.46

36.992

.709

.921

ST5

36.50

36.770

.741

.919

ST6

36.34

38.902

.600

.925

ST9

36.59

35.054

.846

.914

ST10

36.80

34.791

.733

.920

ST11

36.64

35.805

.747

.919

ST12

36.57

35.192

.738

.920

ST13

36.24

36.681

.735

.920


Các biến quan sát còn lại mô tả tốt cho các nhân tố (21 biến quan sát được tổng hợp thành 4 nhân tố)


Bước 3: Xác định giá trị riêng, phương sai trích và hệ số Cronbach Alpha của nhóm biến mô tả cho từng nhân tố


Total Variance Explained

Factor

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared

Loadingsa

Total

% of Variance

Cumulative

%

Total

% of Variance

Cumulative

%

Total

1

6.535

59.413

59.413

6.193

56.303

56.303

5.794

2

1.092

9.931

69.344

.758

6.890

63.194

4.972

3

.845

7.685

77.029





4

.557

5.063

82.092





5

.515

4.683

86.775





6

.372

3.386

90.161





7

.297

2.702

92.862





8

.257

2.338

95.200





9

.221

2.009

97.209





10

.187

1.700

98.909





11

.120

1.091

100.000





Extraction Method: Principal Axis Factoring.

a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.


Cronbach Alpha của nhóm biến thuộc nhân tố 1:


Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha

N of

Items

.908

7

Cronbach Alpha của nhóm biến thuộc nhân tố 2:


Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha

N of

Items

.877

4


PHỤ LỤC 4 – Kết quả phân tích Chính thức (n=500)

Kiểm tra thang đo chính thức a/ Thang đo hình ảnh điểm đến


a1/ Hệ số Cronbach’s Alpha


Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha

N of

Items

.914

23


Thống kê mô tả các biến trong thang đo


Item Statistics


Mean

Std.

Deviation

N

ID1

3.56

.890

500

ID2

3.41

.927

500

ID3

3.65

.854

500

ID4

3.77

.833

500

ID5

3.83

.855

500

ID6

3.80

.864

500

ID7

3.71

.915

500

ID8

3.75

.825

500

ID9

3.73

.816

500

ID10

3.82

.794

500

ID11

3.66

.836

500

ID12

3.67

.764

500

ID13

3.88

.762

500

ID14

3.68

.853

500

ID15

3.63

.911

500

ID16

3.77

.834

500

ID17

3.71

.798

500

ID18

3.75

.779

500

ID19

3.59

.855

500

ID20

3.65

.844

500

ID21

3.67

.881

500

ID22

3.61

.878

500

ID23

3.70

.865

500

Xem tất cả 241 trang.

Ngày đăng: 03/03/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí