1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
5. Trình độ chuyên môn nghề nghiệp của KTV/nhóm kiểm toán | |||||
5.1. Kiến thức được đào tạo cơ bản (bằng cấp) chuyên ngành kế toán, kiểm toán, tài chính và thuế | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5.2. Có chứng chỉ hành nghề quốc tế | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5.3. Có chứng chỉ hành nghề Việt Nam | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5.4. Cập nhật kiến thức hàng năm do Hiệp hội hành nghề tổ chức | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6. Sự tinh thông nghề nghiệp (năng lực nghề nghiệp/tư duy nghề nghiệp) của KTV/nhóm kiểm toán | |||||
6.1. Khả năng dự đoán và nhận biết cơ hội và rủi ro liên quan đến DNNY | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6.2. Khả năng xét đoán và phát hiện các sai phạm trọng yếu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6.3. Khả năng tự nghiên cứu và trau dồi các kiến thức liên quan đến kế toán, kiểm toán và các lĩnh vực mà khách hàng hoạt động | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
7. Kinh nghiệm đối với khách hàng của KTV/nhóm kiểm toán | |||||
7.1. Kinh nghiệm kiểm toán BCTC | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
7.2. Kinh nghiệm kiểm toán BCTC của các DN có cùng ngành nghề | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
8. Thái độ nghề nghiệp (sự thận trọng, hoài nghi nghề nghiệp) của KTV/nhóm kiểm toán | |||||
8.1. Thực hiện công việc kiểm toán với sự thận trọng thích đáng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
8.2. Xem xét, cân nhắc tất cả các khía cạnh trong cuộc kiểm toán trước khi đưa ra ý kiến kết luận kiểm toán | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
8.3. Tập trung cao độ và tuân thủ các chuẩn mực nghề nghiệp trong cuộc kiểm toán | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
8.4. Thực hiện cuộc kiểm toán với thái độ hoài nghi nghề nghiệp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
8.5. Đánh giá độ tin cậy của các Bản giải trình, tài liệu mà DNNY cung cấp ở mức độ nhất định thông qua thái độ hoài nghi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
8.6. Nghi ngờ khả năng có sai phạm trọng yếu trong BCTC, do vậy cần phải thu thập đầy đủ và có giá trị các bằng chứng kiểm toán | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
9. Tính chuyên nghiệp của KTV/nhóm kiểm toán khi thực hiện cuộc kiểm toán tại khách hàng | |||||
9.1. Lập kế hoạch kiểm toán kỹ lưỡng và chi tiết | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
9.2. Sắp xếp công việc kiểm toán hợp lý và khoa học | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng tới chất lượng kiểm toán báo cáo tài chính các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam - 22
- Nhóm Nhân Tố Ảnh Hưởng Tới Chất Lượng Kiểm Toán [Theo Nghiên Cứu Của Angus Duff (2004)]
- Bản Câu Hỏi Khảo Sát Dành Cho Các Ktv Thuộc Các Công Ty Kiểm Toán Độc Lập Được Chấp Thuận Kiểm Toán Doanh Nghiệp Niêm Yết
- Kết Quả Khảo Sát Mức Độ Ảnh Hưởng Của Các Nhân Tố Tới Chất Lượng Kiểm Toán Bctc Các Doanh Nghiệp Niêm Yết Trên Ttck Việt Nam Hiện Nay
- Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng tới chất lượng kiểm toán báo cáo tài chính các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam - 27
- Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng tới chất lượng kiểm toán báo cáo tài chính các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam - 28
Xem toàn bộ 225 trang tài liệu này.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
9.4. Đưa ra ý kiến kiểm toán xác đáng về BCTC của DNNY | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
9.5. Tư vấn cho DNNY những điểm yếu và những điểm hạn chế trong công tác quản lý tài chính và điều hành của doanh nghiệp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
9.6. Đáp ứng được kỳ vọng của DNNY về BCTC được kiểm toán | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
10. Ý thức tuân thủ chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp của các thành viên trong nhóm kiểm toán | |||||
10.1. Tư cách đạo đức nghề nghiệp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
10.2. Thái độ chính trực, khách quan và công bằng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
10.3. Ý thức tuân thủ các nguyên tắc và quy định về nghề nghiệp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
11. Áp lực mùa vụ kiểm toán đối với KTV/nhóm kiểm toán | |||||
11.1. Thời gian từ khi bắt đầu đến khi kết thúc cuộc kiểm toán | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
11.2. Áp lực từ phía DNNY trong việc phát hành báo cáo kiểm toán | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
11.3. Có quá nhiều khách hàng trong một thời gian nhất định | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
11.4. Áp lực từ phía ban giám đốc công ty kiểm toán trong việc hoàn thiện hồ sơ kiểm toán và phát hành báo cáo kiểm toán | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
12. Quy mô của các Công ty kiểm toán | |||||
12.1. Lịch sử hoạt động công ty | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
12.2. Qui mô khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
12.3. Qui mô kiểm toán viên và nhân viên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
12.4. Qui mô vốn điều lệ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
13. Danh tiếng của các Công ty kiểm toán | |||||
13.1. Danh tiếng/tên tuổi của công ty kiểm toán | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
13.2. Danh tiếng, tên tuổi của kiểm toán viên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
13.3. Là thành viên hãng kiểm toán quốc tế | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
14. Điều kiện làm việc của Công ty đối với KTV/Nhóm kiểm toán | |||||
14.1. Phương pháp, công cụ thực hiện kiểm toán chuyên nghiệp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
14.2. Môi trường văn hóa trong CTKT | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
14.3. Phương tiện làm việc cá nhân của KTV/nhóm kiểm toán | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
14.4. Chế độ lương, thưởng, công tác của KTV/nhóm kiểm toán | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
15. Phí kiểm toán /thời gian hoàn thành báo cáo kiểm toán | |||||
15.1. Phí kiểm toán | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
15.2. Thời gian hoàn thành báo cáo kiểm toán | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
16.2. Chú trọng khâu chấp nhận khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
16.3. Vai trò của người kiểm soát độc lập trong công ty kiểm toán đối với từng cuộc kiểm toán | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
16.3. Vai trò của bộ phận giám sát chất lượng kiểm toán nói chung | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
16.4. Chất lượng qui trình kiểm soát chất lượng Xin Anh/Chị cho ý kiến bổ sung (nếu có) và đánh giá về các nhân tố ảnh hưởng tới chất lượng kiểm toán BCTC DNNY trên TTCK Việt Nam hiện nay ......…………………………………………………………………… ......…………………………………………………………………... .......…………………………………………………………………... | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Mức độ ảnh hưởng | |||||
Rất | Thấp B.thg Cao | Rất | |||
thấp | cao | ||||
1 | 2 3 4 | 5 | |||
1 | 2 3 4 | 5 | |||
1 | 2 3 4 | 5 |
C. Bối cảnh thực tế và nhận thức về việc đảm bảo chất lượng kiểm toán BCTC DNNY
9. Xin Anh/chị cho biết mức độ đồng ý của anh/chị về các nhận định dưới đây liên quan tới việc đảm bảo chất lượng kiểm toán BCTC các DNNY ở Việt Nam hiện nay.
Để đánh giá, xin anh/chị khoanh tròn vào ô điểm thể hiện mức độ đồng ý của anh/chị về các nhận định dưới đây (chọn vào ô số phù hợp theo 5 mức độ đồng ý của anh/chị từ: 1. Rất không đồng ý-2. Đồng ý ở mức thấp-3.Đồng ý-4. Đồng ý ở mức cao-5. Đồng ý ở mức Rất cao).
Mức độ đồng ý (từ rất không đồng ý đến rất cao) | |
1. Ban lãnh đạo DNNY nhận thức kiểm toán BCTC là mang tính bắt buộc để đáp ứng yêu cầu công bố thông tin theo qui định pháp luật. | 1 2 3 4 5 |
2. DNNY chưa tuân thủ các chuẩn mực kế toán và các qui định hiện hành có liên quan trong việc thiết lập, trình bày và công bố các BCTC theo qui định. | 1 2 3 4 5 |
3. Ban lãnh đạo DNNY chịu sức ép đối với cổ đông dẫn tới xu hướng lập BCTC không trung thực. | 1 2 3 4 5 |
4. Nhà đầu tư chưa hiểu biết đầy đủ về vai trò của kiểm toán BCTC, cũng như quyền lợi khi sử dụng các thông tin trên BCTC đã được kiểm toán. | 1 2 3 4 5 |
5. Môi trường pháp lý (như các CM kiểm toán, kế toán và các văn bản pháp lý) liên quan đến hoạt động kiểm toán BCTC DNNY chưa hoàn thiện, đầy đủ và phù hợp. | 1 2 3 4 5 |
Mức độ đồng ý (từ rất không đồng ý đến rất cao) | |
6. Việc kiểm soát chất lượng hoạt động kiểm toán từ bên ngoài (như của VACPA, MoF, UBCKNN…) chưa thường xuyên và mang tính hình thức. | 1 2 3 4 5 |
7. Việc quản lý chất lượng cuộc kiểm toán trong chính các công ty kiểm toán còn mang tính hình thức, đối phó mà chưa chú trọng đến nội dung, bản chất. | 1 2 3 4 5 |
8. KTV/công ty kiểm toán chịu sức ép cao về khối lượng công việc kiểm toán, mùa vụ kiểm toán, phí kiểm toán nên chưa chú trọng nâng cao chất lượng kiểm toán. | 1 2 3 4 5 |
9. Việc đảm bảo tính độc lập trong các cuộc kiểm toán còn mang tính hình thức. | 1 2 3 4 5 |
10. KTV/nhóm kiểm toán chưa đáp ứng yêu cầu về bằng cấp chuyên môn. | 1 2 3 4 5 |
11. KTV/nhóm kiểm toán chưa đáp ứng yêu cầu về khả năng chuyên sâu. | 1 2 3 4 5 |
12. KTV/nhóm kiểm toán có ít kinh nghiệm kiểm toán BCTC DNNY. | 1 2 3 4 5 |
13. KTV/nhóm kiểm toán chưa đảm bảo thái độ thận trọng và sự hoài nghi nghề nghiệp trong quá trình kiểm toán. | 1 2 3 4 5 |
14. KTV/Nhóm KT thực hiện kiểm toán tại khách hàng chưa chuyên nghiệp. | 1 2 3 4 5 |
15. KTV/nhóm KT chưa thực sự có ý thức tuân thủ chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp | 1 2 3 4 5 |
16. Công ty kiểm toán nhỏ chưa chú trọng đến điều kiện làm việc của KTV (như thiết kế phương pháp/công cụ kiểm toán, chế độ làm việc). | 1 2 3 4 5 |
17. Tác động của cơ quan truyền thông tới đánh giá của người sử dụng về chất lượng kiểm toán BCTC DNNY. | 1 2 3 4 5 |
Ý kiến bổ sung: | 1 2 3 4 5 |
1 2 3 4 5 |
Xin chân thành cảm ơn ý kiến trả lời của Anh/Chị.
Kính chúc Anh/Chị sức khỏe, hạnh phúc và nhiều thành công!
Phụ lục 6.
Danh sách CTKT được chấp thuận năm 2012 (kiểm toán năm tài chính 2011)
Tên công ty | Tên viết tắt | Vốn đầu tư chủ sở hữu (triệu đồng) | Tổng số nhân viên chuyên nghiệp | Số nhân viên có chứng chỉ KTV | Số lượng khách hàng | Doanh thu (triệu đồng) | Số KTV được KT DNNY | Qui mô | |
1 | Công ty Hợp danh Kiểm toán Việt Nam | CPA-HN | 4.500 | 92 | 12 | 425 | 23.337 | 10 | nhỏ |
2 | Công ty TNHH BDO Việt Nam | BDO | 15.615 | 131 | 28 | 378 | 47.182 | 16 | vừa |
3 | Công ty TNHH Deloitte Việt Nam | Deloitte | 9.077 | 543 | 63 | 1.078 | 439.895 | 41 | lớn |
4 | Công ty TNHH Dịch vụ Kiểm toán và Tư vấn UHY | UHY | 2.000 | 105 | 15 | 266 | 23.477 | 10 | nhỏ |
5 | Công ty TNHH Dịch vụ Kiểm toán, Kế toán và Tư vấn thuế AAT | AAT | 2.400 | 44 | 13 | 117 | 10.255 | 12 | nhỏ |
6 | Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán (AASC) | AASC | 9.683 | 268 | 54 | 1.051 | 107.087 | 35 | vừa |
7 | Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn tài chính Kế toán và Kiểm toán Nam Việt | AASCN | 3.000 | 55 | 11 | 295 | 22.718 | 10 | nhỏ |
8 | Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn tài chính kế toán và Kiểm toán phía Nam (AASCS) | AASCS | 3.400 | 82 | 20 | 651 | 28.921 | 18 | vừa |
9 | Công ty TNHH Ernst & Young Việt Nam | E&Y | 96.769 | 725 | 59 | 1.047 | 498.853 | 26 | lớn |
10 | Công ty TNHH Grant Thornton Việt Nam | GTV | - | 83 | 21 | 257 | 61.089 | 11 | vừa |
11 | Công ty TNHH KPMG | KPMG | - | 782 | 87 | 1.635 | 595.193 | 19 | lớn |
12 | Công ty TNHH Kiểm toán ASC | ASC | 3.000 | 50 | 11 | 137 | 8.133 | 7 | nhỏ |
13 | Công ty TNHH Kiểm toán An Phú (AP) | AnPhu | 5.000 | 48 | 10 | 108 | 12.503 | 8 | nhỏ |
14 | Công ty TNHH Kiểm toán DFK Việt Nam | DFK | 6.000 | 82 | 11 | 361 | 22.343 | 8 | nhỏ |
Tên công ty | Tên viết tắt | Vốn đầu tư chủ sở hữu (triệu đồng) | Tổng số nhân viên chuyên nghiệp | Số nhân viên có chứng chỉ KTV | Số lượng khách hàng | Doanh thu (triệu đồng) | Số KTV được KT DNNY | Qui mô | |
15 | Công ty TNHH Kiểm toán DTL | DTL | 2.310 | 153 | 21 | 504 | 41.480 | 15 | vừa |
16 | Công ty TNHH Kiểm toán FAC | FAC | 2.800 | 10 | 10 | 335 | 7.361 | 8 | nhỏ |
17 | Công ty TNHH Kiểm toán KSI Việt Nam | KSI | 3.434 | 50 | 12 | 96 | 5.683 | 8 | nhỏ |
18 | Công ty TNHH Kiểm toán Mỹ (AA) | A.A | 5.000 | 62 | 14 | 240 | 12.397 | 10 | nhỏ |
19 | Công ty TNHH Kiểm toán Nhân Việt | VP Audit | 2.000 | 36 | 10 | 58 | 3.756 | 9 | nhỏ |
20 | Công ty TNHH Kiểm toán PKF Việt Nam | PKF | 5.000 | 115 | 14 | 300 | 21.594 | 10 | nhỏ |
21 | Công ty TNHH Kiểm toán Quốc gia Việt Nam | MEKON G-NAG | 2.600 | 17 | 8 | 77 | 2.792 | 8 | nhỏ |
22 | Công ty TNHH Kiểm toán Sao Việt | SV | 3.500 | 57 | 11 | 316 | 10.721 | 9 | nhỏ |
23 | Công ty TNHH Kiểm toán Vaco | VACO | 2.000 | 84 | 12 | 133 | 22.118 | 11 | nhỏ |
24 | Công ty TNHH Kiểm toán Việt Anh | Viet Anh | 4.000 | 60 | 10 | 265 | 14.376 | 10 | nhỏ |
25 | Công ty TNHH Kiểm toán Việt Nhất | Việt Nhất | 2.000 | 53 | 11 | 209 | 6.630 | 8 | nhỏ |
26 | Công ty TNHH Kiểm toán tư vấn thuế | ATC | 4.000 | 42 | 10 | 270 | 8.301 | 7 | nhỏ |
27 | Công ty TNHH Kiểm toán và Dịch vụ Tin học Tp. HCM (AISC) | AISC | 5.500 | 168 | 23 | 747 | 48.908 | 19 | vừa |
28 | Công ty TNHH Kiểm toán và Kế toán AAC | AAC | 7.000 | 130 | 36 | 839 | 33.177 | 24 | vừa |
29 | Công ty TNHH Kiểm toán và Kế toán Hà Nội | CPA-HN | 2.000 | 150 | 16 | 821 | 33.470 | 8 | vừa |
30 | Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn (A&C) | A&C | 7.000 | 341 | 86 | 1.591 | 98.093 | 41 | vừa |
31 | Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Chuẩn Việt | Vietvalu es | 3.200 | 22 | 11 | 409 | 20.772 | 10 | nhỏ |
Tên công ty | Tên viết tắt | Vốn đầu tư chủ sở hữu (triệu đồng) | Tổng số nhân viên chuyên nghiệp | Số nhân viên có chứng chỉ KTV | Số lượng khách hàng | Doanh thu (triệu đồng) | Số KTV được KT DNNY | Qui mô | |
32 | Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn NEXIA ACPA | NEXIA ACPA | 3.000 | 114 | 11 | 366 | 40.612 | 8 | nhỏ |
33 | Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Thăng Long - TDK | T.Long - TDK | 6.000 | 117 | 13 | 791 | 26.823 | 10 | nhỏ |
34 | Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Tài chính Quốc tế | IFC | 3.000 | 76 | 16 | 316 | 19.534 | 5 | nhỏ |
35 | Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn thuế A.T.A.X | A.T.A.X | 2.700 | 32 | 9 | 188 | 5.489 | 9 | nhỏ |
36 | Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Đất Việt | VietLand | 5.000 | 82 | 12 | 423 | 16.030 | 7 | nhỏ |
37 | Công ty TNHH Kiểm toán và Định giá Việt Nam | VAE | 3.000 | 116 | 22 | 823 | 33.067 | 10 | vừa |
38 | Công ty TNHH Kiểm toán Đông Á | AEA | 3.000 | 60 | 10 | 129 | 5.364 | 9 | nhỏ |
39 | Công ty TNHH MAZARS Việt Nam | MAZAR S | 5.585 | 124 | 19 | 243 | 44.040 | 7 | vừa |
40 | Công ty TNHH PRICEWATERHOUSECO OPERS Việt Nam | PwC | - | 488 | 63 | 1.118 | 389.607 | 15 | lớn |
41 | Công ty TNHH Tư vấn Thuế Kế toán & Kiểm toán AVINA - IAFC | AVINA- IAFC | 3.000 | 36 | 7 | 128 | 5.601 | 7 | nhỏ |
42 | Công ty TNHH Tư vấn kế toán và Kiểm toán Việt Nam | AVA | 3.000 | 84 | 15 | 555 | 31.588 | 13 | vừa |
Tổng cộng | 5.969 | 927 | 20.096 | 2.910.370 | 546 |
9.445 | 1.421 | 3.046.865 | 1421 | |
Tỷ lệ %/toàn ngành | 63 | 65 | 96 | 38 |
Gồm: 04 CTKT loại lớn | ||||
12 CTKT loại vừa | ||||
26 CTKT loại nhỏ |
Phụ lục 7. Đánh giá thực trạng nhân tố ảnh hưởng tới chất lượng kiểm toán dưới góc nhìn của KTV
Mã | Nội dung nhận định thực trạng liên quan tới chất lượng kiểm toán | Số quan sát | Tỷ lệ KTV lựa chọn mức độ đồng ý (%) | Giá trị trung bình | Độ lệch chuẩn | |||
1.Rất thấp - >Thấp | 3.Trung bình | 5.Cao- > Rất cao | ||||||
1 | CC3 | Ban lãnh đạo DNNY chịu sức ép đối với cổ đông dẫn tới xu hướng lập BCTC không trung thực | 138 | 7,97 | 26,09 | 65,94 | 4,1594 | 1,27438 |
2 | CC1 | Ban lãnh đạo DNNY nhận thức kiểm toán BCTC là mang tính bắt buộc để đáp ứng yêu cầu công bố thông tin theo qui định pháp luật | 138 | 16,67 | 21,74 | 61,59 | 3,8986 | 1,52971 |
3 | CC4 | Nhà đầu tư chưa hiểu biết đầy đủ về vai trò của kiểm toán BCTC, cũng như quyền lợi khi sử dụng các thông tin trên BCTC đã được kiểm toán | 138 | 16,67 | 31,16 | 52,17 | 3,7101 | 1,50524 |
4 | CC5 | Môi trường pháp lý (như các chuẩn mực kiểm toán, kế toán và các văn bản pháp lý) liên quan đến hoạt động kiểm toán BCTC DNNY chưa hoàn thiện, đầy đủ và phù hợp | 138 | 11,59 | 43,48 | 44,93 | 3,6667 | 1,35266 |
5 | CC6 | Việc kiểm soát chất lượng hoạt động kiểm toán từ bên ngoài (như của VACPA, MoF, UBCKNN) chưa thường xuyên và đôi khi vẫn mang tính hình thức | 138 | 16,67 | 36,23 | 47,10 | 3,6087 | 1,48193 |
6 | CC2 | DNNY chưa tuân thủ các chuẩn mực kế toán và các qui định hiện hành có liên quan trong việc thiết lập, trình bày và công bố các BCTC theo qui định | 138 | 18,12 | 36,96 | 44,93 | 3,5362 | 1,50017 |
7 | CC16 | Công ty kiểm toán nhỏ chưa chú trọng đến điều kiện làm việc của KTV (như thiết kế phương pháp/công cụ kiểm toán, chế độ làm việc) | 138 | 21,74 | 35,51 | 42,75 | 3,4203 | 1,55583 |
8 | CC8 | KTV/công ty kiểm toán chịu sức ép cao về khối lượng công việc kiểm toán, mùa vụ kiểm toán, phí kiểm toán, nên chưa chú trọng nâng cao chất lượng kiểm toán | 138 | 25,36 | 35,51 | 39,13 | 3,2754 | 1,58813 |
9 | CC13 | KTV/nhóm kiểm toán chưa đảm bảo | 138 | 26,09 | 36,96 | 36,96 | 3,2174 | 1,57878 |