35. http://kiemtoan.com.vn/news/quoc-te/Deloitte-bi-phat-10-trieu-USD-vi-hoat-dong-rua-tien-cua-Standard-Chartered-2868Deloitte bị phạt 10 triệu USD vì hoạt động rửa tiền của Standard Chartered, truy cập ngày 22/5/2013, tại trang web http://kiemtoan.com.vn.
36. http://kiemtoan.com.vn/news/quoc-te/Deutsche-Bank-phu-phep-de-cac-khoan-vay-boc-hoi-khoi-so-sach-nhu-the-nao-2881Deutsche Bank phù phép để các khoản vay "bốc hơi" khỏi sổ sách như thế nào?, truy cập ngày 16/5/2013, tại trang web http://kiemtoan.com.vn.
37. http://kiemtoan.com.vn/news/quoc-te/Trung-Quoc-chiu-mo-cua-kiem-toan-cho-My-2863Trung Quốc chịu “mở cửa” kiểm toán cho Mỹ, truy cập ngày 10/6/2013, tại trang web http://kiemtoan.com.vn.
38. http://kinhdoanh.vnexpress.net/tin-tuc/quoc-te/nhieu-dai-gia-bi-kien-vi-sieu-lua-madoff-2701675.htmlNhiều đại gia bị kiện vì siêu lừa Madoff, truy cập ngày 16/2/2013, tại trang web http://kinhdoanh.vnexpress.net.
39. http://khoaketoan.ufm.edu.vn/user/viewdetails.php?lang=vn&mn=ttuc&type=2&id=52Xử lý sai phạm kiểm toán: Nặng cá nhân, nhẹ tổ chức, truy cập ngày 22/5/2013, tại trang web http://khoaketoan.ufm.edu.vn.
40. http://vi.wikipedia.org/wiki, "Thị trường chứng khoán".
41. http://vietbao.vn/Kinh-te/Kmart-dieu-tra-so-sach-ke-toan/10756547/87/Kmart điều tra sổ sách kế toán, truy cập ngày 10/2/2013, tại trang web http://vietbao.vn.
42. http://www.vacpa.org.vn/index.php?o=modules&n=forum&f=forum_detail&idforum=564&page=7Những khó khăn của doanh nghiệp kiểm toán khi tham gia kiểm toán các công ty niêm yết, công ty đại chúng, truy cập ngày 22/5/2013, tại trang web http://www.vacpa.org.vn.
43. GS.TS. Vương Đình Huệ (2001), Đề tài khoa học cấp Bộ "Hoàn thiện cơ chế kiểm soát chất lượng hoạt động kiểm toán độc lập ở Việt Nam", Bộ Tài chính.
Có thể bạn quan tâm!
- Nhóm Giải Pháp Nâng Cao Chất Lượng Các Công Ty Kiểm Toán
- Một Số Kiến Nghị Nhằm Tăng Cường Các Giải Pháp
- Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng tới chất lượng kiểm toán báo cáo tài chính các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam - 22
- Bản Câu Hỏi Khảo Sát Dành Cho Các Ktv Thuộc Các Công Ty Kiểm Toán Độc Lập Được Chấp Thuận Kiểm Toán Doanh Nghiệp Niêm Yết
- Đánh Giá Thực Trạng Nhân Tố Ảnh Hưởng Tới Chất Lượng Kiểm Toán Dưới Góc Nhìn Của Ktv
- Kết Quả Khảo Sát Mức Độ Ảnh Hưởng Của Các Nhân Tố Tới Chất Lượng Kiểm Toán Bctc Các Doanh Nghiệp Niêm Yết Trên Ttck Việt Nam Hiện Nay
Xem toàn bộ 225 trang tài liệu này.
44. Phan Trung Kiên (2008), Giáo trình Kiểm toán, NXB Tài chính.
45. Khoa Ngân hàng- Tài chính (2010), Kỷ yếu hội thảo khoa học "Thị trường chứng khoán Việt Nam- 10 năm nhìn lại và xu hướng phát triển đến năm 2020", Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Hà Nội.
46. Liên đoàn Kế toán Quốc tế - IFAC (2002), Các Chuẩn mực Kiểm toán Quốc tế, NXB Thống kê.
47. Ngô Đức Long (2002), Luận án tiến sĩ "Những giải pháp nâng cao chất lượng kiểm toán độc lập ở Việt Nam", Đại học thương mại.
48. Luật giám sát các doanh nghiệp kiểm toán của Hà Lan (ban hành ngày 19/01/2006).
49. Bùi Văn Mai và Mạnh Bôn (2005), "Báo cáo kiểm toán công ty niêm yết đạt yêu cầu, Báo Đầu tư Chứng khoán", tr. 314, tr.18-21.
50. Nguyễn Thị Mỹ (2013), Luận án tiến sĩ "Hoàn thiện kiểm toán báo cáo tài chính của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam", Đại học Kinh tế Quốc dân.
51. Nghị viện Châu Âu (2006), Chỉ thị số 43/2006/EC ngày 17/5/2006 của Nghị viện Châu Âu và Hội động về kiểm toán theo luật định đối với BCTC thường niên và BCTC hợp nhất, sửa đổi Chỉ thị của Hội đồng số 78/660/EEC và 83/349/EEC và hủy bỏ Chỉ thị của Hội đồng số 84/253/EEC.
52. Lê Thị Tú Oanh (2012), Luận án tiến sĩ "Hoàn thiện hệ thống báo cáo thường niên trong các công ty cổ phần niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam", Đại học Kinh tế Quốc dân.
53. Hằng Phương, "Ông Bùi Văn Mai: Kiểm toán cần thời gian đủ dài để thông tỏ doanh nghiệp", http://finance.tvsi.com.vn/News/2013312/235549/ong-bui-van-mai-kiem-toan-can-thoi-gian-du-dai-de-thong-to-doanh-nghiep.aspx.
54. Quốc hội (2005), Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 ngày 29/11/2005.
55. Quốc hội (2006 và 2010), Luật Chứng khoán số 70/2006/QH 11 ngày 29/6/2006 và Luật Chứng khoán số 62/2010/QH12 ngày 24/11/2010, sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán.
56. Quốc hội (2010), Luật Kiểm toán độc lập số 67/QH12 ngày 29/3/2011.
57. Nguyễn Quang Quynh (Tháng 7/2010), Kiểm toán tài chính, Khoa Kế toán- Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, NXB Tài chính.
58. Nguyễn Quang Quynh và Nguyễn Thị Phương Hoa (2008), Giáo trình Lý thuyết Kiểm toán, NXB Tài chính, Hà Nội.
59. Nguyễn Quang Quynh và Ngô Trí Tuệ (2006), Giáo trình Kiểm toán tài chính, NXB Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội.
60. GS.TS. Đoàn Xuân Tiên (2008), Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ "Nâng cao năng lực cạnh tranh của các công ty kiểm toán độc lập ở Việt Nam hiện nay", Kiểm toán Nhà nước.
61. Bùi Thị Thủy (2005), "Xu hướng phát triển nghề kiểm toán ở Việt Nam", Tạp chí Khoa học và Đào tạo Ngân hàng số 13/tháng 10/2005.
62. Bùi Thị Thủy và Nguyễn Thu Hiền (2007), "Kiểm toán và tính "trung thực và hợp lý" của báo cáo tài chính các doanh nghiệp niêm yết", Tạp chí Khoa học và Đào tạo Ngân hàng số 67/tháng 12/2007.
63. Bùi Thị Thủy và Nguyễn Hoàng Phú (2005), "Bàn về tiêu chuẩn và trách nhiệm pháp lý của kiểm toán viên trong nền kinh tế thị trường", Tạp chí Khoa học và Đào tạo Ngân hàng số 10/tháng 7/2005.
64. Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước, Báo cáo thường niên về Chứng khoán và thị trường chứng khoán từ năm 2006-2011, Website UBCK Nhà nước www.ssc.gov.vn.
65. VACPA (2008), "Báo cáo kết quả kiểm tra tình hình hoạt động năm 2007 của 16 công ty kiểm toán (kèm theo Công văn số 343/VACPA ngày 30/01/2008)".
66. VACPA (2008), "Báo cáo tình hình hoạt động của các công ty kiểm toán độc lập năm 2007 (ngày 10/5/2008)".
67. VACPA (2009), "Báo cáo kết quả kiểm tra tình hình hoạt động năm 2008 của 33 công ty kiểm toán (kèm theo Công văn số 565/VACPA ngày 10/02/2009)".
68. VACPA (2010), "Báo cáo kết quả kiểm tra tình hình hoạt động năm 2009 của 35 công ty kiểm toán (kèm theo Công văn số 902/VACPA ngày 28/01/2010)".
69. VACPA (2011), "Báo cáo tổng kết 20 năm hoạt động kiểm toán độc lập (1991-2011) và định hướng phát triển đến năm 2021".
70. VACPA (2011), "Sẽ liên tục kiểm tra các công ty kiểm toán kém chất lượng"(http://www.anphugroup.com.vn/content/105-Se-lien-tuc-kiem-tra-cac-cong-ty-kiem-toan-kem-chat-luong.aspx).
Tiếng Anh
71. G.R.III Aldihizer, J.R. Miller and J.F. Moraglio (1995), "Common Attributes of Quality Audits", Journal of Accountancy (January), tr. 61-68.
72. B. and C. Paz-Ares Arrunad (1997), "Mandatory Rotation of Company Auditors: A critical Examinatin", International Review of Law and Economics. 17(1), tr. 31-61.
73. S. Balsam, J. Krishnan and J.S. Yang (2003), "Auditor Industry Specialization and Earnings Quality. Auditing", A Journal of Practice and Theory. 22(2), tr. 71- 97.
74. D.W. Blackwell, T.R. Noland and D.B. Winters (1998), "The Value of Auditor Assurance: Evidence form Loan Pricing", Journal of Accounting Research. 36(1), tr. 57-70.
75. K. Boon, Crowe, S., McKinnon, J. & Ross (2005), "Compulsory Audit Tendering and Audit Fees: Evidence from Australian Local Government. International Journal of Auditing", Accounting Research Journal, Volume 9, Number 3, pp. 221-241.
76. K. Boon, McKinnon, J. & Ross (2007), "Audit Service Quality in Compulsory Audit Tendering: Preparer Perceptions and Satisfaction [Developed from my PhD, 2007.]e ", Accounting Research Journal, Volume 21, Number 2, pp. 93-122.
77. Kym Boon (2007), Compulsory audit tendering and audit quality evidence from Australian local government, Macquarie University, Australia.
78. Bradshaw (2001), "Do Analysts and Auditores Use infomation in Accruals?",
Journal of Accounting Research 39 (1): 45-73.
79. R.A. and D. Neu Davidson (1993), "A Note on the Association between Audit Firm Size and Audit Quality", Contemporary Accounting Research. 9(Spring), tr. 479-488.
80. L.E DeAngelo (1981), "Auditor Independence, “Lowballing” and Disclosure Regulation", Journal of Accounting and Economics. 3(113-127).
81. L.E DeAngelo (1981), "Auditor Size and Audit Quality", Journal of Accounting and Economics. 3, tr. 183-199.
82. Jr. And Gary A.Giroux Donald R.Deis (tháng 7/1992), "Determinants of Audit Quality in the Public Sector", The Accounting Review (American Accounting Association), Vol, No.3 (Jul.,1992), pp.462-479.
83. Angus Duff (2004), "Dimentions of audit quality"(University of Paisley).
84. Tran Manh Dung (2011), Goodwill impairment: The case of Hong kong, Macquarie University, Syney, Australia.
85. R Dye (1993), "Auditing Standards, Legal Liability, and Auditor Wealth",
Journal of Political Economy. 101, tr. 877-914.
86. Public Interest Entities (2006), International Ethics Standard Broard for Accountants (IFSBA) February, chủ biên.
87. T.P. and Margheim Kelley (1990), "The Impact of Time Budget Pressure Personality, and Leadership Variables on Dysfunctional Auditor Behaviors", Auditing: a Journal of Practice and Theory (Spring), tr. 21-42
88. G.V Krishnan (2003), "Does Big 6 Auditor Industry Expertises Constrain Earnings Management? ", Accounting Horizons. supplement, tr. 1-16.
89. S Kwon (1996), "The Impact of Competition within the Client’s Industry on the Auditor Selection Decision", Auditing: a Journal of Practice and Theory (Spring), tr. 53- 70.
90. S Lam và S. Chang (1994), "Auditor Service Quality and Auditor Size: Evidence from Initial Public Offerings in Singapore", Journal of International Accounting, Auditing & Taxation 3: 103-114.
91. C.S Lennox (1999), "Audit Quality and Auditor Size: An Evaluation of Reputation and Deep Pockets Hypotheses", Journal of Business Finance and Accounting. 26(7/8), tr. 779-805.
92. D.L. and F.D. Beck Lindberg (2002), "Before and After Enron: CPA’s Views on Auditor Independence", CPA Journal(LXXIV (11)).
93. M. and A. Wright Maletta (1996), "Audit Evidence Planning: an Examination of the Industry Error Characteristics", Auditing: a Journal of Practice and Theory (Spring), tr. 71- 86.
94. R.K. and H.A. Sharaf Mautz (1961), "The Philosophy of Auditing, Madison, Wisconsin", American Accounting Association.
95. Z. Palmrose (1988), "An Analysis of Auditor Litgation and Audit Service Quality", The Accounting Review 63: 55-73.
96. S Shu (2000), "Auditor Resignations: Clientele Effects and Legal Liability",
Journal of Accounting and Economics. 29, tr. 173-205.
97. D. and M. Stein Simunic (1987), "Production Differentiation in Auditing: a Study of Auditor Choice in the Market foe New Issues", Canadian Certified General Accountants’ Research Foundation.
98. J.C. Treadway, Jr (1987), "Report of the National Commission on Fraudulent Financial Reporting. Washington D.C", National Commission on Fraudulent Financial Reporting.
99. R. and J. Zimmerman. (1983) Watts (1983), "Agency Problems, Auditing and the Theory of the Firm: Some Evidence", Journal of Law and Economics. 26, tr. 613-623.
100. Wooten (2003), "Research about Audit Quality", CPA Journal. 73(1), tr. 48- 51.
PHỤ LỤC
Phụ lục 1. Nhóm nhân tố ảnh hưởng tới chất lượng kiểm toán [theo nghiên cứu của Angus Duff (2004)]
Phụ lục 2. Kết quả nghiên cứu từ nước ngoài về các nhân tố thuộc tính của chất lượng kiểm toán
Phụ lục 3. Tổng hợp nghiên cứu về các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng kiểm toán Phụ lục 4. Xác định các nhân tố ảnh hưởng tới chất lượng kiểm toán BCTC doanh
nghiệp niêm yết trên TTCK Việt Nam
Phụ lục 5. Bản câu hỏi khảo sát dành cho KTV thuộc các công ty kiểm toán độc lập được chấp thuận kiểm toán DNNY
Phụ lục 6. Danh sách công ty kiểm toán được chấp thuận năm 2012 (kiểm toán năm tài chính 2011)
Phụ lục 7. Đánh giá thực trạng nhân tố ảnh hưởng tới chất lượng kiểm toán dưới góc nhìn của KTV
Phụ lục 8. Kết quả khảo sát mức độ ảnh hưởng của các nhân tố tới chất lượng kiểm toán BCTC doanh nghiệp niêm yết trên TTCK Việt Nam hiện nay
Phụ lục 9. Bản câu hỏi phỏng vấn dành cho các chuyên gia Phụ lục 10. Danh sách phỏng vấn chuyên gia
Phụ lục 11. Bản câu hỏi/báo cáo tự kiểm tra chất lượng dịch vụ của công ty kiểm toán năm 2013
Phụ lục 12. Đặc điểm DNNY chi phối đặc điểm BCTC và các nhân tố ảnh hưởng tới chất lượng kiểm toán BCTC DNNY trên TTCK
Phụ lục 13. Kết quả thống kê độ tin cậy và phân tích nhân tố trên SPSS 18
Phụ lục 1. Nhóm nhân tố ảnh hưởng tới chất lượng kiểm toán [theo nghiên cứu của Angus Duff (2004)]
Danh tiếng
(Reputation)
Vị thế Công ty
(Status)
Qui mô
(Capability)
Chất lượng chuyên môn (Technical Quality
Tính độc lập
(Independence)
Kỹ năng
Expertise
Năng lực
(Knowledge)
Kinh nghiệm
(Experience)
Khả năng đáp ứng
(Responsiveness)
DV phi kiểm toán
Non-audit service
Cảm thông
Empathy
Chất lượng dịch vụ (Service Quality)
Hiểu khách hàng
(Understanding)
Dịch vụ
(Client service)
Nguồn: Dimentions of audit quality, Angus Duff, University of Paisley, 2004