Kết Quả Khảo Sát Mức Độ Ảnh Hưởng Của Các Nhân Tố Tới Chất Lượng Kiểm Toán Bctc Các Doanh Nghiệp Niêm Yết Trên Ttck Việt Nam Hiện Nay




STT



Nội dung nhận định thực trạng liên quan tới chất lượng kiểm toán


Số quan sát

Tỷ lệ KTV lựa chọn mức độ đồng ý (%)


Giá trị trung bình


Độ lệch chuẩn

1.Rất thấp

-

>Thấp


3.Trung bình

5.Cao-

> Rất cao



thái độ thận trọng và sự hoài nghi nghề nghiệp trong quá trình kiểm toán








10


CC17

Tác động của cơ quan truyền thông tới đánh giá của người sử dụng về chất lượng kiểm toán BCTC DNNY


138


20,29


51,45


28,26


3,1594


1,38946

11

CC12

KTV/nhóm kiểm toán có ít kinh nghiệm kiểm toán BCTC DNNY

138

23,19

46,38

30,43

3,1449

1,46268

12

CC11

KTV/nhóm kiểm toán chưa đáp ứng yêu cầu về khả năng chuyên sâu

138

21,01

52,17

26,81

3,1159

1,38328


13


CC9

Việc đảm bảo tính độc lập trong các cuộc kiểm toán còn mang tính hình thức


138


26,09


45,65


28,26


3,0435


1,47915


14


CC7

Việc quản lý chất lượng cuộc kiểm toán trong chính các công ty kiểm toán còn mang tính hình thức, đối phó mà chưa thực sự chú trọng đến nội dung, bản chất


138


34,78


30,43


34,78


3,0000


1,67419

15

CC14

KTV/Nhóm KT thực hiện kiểm toán tại khách hàng chưa chuyên nghiệp

138

30,43

42,75

26,81

2,9275

1,51700


16


CC15

KTV/nhóm KT chưa thực sự có ý thức tuân thủ chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp


138


32,61


42,03


25,36


2,8551


1,52138

17

CC10

KTV/nhóm kiểm toán chưa đáp ứng yêu cầu về bằng cấp chuyên môn

138

36,23

39,86

23,91

2,7536

1,53695

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 225 trang tài liệu này.

Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng tới chất lượng kiểm toán báo cáo tài chính các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam - 26

(Nguồn: Kết quả khảo sát mức độ ảnh hưởng của các nhân tố tới chất lượng kiểm toán BCTC DNNY

Ghi chú: Bảng được sắp xếp theo tiêu chí của cột “giá trị trung bình” từ cao xuống thấp, thể hiện mức độ đồng ý của KTV với các nhận định, thứ tự được sắp xếp từ 1-17)


Phụ lục 8. Kết quả khảo sát mức độ ảnh hưởng của các nhân tố tới chất lượng kiểm toán BCTC các doanh nghiệp niêm yết trên TTCK Việt Nam hiện nay

Nhóm A




STT



Nhóm


Thuộc tính Nhóm bên ngoài


N

Đánh giá của KTV (%)


Mean


Std.

Deviation

1.Rất thấp

->Thấp

3.Trung bình

5.Cao->

Rất cao


1


BC24


DNNY

Tính phức tạp trong lĩnh vực ngành nghề kinh doanh của

DNNY


138


0,72


28,99


70,29


4,3913


0,95470


2


BC12

MoitruongP L

Sự phù hợp của hệ thống chế

độ, chuẩn mực kế toán, kiểm toán và liên quan


138


0,72


32,61


66,67


4,3188


0,98147


3


BC25


DNNY

Tính phức tạp của các khoản

mục/nghiệp vụ trên BCTC của DNNY


138


2,90


30,43


66,67


4,2754


1,07912


4


BC11


MoitruongPL

Sự đầy đủ của hệ thống chuẩn

mực, chế độ kế toán, kiểm toán và liên quan


138


2,90


33,33


63,77


4,2174


1,09237

5

BC26

DNNY

Chất lượng của hệ thống kiểm soát

nội bộ DNNY

138

8,70

22,46

68,84

4,2029

1,29095


6


BC22


DNNY

Tính chính trực của Ban lãnh đạo

DNNY về trách nhiệm công bố BCTC trung thực và hợp lý


138


7,97


28,26


63,77


4,1159


1,27910


7


BC21


DNNY

Sự hiểu biết của ban lãnh đạo

DNNY về chuẩn mực kế toán và các quy định pháp lý liên quan


138


10,14


29,71


60,14


4,0000


1,35086


8


BC33


Ngoài khác

Vai trò kiểm soát chất lượng kiểm toán BCTC DNNY từ ngoài (Ủy ban CKNN, Bộ Tài chính,

Hiệp hội)


138


7,25


39,86


52,90


3,9130


1,25842

9

BC23

DNNY

Qui mô và tổ chức của DNNY

138

5,07

47,10

47,83

3,8551

1,18106

10

BC31

Ngoài khác

Tình trạng kinh tế vĩ mô

138

13,04

37,68

49,28

3,7246

1,40784

11

BC13

MoitruongPL

Chế tài xử phạt và trách nhiệm của

các bên liên quan

138

15,94

35,51

48,55

3,6522

1,47313

12

BC32

Ngoài khác

Môi trường văn hóa, tập quán, thói

quen

138

15,94

43,48

40,58

3,4928

1,42576


Nhóm B



STT



Nhóm


Thuộc tính Nhóm KTV


N

Đánh giá của KTV (%)


Mean

Std.

Deviation

1.Rất

thấp

->Thấp

3.Trung

bình

5.Cao->

Rất cao

1

BC71

Chuyensau

Kinh nghiệm kiểm toán BCTC

138

0,72

21,74

77,54

4,5362

0,88094

2

BC101

Ythuc

Tư cách đạo đức nghề nghiệp

138

2,17

19,57

78,26

4,5217

0,95304

3

BC62

Chuyensau

Khả năng xét đoán và phát hiện các sai

phạm trọng yếu

138

2,17

21,01

76,81

4,4928

0,96845

4

BC72

Chuyensau

Kinh nghiệm kiểm toán BCTC của các

DN có cùng ngành nghề

138

0,72

23,91

75,36

4,4928

0,90615

5

BC94

Chuyennghie

Đưa ra ý kiến kiểm toán xác đáng về p

BCTC của DNNY

138

3,62

18,12

78,26

4,4928

1,02698

6

BC84

Ythuc

Thực hiện cuộc kiểm toán với thái độ

hoài nghi nghề nghiệp

138

2,17

21,74

76,09

4,4783

0,97575


7


BC86


Ythuc

Nghi ngờ khả năng có sai phạm trọng yếu trong BCTC, do vậy cần phải thu thập đầy đủ và có giá trị các bằng

chứng kiểm toán


138


1,45


23,19


75,36


4,4783


0,94535

8

BC102

Ythuc

Thái độ chính trực, khách quan và công

bằng

138

1,45

23,91

74,64

4,4638

0,95259

9

BC81

Ythuc

Thực hiện công việc kiểm toán với sự

thận trọng thích đáng

138

2,90

21,74

75,36

4,4493

1,01860

10

BC93

Chuyennghiep

Thực hiện kiểm toán một cách linh hoạt

và chặt chẽ

138

3,62

21,74

74,64

4,4203

1,05893

11

BC103

Ythuc

Ý thức tuân thủ các nguyên tắc và quy

định về nghề nghiệp

138

2,17

24,64

73,19

4,4203

1,00227

12

BC61

Chuyensau

Khả năng dự đoán và nhận biết cơ hội

và rủi ro liên quan đến DNNY

138

2,90

24,64

72,46

4,3913

1,04242


13


BC83


Ythuc

Tập trung cao độ và tuân thủ các chuẩn mực nghề nghiệp trong cuộc kiểm toán


138


3,62


23,91


72,46


4,3768


1,07529

14

BC42

Doclap

Độc lập về quan hệ kinh tế với

DNNY

138

2,17

27,54

70,29

4,3623

1,02482


15


BC63


Chuyensau

Khả năng tự nghiên cứu và trau dồi các kiến thức liên quan đến kế toán, kiểm toán và các lĩnh vực mà khách hàng

hoạt động


138


1,45


28,99


69,57


4,3623


0,99592


16


BC82


Ythuc

Xem xét, cân nhắc tất cả các khía cạnh trong cuộc kiểm toán trước khi đưa ra

ý kiến kết luận kiểm toán


138


4,35


23,91


71,74


4,3478


1,11166

17

BC91

Chuyennghiep

Lập kế hoạch kiểm toán kỹ lưỡng và

chi tiết

138

4,35

23,91

71,74

4,3478

1,11166

18

BC112

Apluc

Áp lực từ phía DNNY trong việc phát

hành báo cáo kiểm toán

138

6,52

19,57

73,91

4,3478

1,18785


19


BC95


Chuyennghiep

Tư vấn cho DNNY những điểm yếu và những điểm hạn chế trong công tác quản lý tài chính và điều hành của

doanh nghiệp


138


4,35


25,36


70,29


4,3188


1,12039

20

BC92

Chuyennghiep

Sắp xếp công việc kiểm toán hợp lý và

khoa học

138

2,90

28,99

68,12

4,3043

1,07125

21

BC111

Apluc

Thời gian từ khi bắt đầu đến khi kết

thúc cuộc kiểm toán

138

6,52

21,74

71,74

4,3043

1,19981


22


BC85


Ythuc

Đánh giá độ tin cậy của các Bản giải trình, tài liệu mà DNNY cung cấp ở mức độ nhất định thông qua thái độ

hoài nghi


138


2,17


31,16


66,67


4,2899


1,04778

23

BC41

Doclap

Độc lập về quan hệ xã hội với DNNY

138

2,17

32,61

65,22

4,2609

1,05543

24

BC113

Apluc

Có quá nhiều khách hàng trong một

thời gian nhất định

138

7,97

21,01

71,01

4,2609

1,25741


25


BC43


Doclap

Độc lập trong việc thu thập và đánh giá

các bằng chứng kiểm toán thu thập được


138


2,17


34,78


63,04


4,2174


1,06531


26


BC114


Apluc

Áp lực từ phía ban giám đốc công ty kiểm toán trong việc hoàn thiện hồ sơ kiểm toán và phát hành báo cáo kiểm

toán


138


5,80


28,99


65,22


4,1884


1,19946


27


BC44


Doclap

Tuyên bố về cam kết độc lập

(independent commitment) trước khi tiến hành kiểm toán các DNNY


138


5,80


39,13


55,07


3,9855


1,21418

28

BC53

Trinhdo

Cập nhật kiến thức hàng năm do

Hiệp hội hành nghề tổ chức

138

7,97

39,13

52,90

3,8986

1,28034

29

BC52

Trinhdo

Có chứng chỉ hành nghề Việt Nam

138

8,70

39,13

52,17

3,8696

1,30034

30

BC51

Trinhdo

Có chứng chỉ hành nghề quốc tế

138

21,74

42,03

36,23

3,2899

1,50038

Nhóm C



STT



Nhóm


Thuộc tính Nhóm CTKT


N

Đánh giá của KTV (%)


Mean

Std.

Deviation

1.Rất thấp

->Thấp

3.Trung

bình

5.Cao->

Rất cao

1

BC165

CSQLCL

Chất lượng qui trình kiểm soát

chất lượng

138

2,17

23,91

73,91

4,4348

0,99603

2

BC141

DKLV

Phương pháp, công cụ thực hiện kiểm toán chuyên nghiệp

138

1,45

27,54

71,01

4,3913

0,98481


3


BC163


CSQLCL

Vai trò của người kiểm soát độc lập trong công ty kiểm toán đối với từng cuộc kiểm toán


138


2,90


26,09


71,01


4,3623


1,05292

4

BC161

CSQLCL

Cam kết bảo đảm chất lượng

trước mỗi cuộc kiểm toán

138

5,80

25,36

68,84

4,2609

1,18571

5

BC164

CSQLCL

Vai trò ủy ban giám sát chất

lượng kiểm toán nói chung

138

2,90

33,33

63,77

4,2174

1,09237

6

BC162

CSQLCL

Chú trọng khâu chấp nhận

khách hàng

138

6,52

28,99

64,49

4,1594

1,22770

7

BC152

Phi

Thời gian hoàn thành báo cáo

kiểm toán

138

7,25

31,88

60,87

4,0725

1,25935

8

BC131

Danhtieng

Danh tiếng/tên tuổi của công ty

kiểm toán

138

7,25

36,23

56,52

3,9855

1,26136

9

BC142

DKLV

Môi trường văn hóa trong hãng

kiểm toán

138

4,35

43,48

52,17

3,9565

1,16437

10

BC122

Quimo

Qui mô khách hàng

138

5,80

41,30

52,90

3,9420

1,21288

11

BC123

Quimo

Qui mô kiểm toán viên và nhân

viên

138

7,97

39,13

52,90

3,8986

1,28034

12

BC143

DKLV

Phương tiện làm việc cá nhân

của KTV/nhóm kiểm toán

138

7,25

42,03

50,72

3,8696

1,25463

13

BC132

Danhtieng

Danh tiếng, tên tuổi của kiểm

toán viên

138

9,42

38,41

52,17

3,8551

1,32109

14

BC121

Quimo

Lịch sử hoạt động công ty

138

7,97

42,03

50,00

3,8406

1,27438

15

BC144

DKLV

Chế độ lương, thưởng, công

tác của KTV/nhóm kiểm toán

138

7,25

43,48

49,28

3,8406

1,25126

16

BC151

Phi

Phí kiểm toán

138

12,32

34,78

52,90

3,8116

1,40151

17

BC133

Danhtieng

Là thành viên hãng kiểm toán

quốc tế

138

13,04

41,30

45,65

3,6522

1,39159

18

BC124

Quimo

Qui mô vốn điều lệ…

138

22,46

53,62

23,91

3,0290

1,36666


Phụ lục 9. Bản câu hỏi phỏng vấn dành cho các chuyên gia


LỜI GIỚI THIỆU

Tôi là Bùi Thị Thủy, hiện là nghiên cứu sinh trường Đại học Kinh tế Quốc dân.

Để phục vụ cho nghiên cứu của mình, tôi rất cảm ơn sự tham gia của ông/bà vào cuộc phỏng vấn này. Mục đích của cuộc phỏng vấn là để ông/bà bình luận về kết quả khảo sát mức độ ảnh hưởng của các nhân tố tới chất lượng kiểm toán báo cáo tài chính (BCTC) các doanh nghiệp niêm yết (DNNY) trên thị trường chứng khoán Việt Nam (TTCK).

Xin chân thành cảm ơn sự tham gia của ông/bà vào cuộc phỏng vấn này!

THÔNG TIN CÁ NHÂN

(chỉ phục vụ cho mục đích phân loại đối tượng phỏng vấn)

1. Họ và tên người được phỏng vấn: Nam/Nữ: Học hàm/học vị (nếu có):

2. Vị trí và đơn vị công tác:

NỘI DUNG PHỎNG VẤN


Câu hỏi 1

Bà có đỏng ý vỏ i quan điỏm "chỏt lỏ ỏ ng kiỏm toán đỏỏ c hiỏu là khỏ năng KTV phát hiỏn và báo cáo vỏ nhỏ ng sai phỏm trỏng yỏu trong viỏc trình bày và công bỏ các BCTC cỏa các khách hàng đỏ ỏ c kiỏm toán"?

(theo quan điểm của các nhà nghiên cứu về chất lượng k iểm toán)


Câu hỏi 2

Bà đánh giá nhỏ thỏ nào vỏ khỏ năng phát hiỏn và báo cáo cỏa các KTV vỏ các sai phỏm trỏng yỏu trong các BCTC DNNY trong thỏ i gian qua?


Câu hỏi 3

Theo bà, các nhân tỏ dỏ ỏ i đây có ỏnh hỏ ỏ ng tỏ i chỏt lỏ ỏ ng kiỏm toán không (xem chi tiỏt Bỏng các nhân tỏ ỏnh hỏ ỏ ng), cá nhân bà cho rỏng nhóm nhân tỏ nào có thỏ hình thành nên chỏt lỏ ỏ ng kiỏm toán?


Câu hỏi 4

Bà cho biỏt, đỏi tỏ ỏ ng nào hiỏu rõ nhỏt và có thỏ đánh giá đỏ ỏ c chỏt lỏỏ ng kiỏm toán BCTC DNNY hiỏn nay (KTV/CTKT, nhà quỏn lý, DNNY hay NĐT)?

Có nên đánh giá các nhân tỏ ỏnh hỏ ỏ ng đỏn chỏt lỏ ỏ ng kiỏm toán?


Câu hỏi 5

Nên điỏu tra ý kiỏn KTV vỏ đánh giá cỏa hỏ vỏ các nhân tỏ ỏnh hỏ ỏ ng đỏn chỏt lỏ ỏ ng kiỏm toán hay điỏu tra đánh giá trỏ c tiỏp cỏa KTV vỏ chỏt lỏ ỏ ng công viỏc kiỏm toán?


Câu hỏi 6

Theo kỏt quỏ điỏu tra các KTV, hỏ cho rỏng, trong sỏ các nhân tỏ thuỏc KTV thì có 6 nhân tỏ ỏnh hỏ ỏ ng và mỏ c đỏ ỏnh hỏ ỏ ng quan trỏng theo thỏ tỏ sau:

-Chuyensau

-Ythuc

-Chuyennghiep

-Apluc

-Doclap

=>Bà có đỏng ý kiỏn vỏ i kỏt quỏ này? và liên quan đỏn kỏt quỏ điỏu tra này bà có gỏ i ý mỏt sỏ giỏi pháp nhỏm nâng cao chỏt lỏỏ ng kiỏm toán BCTC DNNY trên TTCK Viỏt Nam hiỏn nay?


Câu hỏi 7

Theo kỏt quỏ điỏu tra các KTV, hỏ cho rỏng, có các nhân tỏ sau và mỏ c đỏ ỏnh hỏ ỏ ng quan trỏng đỏ ỏ c sỏp xỏp nhỏ sau:

-Hỏ thỏng kiỏm soát chỏt lỏ ỏ ng cỏa CTKT

-Điỏu kiỏn làm viỏc cỏa KTV/nhóm KT

-Phí kiỏm toán và thỏ i gian hoàn thành báo cáo kiỏm toán

-Danh tiỏng CTKT

-Qui mô CTKT

=>Bà có đỏng ý kiỏn vỏ i kỏt quỏ này? và liên quan đỏn kỏt quỏ điỏu tra này bà có gỏ i ý mỏt sỏ giỏi pháp nhỏm nâng cao chỏt lỏỏ ng kiỏm toán BCTC DNNY trên TTCK Viỏt Nam hiỏn nay?


Câu hỏi 8

Theo kỏt quỏ điỏu tra các KTV, hỏ cho rỏng, trong sỏ các nhân tỏ bên ngoài thì có 3 nhóm nhân tỏ và mỏ c đỏ ỏnh hỏ ỏ ng quan trỏng nhỏ sau:

-DNNY

-Môi trỏ ỏ ng pháp lý

-Nhân tỏ bên ngoài khác nhỏ : kiỏm soát tỏ ngoài hay các yỏu tỏ kinh tỏ vĩ mô, văn hóa...

=>Bà có đỏng ý kiỏn vỏ i kỏt quỏ này? và liên quan đỏn kỏt quỏ điỏu tra này bà có gỏ i ý mỏt sỏ giỏi pháp nhỏm nâng cao chỏt lỏỏ ng kiỏm toán BCTC DNNY trên TTCK Viỏt Nam hiỏn nay?


Xin chân thành cảm ơn!


Phụ lục 10. Danh sách phỏng vấn chuyên gia


Họ và tên

Chức vụ

Nơi công tác

1. Hà Thị Ngọc Hà (TS)

Vụ Phó Vụ Chế độ Kế

toán

Bộ Tài chính

2. Thái Thị Thanh Hải (CPA)

Phó Tổng Giám đốc

Công ty TNHH Deloitte Việt Nam


3. Dương Thị Thảo (ThS, CPA)


Giám đốc

Công ty TNHH Dịch vụ Kiểm toán, Kế toán và Tư

vấn Thuế AAT

4. Bùi Minh Tâm (ThS)

Phó Tổng Giám đốc

Công ty Cổ phần Chứng khoán SHS

5. Phan Thùy Giang (ThS)

Trưởng phòng Tư vấn Tài chính Đầu tư

Công ty Cổ phần Chứng khoán SHB


Phụ lục 11. Bản câu hỏi/báo cáo tự kiểm tra chất lượng dịch vụ của công ty kiểm toán năm 2013


BẢN CÂU HỎI/BÁO CÁO

TỰ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ CỦA CÔNG TY KIỂM TOÁN NĂM 2013 (1)

(Kèm theo Công văn số 109-2013 /VACPA ngày 22/04/2013 của VACPA)

Thời điểm báo cáo là 30/4/2013 – Ngày nộp báo cáo cho VACPA chậm nhất là 31/5/2013


1- CÁC THÔNG TIN CHUNG VỀ CÔNG TY

1.1. Tên Công ty:

1.2. Tên viết tắt: . .................Số hiệu công ty:...............

1.3. Địa chỉ:

1.4. Điện thoại ….. Fax …………....……Email …………......................................……….

1.5. Website:............................................................................................................................


1.6. Giấy đăng ký kinh doanh lần đầu số:…............………….. Ngày: ..................................

Lần thay đổi gần nhất: Thay đổi lần thứ………………………. ngày ................................... 1.7. Số lượng chi nhánh................................(tại:....................................................................)

1.8. Số lượng văn phòng đại diện: .........(tại: .........................................................................)

1.9. Số năm hoạt động dịch vụ kiểm toán (tính đến 30/4/2013):

1.10. Vốn điều lệ (theo đăng ký kinh doanh): …………………...... Vốn thực góp tính đến 30/4/2013: ...........................................

1.11. Các thành viên của công ty (đối với công ty TNHH, công ty hợp danh)


Họ và tên

Địa chỉ

Tư cách (góp vốn hay hợp danh)

Chức vụ trong công ty

% vốn






Cộng




100%



1.12. Công ty có là hội viên của tổ chức nghề nghiệp nước ngoài nào không? Nếu có, đề nghị điền tên tổ chức đó:……………………………......

1.13. Công ty có là thành viên của hãng kiểm toán nước ngoài nào không?

Có Không

............. .............

Nếu có, đề nghị điền tên Hãng: ............................................... ......................từ ngày...........

1.14. Công ty đã có bao nhiêu KTV là hội viên của Hội KTV hành nghề Việt Nam (VACPA)?

................................. người.


1.15. Công ty có được UBCKNN chấp thuận để kiểm toán cho các tổ chức niêm yết, tổ chức phát hành, tổ chức kinh doanh chứng khoán hay không?

- Năm 2010: Có Không


- Năm 2011: Có Không


- Năm 2012: Có Không


1.16. Công ty có bị UBCKNN nhắc nhở, phê bình, khiển trách, đình chỉ, hủy bỏ tư cách được chấp thuận hoặc xử lý liên quan đến việc kiểm toán cho các tổ chức niêm yết, tổ chức phát hành, tổ chức kinh doanh chứng khoán trong giai đoạn từ năm 2010 đến năm 2012 hay không?

- Năm 2010: Có Không

Nếu có, đề nghị ghi rõ lý do bị xử lý:....................................................................................

- Năm 2011: Có Không

Nếu có, đề nghị ghi rõ lý do bị xử lý:....................................................................................

- Năm 2012: Có Không

Nếu có, đề nghị ghi rõ lý do bị xử lý:...................................................................................

1.17. Công ty có kiểm toán viên nào bị UBCKNN nhắc nhở, phê bình, khiển trách, đình chỉ, hủy bỏ tư cách được chấp thuận liên quan đến việc kiểm toán cho các tổ chức niêm yết, tổ chức phát hành, tổ chức kinh doanh chứng khoán trong giai đoạn từ năm 2010 đến năm 2012 hay không?

- Năm 2010: Có Không


Nếu có, đề nghị ghi rõ số lượng KTV hành nghề bị xử lý và lý do bị xử lý:

..................................................................................................

- Năm 2011: Có Không


Nếu có, đề nghị ghi rõ số lượng KTV hành nghề bị xử lý và lý do bị xử lý:

..................................................................................................

- Năm 2012: Có Không

Nếu có, đề nghị ghi rõ số lượng KTV hành nghề bị xử lý và lý do bị xử lý:

..................................................................................................


2- TỔ CHỨC VÀ NHÂN SỰ CỦA CÔNG TY TẠI THỜI ĐIỂM BÁO CÁO 30/4/2013

2.1. Ban Lãnh đạo của Công ty


TT

Họ tên

Năm sinh

Chức vụ trong Công ty

Chứng chỉ KTV

Số

Ngày







2.2. Số lượng phòng ban:............. Trong đó số lượng phòng nghiệp vụ:......................

2.3 Đoàn thể: Chi bộ từ: ..................có ..... Đảng viên; Công đoàn từ: .............có ........ Đoàn viên

Đoàn thanh niên từ:..............có........người; Đoàn viên khác từ...........có.........người

2.4. Tổng số nhân viên: ......... người

2.4.1. Nhân viên chuyên nghiệp: ……………………..............người

+ Chỉ có Chứng chỉ KTV Việt Nam:………………….người

+ Chỉ có Chứng chỉ KTV nước ngoài: ………………..người

+ Vừa có Chứng chỉ KTV VN vừa

có Chứng chỉ KTV nước ngoài: …….. ......................người

+ Có Chứng chỉ hành nghề kế toán:……………………người

+ Có Thẻ thẩm định viên về giá: ……………………....người

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 13/11/2022