+ Có Chứng chỉ hành nghề kê khai thuế:........................người
+ Có Chứng chỉ hành nghề khác ………………………người
+ Đang theo học ACCA, CPA Úc hoặc tương tự:..........người
2.4.2. Nhân viên hành chính: ………………………..... ..........người
2.5. Thâm niên công tác của nhân viên
2.5.1. Đối với những người đã có chứng chỉ KTV
+ Tổng số KTV làm toàn bộ thời gian cho Công ty: ............... người, chia ra:
Dưới 3 năm | Từ 3 đến dưới 5 năm | Từ 5 đến dưới 10 năm | Trên 10 năm | |
Số lượng (người) |
Có thể bạn quan tâm!
- Bản Câu Hỏi Khảo Sát Dành Cho Các Ktv Thuộc Các Công Ty Kiểm Toán Độc Lập Được Chấp Thuận Kiểm Toán Doanh Nghiệp Niêm Yết
- Đánh Giá Thực Trạng Nhân Tố Ảnh Hưởng Tới Chất Lượng Kiểm Toán Dưới Góc Nhìn Của Ktv
- Kết Quả Khảo Sát Mức Độ Ảnh Hưởng Của Các Nhân Tố Tới Chất Lượng Kiểm Toán Bctc Các Doanh Nghiệp Niêm Yết Trên Ttck Việt Nam Hiện Nay
- Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng tới chất lượng kiểm toán báo cáo tài chính các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam - 28
Xem toàn bộ 225 trang tài liệu này.
+ Tổng số KTV làm bán thời gian cho Công ty: ......................................... người.
2.5.2. Đối với những người chưa có chứng chỉ KTV: Tổng số:..........người, chia ra:
Dưới 3 năm | Từ 3 đến dưới 5 năm | Từ 5 đến dưới 10 năm | Trên 10 năm | |
Số lượng (người) |
Có ........... | Không ........... | |
2.7. Tuyển dụng nhân viên | ........... | ........... |
2.7.1. Công ty có quy chế tuyển dụng nhân viên không? ........... ...........
2.7.2. Công ty có thực hiện tuyển dụng nhân viên theo quy chế? ........... ...........
2.7.3. Công ty có thực hiện ký kết hợp đồng lao động với nhân viên hay không ? ........... ...........
2.8. Trong năm, Công ty có KTV vi phạm đạo đức nghề nghiệp bị đình chỉ hành nghề hoặc thu hồi chứng chỉ KTV hay không?
........... ...........
2.9. Công ty có thực hiện đầy đủ việc thông báo danh sách KTV tăng, giảm với các cơ quan liên quan (Vụ CĐKT, UBCKNN, VACPA...) khi có KTV chuyển đến hoặc chuyển đi hay không?
........... ...........
2.10. Trong năm, có thời gian nào Công ty không đảm bảo có ít nhất 3 KTV hành nghề làm trọn thời gian cho Công ty hay không?
........... ...........
2.11. Công ty đã bao giờ phải bồi thường thiệt hại (hoặc bị trừ phí dịch vụ) cho khách hàng do lỗi mà KTV của công ty gây ra hay chưa?
........... ...........
2.12. Công ty đã mua bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp kiểm toán chưa? Nếu có, mức mua bảo hiểm là bao nhiêu một năm? .....................VND (USD) Tên của tổ chức bảo hiểm: ...............................................................................
........... ...........
2.13. Công ty có trích lập Quỹ dự phòng rủi ro nghề nghiệp hay không?
Nếu có, mức trích là bao nhiêu/năm..................................................................
........... ...........
Số dư quỹ dự phòng rủi ro nghề nghiệp đến thời điểm báo cáo 30/4/2013 là
.................VND.
3- ĐÀO TẠO
3.1. Công ty có chương trình đào tạo cho từng cấp bậc nhân viên và thực hiện đào tạo theo chương trình đó không?
........... ...........
3.2. Công ty có quy chế đào tạo không? ........... ...........
3.3. Có Bảng theo dõi đào tạo cá nhân cho từng nhân viên không? ........... ...........
3.4. Trong năm, Công ty có tự tổ chức cập nhật kiến thức cho KTV hay không? ........... ...........
3.5. Số giờ bình quân của một KTV do công ty tự tổ chức cập nhật kiến thức: .............. giờ
3.6. Số giờ bình quân một KTV của Công ty đã học cập nhật kiến thức theo tất cả các hình thức (tự tổ chức, do VACPA tổ chức, hình thức khác)
Dưới 40 giờ Từ 40-50 giờ Trên 50 giờ
4- KHÁCH HÀNG VÀ DỊCH VỤ CUNG CẤP
Có Không
4.1. Công ty có Danh sách khách hàng và danh sách KTV ký cáo cáo kiểm toán không? ........... ...........
4.2. Các dịch vụ Công ty cung cấp có ký hợp đồng hoặc thư thoả thuận không? Nếu Có, tỷ lệ ký hợp đồng..........%; Tỷ lệ ký thư thoả thuận: ........%
........... ...........
Có Không
4.3. Hợp đồng kiểm toán có đầy đủ các nội dung quy định của CM 210 không? ........... ...........
4.4 Lượng và loại ý kiến kiểm toán đã phát hành trong năm:
2012 | Từ 1/1/2013 đến 30/4/2013 | |
Số lượng BCKT về BCTC đã phát hành | ||
Trong đó, BCKT có ý kiến loại: | ||
- Chấp nhận toàn phần | ||
- Chấp nhận từng phần (ngoại trừ) | ||
- Ý kiến từ chối (hoặc ý kiến không thể đưa ra ý kiến) | ||
- Ý kiến không chấp nhận (hoặc ý kiến trái ngược) |
5- GIÁ PHÍ DỊCH VỤ
5.1. Công ty có quy định khung giá phí hợp đồng kiểm toán không?
5.2. Công ty có thực hiện theo khung giá phí đã quy định khi ký kết hợp đồng kiểm toán không?
Nếu không thường đạt ...........% mức khung giá phí.
Có Không
........... ...........
........... ...........
6- PHƯƠNG PHÁP LÀM VIỆC Có Không
6.1. Công ty có tài liệu hướng dẫn về quy trình kiểm toán không? (dạng sổ tay kiểm toán – Audit manual)
- Công ty có sử dụng quy trình kiểm toán của Hãng Quốc tế mà Công ty là thành viên không?
6.2. Quy trình kiểm toán có được cập nhật với các chuẩn mực kiểm toán và chuẩn mực kế toán Việt Nam đã ban hành hay không?
6.3. Quy trình kiểm toán có hướng dẫn chi tiết cho từng đối tượng khách hàng và BCTC cho từng lĩnh vực (SXKD, ngân hàng, tổ chức tín dụng, đơn vị HCSN, DN vừa và nhỏ, DN lớn) không?
........... ...........
........... ...........
........... ...........
6.4. Thực tế nhân viên có tuân theo hướng dẫn về quy trình kiểm toán không? ........... ...........
6.5. (1) Công ty có file kiểm toán mẫu không? ........... ...........
(2) Thực tế các nhân viên có tuân theo file kiểm toán mẫu không? ........... ...........
6.6. (1) Công ty có áp dụng file kiểm toán mẫu do VACPA ban hành không? ........... ...........
(2) Nếu có, đề nghị nhận xét, góp ý, đề xuất theo Phiếu khảo sát về Chương trình kiểm toán mẫu do VACPA ban hành (Mẫu kèm theo)
6.7. Công ty có tổ chức lưu trữ hồ sơ kiểm toán trên máy tính không?
6.8. Công ty có thực hiện việc luân chuyển partner đối với các khách hàng kiểm toán trên 3 năm không?
6.9. Công ty có thực hiện đúng các yêu cầu của các chuẩn mực kiểm toán Việt Nam đã ban hành khi cung cấp dịch vụ kiểm toán hay không?
Nếu không, Vì sao?.............................................................................................
6.10. Công ty có yêu cầu nhân viên ký xác nhận cam kết về tính độc lập không?
6.11. Công ty áp dụng hệ thống các chuẩn mực kiểm toán Việt Nam đã ban hành đạt
......... %
6.12. Kết quả tự chấm điểm 4-5 hồ sơ kiểm toán BCTC năm 2012
........... ...........
........... ...........
........... ...........
Tên khách hàng | Kiểm toán BCTC năm | Điểm đạt | Cộng điểm | Xếp loại | Ghi c Loại do nghiệ | ||||
Khái quát chung | Lập kế hoạch | Thực hiện kế hoạch | Lập BCKT | ||||||
01 | |||||||||
02 | |||||||||
03 | |||||||||
04 | |||||||||
05 | |||||||||
Cộng bình quân |
6.13. Công ty có chương trình phần mềm kiểm toán hỗ trợ không?
6.14. Công ty có xây dựng hệ thống các chính sách và thủ tục kiểm soát chất lượng các hoạt động của mình không?
6.15. Công ty có thực hiện kiểm soát chất lượng các hoạt động của mình theo các chính sách và thủ tục đó không?
........... ...........
........... ...........
........... ...........
6.16. Công ty có tổ chức kiểm tra chéo giữa các partner hoặc các chi nhánh không? ........... ...........
6.17. Trong năm, Công ty có bị kiện tụng, tranh chấp gì về kết quả kiểm toán hay không?
........... ...........
6.20. Tự đánh giá của Công ty về mức độ thực hiện các quy định của 37 chuẩn mực kiểm toán Việt Nam hiện hành
Rất tốt Tốt Khá Trung bình Yếu
6.19. Tự đánh giá của Công ty về chất lượng các dịch vụ của mình?
Rất tốt Tốt Khá Trung bình Yếu Trong đó: - Dịch vụ chất lượng tốt nhất: .......................................................................
- Dịch vụ chất lượng yếu nhất: .....................................................................
6.20. Danh sách 20 khách hàng niêm yết lớn nhất mà công ty đã cung cấp dịch vụ kiểm toán báo cáo tài chính trong các năm:
Tên khách hàng | BCTC 2012 | BCTC 2011 | BCTC 2010 | |
1 | ||||
2 | ||||
3 | ||||
4 | ||||
5 | ||||
6 |
6.21. Kiến nghị của Công ty với:
(1) VACPA:
(2) Bộ Tài chính, UBCK Nhà nước:
Ghi chú: (1) Có thể lấy bản mềm mẫu này trên website VACPA, Mục Tin tức - Sự kiện/Thông báo
.........., ngày ....... tháng ..... năm ....
Giám đốc Công ty
(Chữ ký, họ tên, đóng dấu)
Phụ lục 12.
Đặc điểm DNNY chi phối đặc điểm BCTC và các nhân tố ảnh hưởng tới chất lượng kiểm toán BCTC DNNY trên TTCK
Đặc trưng BCTC của DNNY | Vai trò của kiểm toán (yêu cầu về chất lượng kiểm toán) | Yêu cầu cao hơn về nhân tố ảnh hưởng và mức độ tác động tới chất lượng kiểm toán BCTC DNNY | |
Là loại hình công ty cổ | Độ tin cậy : BCTC được lập bởi nhà quản lý- có thể phát sinh mâu thuẫn lợi ích giữa nhà quản lý và cổ đông, cũng như nhóm cổ đông lớn và cổ đông nhỏ | Cần vai trò của kiểm toán độc lập đối với BCTC của DNNY nhằm ngăn chặn khả năng các BCTC được lập thiếu trung thực | Hệ thống nhân tố yêu cầu cao hơn với mức độ ảnh hưởng mạnh hơn tới chất lượng kiểm toán BCTC của DNNY trên TTCK. |
phần, cổ phiếu của DN | Số lượng và trình độ đối tượng quan tâm và | Cuộc kiểm toán BCTC DNNY cần | |
được niêm yết trên TTCK, | có lợi ích đối với BCTC: BCTC nhận được sự | Rủi ro kiểm toán cao hơn, mức sai sót trọng | được giao cho các KTV đạt chuẩn |
được quyền phát hành | quan tâm của đa dạng các đối tượng, trong đó | yếu cần xác định thấp hơn, chi phí kiểm toán | (được chấp thuận bởi cơ quan có |
chứng khoán khi có nhu | phổ biến và phức tạp nhất là khối các NĐT cá | cao hơn, nếu các BCTC đã được KTV xác | thẩm quyền) hành nghề tại CTKT |
cầu tăng vốn | nhân và tổ chức trên TTCK, bên cạnh đó là | nhận còn chứa đựng các sai sót trọng yếu có | được chấp thuận kiểm oán BCTC |
chính DNNY, nhà quản lý thị trường, tổ chức | thể gây thiệt hại nặng nề về kinh tế cho các | DNNY nhằm đảm bảo cuộc kiểm | |
đại diện sở hữu vốn Nhà nước tại doanh | NĐT cũng như lòng tin đối với TTCK, do đó | toán có chất lượng, đáp ứng mong | |
nghiệp… Do đó, đòi hỏi độ tin cậy cao từ các | chất lượng kiểm toán đòi hỏi cao hơn. | đợi của NĐT và giúp TTCK phát | |
BCTC | triển lành mạnh. | ||
BCTC có nhiều chỉ tiêu đặc thù và theo dõi | |||
phức tạp: Theo dõi và phản ánh các nghiệp vụ | Kiểm toán bổ sung các chỉ tiêu đặc thù, chú | ||
Cổ phiếu của DNNY được sở hữu bởi số lượng lớn cổ đông và liên tục có sự biến động tùy thuộc vào quyết định đầu tư của các NĐT vào cổ phiếu của DNNY | chi tiết về vốn chủ sở hữu theo từng đối tượng cổ đông (bao gồm cả cổ đông là đại diện vốn Nhà nước) và theo từng thời điểm (cổ phiếu phát hành thêm và cổ tức); dẫn đến các chỉ tiêu chỉ xuất hiện trên BCTC của công ty cổ phần nói chung và của DNNY nói riêng như "thặng dư | trọng thuyết minh BCTC: Đòi hỏi KTV cần chú trọng tới các chỉ tiêu đặc thù trên BCTC, đồng thời cần có cơ sở chuẩn mực riêng để đánh giá tính trung thực trong việc thiết lập và trình bày các chỉ tiêu này trên BCTC của DNNY. Ngoài ra, thuyết minh BCTC được | Hiểu biết về DNNY: Kinh nghiệm kiểm toán BCTC DNNY, kinh nghiệm kiểm toán các doanh nghiệp nhà nước là DNNY- Nhà nước nắm giữ cổ phần chi phối trên 50% |
vốn cổ phần", "cổ phiếu quĩ", "lãi cơ bản trên | KTV coi là bộ phận quan trọng của BCTC. | ||
một cổ phiếu". |
Đặc trưng BCTC của DNNY | Vai trò của kiểm toán (yêu cầu về chất lượng kiểm toán) | Yêu cầu cao hơn về nhân tố ảnh hưởng và mức độ tác động tới chất lượng kiểm toán BCTC DNNY | |
DNNY thường có qui mô | Kiểm toán BCTC hợp nhất khó khăn hơn. | ||
lớn và phạm vi hoạt động | BCTC của công ty mẹ bao gồm BCTC hợp | KTV dẫn đến ý kiến ngoại trừ do có giới hạn | |
rộng khắp: Mục đích niêm | nhất từ các công ty con, công ty liên kết, chứa | về phạm vi kiểm toán, do chưa thu thập đủ | Kinh nghiệm, chuyên sâu, chuyên |
yết chính của doanh nghiệp | đựng các quan hệ tài chính phức tạp hơn như | BCTC đã kiểm toán của các công ty con, công | nghiệp, thận trọng, tuân thủ chuẩn |
là phát hành cổ phiếu đáp | đầu tư công ty con, đầu tư chéo, đầu tư ra nước | ty liên kết, các khoản góp vốn dài hạn. Việc | mực đạo đức nghề nghiệp |
ứng nhu cầu mở rộng kinh | ngoài. | bảo đảm chất lượng kiểm toán BCTC hợp nhất | |
doanh của doanh nghiệp. | là khó khăn hơn. | ||
DNNY thường hoạt động | |||
kinh doanh đa ngành nghề, tính chất hoạt động phức tạp, nhất là những ngành nghề nhiều rủi ro như đầu tư tài chính, ngân | BCTC có nhiều chỉ tiêu theo dõi phức tạp, nhiều khoản ước tính kế toán (dự phòng đầu tư), thông tin trình bày cũng như theo dõi các nghiệp vụ, khoản mục phức tạp theo đặc thù ngành nghề kinh doanh của DNNY | Việc bảo đảm chất lượng kiểm toán khó khăn hơn: Yêu cầu kiểm toán chuyên sâu, phức tạp hơn, rủi ro kiểm toán cao hơn, khả năng phát hiện sai phạm khó khăn hơn. | Kinh nghiệm, chuyên sâu, chuyên nghiệp, thận trọng, tuân thủ chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp, độc lập |
hàng, bất động sản… | |||
Hoạt động của DNNY | |||
được quản lý chặt chẽ bởi nhiều hệ thống pháp luật như Luật Chứng khoán, Luật Doanh nghiệp, Luật kiểm toán và liên quan khác theo từng lĩnh vực | Thông tin BCTC đòi hỏi tính minh bạch cao hơn, nhạy cảm hơn: BCTC cần tuân thủ các qui định lập và trình bày trên cơ sở chuẩn mực dành riêng cho DNNY, nghiêm ngặt về thời gian công bố theo tháng/quí/năm | Yêu cầu cao hơn về chất lượng kiểm toán: Yêu cầu soát xét giữa kỳ bởi các KTV, BCTC bắt buộc kiểm toán bởi các KTV/CTKT đủ điều kiện kiểm toán DNNY. Đòi hỏi tiêu chuẩn cao hơn đối với KTV/CTKT BCTC của DNNY | Độc lập, năng lực chuyên môn, chuyên sâu, độc lập, kinh nghiệm |
ngành nghề | |||
Rủi ro kiểm toán cao hơn: Nếu hệ thống | |||
Hệ thống kiểm soát nội bộ của DNNY | Chất lượng thông tin BCTC của DNNY chịu ảnh hưởng từ hệ thống kiểm soát nội bộ của DNNY | kiểm soát nội bộ của DNNY yếu, khả năng phát hiện và báo cáo sai phạm khó khăn hơn, ảnh hưởng tới việc bảo đảm chất lượng kiểm | Thận trọng, phương pháp tiếp cận kiểm toán phù hợp |
toán toán. |
Phụ lục 13: Kết quả thống kê độ tin cậy và phân tích nhân tố trên SPSS 18
A: Kết quả phân tích nhân tố của nhóm Kiểm toán viên (nhóm B) trên SPSS 18 (trước xử lý)
Kết quả KMO and Bartlett's Test của nhóm B
0,848 | |
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square | 3151,579 |
df | 496 |
Sig. | 0,000 |
Bảng phân tích nhân tố của nhóm B (Rotated Component Matrixa)
Nhân tố (Component) | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |
Nhân tố 1. Độc lập | ||||||
Độc lập về quan hệ xã hội với DNNY | 0,814 | |||||
Độc lập về quan hệ kinh tế với DNNY | 0,718 | |||||
Độc lập trong việc thu thập và đánh giá các bằng chứng kiểm toán thu thập được | 0,557 | |||||
Tuyên bố về cam kết độc lập trước khi tiến hành kiểm toán các DNNY | 0,521 | |||||
Nhân tố 2. Trình độ | ||||||
Kiến thức được đào tạo cơ bản (bằng cấp) chuyên ngành kế toán, kiểm toán, tài | ||||||
chính và thuế (tiêu chí bị loại) | ||||||
Có chứng chỉ hành nghề quốc tế | 0,517 | |||||
Có chứng chỉ hành nghề Việt Nam | 0,828 | |||||
Cập nhật kiến thức hàng năm do Hiệp hội hành nghề tổ chức | 0,817 | |||||
Nhân tố 3. Chuyên sâu (gộp từ Nhân tố Chuyên sâu và Kinh nghiệm) | ||||||
Khả năng dự đoán và nhận biết cơ hội và rủi ro liên quan đến DNNY | 0,539 | |||||
Khả năng xét đoán và phát hiện các sai phạm trọng yếu | 0,686 | |||||
Khả năng tự nghiên cứu và trau dồi các kiến thức liên quan đến kế toán, kiểm toán | 0,621 | |||||
và các lĩnh vực mà khách hàng hoạt động | ||||||
Kinh nghiệm kiểm toán BCTC | 0,715 | |||||
Kinh nghiệm kiểm toán BCTC của các DN có cùng ngành nghề | 0,807 | |||||
Nhân tố 4. Ý thức (Gộp từ nhân tố Thái độ nghề nghiệp và Ý thức) | ||||||
Thực hiện công việc kiểm toán với sự thận trọng thích đáng | 0,742 | |||||
Xem xét, cân nhắc tất cả các khía cạnh trong cuộc kiểm toán trước khi đưa ra ý | 0,713 | |||||
kiến kết luận kiểm toán | ||||||
Tập trung cao độ, tuân thủ chuẩn mực nghề nghiệp trong cuộc kiểm toán | 0,585 | 0,527 | ||||
Thực hiện cuộc kiểm toán với thái độ hoài nghi nghề nghiệp | 0,710 | |||||
Đánh giá độ tin cậy của các Bản giải trình, tài liệu mà DNNY cung cấp ở mức độ | 0,672 | |||||
nhất định thông qua thái độ hoài nghi | ||||||
Nghi ngờ khả năng có sai phạm trọng yếu trong BCTC, do vậy cần phải thu thập | 0,569 | |||||
đầy đủ và có giá trị các bằng chứng kiểm toán | ||||||
Tư cách đạo đức nghề nghiệp | 0,607 | |||||
Thái độ chính trực, khách quan và công bằng | 0,659 | |||||
Ý thức tuân thủ các nguyên tắc và quy định về nghề nghiệp | 0,634 | |||||
Nhân tố 5. Chuyên nghiệp | ||||||
Lập kế hoạch kiểm toán kỹ lưỡng và chi tiết | 0,627 | |||||
Sắp xếp công việc kiểm toán hợp lý và khoa học | 0,704 | |||||
Thực hiện kiểm toán một cách linh hoạt và chặt chẽ | 0,701 | |||||
Đưa ra ý kiến kiểm toán xác đáng về BCTC của DNNY | 0,616 | |||||
Tư vấn cho DNNY những điểm yếu và những điểm hạn chế trong công tác quản lý | 0,643 | |||||
tài chính và điều hành của doanh nghiệp | ||||||
Đáp ứng kỳ vọng của DNNY về BCTC được kiểm toán (tiêu chí bị loại) | ||||||
Nhân tố 6. Áp lực | 0,787 | |||||
Thời gian từ khi bắt đầu đến khi kết thúc cuộc kiểm toán | ||||||
Áp lực từ phía DNNY trong việc phát hành báo cáo kiểm toán | 0,907 | |||||
Có quá nhiều khách hàng trong một thời gian nhất định | 0,843 | |||||
Áp lực từ phía ban giám đốc công ty kiểm toán trong việc hoàn thiện hồ sơ kiểm | 0,860 | |||||
toán và phát hành báo cáo kiểm toán |
B. Kết quả thống kê độ tin cậy Cronbach's Alphatrên SPSS 18 của các nhóm
Reliability Statistics
N of Items | |
,813 | 12 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
Sự đầy đủ của hệ thống chuẩn mực và | 43,9420 | 61,325 | ,599 | ,789 |
chế độ kiểm toán | ||||
Sự phù hợp của hệ thống chuẩn mực | 43,8406 | 65,332 | ,408 | ,804 |
kiểm toán | ||||
Chế tài xử phạt và trách nhiệm của các | 44,5072 | 59,025 | ,511 | ,795 |
bên liên quan | ||||
Sự hiểu biết của ban lãnh đạo DNNY về | 44,1594 | 58,792 | ,586 | ,788 |
chuẩn mực kế toán và các quy định pháp | ||||
lý liên quan | ||||
Tính chính trực của Ban lãnh đạo DNNY | 44,0435 | 59,633 | ,582 | ,788 |
về trách nhiệm công bố BCTC trung thực | ||||
và hợp lý | ||||
Qui mô và tổ chức của DNNY | 44,3043 | 62,578 | ,470 | ,799 |
Tính phức tạp trong lĩnh vực ngành nghề | 43,7681 | 65,479 | ,412 | ,804 |
kinh doanh của DNNY | ||||
Tính phức tạp của các khoản mục/nghiệp | 43,8841 | 63,943 | ,444 | ,801 |
vụ trên BCTC của DNNY | ||||
Chất lượng của hệ thống kiểm soát nội bộ | 43,9565 | 58,816 | ,620 | ,785 |
DNNY | ||||
Tình trạng kinh tế vĩ mô | 44,4348 | 62,656 | ,365 | ,810 |
Môi trường văn hóa, tập quán, thói quen | 44,6667 | 63,859 | ,302 | ,816 |
Vai trò kiểm soát chất lượng kiểm toán | 44,2464 | 64,713 | ,319 | ,812 |
BCTC DNNY từ ngoài (Ủy ban CKNN, | ||||
Bộ Tài chính, Hiệp hội) |
N of Items | |
,935 | 30 |