Thực hiện thủ tục sau khi loại biến OB10, OB16, OB17 và OB18 KMO and Bartlett's Test
.890 | |
Approx. Chi-Square | 1176.548 |
Bartlett's Test of Sphericity df | 105 |
Sig. | .000 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu các nhân tố tác động đến sự hài lòng của khách du lịch MICE nội địa tại Việt Nam - Lấy ví dụ điển hình tại thành phố Hải Phòng - 21
- Nghiên cứu các nhân tố tác động đến sự hài lòng của khách du lịch MICE nội địa tại Việt Nam - Lấy ví dụ điển hình tại thành phố Hải Phòng - 22
- Nghiên cứu các nhân tố tác động đến sự hài lòng của khách du lịch MICE nội địa tại Việt Nam - Lấy ví dụ điển hình tại thành phố Hải Phòng - 23
- Nghiên cứu các nhân tố tác động đến sự hài lòng của khách du lịch MICE nội địa tại Việt Nam - Lấy ví dụ điển hình tại thành phố Hải Phòng - 25
- Nghiên cứu các nhân tố tác động đến sự hài lòng của khách du lịch MICE nội địa tại Việt Nam - Lấy ví dụ điển hình tại thành phố Hải Phòng - 26
- Nghiên cứu các nhân tố tác động đến sự hài lòng của khách du lịch MICE nội địa tại Việt Nam - Lấy ví dụ điển hình tại thành phố Hải Phòng - 27
Xem toàn bộ 241 trang tài liệu này.
Pattern Matrixa
Factor | ||
1 | 2 | |
OB4 | .952 | |
OB15 | .925 | |
OB1 | .915 | |
OB14 | .788 | |
OB13 | .776 | |
OB12 | .733 | |
OB2 | .647 | |
OB3 | .588 | |
OB11 | .910 | |
OB6 | .708 | |
OB7 | .700 | |
OB9 | .685 | |
OB5 | .585 | |
OB8 | .558 | |
OB19 | .504 |
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 3 iterations.
Hệ số Cronbach Alpha và Hệ số tương quan biến – tổng của các biến còn lại
Reliability Statistics
N of Items | |
.956 | 15 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
OB1 | 52.83 | 76.357 | .640 | .956 |
OB2 | 52.47 | 77.334 | .798 | .952 |
OB3 | 52.38 | 78.804 | .730 | .953 |
OB4 | 52.52 | 77.876 | .681 | .954 |
OB5 | 52.37 | 76.331 | .827 | .951 |
OB6 | 52.45 | 74.086 | .885 | .950 |
OB7 | 52.31 | 76.336 | .776 | .952 |
OB8 | 52.27 | 76.575 | .848 | .951 |
OB9 | 52.40 | 76.289 | .804 | .951 |
OB11 | 52.50 | 79.006 | .642 | .955 |
OB12 | 52.59 | 78.409 | .734 | .953 |
OB13 | 52.35 | 79.171 | .758 | .953 |
OB14 | 52.45 | 78.768 | .760 | .953 |
OB15 | 52.38 | 77.816 | .740 | .953 |
OB19 | 52.33 | 78.222 | .703 | .954 |
Các biến quan sát còn lại mô tả tốt cho các nhân tố (21 biến quan sát được tổng hợp thành 4 nhân tố)
Bước 3: Xác định giá trị riêng, phương sai trích và hệ số Cronbach Alpha của nhóm biến mô tả cho từng nhân tố
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | Rotation Sums of Squared Loadingsa | |||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | Total | |
1 | 9.418 | 62.788 | 62.788 | 9.098 | 60.653 | 60.653 | 8.145 |
2 | 1.276 | 8.505 | 71.294 | .938 | 6.254 | 66.908 | 8.054 |
3 | .724 | 4.825 | 76.118 | ||||
4 | .620 | 4.136 | 80.254 | ||||
5 | .536 | 3.574 | 83.828 | ||||
6 | .489 | 3.261 | 87.089 | ||||
7 | .402 | 2.678 | 89.768 | ||||
8 | .321 | 2.138 | 91.906 | ||||
9 | .302 | 2.011 | 93.917 | ||||
10 | .243 | 1.618 | 95.534 | ||||
11 | .214 | 1.424 | 96.958 | ||||
12 | .177 | 1.182 | 98.140 | ||||
13 | .135 | .901 | 99.041 | ||||
14 | .077 | .516 | 99.557 | ||||
15 | .067 | .443 | 100.000 |
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.
Cronbach Alpha của nhóm biến thuộc nhân tố 1:
Reliability Statistics
N of Items | |
.908 | 8 |
Cronbach Alpha của nhóm biến thuộc nhân tố 2:
Reliability Statistics
N of Items | |
.935 | 7 |
d/ Thang đo hài lòng của du khách MICE
d1/ Kiểm định bằng hệ số Cronbach Alpha
Reliability Statistics
N of Items | |
.939 | 13 |
Item Statistics
Mean | Std. Deviation | N | |
ST1 | 3.70 | .831 | 89 |
ST2 | 3.73 | .670 | 89 |
ST3 | 3.78 | .635 | 89 |
ST4 | 3.67 | .765 | 89 |
ST5 | 3.63 | .760 | 89 |
ST6 | 3.79 | .648 | 89 |
ST7 | 3.58 | .781 | 89 |
ST8 | 3.34 | .916 | 89 |
ST9 | 3.54 | .840 | 89 |
ST10 | 3.33 | .974 | 89 |
ST11 | 3.48 | .854 | 89 |
ST12 | 3.56 | .929 | 89 |
ST13 | 3.89 | .775 | 89 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
ST1 | 43.31 | 56.786 | .453 | .942 |
ST2 | 43.28 | 55.000 | .774 | .933 |
ST3 | 43.24 | 56.001 | .709 | .935 |
ST4 | 43.34 | 54.612 | .703 | .934 |
ST5 | 43.38 | 54.352 | .734 | .933 |
ST6 | 43.22 | 56.744 | .613 | .937 |
ST7 | 43.43 | 53.793 | .324 | .932 |
ST8 | 43.67 | 52.927 | .704 | .935 |
ST9 | 43.47 | 51.979 | .864 | .929 |
ST10 | 43.69 | 51.423 | .771 | .932 |
ST11 | 43.53 | 52.866 | .769 | .932 |
ST12 | 43.45 | 52.228 | .749 | .933 |
ST13 | 43.12 | 54.337 | .718 | .934 |
d2/ Kiểm định thang đo với thủ tục EFA Bước 1: Kiểm định KMO và Bartlett
KMO > 0,5 và mức ý nghĩa của kiểm định Bartlett < 0,05
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
Approx. Chi-Square
Bartlett's Test of
.887
898.611
78
.000
KMO and Bartlett's Test
Sphericity
df
Sig.
Bước 2: Dimension Reduction (Thu hẹp số chiều thông tin – Loại các biến có hệ số tải nhân tố > 0,5):
Pattern Matrixa
Fa | ctor | |
1 | 2 | |
ST11 | .941 | -.136 |
ST10 | .798 | .020 |
ST13 | .797 | -.042 |
ST9 | .765 | .163 |
ST12 | .745 | .057 |
ST7 | .709 | .109 |
ST2 | .705 | .118 |
ST1 | .566 | .026 |
ST8 | .471 | .203 |
ST5 | -.026 | .934 |
ST4 | -.016 | .887 |
ST6 | .050 | .690 |
ST3 | .424 | .569 |
Extraction Method: Principal Axis Factoring. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 3 iterations.
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
Approx. Chi-Square
Bartlett's Test of
702.754
55
.000
Thực hiện thủ tục sau khi loại biến ST7 và ST8 KMO and Bartlett's Test
Sphericity
df
Sig.
Fa | ctor | |
1 | 2 | |
ST13 | .878 | |
ST11 | .835 | |
ST2 | .783 | |
ST12 | .728 | |
ST9 | .727 | |
ST10 | .686 | |
ST1 | .563 | |
ST5 | .952 | |
ST4 | .869 | |
ST6 | .722 | |
ST3 | .576 |
Pattern Matrixa
Extraction Method: Principal Axis Fac`toring. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 3 iterations.
Hệ số Cronbach Alpha và Hệ số tương quan biến – tổng của các biến còn lại
Reliability Statistics
N of Items | |
.928 | 11 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
ST1 | 36.43 | 38.451 | .488 | .931 |
ST2 | 36.40 | 37.254 | .791 | .918 |
ST3 | 36.36 | 38.277 | .699 | .922 |
ST4 | 36.46 | 36.992 | .709 | .921 |
ST5 | 36.50 | 36.770 | .741 | .919 |
ST6 | 36.34 | 38.902 | .600 | .925 |
ST9 | 36.59 | 35.054 | .846 | .914 |
ST10 | 36.80 | 34.791 | .733 | .920 |
ST11 | 36.64 | 35.805 | .747 | .919 |
ST12 | 36.57 | 35.192 | .738 | .920 |
ST13 | 36.24 | 36.681 | .735 | .920 |
Các biến quan sát còn lại mô tả tốt cho các nhân tố (21 biến quan sát được tổng hợp thành 4 nhân tố)
Bước 3: Xác định giá trị riêng, phương sai trích và hệ số Cronbach Alpha của nhóm biến mô tả cho từng nhân tố
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | Rotation Sums of Squared Loadingsa | |||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | Total | |
1 | 6.535 | 59.413 | 59.413 | 6.193 | 56.303 | 56.303 | 5.794 |
2 | 1.092 | 9.931 | 69.344 | .758 | 6.890 | 63.194 | 4.972 |
3 | .845 | 7.685 | 77.029 | ||||
4 | .557 | 5.063 | 82.092 | ||||
5 | .515 | 4.683 | 86.775 | ||||
6 | .372 | 3.386 | 90.161 | ||||
7 | .297 | 2.702 | 92.862 | ||||
8 | .257 | 2.338 | 95.200 | ||||
9 | .221 | 2.009 | 97.209 | ||||
10 | .187 | 1.700 | 98.909 | ||||
11 | .120 | 1.091 | 100.000 |
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.
Cronbach Alpha của nhóm biến thuộc nhân tố 1:
Reliability Statistics
N of Items | |
.908 | 7 |
Cronbach Alpha của nhóm biến thuộc nhân tố 2:
Reliability Statistics
N of Items | |
.877 | 4 |
PHỤ LỤC 4 – Kết quả phân tích Chính thức (n=500)
Kiểm tra thang đo chính thức a/ Thang đo hình ảnh điểm đến
a1/ Hệ số Cronbach’s Alpha
Reliability Statistics
N of Items | |
.914 | 23 |
Thống kê mô tả các biến trong thang đo
Item Statistics
Mean | Std. Deviation | N | |
ID1 | 3.56 | .890 | 500 |
ID2 | 3.41 | .927 | 500 |
ID3 | 3.65 | .854 | 500 |
ID4 | 3.77 | .833 | 500 |
ID5 | 3.83 | .855 | 500 |
ID6 | 3.80 | .864 | 500 |
ID7 | 3.71 | .915 | 500 |
ID8 | 3.75 | .825 | 500 |
ID9 | 3.73 | .816 | 500 |
ID10 | 3.82 | .794 | 500 |
ID11 | 3.66 | .836 | 500 |
ID12 | 3.67 | .764 | 500 |
ID13 | 3.88 | .762 | 500 |
ID14 | 3.68 | .853 | 500 |
ID15 | 3.63 | .911 | 500 |
ID16 | 3.77 | .834 | 500 |
ID17 | 3.71 | .798 | 500 |
ID18 | 3.75 | .779 | 500 |
ID19 | 3.59 | .855 | 500 |
ID20 | 3.65 | .844 | 500 |
ID21 | 3.67 | .881 | 500 |
ID22 | 3.61 | .878 | 500 |
ID23 | 3.70 | .865 | 500 |