Mã | Nội dung nhận định thực trạng liên quan tới chất lượng kiểm toán | Số quan sát | Tỷ lệ KTV lựa chọn mức độ đồng ý (%) | Giá trị trung bình | Độ lệch chuẩn | |||
1.Rất thấp - >Thấp | 3.Trung bình | 5.Cao- > Rất cao | ||||||
thái độ thận trọng và sự hoài nghi nghề nghiệp trong quá trình kiểm toán | ||||||||
10 | CC17 | Tác động của cơ quan truyền thông tới đánh giá của người sử dụng về chất lượng kiểm toán BCTC DNNY | 138 | 20,29 | 51,45 | 28,26 | 3,1594 | 1,38946 |
11 | CC12 | KTV/nhóm kiểm toán có ít kinh nghiệm kiểm toán BCTC DNNY | 138 | 23,19 | 46,38 | 30,43 | 3,1449 | 1,46268 |
12 | CC11 | KTV/nhóm kiểm toán chưa đáp ứng yêu cầu về khả năng chuyên sâu | 138 | 21,01 | 52,17 | 26,81 | 3,1159 | 1,38328 |
13 | CC9 | Việc đảm bảo tính độc lập trong các cuộc kiểm toán còn mang tính hình thức | 138 | 26,09 | 45,65 | 28,26 | 3,0435 | 1,47915 |
14 | CC7 | Việc quản lý chất lượng cuộc kiểm toán trong chính các công ty kiểm toán còn mang tính hình thức, đối phó mà chưa thực sự chú trọng đến nội dung, bản chất | 138 | 34,78 | 30,43 | 34,78 | 3,0000 | 1,67419 |
15 | CC14 | KTV/Nhóm KT thực hiện kiểm toán tại khách hàng chưa chuyên nghiệp | 138 | 30,43 | 42,75 | 26,81 | 2,9275 | 1,51700 |
16 | CC15 | KTV/nhóm KT chưa thực sự có ý thức tuân thủ chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp | 138 | 32,61 | 42,03 | 25,36 | 2,8551 | 1,52138 |
17 | CC10 | KTV/nhóm kiểm toán chưa đáp ứng yêu cầu về bằng cấp chuyên môn | 138 | 36,23 | 39,86 | 23,91 | 2,7536 | 1,53695 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nhóm Nhân Tố Ảnh Hưởng Tới Chất Lượng Kiểm Toán [Theo Nghiên Cứu Của Angus Duff (2004)]
- Bản Câu Hỏi Khảo Sát Dành Cho Các Ktv Thuộc Các Công Ty Kiểm Toán Độc Lập Được Chấp Thuận Kiểm Toán Doanh Nghiệp Niêm Yết
- Đánh Giá Thực Trạng Nhân Tố Ảnh Hưởng Tới Chất Lượng Kiểm Toán Dưới Góc Nhìn Của Ktv
- Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng tới chất lượng kiểm toán báo cáo tài chính các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam - 27
- Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng tới chất lượng kiểm toán báo cáo tài chính các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam - 28
Xem toàn bộ 225 trang tài liệu này.
(Nguồn: Kết quả khảo sát mức độ ảnh hưởng của các nhân tố tới chất lượng kiểm toán BCTC DNNY
Ghi chú: Bảng được sắp xếp theo tiêu chí của cột “giá trị trung bình” từ cao xuống thấp, thể hiện mức độ đồng ý của KTV với các nhận định, thứ tự được sắp xếp từ 1-17)
Phụ lục 8. Kết quả khảo sát mức độ ảnh hưởng của các nhân tố tới chất lượng kiểm toán BCTC các doanh nghiệp niêm yết trên TTCK Việt Nam hiện nay
Nhóm A
Mã | Nhóm | Thuộc tính Nhóm bên ngoài | N | Đánh giá của KTV (%) | Mean | Std. Deviation | |||
1.Rất thấp ->Thấp | 3.Trung bình | 5.Cao-> Rất cao | |||||||
1 | BC24 | DNNY | Tính phức tạp trong lĩnh vực ngành nghề kinh doanh của DNNY | 138 | 0,72 | 28,99 | 70,29 | 4,3913 | 0,95470 |
2 | BC12 | MoitruongP L | Sự phù hợp của hệ thống chế độ, chuẩn mực kế toán, kiểm toán và liên quan | 138 | 0,72 | 32,61 | 66,67 | 4,3188 | 0,98147 |
3 | BC25 | DNNY | Tính phức tạp của các khoản mục/nghiệp vụ trên BCTC của DNNY | 138 | 2,90 | 30,43 | 66,67 | 4,2754 | 1,07912 |
4 | BC11 | MoitruongPL | Sự đầy đủ của hệ thống chuẩn mực, chế độ kế toán, kiểm toán và liên quan | 138 | 2,90 | 33,33 | 63,77 | 4,2174 | 1,09237 |
5 | BC26 | DNNY | Chất lượng của hệ thống kiểm soát nội bộ DNNY | 138 | 8,70 | 22,46 | 68,84 | 4,2029 | 1,29095 |
6 | BC22 | DNNY | Tính chính trực của Ban lãnh đạo DNNY về trách nhiệm công bố BCTC trung thực và hợp lý | 138 | 7,97 | 28,26 | 63,77 | 4,1159 | 1,27910 |
7 | BC21 | DNNY | Sự hiểu biết của ban lãnh đạo DNNY về chuẩn mực kế toán và các quy định pháp lý liên quan | 138 | 10,14 | 29,71 | 60,14 | 4,0000 | 1,35086 |
8 | BC33 | Ngoài khác | Vai trò kiểm soát chất lượng kiểm toán BCTC DNNY từ ngoài (Ủy ban CKNN, Bộ Tài chính, Hiệp hội) | 138 | 7,25 | 39,86 | 52,90 | 3,9130 | 1,25842 |
9 | BC23 | DNNY | Qui mô và tổ chức của DNNY | 138 | 5,07 | 47,10 | 47,83 | 3,8551 | 1,18106 |
10 | BC31 | Ngoài khác | Tình trạng kinh tế vĩ mô | 138 | 13,04 | 37,68 | 49,28 | 3,7246 | 1,40784 |
11 | BC13 | MoitruongPL | Chế tài xử phạt và trách nhiệm của các bên liên quan | 138 | 15,94 | 35,51 | 48,55 | 3,6522 | 1,47313 |
12 | BC32 | Ngoài khác | Môi trường văn hóa, tập quán, thói quen | 138 | 15,94 | 43,48 | 40,58 | 3,4928 | 1,42576 |
Nhóm B
Mã | Nhóm | Thuộc tính Nhóm KTV | N | Đánh giá của KTV (%) | Mean | Std. Deviation | |||
1.Rất thấp ->Thấp | 3.Trung bình | 5.Cao-> Rất cao | |||||||
1 | BC71 | Chuyensau | Kinh nghiệm kiểm toán BCTC | 138 | 0,72 | 21,74 | 77,54 | 4,5362 | 0,88094 |
2 | BC101 | Ythuc | Tư cách đạo đức nghề nghiệp | 138 | 2,17 | 19,57 | 78,26 | 4,5217 | 0,95304 |
3 | BC62 | Chuyensau | Khả năng xét đoán và phát hiện các sai phạm trọng yếu | 138 | 2,17 | 21,01 | 76,81 | 4,4928 | 0,96845 |
4 | BC72 | Chuyensau | Kinh nghiệm kiểm toán BCTC của các DN có cùng ngành nghề | 138 | 0,72 | 23,91 | 75,36 | 4,4928 | 0,90615 |
5 | BC94 | Chuyennghie | Đưa ra ý kiến kiểm toán xác đáng về p BCTC của DNNY | 138 | 3,62 | 18,12 | 78,26 | 4,4928 | 1,02698 |
6 | BC84 | Ythuc | Thực hiện cuộc kiểm toán với thái độ hoài nghi nghề nghiệp | 138 | 2,17 | 21,74 | 76,09 | 4,4783 | 0,97575 |
7 | BC86 | Ythuc | Nghi ngờ khả năng có sai phạm trọng yếu trong BCTC, do vậy cần phải thu thập đầy đủ và có giá trị các bằng chứng kiểm toán | 138 | 1,45 | 23,19 | 75,36 | 4,4783 | 0,94535 |
8 | BC102 | Ythuc | Thái độ chính trực, khách quan và công bằng | 138 | 1,45 | 23,91 | 74,64 | 4,4638 | 0,95259 |
9 | BC81 | Ythuc | Thực hiện công việc kiểm toán với sự thận trọng thích đáng | 138 | 2,90 | 21,74 | 75,36 | 4,4493 | 1,01860 |
10 | BC93 | Chuyennghiep | Thực hiện kiểm toán một cách linh hoạt và chặt chẽ | 138 | 3,62 | 21,74 | 74,64 | 4,4203 | 1,05893 |
11 | BC103 | Ythuc | Ý thức tuân thủ các nguyên tắc và quy định về nghề nghiệp | 138 | 2,17 | 24,64 | 73,19 | 4,4203 | 1,00227 |
12 | BC61 | Chuyensau | Khả năng dự đoán và nhận biết cơ hội và rủi ro liên quan đến DNNY | 138 | 2,90 | 24,64 | 72,46 | 4,3913 | 1,04242 |
13 | BC83 | Ythuc | Tập trung cao độ và tuân thủ các chuẩn mực nghề nghiệp trong cuộc kiểm toán | 138 | 3,62 | 23,91 | 72,46 | 4,3768 | 1,07529 |
14 | BC42 | Doclap | Độc lập về quan hệ kinh tế với DNNY | 138 | 2,17 | 27,54 | 70,29 | 4,3623 | 1,02482 |
15 | BC63 | Chuyensau | Khả năng tự nghiên cứu và trau dồi các kiến thức liên quan đến kế toán, kiểm toán và các lĩnh vực mà khách hàng hoạt động | 138 | 1,45 | 28,99 | 69,57 | 4,3623 | 0,99592 |
16 | BC82 | Ythuc | Xem xét, cân nhắc tất cả các khía cạnh trong cuộc kiểm toán trước khi đưa ra ý kiến kết luận kiểm toán | 138 | 4,35 | 23,91 | 71,74 | 4,3478 | 1,11166 |
17 | BC91 | Chuyennghiep | Lập kế hoạch kiểm toán kỹ lưỡng và chi tiết | 138 | 4,35 | 23,91 | 71,74 | 4,3478 | 1,11166 |
18 | BC112 | Apluc | Áp lực từ phía DNNY trong việc phát hành báo cáo kiểm toán | 138 | 6,52 | 19,57 | 73,91 | 4,3478 | 1,18785 |
19 | BC95 | Chuyennghiep | Tư vấn cho DNNY những điểm yếu và những điểm hạn chế trong công tác quản lý tài chính và điều hành của doanh nghiệp | 138 | 4,35 | 25,36 | 70,29 | 4,3188 | 1,12039 |
20 | BC92 | Chuyennghiep | Sắp xếp công việc kiểm toán hợp lý và khoa học | 138 | 2,90 | 28,99 | 68,12 | 4,3043 | 1,07125 |
21 | BC111 | Apluc | Thời gian từ khi bắt đầu đến khi kết thúc cuộc kiểm toán | 138 | 6,52 | 21,74 | 71,74 | 4,3043 | 1,19981 |
22 | BC85 | Ythuc | Đánh giá độ tin cậy của các Bản giải trình, tài liệu mà DNNY cung cấp ở mức độ nhất định thông qua thái độ hoài nghi | 138 | 2,17 | 31,16 | 66,67 | 4,2899 | 1,04778 |
23 | BC41 | Doclap | Độc lập về quan hệ xã hội với DNNY | 138 | 2,17 | 32,61 | 65,22 | 4,2609 | 1,05543 |
24 | BC113 | Apluc | Có quá nhiều khách hàng trong một thời gian nhất định | 138 | 7,97 | 21,01 | 71,01 | 4,2609 | 1,25741 |
25 | BC43 | Doclap | Độc lập trong việc thu thập và đánh giá các bằng chứng kiểm toán thu thập được | 138 | 2,17 | 34,78 | 63,04 | 4,2174 | 1,06531 |
26 | BC114 | Apluc | Áp lực từ phía ban giám đốc công ty kiểm toán trong việc hoàn thiện hồ sơ kiểm toán và phát hành báo cáo kiểm toán | 138 | 5,80 | 28,99 | 65,22 | 4,1884 | 1,19946 |
27 | BC44 | Doclap | Tuyên bố về cam kết độc lập (independent commitment) trước khi tiến hành kiểm toán các DNNY | 138 | 5,80 | 39,13 | 55,07 | 3,9855 | 1,21418 |
28 | BC53 | Trinhdo | Cập nhật kiến thức hàng năm do Hiệp hội hành nghề tổ chức | 138 | 7,97 | 39,13 | 52,90 | 3,8986 | 1,28034 |
29 | BC52 | Trinhdo | Có chứng chỉ hành nghề Việt Nam | 138 | 8,70 | 39,13 | 52,17 | 3,8696 | 1,30034 |
30 | BC51 | Trinhdo | Có chứng chỉ hành nghề quốc tế | 138 | 21,74 | 42,03 | 36,23 | 3,2899 | 1,50038 |
Nhóm C
Mã | Nhóm | Thuộc tính Nhóm CTKT | N | Đánh giá của KTV (%) | Mean | Std. Deviation | |||
1.Rất thấp ->Thấp | 3.Trung bình | 5.Cao-> Rất cao | |||||||
1 | BC165 | CSQLCL | Chất lượng qui trình kiểm soát chất lượng | 138 | 2,17 | 23,91 | 73,91 | 4,4348 | 0,99603 |
2 | BC141 | DKLV | Phương pháp, công cụ thực hiện kiểm toán chuyên nghiệp | 138 | 1,45 | 27,54 | 71,01 | 4,3913 | 0,98481 |
3 | BC163 | CSQLCL | Vai trò của người kiểm soát độc lập trong công ty kiểm toán đối với từng cuộc kiểm toán | 138 | 2,90 | 26,09 | 71,01 | 4,3623 | 1,05292 |
4 | BC161 | CSQLCL | Cam kết bảo đảm chất lượng trước mỗi cuộc kiểm toán | 138 | 5,80 | 25,36 | 68,84 | 4,2609 | 1,18571 |
5 | BC164 | CSQLCL | Vai trò ủy ban giám sát chất lượng kiểm toán nói chung | 138 | 2,90 | 33,33 | 63,77 | 4,2174 | 1,09237 |
6 | BC162 | CSQLCL | Chú trọng khâu chấp nhận khách hàng | 138 | 6,52 | 28,99 | 64,49 | 4,1594 | 1,22770 |
7 | BC152 | Phi | Thời gian hoàn thành báo cáo kiểm toán | 138 | 7,25 | 31,88 | 60,87 | 4,0725 | 1,25935 |
8 | BC131 | Danhtieng | Danh tiếng/tên tuổi của công ty kiểm toán | 138 | 7,25 | 36,23 | 56,52 | 3,9855 | 1,26136 |
9 | BC142 | DKLV | Môi trường văn hóa trong hãng kiểm toán | 138 | 4,35 | 43,48 | 52,17 | 3,9565 | 1,16437 |
10 | BC122 | Quimo | Qui mô khách hàng | 138 | 5,80 | 41,30 | 52,90 | 3,9420 | 1,21288 |
11 | BC123 | Quimo | Qui mô kiểm toán viên và nhân viên | 138 | 7,97 | 39,13 | 52,90 | 3,8986 | 1,28034 |
12 | BC143 | DKLV | Phương tiện làm việc cá nhân của KTV/nhóm kiểm toán | 138 | 7,25 | 42,03 | 50,72 | 3,8696 | 1,25463 |
13 | BC132 | Danhtieng | Danh tiếng, tên tuổi của kiểm toán viên | 138 | 9,42 | 38,41 | 52,17 | 3,8551 | 1,32109 |
14 | BC121 | Quimo | Lịch sử hoạt động công ty | 138 | 7,97 | 42,03 | 50,00 | 3,8406 | 1,27438 |
15 | BC144 | DKLV | Chế độ lương, thưởng, công tác của KTV/nhóm kiểm toán | 138 | 7,25 | 43,48 | 49,28 | 3,8406 | 1,25126 |
16 | BC151 | Phi | Phí kiểm toán | 138 | 12,32 | 34,78 | 52,90 | 3,8116 | 1,40151 |
17 | BC133 | Danhtieng | Là thành viên hãng kiểm toán quốc tế | 138 | 13,04 | 41,30 | 45,65 | 3,6522 | 1,39159 |
18 | BC124 | Quimo | Qui mô vốn điều lệ… | 138 | 22,46 | 53,62 | 23,91 | 3,0290 | 1,36666 |
Phụ lục 9. Bản câu hỏi phỏng vấn dành cho các chuyên gia
LỜI GIỚI THIỆU
Tôi là Bùi Thị Thủy, hiện là nghiên cứu sinh trường Đại học Kinh tế Quốc dân.
Để phục vụ cho nghiên cứu của mình, tôi rất cảm ơn sự tham gia của ông/bà vào cuộc phỏng vấn này. Mục đích của cuộc phỏng vấn là để ông/bà bình luận về kết quả khảo sát mức độ ảnh hưởng của các nhân tố tới chất lượng kiểm toán báo cáo tài chính (BCTC) các doanh nghiệp niêm yết (DNNY) trên thị trường chứng khoán Việt Nam (TTCK).
Xin chân thành cảm ơn sự tham gia của ông/bà vào cuộc phỏng vấn này!
THÔNG TIN CÁ NHÂN
(chỉ phục vụ cho mục đích phân loại đối tượng phỏng vấn)
1. Họ và tên người được phỏng vấn: Nam/Nữ: Học hàm/học vị (nếu có):
2. Vị trí và đơn vị công tác:
NỘI DUNG PHỎNG VẤN
Bà có đỏng ý vỏ i quan điỏm "chỏt lỏ ỏ ng kiỏm toán đỏỏ c hiỏu là khỏ năng KTV phát hiỏn và báo cáo vỏ nhỏ ng sai phỏm trỏng yỏu trong viỏc trình bày và công bỏ các BCTC cỏa các khách hàng đỏ ỏ c kiỏm toán"? (theo quan điểm của các nhà nghiên cứu về chất lượng k iểm toán) | |
Câu hỏi 2 | Bà đánh giá nhỏ thỏ nào vỏ khỏ năng phát hiỏn và báo cáo cỏa các KTV vỏ các sai phỏm trỏng yỏu trong các BCTC DNNY trong thỏ i gian qua? |
Câu hỏi 3 | Theo bà, các nhân tỏ dỏ ỏ i đây có ỏnh hỏ ỏ ng tỏ i chỏt lỏ ỏ ng kiỏm toán không (xem chi tiỏt Bỏng các nhân tỏ ỏnh hỏ ỏ ng), cá nhân bà cho rỏng nhóm nhân tỏ nào có thỏ hình thành nên chỏt lỏ ỏ ng kiỏm toán? |
Câu hỏi 4 | Bà cho biỏt, đỏi tỏ ỏ ng nào hiỏu rõ nhỏt và có thỏ đánh giá đỏ ỏ c chỏt lỏỏ ng kiỏm toán BCTC DNNY hiỏn nay (KTV/CTKT, nhà quỏn lý, DNNY hay NĐT)? Có nên đánh giá các nhân tỏ ỏnh hỏ ỏ ng đỏn chỏt lỏ ỏ ng kiỏm toán? |
Câu hỏi 5 | Nên điỏu tra ý kiỏn KTV vỏ đánh giá cỏa hỏ vỏ các nhân tỏ ỏnh hỏ ỏ ng đỏn chỏt lỏ ỏ ng kiỏm toán hay điỏu tra đánh giá trỏ c tiỏp cỏa KTV vỏ chỏt lỏ ỏ ng công viỏc kiỏm toán? |
Câu hỏi 6 | Theo kỏt quỏ điỏu tra các KTV, hỏ cho rỏng, trong sỏ các nhân tỏ thuỏc KTV thì có 6 nhân tỏ ỏnh hỏ ỏ ng và mỏ c đỏ ỏnh hỏ ỏ ng quan trỏng theo thỏ tỏ sau: -Chuyensau -Ythuc -Chuyennghiep -Apluc -Doclap =>Bà có đỏng ý kiỏn vỏ i kỏt quỏ này? và liên quan đỏn kỏt quỏ điỏu tra này bà có gỏ i ý mỏt sỏ giỏi pháp nhỏm nâng cao chỏt lỏỏ ng kiỏm toán BCTC DNNY trên TTCK Viỏt Nam hiỏn nay? |
Câu hỏi 7 | Theo kỏt quỏ điỏu tra các KTV, hỏ cho rỏng, có các nhân tỏ sau và mỏ c đỏ ỏnh hỏ ỏ ng quan trỏng đỏ ỏ c sỏp xỏp nhỏ sau: -Hỏ thỏng kiỏm soát chỏt lỏ ỏ ng cỏa CTKT -Điỏu kiỏn làm viỏc cỏa KTV/nhóm KT -Phí kiỏm toán và thỏ i gian hoàn thành báo cáo kiỏm toán -Danh tiỏng CTKT -Qui mô CTKT =>Bà có đỏng ý kiỏn vỏ i kỏt quỏ này? và liên quan đỏn kỏt quỏ điỏu tra này bà có gỏ i ý mỏt sỏ giỏi pháp nhỏm nâng cao chỏt lỏỏ ng kiỏm toán BCTC DNNY trên TTCK Viỏt Nam hiỏn nay? |
Câu hỏi 8 | Theo kỏt quỏ điỏu tra các KTV, hỏ cho rỏng, trong sỏ các nhân tỏ bên ngoài thì có 3 nhóm nhân tỏ và mỏ c đỏ ỏnh hỏ ỏ ng quan trỏng nhỏ sau: -DNNY -Môi trỏ ỏ ng pháp lý -Nhân tỏ bên ngoài khác nhỏ : kiỏm soát tỏ ngoài hay các yỏu tỏ kinh tỏ vĩ mô, văn hóa... =>Bà có đỏng ý kiỏn vỏ i kỏt quỏ này? và liên quan đỏn kỏt quỏ điỏu tra này bà có gỏ i ý mỏt sỏ giỏi pháp nhỏm nâng cao chỏt lỏỏ ng kiỏm toán BCTC DNNY trên TTCK Viỏt Nam hiỏn nay? |
Xin chân thành cảm ơn!
Phụ lục 10. Danh sách phỏng vấn chuyên gia
Chức vụ | Nơi công tác | |
1. Hà Thị Ngọc Hà (TS) | Vụ Phó Vụ Chế độ Kế toán | Bộ Tài chính |
2. Thái Thị Thanh Hải (CPA) | Phó Tổng Giám đốc | Công ty TNHH Deloitte Việt Nam |
3. Dương Thị Thảo (ThS, CPA) | Giám đốc | Công ty TNHH Dịch vụ Kiểm toán, Kế toán và Tư vấn Thuế AAT |
4. Bùi Minh Tâm (ThS) | Phó Tổng Giám đốc | Công ty Cổ phần Chứng khoán SHS |
5. Phan Thùy Giang (ThS) | Trưởng phòng Tư vấn Tài chính Đầu tư | Công ty Cổ phần Chứng khoán SHB |
Phụ lục 11. Bản câu hỏi/báo cáo tự kiểm tra chất lượng dịch vụ của công ty kiểm toán năm 2013
BẢN CÂU HỎI/BÁO CÁO
TỰ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ CỦA CÔNG TY KIỂM TOÁN NĂM 2013 (1)
(Kèm theo Công văn số 109-2013 /VACPA ngày 22/04/2013 của VACPA)
Thời điểm báo cáo là 30/4/2013 – Ngày nộp báo cáo cho VACPA chậm nhất là 31/5/2013
1- CÁC THÔNG TIN CHUNG VỀ CÔNG TY
1.1. Tên Công ty:
1.2. Tên viết tắt: . .................Số hiệu công ty:...............
1.3. Địa chỉ:
1.4. Điện thoại ….. Fax …………....……Email …………......................................……….
1.5. Website:............................................................................................................................
1.6. Giấy đăng ký kinh doanh lần đầu số:…............………….. Ngày: ..................................
Lần thay đổi gần nhất: Thay đổi lần thứ………………………. ngày ................................... 1.7. Số lượng chi nhánh................................(tại:....................................................................)
1.8. Số lượng văn phòng đại diện: .........(tại: .........................................................................)
1.9. Số năm hoạt động dịch vụ kiểm toán (tính đến 30/4/2013):
1.10. Vốn điều lệ (theo đăng ký kinh doanh): …………………...... Vốn thực góp tính đến 30/4/2013: ...........................................
1.11. Các thành viên của công ty (đối với công ty TNHH, công ty hợp danh)
Địa chỉ | Tư cách (góp vốn hay hợp danh) | Chức vụ trong công ty | % vốn | |
Cộng | 100% |
1.12. Công ty có là hội viên của tổ chức nghề nghiệp nước ngoài nào không? Nếu có, đề nghị điền tên tổ chức đó:……………………………......
1.13. Công ty có là thành viên của hãng kiểm toán nước ngoài nào không?
Có Không
............. .............
Nếu có, đề nghị điền tên Hãng: ............................................... ......................từ ngày...........
1.14. Công ty đã có bao nhiêu KTV là hội viên của Hội KTV hành nghề Việt Nam (VACPA)?
................................. người.
1.15. Công ty có được UBCKNN chấp thuận để kiểm toán cho các tổ chức niêm yết, tổ chức phát hành, tổ chức kinh doanh chứng khoán hay không?
- Năm 2010: Có Không
- Năm 2011: Có Không
- Năm 2012: Có Không
1.16. Công ty có bị UBCKNN nhắc nhở, phê bình, khiển trách, đình chỉ, hủy bỏ tư cách được chấp thuận hoặc xử lý liên quan đến việc kiểm toán cho các tổ chức niêm yết, tổ chức phát hành, tổ chức kinh doanh chứng khoán trong giai đoạn từ năm 2010 đến năm 2012 hay không?
- Năm 2010: Có Không
Nếu có, đề nghị ghi rõ lý do bị xử lý:....................................................................................
- Năm 2011: Có Không
Nếu có, đề nghị ghi rõ lý do bị xử lý:....................................................................................
- Năm 2012: Có Không
Nếu có, đề nghị ghi rõ lý do bị xử lý:...................................................................................
1.17. Công ty có kiểm toán viên nào bị UBCKNN nhắc nhở, phê bình, khiển trách, đình chỉ, hủy bỏ tư cách được chấp thuận liên quan đến việc kiểm toán cho các tổ chức niêm yết, tổ chức phát hành, tổ chức kinh doanh chứng khoán trong giai đoạn từ năm 2010 đến năm 2012 hay không?
- Năm 2010: Có Không
Nếu có, đề nghị ghi rõ số lượng KTV hành nghề bị xử lý và lý do bị xử lý:
..................................................................................................
- Năm 2011: Có Không
Nếu có, đề nghị ghi rõ số lượng KTV hành nghề bị xử lý và lý do bị xử lý:
..................................................................................................
- Năm 2012: Có Không
Nếu có, đề nghị ghi rõ số lượng KTV hành nghề bị xử lý và lý do bị xử lý:
..................................................................................................
2- TỔ CHỨC VÀ NHÂN SỰ CỦA CÔNG TY TẠI THỜI ĐIỂM BÁO CÁO 30/4/2013
2.1. Ban Lãnh đạo của Công ty
Họ tên | Năm sinh | Chức vụ trong Công ty | Chứng chỉ KTV | ||
Số | Ngày | ||||
2.2. Số lượng phòng ban:............. Trong đó số lượng phòng nghiệp vụ:......................
2.3 Đoàn thể: Chi bộ từ: ..................có ..... Đảng viên; Công đoàn từ: .............có ........ Đoàn viên
Đoàn thanh niên từ:..............có........người; Đoàn viên khác từ...........có.........người
2.4. Tổng số nhân viên: ......... người
2.4.1. Nhân viên chuyên nghiệp: ……………………..............người
+ Chỉ có Chứng chỉ KTV Việt Nam:………………….người
+ Chỉ có Chứng chỉ KTV nước ngoài: ………………..người
+ Vừa có Chứng chỉ KTV VN vừa
có Chứng chỉ KTV nước ngoài: …….. ......................người
+ Có Chứng chỉ hành nghề kế toán:……………………người
+ Có Thẻ thẩm định viên về giá: ……………………....người