Bản Câu Hỏi Khảo Sát Dành Cho Các Ktv Thuộc Các Công Ty Kiểm Toán Độc Lập Được Chấp Thuận Kiểm Toán Doanh Nghiệp Niêm Yết

chất lượng kiểm toán


Tác giả

Phương pháp nghiên cứu

Kết quả nghiên cứu


Mock & Samet (1982)

Khảo sát các KTV ở Mỹ với 32 tiêu chí đánh giá chất lượng kiểm toán

5 nhân tố của chất lượng kiểm toán: Lập kế

hoạch, Quản lý, Qui trình, đánh giá và thực hành


Schroeder et al, (1986)

Khảo sát Ủy ban kiểm toán và các KTV

xác định 15 nhân tố ảnh hưởng tới chất lượng kiểm toán

Nhóm nhân tố thuộc về nhóm kiểm toán ảnh

hưởng quan trọng hơn nhóm nhân tố thuộc CTKT


Sutton & Lampe (1990)

Khảo sát các KTV trực tiếp tham gia cuộc kiểm toán tại Mỹ để phát triển mô hình đánh giá chất lượng kiểm toán

Mô hình sử dụng 19 nhân tố, có 3 nhân tố chính: Lập kế hoạch, công việc kiểm toán tại khách hàng và Quản lý cuộc kiểm toán


Carcello et al, (1992)

Khảo sát người lập BCTC, KTV và người sử dụng tại Mỹ với 41 tiêu chí thuộc 12 nhóm nhân tố ảnh hưởng tới chất lượng kiểm toán

Hầu hết các nhân tố quan trọng được xác định là: Kinh nghiệm kiểm toán khách hàng, Sự tinh thông nghề nghiệp, Sự đáp ứng nhu cầu khách hàng, ý thức tuân thủ chuẩn mực của

GAAS


Sutton (1993)

Khảo sát các KTV có kinh nghiệm để phát triển và xác định các nhân tố ảnh hưởng tới chất lượng kiểm toán

19 nhân tố chất lượng được xác định được chia 3 nhóm chính: Lập kế hoạch, Kiểm toán tại khách hàng và Quản lý cuộc kiểm toán


Beattie & Fearnley (1995)

Khảo sát các giám đốc tài chính của 120 DNNY tại Anh để xác định nhân tố quan trọng trong số 29 thuộc tính của chất lượng

kiểm toán

Xác định 5 nhân tố quan trọng nhất thuộc về năng lực của ban lãnh đạo kiểm toán


Behn et al, (1997)

Khảo sát các kiểm soát viên tại Mỹ để đánh giá KTV, sử dụng 12 nhóm tiêu chí từ nghiên cứu của Carcello et al’s (1992) xác định sự hài lòng của khách hàng kiểm toán.

Sự đáp ứng nhu cầu khách hàng, tác động và ảnh hưởng từ Ủy ban kiểm toán, thực hiện kiểm toán tại khách hàng, cam kết thực hiện cuộc kiểm toán, sự tinh thông nghề nghiệp, kinh nghiệm đối với khách hàng. Tất cả các nhân tố trên đều có liên quan đến sự hài lòng

của khách hàng.


Moizer (1998)

Khảo sát các giám đốc công ty năm 1987, 1996 thuộc hãng kế toán Big 8 và Big 6. Phân tích về biến phụ thuộc và 11 độc lập liên quan đến hoạt động kiểm toán.

Cả mẫu 1987 và 1996 đều hài lòng cao về chất lượng dịch vụ được cung cấp bởi các CTKT lớn. Các giám đốc tài chính hài lòng với các CTKT lâu đời của họ hơn là các

CTKT mới.

Warming- Rasmusen & Jensen (2001)

Khảo sát nhận thức của các cổ đông, nhà báo thuộc lĩnh vực tài chính, các KTV và các nhà quản lý về chất lượng kiểm toán.

Nhận thức của 4 nhóm này là khác nhau đối với 6 nhóm ảnh hưởng liên quan đến khía cạnh đạo đức

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 225 trang tài liệu này.

Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng tới chất lượng kiểm toán báo cáo tài chính các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam - 24

Nguồn: Dimentions of audit quality, Angus Duff, University of Paisley, 2004

kiểm toán


Nhân tố

Các nghiên cứu kiểm chứng

Số quan sát chính

(1) Kinh nghiệm của nhóm kiểm toán và công ty kiểm toán với khách hàng

(council experience)

Schroeder et al. (1986); Carcello et al (1992), Aldhizer et al. (1995); Behn et al. (1997); Behn et al. (1999): Chen et al. (2001)


4 tiêu chí

(2) Kỹ năng nghề nghiệp hay sự tinh thông nghề nghiệp (industry expertise)

Schroeder et al. (1986); Carcello et al (1992), Aldhizer et al. (1995); Davis (1995); Behn et al. (1997); Behn et al. (1999): Pandit (1999); Chen et

al. (2001)


4 tiêu chí

(3) Sự đáp ứng của CTKT đối với các nhu cầu của khách hàng (responsiveness)

Schroeder et al. (1986); Carcello et al (1992), Sucher et al. (1998); Aldhizer et al. (1995); Warming-Rasmussen and Jensen (1998); Behn et

al. (1999): Chen et al. (2001)


8 tiêu chí

(4) Tuân thủ chuẩn mực kiểm toán- năng lực nghề nghiệp (technical competence)

Schroeder et al. (1986); Carcello et al (1992), Aldhizer et al. (1995); Davis (1995); Behn et al. (1997); Sucher et al. (1998); Behn et al. (1999):

Pandit (1999); Chen et al. (2001)


3 tiêu chí

(5) Tuân thủ chuẩn mực kiểm toán- tính độc lập (independence)

Schroeder et al. (1986); Carcello et al (1992), Sucher et al. (1998); Aldhizer et al. (1995); Warming-Rasmussen and Jensen (1998); Behn et

al. (1999): Chen et al. (2001)


3 tiêu chí

(6) Tuân thủ chuẩn mực kiểm toán- thái độ thận trọng (dure care)

Schroeder et al. (1986); Carcello et al (1992), Aldhizer et al. (1995); Behn et al. (1997); Sucher et

al. (1998); Warming-Rasmussen and Jensen (1998); Behn et al. (1999).


3 tiêu chí

(7) Cam kết về chất lượng kiểm toán

(quality commitment)

Schroeder et al. (1986); Carcello et al (1992), Aldhizer et al. (1995); Davis (1995); Behn et al.

(1997); Behn et al. (1999); Chen et al. (2001)

6 tiêu chí

(8) Cam kết thực hiện cuộc kiểm toán

(Executive Involvement)

Schroeder et al. (1986); Carcello et al (1992), Aldhizer et al. (1995); Davis (1995); Warming-

Rasmussen and Jensen (1998); Behn et al. (1999); Chen et al. (2001)


1 tiêu chí

(9) Tính chuyên nghiệp khi thực hiện kiểm toán tại khách hàng (field work conduct)

Schroeder et al. (1986); Carcello et al (1992), Aldhizer et al. (1995); Davis (1995); Behn et al. (1997); Sucher et al. (1998); Behn et al. (1999);

Pandit (1999); Chen et al. (2001)


8 tiêu chí

(10) Sự gắn kết của hội đồng kiểm

toán (audit committee)

Schroeder et al. (1986); Carcello et al (1992), Behn et al. (1997); Behn et al. (1999

1 tiêu chí

(11) Đặc điểm của các thành viên nhóm kiểm toán- chuẩn mực đạo đức

(ethical standards)

Carcello et al (1992), Davis (1995; Warming- Rasmussen and Jensen (1998); Behn et al. (1999); Pandit (1999); Chen et al. (2001)


1 tiêu chí

(12) Duy trì thái độ hoài nghi nghề nghiệp (skepticism)

Schroeder et al. (1986); Carcello et al (1992), Behn

et al. (1997); Behn et al. (1999); Pandit (1999); Chen et al. (2001)

1 tiêu chí

(13) Duy trì sự đổi mới về quan điểm- quan điểm đổi mới (freshness of

perspective)

Schroeder et al. (1986); Carcello et al (1992), Davis (1995); Behn et al. (1997); Chen et al. (2001)


2 tiêu chí

(14) Mức độ trách nhiệm cá nhân

(individual responsibility)

Schroeder et al. (1986); Carcello et al (1992), Behn et al. (1997); Chen et al. (2001)

2 tiêu chí

Nguồn: Audit servive quality in CAT, Kym Boon and Jill MC Kinnon (2008)


Nhóm


Nhân tố

Ký hiệu nhóm

nhóm


STT


Tiêu chí


Nguồn


1. Hành lang pháp lý cho


Môi

1

1.1. Sự đầy đủ của hệ thống chuẩn

mực và chế độ kiểm toán

Phát triển

mới

2

1.2. Sự phù hợp của hệ thống chuẩn

mực kiểm toán

Phát triển

mới


hoạt động kiểm

trường


toán BCTC

pháp lý

3

1.3. Chế tài xử phạt và trách nhiệm

của các bên liên quan

Phát triển

mới


DNNY




2. Nhân tố thuộc về khách hàng là DNNY


DNNY


4

2.1. Sự hiểu biết của ban lãnh đạo DNNY về luật pháp, chuẩn mực và

các quy định pháp lý hiện hành có liên quan


Phát triển mới



5

2.2. Tính chính trực của Ban lãnh đạo DNNY về trách nhiệm công bố

BCTC một cách trung thực và hợp lý

Phát triển mới

A. Nhóm

6

2.3. Qui mô và tổ chức của DNNY

(công ty con, cơ cấu tổ chức…)

Phát triển

mới

nhân tố bên


7

2.4. Tính phức tạp trong lĩnh vực ngành nghề kinh doanh của DNNY (ví dụ: xây dựng cơ bản, bất động

sản, tài chính-ngân hàng,…)


Phát triển mới

ngoài (3

nhân tố- 12

tiêu chí)



8

2.5. Tính phức tạp của các khoản mục/nghiệp vụ trên BCTC của DNNY (ví dụ: hàng tồn kho, khoản

phải thu, đầu tư tài chính,…)


Phát triển mới


9

2.6. Chất lượng của hệ thống kiểm

soát nội bộ DNNY

Phát triển

mới



3. Nhân tố bên ngoài khác


Ngoài khác

10

3.1. Tình trạng kinh tế vĩ mô

Phát triển

mới


11

3.2. Môi trường văn hóa, tập quán,

thói quen

Phát triển

mới



12

3.2. Vai trò kiểm soát chất lượng

kiểm toán BCTC DNNY từ các cơ quan quản lý Nhà nước

Phát triển mới

B. Nhóm nhân tố



13

4.1. Độc lập về quan hệ xã hội với

DNNY

Kế thừa

thuộc về

KTV/Nhóm KT (8 nhân

4. Tính độc lập

của nhóm KTV/Công ty


Độc lập

14

4.2. Độc lập về quan hệ kinh tế với

DNNY

Kế thừa


15

4.3. Độc lập trong việc thu thập và

đánh giá các bằng chứng kiểm toán thu thập được


Kế thừa

tố-32 tiêu

chí)

kiểm toán đối

với DNNY



16

4.4. Tuyên bố về cam kết độc lập (independent commitment) trước khi

tiến hành kiểm toán các DNNY


Kế thừa





5.1. Kiến thức được đào tạo cơ bản



5. Trình độ chuyên môn


17

(bằng cấp) chuyên ngành kế toán, kiểm toán, tài chính và thuế

Kế thừa


nghề nghiệp

Trình độ

18

5.2. Có chứng chỉ hành nghề quốc tế

Kế thừa


của KTV/nhóm


19

5.3. Có chứng chỉ hành nghề Việt

Nam

Kế thừa


kiểm toán








nghiệp niêm yết trên TTCK Việt Nam


20 5.4. Cập nhật kiến thức hàng năm do Kế thừa




Nhóm


Nhân tố

Ký hiệu nhóm

nhóm


STT


Tiêu chí


Nguồn





Hiệp hội hành nghề tổ chức



6. Khả năng chuyên sâu (tinh thông) nghề nghiệp của KTV/nhóm kiểm toán


Chuyên sâu

21

6.1. Khả năng dự đoán và nhận biết

cơ hội và rủi ro liên quan đến DNNY

Kế thừa

22

6.2. Khả năng xét đoán và phát hiện

các sai phạm trọng yếu

Kế thừa


23

6.3. Khả năng tự nghiên cứu và trau dồi các kiến thức liên quan đến kế toán, kiểm toán và các lĩnh vực mà

khách hàng hoạt động


Kế thừa

7. Kinh nghiệm đối với khách hàng của

KTV/nhóm KT


Kinh nghiệm

24

7.1. Kinh nghiệm kiểm toán BCTC

Kế thừa

25

7.2. Kinh nghiệm kiểm toán BCTC của các DN có cùng ngành nghề

Kế thừa


8. Thái độ nghề nghiệp (sự thận trọng, hoài nghi nghề nghiệp) của KTV/nhóm kiểm toán


Thái độ nghề nghiệp

26

8.1. Thực hiện công việc kiểm toán

với sự thận trọng thích đáng

Kế thừa


27

8.2. Xem xét, cân nhắc tất cả các khía cạnh trong cuộc kiểm toán trước

khi đưa ra ý kiến kết luận kiểm toán


Kế thừa


28

8.3. Tập trung cao độ và tuân thủ các chuẩn mực nghề nghiệp trong cuộc

kiểm toán


Kế thừa

29

8.4. Thực hiện cuộc kiểm toán với

thái độ hoài nghi nghề nghiệp

Kế thừa


30

8.5. Đánh giá độ tin cậy của các Bản giải trình, tài liệu mà DNNY cung

cấp ở mức độ nhất định thông qua thái độ hoài nghi


Kế thừa


31

8.6. Nghi ngờ khả năng có sai phạm trọng yếu trong BCTC, do vậy cần phải thu thập đầy đủ và có giá trị các

bằng chứng kiểm toán


Kế thừa


9. Tính chuyên nghiệp của KTV/nhóm kiểm toán khi thực hiện cuộc kiểm toán tại khách hàng


Chuyên nghiệp

32

9.1. Lập kế hoạch kiểm toán kỹ

lưỡng và chi tiết

Kế thừa

33

9.2. Sắp xếp công việc kiểm toán hợp

lý và khoa học

Kế thừa

34

9.3. Thực hiện kiểm toán một cách

linh hoạt, chặt chẽ

Kế thừa

35

9.4. Đưa ra ý kiến kiểm toán xác

đáng về BCTC của DNNY

Kế thừa


36

9.5. Tư vấn cho DNNY những điểm yếu và những điểm hạn chế trong công tác quản lý tài chính và điều

hành của doanh nghiệp


Kế thừa

37

9.6. Đáp ứng được kỳ vọng của

DNNY về BCTC được kiểm toán

Mới


10. Ý thức tuân thủ chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp của các thành viên

trong nhóm kiểm toán


Ý thức

38

10.1. Tư cách đạo đức nghề nghiệp

Kế thừa

39

10.2. Thái độ chính trực, khách quan

và công bằng

Kế thừa


40


10.3. Ý thức tuân thủ các nguyên tắc và quy định về nghề nghiệp


Kế thừa




Nhóm


Nhân tố

Ký hiệu nhóm

nhóm


STT


Tiêu chí


Nguồn








11. Áp lực mùa vụ kiểm toán đối với KTV/nhóm kiểm toán


Áp lực

41

11.1. Thời gian từ khi bắt đầu đến

khi kết thúc cuộc kiểm toán

Kế thừa

42

11.2. Áp lực từ phía DNNY trong

việc phát hành báo cáo kiểm toán

Kế thừa

43

11.3. Có quá nhiều khách hàng trong

một thời gian nhất định

Kế thừa


44

11.4. Áp lực từ phía BGĐ công ty kiểm toán trong việc hoàn thiện hồ

sơ kiểm toán và phát hành báo cáo kiểm toán


Kế thừa


C. Nhóm nhân tố thuộc về Công ty kiểm toán (5 nhân t- 1ố tiêu chí)


12. Quy mô của các Công ty kiểm toán


Qui mô

45

12.1. Lịch sử hoạt động công ty

Kế thừa

46

12.2. Qui mô khách hàng

Kế thừa

47

12.3. Qui mô kiểm toán viên và nhân

viên

Kế thừa

48

12.4. Qui mô vốn điều lệ

Kế thừa


13. Danh tiếng của các Công ty kiểm toán


Danh tiếng

49

13.1. Danh tiếng/tên tuổi của công ty

kiểm toán

Kế thừa

50

13.2. Danh tiếng, tên tuổi của kiểm

toán viên

Kế thừa

51

13.3. Là thành viên hãng kiểm toán

quốc tế

Kế thừa


14. Điều kiện làm việc của Công ty đối với KTV/Nhóm kiểm toán


Điều kiện làm việc

52

14.1. Phương pháp, công cụ thực

hiện kiểm toán chuyên nghiệp

Kế thừa

53

14.2. Môi trường văn hóa trong

CTKT

Kế thừa

54

14.3. Phương tiện làm việc cá nhân

của KTV/nhóm kiểm toán

Kế thừa

55

14.4. Chế độ lương, thưởng, công tác

của KTV/nhóm kiểm toán

Kế thừa

15. Phí kiểm toán /thời gian

hoàn thành báo cáo kiểm toán


Phí/thời gian

56

15.1. Phí kiểm toán

Kế thừa


57

15.2. Thời gian hoàn thành báo cáo kiểm toán


Kế thừa


16. Hệ thống kiểm soát chất lượng của công ty kiểm toán


Kiểm soát chất lượng

58

16.1. Cam kết đảm bảo chất lượng

trước mỗi cuộc KT

Kế thừa

59

16.2. Chú trọng khâu chấp nhận

khách hàng

Kế thừa


60

16.3. Vai trò của người kiểm soát

độc lập trong công ty kiểm toán đối với từng cuộc kiểm toán


Kế thừa

61

16.4. Vai trò của bộ phận giám sát

chất lượng KT nói chung

Kế thừa

62

16.5. Qui trình kiểm soát chất lượng

Kế thừa


Phụ lục 5. Bản câu hỏi khảo sát dành cho các KTV thuộc các công ty kiểm toán độc lập được chấp thuận kiểm toán doanh nghiệp niêm yết

PHIẾU KHẢO SÁT VỀ MỨC ĐỘ ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NHÂN TỐ TỚI CHẤT LƯỢNG KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH CẤC DOANH NGHIỆP NIÊM YẾT TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM

(Dành cho các KTV thuộc các công ty kiểm toán độc lập được chấp thuận kiểm toán các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam)

Lời giới thiệu

Tôi là Bùi Thị Thủy, hiện là nghiên cứu sinh trường Đại học Kinh tế Quốc dân.


Để phục vụ cho nghiên cứu của mình, tôi rất cảm ơn sự tham gia của anh/chị vào cuộc khảo sát này. Mục đích của cuộc khảo sát là để đánh giá về mức độ ảnh hưởng của các nhân tố tới chất lượng kiểm toán báo cáo tài chính (BCTC) các doanh nghiệp niêm yết (DNNY) trên thị trường chứng khoán Việt Nam (TTCK).

Những thông tin mà anh, chị cung cấp chỉ nhằm phục vụ cho mục đích nghiên cứu của đề tài mà không được cung cấp cho ai khác. Tất cả các câu trả lời sẽ được hoàn toàn giữ kín. Không có câu trả lời nào có thể xác định được anh/chị là ai với tư cách như một kiểm toán viên hay công ty kiểm toán nào cụ thể, bởi vì những dữ kiện thu thập được sẽ chỉ dùng cho mục đích phân tích, tổng hợp và bình luận trong đề tài nghiên cứu.

Nếu anh/chị có điều gì cần trao đổi hoặc quan tâm tới kết quả tổng hợp của nghiên cứu này, xin liên hệ: Bùi Thị Thủy- ĐT: 0988523368- Email: mandinhbui@gmail.com

Xin chân thành cảm ơn sự tham gia của anh/chị!


THÔNG TIN CÁ NHÂN

(chỉ phục vụ cho mục đích phân loại đối tượng khảo sát- và được giữ kín)

1. Họ và tên kiểm toán viên:

2. Nam/Nữ:(có thể không trả lời)

3. Đã được cấp chứng chỉ CPA năm: Chứng chỉ CPA quốc tế: có/không

4. Hiện đang làm việc cho công ty kiểm toán:

5. Vị trí (hoặc chức vụ) hiện tại của anh/chị trong công ty

***----- ***----- ***


CÂU HỎI KHẢO SÁT

A. Hiểu biết chung về chất lượng kiểm toán


5. Anh chị đánh giá như thế nào về mục tiêu kiểm toán BCTC DNNY

(dựa theo qui định của VSA 200): ”Mục tiêu của kiểm toán BCTC của các DNNY là việc các KTV và công ty kiểm toán đưa ra ý kiến xác nhận việc lập BCTC của các DNNY trên cơ sở chuẩn mực và chế độ kế toán hiện hành (hoặc được chấp nhận), mức tuân thủ pháp luật liên quan, và phản ánh trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu của các thông tin trên BCTC”.

Đã phù hợp [ ]Chưa phù hợp, cần bổ sung [ ] Nếu chưa phù hợp, cần bổ sung như thế nào:

..................................................................................................................................................


6. Anh/chị cho biết đánh giá của anh/chị về chất lượng kiểm toán BCTC các DNNY ở Việt Nam hiện nay? (mức điểm từ 0-5: từ Không đảm bảo- đến đảm bảo ở mức rất cao):

0. Không đảm bảo [ ] 3. Đảm bảo ở mức bình thường [ ]

1. Đảm bảo ở mức rất thấp [ ] 4. Đảm bảo ở mức cao [ ]

2. Đảm bảo ở mức thấp [ ] 5. Đảm bảo ở mức rất cao [ ]


7. Anh/chị có ý kiến như thế nào về sự cần thiết phải đảm bảo và nâng cao chất lượng kiểm toán BCTC DNNY ở Việt Nam hiện nay?

Đồng ý [ ] Không đồng ý [ ]

Xin anh/chị cho biết một vài lý do vì sao?:

................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................


B. Đánh giá về các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng kiểm toán BCTC DNNY

8. Xin cho biết đánh giá của Anh/Chị về mức độ ảnh hưởng của các nhân tố dưới đây tới chất lượng kiểm toán BCTC các DNNY tại Việt Nam hiện nay?

Xin anh/chị trả lời dưới hình thức khoanh tròn vào ô số phù hợp về mức độ ảnh hưởng theo đánh giá của anh/chị (chọn vào ô phù hợp theo 5 mức độ ảnh hưởng từ 1. Rất thấp đến 5. Rất cao).


CÁC NHÂN TỐ BÊN NGOÀI

Mức độ ảnh hưởng

1.Rất

thấp


2.Thấp


3.B.thg


4.Cao

5.Rất

cao

1. Hành lang pháp lý cho hoạt động kiểm toán BCTC DNNY






1.1. Sự đầy đủ của hệ thống chuẩn mực và chế độ kiểm toán

1

2

3

4

5

1.2. Sự phù hợp của hệ thống chuẩn mực kiểm toán

1

2

3

4

5

1.3. Chế tài xử phạt và trách nhiệm của các bên liên quan

1

2

3

4

5

2. Nhân tố thuộc về khách hàng là DNNY






2.1. Sự hiểu biết của ban lãnh đạo DNNY về luật pháp, chuẩn mực và

các quy định pháp lý hiện hành có liên quan


1


2


3


4


5

2.2. Tính chính trực của Ban lãnh đạo DNNY về trách nhiệm công bố

BCTC một cách trung thực và hợp lý


1


2


3


4


5

2.3. Qui mô và tổ chức của DNNY

1

2

3

4

5

2.4. Tính phức tạp trong lĩnh vực ngành nghề kinh doanh của DNNY

1

2

3

4

5

2.5. Tính phức tạp của các khoản mục/nghiệp vụ trên BCTC của

DNNY


1


2


3


4


5

2.6. Chất lượng của hệ thống kiểm soát nội bộ DNNY

1

2

3

4

5

3. Nhân tố bên ngoài khác






3.1. Tình trạng kinh tế vĩ mô

1

2

3

4

5

3.2. Môi trường văn hóa, tập quán, thói quen

1

2

3

4

5

3.2. Vai trò kiểm soát chất lượng kiểm toán BCTC DNNY từ các cơ

quan quản lý Nhà nước (Ủy ban CKNN, Bộ Tài chính, Hiệp hội)


1


2


3


4


5

CÁC NHÂN TỐ THUỘC VỀ BÊN CUNG CẤP DỊCH VỤ KIỂM TOÁN (KTV và CÔNG TY KIỂM TOÁN)

Mức độ ảnh hưởng

1.Rất

thấp

2.Thấp

3.B.thg

4.Cao

5.Rất

cao

4. Tính độc lập của nhóm KTV/Công ty kiểm toán đối với DNNY






4.1. Độc lập về quan hệ xã hội với DNNY

1

2

3

4

5

4.2. Độc lập về quan hệ kinh tế với DNNY

1

2

3

4

5

4.3. Độc lập trong việc thu thập và đánh giá các bằng chứng kiểm toán

thu thập được


1


2


3


4


5

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 13/11/2022