☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | |
4. Mức lương hiện tại của anh/ chị phù hợp so với mặt bằng chung của thị trường Lao động | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
Phúc lợi | |||||
1. Công ty hỗ trợ các khoản đi lại | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
2. Công ty có chế độ ốm đau, thai sản | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
3. Công ty có đóng bảo hiểm cho người lao động | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
4. Có chế độ hỗ trợ vào các dịp lễ, Tết,… | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
Cơ hội đào tạo và thăng tiến | |||||
1. Anh/ chị được công ty đào tạo, huấn luyện các kỹ năng cần thiết để đảm trách công việc hiện tại của mình | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
2. Quá trình đánh giá của công ty giúp anh/ chị có kế hoạch rò ràng về việc đào tạo, phát triển nghề nghiệp cá nhân. | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
3. Anh/ chị có nhiều cơ hội để được thăng tiến tại công ty | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
4. Công ty tạo cho anh/ chị nhiều cơ hội phát triển cá nhân | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
Sự hài lòng trong công việc | |||||
1. Nhìn chung anh/ chị cảm thấy hài lòng khi làm việc ở đây | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
2. Anh/ chị mong muốn gắn bó lâu dài cùng công ty | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
3. Anh/ chị luôn coi công ty như mái nhà thứ hai của mình | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Kiểm Định Kmo Và Bartlett’S Test Biến Phụ Thuộc
- Đánh Giá Của Công Nhân Viên Về Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Sự Hài Lòng Trong Công Vệc Của Công Ty Cổ Phần 207
- Kiến Nghị Đối Với Cơ Quan Chức Năng Của Tỉnh Quảng Bình
- Đánh Giá Của Công Nhân Viên Về Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Sự Hài Lòng Lao
- Chuẩn Bị Hồ Sơ (Từ 1/11/2020 Đến 10/11/2020)
- Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng trong công việc của nhân viên Công ty cổ phần 207 - 14
Xem toàn bộ 125 trang tài liệu này.
II. THÔNG TIN CÁ NHÂN Câu 1: Giới tính của Anh/ chị:
☐ Nam
☐ Nữ
Câu 2: Xin vui lòng cho biết, Anh/ chị nằm trong độ tuổi nào?
☐ Từ 18-25 tuổi ☐ Từ 26-35 tuổi
☐ Từ 36-45 tuổi ☐ Trên 45 tuổi
Câu 3: xin vui lòng cho biết, trình độ học vấn hiện tại của Anh/ chị?
☐ Cấp 1, 2 ☐ Lao động Phổ thông
☐ Tốt nghiệp Trung cấp ☐ Tốt nghiệp Cao đẳng
☐ Tốt nghiệp Đại học ☐ Sau Đại học
Câu 4: Thu nhập hàng tháng trung bình của Anh/ Chị là khoảng bao nhiêu?
☐ Dưới 5 triệu ☐ Từ 5 – 7 triệu
☐ Từ 7 – 10 triệu ☐ Từ 10 triệu trở lên
Câu5: Anh/Chị là nhân viên thuộc bộ phận nào?
☐ Nhân viên văn phòng ☐ Đội khai thác
☐ Đội máy xúc ☐ Đội vận chuyển
☐ Đội vận hành ☐ Vệ sinh
Câu 6: Anh/ chị đã làm việc tại công ty cổ phần 207 được bao lâu?
☐ Dưới 1 năm ☐ Từ 1 đến dưới 3 năm
☐ Từ 3 năm đến dưới 5 năm ☐ Từ 5 năm trở lên
Chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Anh/ Chị!
PHỤ LỤC 2: MÃ HÓA THANG ĐO
Mô tả biến | Mã hóa thang đo | Ký hiệu | |
Lãnh đạo | Lãnh đạo quan tâm đến cấp dưới trong công việc | LANHDAO1 | LD1 |
Lãnh đạo đối xử công bẳng giữa các cấp dưới với nhau | LANHDAO2 | LD2 | |
Lãnh đạo là người có năng lực điều hành công việc | LANHDAO3 | LD3 | |
Lãnh đạo là người coi trọng tài năng và sự đóng góp | LANHDAO4 | LD4 | |
Bản chất công việc | Công việc của Anh/Chị cho phép sử dụng tốt năng lực cá nhân | BCCV1 | BCCV1 |
Công việc hiện tại của Anh/ Chị rất thú vị | BCCV2 | BCCV2 | |
Công việc khuyến khích Anh/Chị phát huy tính sáng tạo | BCCV3 | BCCV3 | |
Công việc của Anh/Chị được phân chia hợp lý giữa các nhân viên trong công ty | BCCV4 | BCCV4 | |
Điều kiện làm việc | Trang thiết bị, máy móc vận hành tốt, ít hư hỏng trong quá trình làm việc | DIEUKIEN1 | DK1 |
Công việc của Anh/Chị không yêu cầu làm việc ngoài giờ | DIEUKIEN2 | DK2 | |
Nơi làm việc thoáng mát, sạch sẽ, đảm bảo an toàn vệ sinh lao động | DIEUKIEN3 | DK3 | |
Trang thiết bị đầy đủ, an toàn | DIEUKIEN4 | DK4 | |
Đồng nghiệp | Đồng nghiệp thường sẵn lòng giúp đỡ lẫn nhau | DONGNGHIEP1 | DN1 |
Đồng nghiệp của Anh/Chị là những người thân thiện và cởi mở. | DONGNGHIEP 2 | DN2 | |
Các đồng nghiệp của Anh/Chị phối hợp làm việc tốt | DONGNGHIEP 3 | CT3 | |
Lương | Anh/ chị được trả lương tương xứng với kết quả làm việc của mình | LUONG1 | LUONG1 |
Anh/ chị thường được tăng lương | LUONG2 | LUONG2 | |
Tiền lương của Anh/Chị được trả đầy đủ theo hợp đồng | LUONG3 | LUONG3 | |
Mức lương hiện tại của anh/ chị phù hợp so với mặt bằng chung của thị trường Lao động | LUONG4 | LUONG3 | |
Phúc lợi | Công ty hỗ trợ các khoản đi lại | PHUCLOI1 | PL1 |
Công ty có chế độ ốm đau, thai sản | PHUCLOI2 | PL2 | |
Công ty có đóng bảo hiểm cho người lao động | PHUCLOI3 | PL3 | |
Có chế độ hỗ trợ vào các dịp lễ, Tết,… | PHUCLOI4 | PL4 | |
Cơ hội đào tạo và thăng tiến | Anh/ chị được công ty đào tạo, huấn luyện các kỹ năng cần thiết để đảm trách công việc hiện tại của mình | DTTT1 | DTTT1 |
Quá trình đánh giá của công ty giúp anh/ chị có kế hoạch rò ràng về việc đào tạo, phát triển nghề nghiệp | DTTT2 | DTTT2 |
cá nhân. | |||
Anh/ chị có nhiều cơ hội để được thăng tiến tại công ty | DTTT3 | DTTT3 | |
Công ty tạo cho anh/ chị nhiều cơ hội phát triển cá nhân | DTTT4 | DTTT4 | |
Hài lòng trong công việc | Nhìn chung anh/ chị cảm thấy hài lòng khi làm việc ở đây | HLCV1 | HLCV1 |
Anh/ chị mong muốn gắn bó lâu dài cùng công ty | HLCV2 | HLCV2 | |
Anh/ chị luôn coi công ty như mái nhà thứ hai của mình | HLCV3 | HLCV3 | |
Lãnh đạo | Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: LANHDAO1; LANHDAO2; LANHDAO3; LANHDA4 | LANHDAO | |
Bản chất công việc | Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: BCCV1; BCCV2; BCCV3; BCCV4 | QUANLY | |
Điều kiện làm việc | Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: DIEUKIEN1; DIEUKIEN2; DIEUKIEN3; DIEUKIEN4 | DIEUKIEN | |
Đồng nghiệp | Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: DONGNGHIEP1;DONGNGHIEP2;DONGNGHI EP3 | DONGNGHIEP | |
Lương | Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: LUONG1; LUONG2; LUONG3; LUONG4 | LUONG | |
Phúc lợi | Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: PHUCLOI1; PHUCLOI2; PHUCLOI3; PHUCLOI4 | NANGSUAT | |
Cơ hội đào tạo và thăng tiến | Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: DTTT1; DTTT2; DTTT3; DTTT4 | DTTT | |
Sự hài lòng trong công việc | Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: HLCV1; HLCV2; HLCV3 | HLCV |
PHỤ LỤC 3: KẾT QUẢ XỬ LÝ, PHÂN TÍCH SPSS
1. Đặc điểm mẫu nghiên cứu
gioi tinh
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Nam | 135 | 90 | 90 | 90 | |
Valid | Nu | 15 | 10 | 10 | 100.0 |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
do tuoi
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
tu 18-25 tuoi | 91 | 60.7 | 60.7 | 60.7 | |
tu 26-35 tuoi | 22 | 14.7 | 14.7 | 75.3 | |
Valid | tu 36-45 tuoi | 30 | 20 | 20 | 95.3 |
tren 45 tuoi | 7 | 4.7 | 4.7 | 100.0 | |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
trinh do hoc van
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Cấp 1,2 | 75 | 50.0 | 50.0 | 50.0 | |
lao dong pho thong | 37 | 24.7 | 24.7 | 74.7 | |
Valid | trung cap cao dang | 28 | 18.7 | 18.7 | 93.3 |
8 | 5.3 | 5.3 | 98.7 | ||
dai hoc | 2 | 1.3 | 1.3 | 100.0 | |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
thu nhap hang thang
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | tu 5-7 trieu tu 7-10 trieu tu 10 trieu tro len Total | 12 | 8.0 | 8.0 | 8.0 |
126 | 84.0 | 84.0 | 92.0 | ||
12 | 8.0 | 8.0 | 100.0 | ||
150 | 100.0 | 100.0 |
nhan vien tai bo phan
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Nhan vien van phong Doi khai thac Doi may xuc Doi van chuyen Doi van hanh Ve sinh Total | 9 | 6.0 | 6.0 | 6.0 |
53 | 53.3 | 53.3 | 59.3 | ||
32 | 21.3 | 21.3 | 80.6 | ||
29 | 19.4 | 19.4 | 64.0 | ||
12 | 8.0 | 14 | 78.0 | ||
15 | 22.0 | 22.0 | 100.0 | ||
150 | 100.0 | 100.0 |
thoi gian lam viec
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
duoi 1 nam | 8 | 5.3 | 5.3 | 5.3 | |
tu 1 den duoi 3 nam | 29 | 19.3 | 19.3 | 24.7 | |
Valid | tu 3 den duoi 5 nam | 62 | 41.3 | 41.3 | 66.0 |
tu 5 nam tro len | 51 | 34.0 | 34.0 | 100.0 | |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
2.Kiểm định độ tin cậy thang đo
Lãnh đạo
Reliability Statistics
N of Items | |
.772 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
LANHDAO1 | 11.64 | 6.917 | .647 | .678 |
LANHDAO2 | 11.75 | 7.251 | .596 | .706 |
LANHDAO3 | 11.99 | 6.966 | .523 | .747 |
LANHDAO4 | 11.95 | 7.407 | .537 | .736 |
Bản chất công việc
Reliability Statistics
N of Items | |
.701 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
BCCV1 | 9.99 | 7.100 | .575 | .580 |
BCCV2 | 10.67 | 7.687 | .457 | .656 |
BCCV3 | 10.36 | 8.138 | .416 | .679 |
BCCV4 | 10.21 | 7.574 | .500 | .629 |
Điều kiện làm việc
Reliability Statistics
N of Items | |
.788 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
DKLV1 | 11.25 | 6.016 | .530 | .768 |
DKLV2 | 10.99 | 5.765 | .570 | .749 |
DKLV3 | 11.25 | 5.291 | .668 | .698 |
DKLV4 | 11.24 | 5.432 | .617 | .725 |
Đồng nghiệp
Reliability Statistics
N of Items |
3 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
DONGNGHIEP1 | 7.93 | 2.511 | .467 | .486 |
DONGNGHIEP2 | 7.82 | 2.981 | .469 | .499 |
DONGNGHIEP3 | 8.13 | 2.747 | .388 | .604 |
Lương
Reliability Statistics
N of Items | |
.789 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
LUONG1 | 11.17 | 8.292 | .576 | .748 |
LUONG2 | 11.17 | 7.822 | .650 | .710 |
LUONG3 | 11.46 | 7.807 | .598 | .738 |
LUONG4 | 11.63 | 8.449 | .568 | .752 |
Phúc lợi
Reliability Statistics
N of Items | |
.749 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
PHUCLOI1 | 10.95 | 6.615 | .592 | .665 |
PHUCLOI2 | 11.16 | 6.525 | .583 | .669 |
PHUCLOI3 | 11.10 | 6.466 | .562 | .681 |
PHUCLOI4 | 11.57 | 7.266 | .443 | .745 |
Cơ hội đào tạo và thăng tiến
Reliability Statistics
N of Items | |
.817 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
DTTT1 | 10.34 | 8.481 | .595 | .789 |
DTTT2 | 10.62 | 7.808 | .618 | .780 |
DTTT3 | 10.63 | 8.771 | .652 | .769 |
DTTT4 | 10.31 | 7.127 | .706 | .737 |
Hài lòng công việc
Reliability Statistics
N of Items | |
.745 | 3 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
HLCV1 | 7.39 | 1.515 | .596 | .643 |
HLCV2 | 7.47 | 1.230 | .599 | .630 |
HLCV3 | 7.51 | 1.419 | .532 | .706 |
3. Phân tích nhân tố khám phá EFA
Kiểm định KMO và Bartlett’s Test biến độc lập
KMO and Bartlett's Test
.681 | |
Approx. Chi-Square | 1327.494 |
Bartlett's Test of Sphericity Df | 351 |
Sig. | .000 |
Phân tích nhân tố khám phá EFA biến độc lập
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | |||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | |
1 | 3.427 | 12.693 | 12.693 | 3.427 | 12.693 | 12.693 |
2 | 3.096 | 11.468 | 24.161 | 3.096 | 11.468 | 24.161 |
3 | 2.689 | 9.960 | 34.122 | 2.689 | 9.960 | 34.122 |
4 | 2.394 | 8.866 | 42.988 | 2.394 | 8.866 | 42.988 |
5 | 2.010 | 7.443 | 50.430 | 2.010 | 7.443 | 50.430 |
6 | 1.724 | 6.383 | 56.814 | 1.724 | 6.383 | 56.814 |
7 | 1.456 | 5.392 | 62.206 | 1.456 | 5.392 | 62.206 |
8 | .969 | 3.587 | 65.793 | |||
9 | .910 | 3.372 | 69.165 | |||
10 | .782 | 2.898 | 72.063 | |||
11 | .740 | 2.741 | 74.804 | |||
12 | .721 | 2.670 | 77.474 | |||
13 | .638 | 2.363 | 79.837 | |||
14 | .586 | 2.172 | 82.009 | |||
15 | .551 | 2.040 | 84.048 | |||
16 | .542 | 2.008 | 86.056 | |||
17 | .496 | 1.836 | 87.893 | |||
18 | .475 | 1.760 | 89.653 | |||
19 | .428 | 1.585 | 91.238 | |||
20 | .382 | 1.415 | 92.653 | |||
21 | .363 | 1.343 | 93.996 | |||
22 | .330 | 1.221 | 95.217 | |||
23 | .310 | 1.146 | 96.363 |