Đánh Giá Thực Trạng Nhân Tố Ảnh Hưởng Tới Chất Lượng Kiểm Toán Dưới Góc Nhìn Của Ktv



4.4. Tuyên bố về cam kết độc lập (independent commitment) trước khi

tiến hành kiểm toán các DNNY


1


2


3


4


5

5. Trình độ chuyên môn nghề nghiệp của KTV/nhóm kiểm toán






5.1. Kiến thức được đào tạo cơ bản (bằng cấp) chuyên ngành kế toán,

kiểm toán, tài chính và thuế


1


2


3


4


5

5.2. Có chứng chỉ hành nghề quốc tế

1

2

3

4

5

5.3. Có chứng chỉ hành nghề Việt Nam

1

2

3

4

5

5.4. Cập nhật kiến thức hàng năm do Hiệp hội hành nghề tổ chức

1

2

3

4

5

6. Sự tinh thông nghề nghiệp (năng lực nghề nghiệp/tư duy nghề

nghiệp) của KTV/nhóm kiểm toán






6.1. Khả năng dự đoán và nhận biết cơ hội và rủi ro liên quan đến

DNNY


1


2


3


4


5

6.2. Khả năng xét đoán và phát hiện các sai phạm trọng yếu

1

2

3

4

5

6.3. Khả năng tự nghiên cứu và trau dồi các kiến thức liên quan đến kế

toán, kiểm toán và các lĩnh vực mà khách hàng hoạt động


1


2


3


4


5

7. Kinh nghiệm đối với khách hàng của KTV/nhóm kiểm toán






7.1. Kinh nghiệm kiểm toán BCTC

1

2

3

4

5

7.2. Kinh nghiệm kiểm toán BCTC của các DN có cùng ngành nghề

1

2

3

4

5

8. Thái độ nghề nghiệp (sự thận trọng, hoài nghi nghề nghiệp) của

KTV/nhóm kiểm toán






8.1. Thực hiện công việc kiểm toán với sự thận trọng thích đáng

1

2

3

4

5

8.2. Xem xét, cân nhắc tất cả các khía cạnh trong cuộc kiểm toán trước

khi đưa ra ý kiến kết luận kiểm toán


1


2


3


4


5

8.3. Tập trung cao độ và tuân thủ các chuẩn mực nghề nghiệp trong

cuộc kiểm toán


1


2


3


4


5

8.4. Thực hiện cuộc kiểm toán với thái độ hoài nghi nghề nghiệp

1

2

3

4

5

8.5. Đánh giá độ tin cậy của các Bản giải trình, tài liệu mà DNNY cung

cấp ở mức độ nhất định thông qua thái độ hoài nghi


1


2


3


4


5

8.6. Nghi ngờ khả năng có sai phạm trọng yếu trong BCTC, do vậy cần

phải thu thập đầy đủ và có giá trị các bằng chứng kiểm toán


1


2


3


4


5

9. Tính chuyên nghiệp của KTV/nhóm kiểm toán khi thực hiện cuộc

kiểm toán tại khách hàng






9.1. Lập kế hoạch kiểm toán kỹ lưỡng và chi tiết

1

2

3

4

5

9.2. Sắp xếp công việc kiểm toán hợp lý và khoa học

1

2

3

4

5

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 225 trang tài liệu này.

Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng tới chất lượng kiểm toán báo cáo tài chính các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam - 25



9.3. Thực hiện kiểm toán một cách linh hoạt và chặt chẽ

1

2

3

4

5

9.4. Đưa ra ý kiến kiểm toán xác đáng về BCTC của DNNY

1

2

3

4

5

9.5. Tư vấn cho DNNY những điểm yếu và những điểm hạn chế trong

công tác quản lý tài chính và điều hành của doanh nghiệp


1


2


3


4


5

9.6. Đáp ứng được kỳ vọng của DNNY về BCTC được kiểm toán

1

2

3

4

5

10. Ý thức tuân thủ chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp của các thành

viên trong nhóm kiểm toán






10.1. Tư cách đạo đức nghề nghiệp

1

2

3

4

5

10.2. Thái độ chính trực, khách quan và công bằng

1

2

3

4

5

10.3. Ý thức tuân thủ các nguyên tắc và quy định về nghề nghiệp

1

2

3

4

5

11. Áp lực mùa vụ kiểm toán đối với KTV/nhóm kiểm toán






11.1. Thời gian từ khi bắt đầu đến khi kết thúc cuộc kiểm toán

1

2

3

4

5

11.2. Áp lực từ phía DNNY trong việc phát hành báo cáo kiểm toán

1

2

3

4

5

11.3. Có quá nhiều khách hàng trong một thời gian nhất định

1

2

3

4

5

11.4. Áp lực từ phía ban giám đốc công ty kiểm toán trong việc hoàn

thiện hồ sơ kiểm toán và phát hành báo cáo kiểm toán


1


2


3


4


5

12. Quy mô của các Công ty kiểm toán






12.1. Lịch sử hoạt động công ty

1

2

3

4

5

12.2. Qui mô khách hàng

1

2

3

4

5

12.3. Qui mô kiểm toán viên và nhân viên

1

2

3

4

5

12.4. Qui mô vốn điều lệ

1

2

3

4

5

13. Danh tiếng của các Công ty kiểm toán






13.1. Danh tiếng/tên tuổi của công ty kiểm toán

1

2

3

4

5

13.2. Danh tiếng, tên tuổi của kiểm toán viên

1

2

3

4

5

13.3. Là thành viên hãng kiểm toán quốc tế

1

2

3

4

5

14. Điều kiện làm việc của Công ty đối với KTV/Nhóm kiểm toán






14.1. Phương pháp, công cụ thực hiện kiểm toán chuyên nghiệp

1

2

3

4

5

14.2. Môi trường văn hóa trong CTKT

1

2

3

4

5

14.3. Phương tiện làm việc cá nhân của KTV/nhóm kiểm toán

1

2

3

4

5

14.4. Chế độ lương, thưởng, công tác của KTV/nhóm kiểm toán

1

2

3

4

5

15. Phí kiểm toán /thời gian hoàn thành báo cáo kiểm toán






15.1. Phí kiểm toán

1

2

3

4

5

15.2. Thời gian hoàn thành báo cáo kiểm toán

1

2

3

4

5



16. Hệ thống kiểm soát chất lượng của công ty kiểm toán

16.1. Cam kết đảm bảo chất lượng trước mỗi cuộc kiểm toán


1


2


3


4


5

16.2. Chú trọng khâu chấp nhận khách hàng

1

2

3

4

5

16.3. Vai trò của người kiểm soát độc lập trong công ty kiểm toán đối

với từng cuộc kiểm toán


1


2


3


4


5

16.3. Vai trò của bộ phận giám sát chất lượng kiểm toán nói chung

1

2

3

4

5

16.4. Chất lượng qui trình kiểm soát chất lượng

Xin Anh/Chị cho ý kiến bổ sung (nếu có) và đánh giá về các nhân tố ảnh hưởng tới chất lượng kiểm toán BCTC DNNY trên TTCK Việt Nam hiện nay


......……………………………………………………………………


......…………………………………………………………………...


.......…………………………………………………………………...

1

2

3

4

5


Mức độ ảnh hưởng


Rất

Thấp B.thg Cao

Rất

thấp


cao

1

2 3 4

5

1

2 3 4

5

1

2 3 4

5



C. Bối cảnh thực tế và nhận thức về việc đảm bảo chất lượng kiểm toán BCTC DNNY

9. Xin Anh/chị cho biết mức độ đồng ý của anh/chị về các nhận định dưới đây liên quan tới việc đảm bảo chất lượng kiểm toán BCTC các DNNY ở Việt Nam hiện nay.

Để đánh giá, xin anh/chị khoanh tròn vào ô điểm thể hiện mức độ đồng ý của anh/chị về các nhận định dưới đây (chọn vào ô số phù hợp theo 5 mức độ đồng ý của anh/chị từ: 1. Rất không đồng ý-2. Đồng ý ở mức thấp-3.Đồng ý-4. Đồng ý ở mức cao-5. Đồng ý ở mức Rất cao).

NHẬN ĐỊNH

Mức độ đồng ý (từ rất

không đồng ý đến rất cao)

1. Ban lãnh đạo DNNY nhận thức kiểm toán BCTC là mang tính bắt buộc để đáp

ứng yêu cầu công bố thông tin theo qui định pháp luật.


1 2 3 4 5

2. DNNY chưa tuân thủ các chuẩn mực kế toán và các qui định hiện hành có liên

quan trong việc thiết lập, trình bày và công bố các BCTC theo qui định.


1 2 3 4 5

3. Ban lãnh đạo DNNY chịu sức ép đối với cổ đông dẫn tới xu hướng lập BCTC

không trung thực.


1 2 3 4 5

4. Nhà đầu tư chưa hiểu biết đầy đủ về vai trò của kiểm toán BCTC, cũng như

quyền lợi khi sử dụng các thông tin trên BCTC đã được kiểm toán.


1 2 3 4 5

5. Môi trường pháp lý (như các CM kiểm toán, kế toán và các văn bản pháp lý) liên

quan đến hoạt động kiểm toán BCTC DNNY chưa hoàn thiện, đầy đủ và phù hợp.


1 2 3 4 5



NHẬN ĐỊNH

Mức độ đồng ý (từ rất

không đồng ý đến rất cao)

6. Việc kiểm soát chất lượng hoạt động kiểm toán từ bên ngoài (như của VACPA,

MoF, UBCKNN…) chưa thường xuyên và mang tính hình thức.


1 2 3 4 5

7. Việc quản lý chất lượng cuộc kiểm toán trong chính các công ty kiểm toán còn

mang tính hình thức, đối phó mà chưa chú trọng đến nội dung, bản chất.


1 2 3 4 5

8. KTV/công ty kiểm toán chịu sức ép cao về khối lượng công việc kiểm toán, mùa

vụ kiểm toán, phí kiểm toán nên chưa chú trọng nâng cao chất lượng kiểm toán.


1 2 3 4 5

9. Việc đảm bảo tính độc lập trong các cuộc kiểm toán còn mang tính hình thức.

1 2 3 4 5

10. KTV/nhóm kiểm toán chưa đáp ứng yêu cầu về bằng cấp chuyên môn.

1 2 3 4 5

11. KTV/nhóm kiểm toán chưa đáp ứng yêu cầu về khả năng chuyên sâu.

1 2 3 4 5

12. KTV/nhóm kiểm toán có ít kinh nghiệm kiểm toán BCTC DNNY.

1 2 3 4 5

13. KTV/nhóm kiểm toán chưa đảm bảo thái độ thận trọng và sự hoài nghi nghề

nghiệp trong quá trình kiểm toán.


1 2 3 4 5

14. KTV/Nhóm KT thực hiện kiểm toán tại khách hàng chưa chuyên nghiệp.

1 2 3 4 5

15. KTV/nhóm KT chưa thực sự có ý thức tuân thủ chuẩn mực đạo đức nghề

nghiệp


1 2 3 4 5

16. Công ty kiểm toán nhỏ chưa chú trọng đến điều kiện làm việc của KTV (như

thiết kế phương pháp/công cụ kiểm toán, chế độ làm việc).


1 2 3 4 5

17. Tác động của cơ quan truyền thông tới đánh giá của người sử dụng về chất

lượng kiểm toán BCTC DNNY.


1 2 3 4 5

Ý kiến bổ sung:

1 2 3 4 5


1 2 3 4 5

Xin chân thành cảm ơn ý kiến trả lời của Anh/Chị.

Kính chúc Anh/Chị sức khỏe, hạnh phúc và nhiều thành công!


Phụ lục 6.

Danh sách CTKT được chấp thuận năm 2012 (kiểm toán năm tài chính 2011)



STT


Tên công ty


Tên viết tắt


Vốn đầu tư chủ sở hữu (triệu đồng)


Tổng số nhân viên chuyên nghiệp

Số nhân viên có chứng chỉ KTV


Số lượng khách hàng


Doanh thu (triệu đồng)


Số KTV

được KT DNNY


Qui mô


1

Công ty Hợp danh Kiểm toán Việt Nam


CPA-HN


4.500


92


12


425


23.337


10


nhỏ


2

Công ty TNHH BDO Việt Nam


BDO


15.615


131


28


378


47.182


16


vừa


3

Công ty TNHH Deloitte Việt Nam


Deloitte


9.077


543


63


1.078


439.895


41


lớn


4

Công ty TNHH Dịch vụ

Kiểm toán và Tư vấn UHY


UHY


2.000


105


15


266


23.477


10


nhỏ


5

Công ty TNHH Dịch vụ

Kiểm toán, Kế toán và Tư vấn thuế AAT


AAT


2.400


44


13


117


10.255


12


nhỏ


6

Công ty TNHH Dịch vụ Tư

vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán (AASC)


AASC


9.683


268


54


1.051


107.087


35


vừa


7

Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn tài chính Kế toán và Kiểm toán Nam Việt


AASCN


3.000


55


11


295


22.718


10


nhỏ


8

Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn tài chính kế toán và Kiểm toán phía Nam

(AASCS)


AASCS


3.400


82


20


651


28.921


18


vừa


9

Công ty TNHH Ernst &

Young Việt Nam


E&Y


96.769


725


59


1.047


498.853


26


lớn


10

Công ty TNHH Grant Thornton Việt Nam


GTV


-


83


21


257


61.089


11


vừa

11

Công ty TNHH KPMG

KPMG

-

782

87

1.635

595.193

19

lớn


12

Công ty TNHH Kiểm toán

ASC


ASC


3.000


50


11


137


8.133


7


nhỏ


13

Công ty TNHH Kiểm toán

An Phú (AP)


AnPhu


5.000


48


10


108


12.503


8


nhỏ


14

Công ty TNHH Kiểm toán DFK Việt Nam


DFK


6.000


82


11


361


22.343


8


nhỏ




STT


Tên công ty


Tên viết tắt


Vốn đầu tư chủ sở hữu (triệu đồng)


Tổng số nhân viên chuyên nghiệp

Số nhân viên có chứng chỉ KTV


Số lượng khách hàng


Doanh thu (triệu đồng)


Số KTV

được KT DNNY


Qui mô


15

Công ty TNHH Kiểm toán DTL


DTL


2.310


153


21


504


41.480


15


vừa


16

Công ty TNHH Kiểm toán FAC


FAC


2.800


10


10


335


7.361


8


nhỏ


17

Công ty TNHH Kiểm toán KSI Việt Nam


KSI


3.434


50


12


96


5.683


8


nhỏ


18

Công ty TNHH Kiểm toán Mỹ (AA)


A.A


5.000


62


14


240


12.397


10


nhỏ


19

Công ty TNHH Kiểm toán

Nhân Việt


VP Audit


2.000


36


10


58


3.756


9


nhỏ


20

Công ty TNHH Kiểm toán

PKF Việt Nam


PKF


5.000


115


14


300


21.594


10


nhỏ


21

Công ty TNHH Kiểm toán Quốc gia Việt Nam

MEKON G-NAG


2.600


17


8


77


2.792


8


nhỏ


22

Công ty TNHH Kiểm toán Sao Việt


SV


3.500


57


11


316


10.721


9


nhỏ


23

Công ty TNHH Kiểm toán Vaco


VACO


2.000


84


12


133


22.118


11


nhỏ


24

Công ty TNHH Kiểm toán Việt Anh


Viet Anh


4.000


60


10


265


14.376


10


nhỏ


25

Công ty TNHH Kiểm toán

Việt Nhất

Việt

Nhất


2.000


53


11


209


6.630


8


nhỏ


26

Công ty TNHH Kiểm toán

tư vấn thuế


ATC


4.000


42


10


270


8.301


7


nhỏ


27

Công ty TNHH Kiểm toán và Dịch vụ Tin học Tp.

HCM (AISC)


AISC


5.500


168


23


747


48.908


19


vừa


28

Công ty TNHH Kiểm toán

và Kế toán AAC


AAC


7.000


130


36


839


33.177


24


vừa


29

Công ty TNHH Kiểm toán và Kế toán Hà Nội


CPA-HN


2.000


150


16


821


33.470


8


vừa


30

Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn (A&C)


A&C


7.000


341


86


1.591


98.093


41


vừa


31

Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Chuẩn Việt

Vietvalu es


3.200


22


11


409


20.772


10


nhỏ




STT


Tên công ty


Tên viết tắt


Vốn đầu tư chủ sở hữu (triệu đồng)


Tổng số nhân viên chuyên nghiệp

Số nhân viên có chứng chỉ KTV


Số lượng khách hàng


Doanh thu (triệu đồng)


Số KTV

được KT DNNY


Qui mô


32

Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn NEXIA ACPA

NEXIA ACPA


3.000


114


11


366


40.612


8


nhỏ


33

Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Thăng Long -

TDK


T.Long - TDK


6.000


117


13


791


26.823


10


nhỏ


34

Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Tài chính Quốc

tế


IFC


3.000


76


16


316


19.534


5


nhỏ


35

Công ty TNHH Kiểm toán

và Tư vấn thuế A.T.A.X


A.T.A.X


2.700


32


9


188


5.489


9


nhỏ


36

Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Đất Việt


VietLand


5.000


82


12


423


16.030


7


nhỏ


37

Công ty TNHH Kiểm toán và Định giá Việt Nam


VAE


3.000


116


22


823


33.067


10


vừa


38

Công ty TNHH Kiểm toán Đông Á


AEA


3.000


60


10


129


5.364


9


nhỏ


39

Công ty TNHH MAZARS Việt Nam

MAZAR S


5.585


124


19


243


44.040


7


vừa


40

Công ty TNHH PRICEWATERHOUSECO

OPERS Việt Nam


PwC


-


488


63


1.118


389.607


15


lớn


41

Công ty TNHH Tư vấn Thuế Kế toán & Kiểm toán AVINA - IAFC


AVINA- IAFC


3.000


36


7


128


5.601


7


nhỏ


42

Công ty TNHH Tư vấn kế toán và Kiểm toán Việt Nam


AVA


3.000


84


15


555


31.588


13


vừa


Tổng cộng



5.969

927

20.096

2.910.370

546



Toàn ngành kiểm toán

9.445

1.421

3.046.865

1421

Tỷ lệ %/toàn ngành

63

65

96

38

Gồm: 04 CTKT loại lớn


12 CTKT loại vừa

26 CTKT loại nhỏ


Phụ lục 7. Đánh giá thực trạng nhân tố ảnh hưởng tới chất lượng kiểm toán dưới góc nhìn của KTV


STT



Nội dung nhận định thực trạng liên quan tới chất lượng kiểm toán


Số quan sát

Tỷ lệ KTV lựa chọn mức độ đồng ý (%)


Giá trị trung bình


Độ lệch chuẩn

1.Rất thấp

-

>Thấp


3.Trung bình

5.Cao-

> Rất cao


1


CC3

Ban lãnh đạo DNNY chịu sức ép đối với cổ đông dẫn tới xu hướng lập BCTC không trung thực


138


7,97


26,09


65,94


4,1594


1,27438


2


CC1

Ban lãnh đạo DNNY nhận thức kiểm toán BCTC là mang tính bắt buộc để đáp ứng yêu cầu công bố thông tin theo qui định pháp luật


138


16,67


21,74


61,59


3,8986


1,52971


3


CC4

Nhà đầu tư chưa hiểu biết đầy đủ về vai trò của kiểm toán BCTC, cũng như quyền lợi khi sử dụng các thông tin trên BCTC đã được kiểm toán


138


16,67


31,16


52,17


3,7101


1,50524


4


CC5

Môi trường pháp lý (như các chuẩn mực kiểm toán, kế toán và các văn bản pháp lý) liên quan đến hoạt động kiểm toán BCTC DNNY chưa hoàn thiện, đầy đủ và phù hợp


138


11,59


43,48


44,93


3,6667


1,35266


5


CC6

Việc kiểm soát chất lượng hoạt động kiểm toán từ bên ngoài (như của VACPA, MoF, UBCKNN) chưa

thường xuyên và đôi khi vẫn mang tính hình thức


138


16,67


36,23


47,10


3,6087


1,48193


6


CC2

DNNY chưa tuân thủ các chuẩn mực kế toán và các qui định hiện hành có liên quan trong việc thiết lập, trình bày và công bố các BCTC theo qui định


138


18,12


36,96


44,93


3,5362


1,50017


7


CC16

Công ty kiểm toán nhỏ chưa chú trọng đến điều kiện làm việc của KTV (như thiết kế phương pháp/công cụ kiểm toán, chế độ làm việc)


138


21,74


35,51


42,75


3,4203


1,55583


8


CC8

KTV/công ty kiểm toán chịu sức ép cao về khối lượng công việc kiểm toán, mùa vụ kiểm toán, phí kiểm toán, nên chưa chú trọng nâng cao chất lượng kiểm toán


138


25,36


35,51


39,13


3,2754


1,58813

9

CC13

KTV/nhóm kiểm toán chưa đảm bảo

138

26,09

36,96

36,96

3,2174

1,57878

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 13/11/2022