Thông Tin Cá Nhân Câu 1: Giới Tính Của Anh/ Chị:


3. Tiền lương của Anh/Chị được trả đầy đủ theo hợp đồng

4. Mức lương hiện tại của anh/ chị phù hợp so với mặt bằng

chung của thị trường Lao động






Phúc lợi


1. Công ty hỗ trợ các khoản đi lại

2. Công ty có chế độ ốm đau, thai sản

3. Công ty có đóng bảo hiểm cho người lao động

4. Có chế độ hỗ trợ vào các dịp lễ, Tết,…

Cơ hội đào tạo và thăng tiến


1. Anh/ chị được công ty đào tạo, huấn luyện các kỹ năng cần

thiết để đảm trách công việc hiện tại của mình






2. Quá trình đánh giá của công ty giúp anh/ chị có kế hoạch rò

ràng về việc đào tạo, phát triển nghề nghiệp cá nhân.






3. Anh/ chị có nhiều cơ hội để được thăng tiến tại công ty

4. Công ty tạo cho anh/ chị nhiều cơ hội phát triển cá nhân

Sự hài lòng trong công việc


1. Nhìn chung anh/ chị cảm thấy hài lòng khi làm việc ở đây

2. Anh/ chị mong muốn gắn bó lâu dài cùng công ty

3. Anh/ chị luôn coi công ty như mái nhà thứ hai của mình






Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 125 trang tài liệu này.

Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng trong công việc của nhân viên Công ty cổ phần 207 - 11

II. THÔNG TIN CÁ NHÂN Câu 1: Giới tính của Anh/ chị:

Nam

Nữ

Câu 2: Xin vui lòng cho biết, Anh/ chị nằm trong độ tuổi nào?

Từ 18-25 tuổi Từ 26-35 tuổi

Từ 36-45 tuổi Trên 45 tuổi

Câu 3: xin vui lòng cho biết, trình độ học vấn hiện tại của Anh/ chị?

Cấp 1, 2 Lao động Phổ thông

Tốt nghiệp Trung cấp Tốt nghiệp Cao đẳng

Tốt nghiệp Đại học Sau Đại học

Câu 4: Thu nhập hàng tháng trung bình của Anh/ Chị là khoảng bao nhiêu?

Dưới 5 triệu Từ 5 – 7 triệu

Từ 7 – 10 triệu Từ 10 triệu trở lên

Câu5: Anh/Chị là nhân viên thuộc bộ phận nào?

Nhân viên văn phòng Đội khai thác

Đội máy xúc Đội vận chuyển

Đội vận hành Vệ sinh

Câu 6: Anh/ chị đã làm việc tại công ty cổ phần 207 được bao lâu?

Dưới 1 năm Từ 1 đến dưới 3 năm

Từ 3 năm đến dưới 5 năm Từ 5 năm trở lên

Chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Anh/ Chị!

PHỤ LỤC 2: MÃ HÓA THANG ĐO


Nhân tố

Mô tả biến

Mã hóa thang đo

Ký hiệu


Lãnh

đạo

Lãnh đạo quan tâm đến cấp dưới trong công việc

LANHDAO1

LD1

Lãnh đạo đối xử công bẳng giữa các cấp dưới với

nhau

LANHDAO2

LD2

Lãnh đạo là người có năng lực điều hành công việc

LANHDAO3

LD3

Lãnh đạo là người coi trọng tài năng và sự đóng góp

LANHDAO4

LD4


Bản chất công việc

Công việc của Anh/Chị cho phép sử dụng tốt năng

lực cá nhân

BCCV1

BCCV1

Công việc hiện tại của Anh/ Chị rất thú vị

BCCV2

BCCV2

Công việc khuyến khích Anh/Chị phát huy tính sáng tạo

BCCV3

BCCV3

Công việc của Anh/Chị được phân chia hợp lý giữa

các nhân viên trong công ty

BCCV4

BCCV4


Điều kiện làm việc

Trang thiết bị, máy móc vận hành tốt, ít hư hỏng

trong quá trình làm việc

DIEUKIEN1

DK1

Công việc của Anh/Chị không yêu cầu làm việc ngoài giờ

DIEUKIEN2

DK2

Nơi làm việc thoáng mát, sạch sẽ, đảm bảo an toàn vệ sinh lao động

DIEUKIEN3

DK3

Trang thiết bị đầy đủ, an toàn

DIEUKIEN4

DK4


Đồng

nghiệp

Đồng nghiệp thường sẵn lòng giúp đỡ lẫn nhau

DONGNGHIEP1

DN1

Đồng nghiệp của Anh/Chị là những người thân thiện và cởi mở.

DONGNGHIEP 2

DN2

Các đồng nghiệp của Anh/Chị phối hợp làm việc tốt

DONGNGHIEP 3

CT3


Lương

Anh/ chị được trả lương tương xứng với kết quả làm

việc của mình

LUONG1

LUONG1

Anh/ chị thường được tăng lương

LUONG2

LUONG2

Tiền lương của Anh/Chị được trả đầy đủ theo hợp đồng

LUONG3

LUONG3

Mức lương hiện tại của anh/ chị phù hợp so với mặt

bằng chung của thị trường Lao động

LUONG4

LUONG3


Phúc lợi

Công ty hỗ trợ các khoản đi lại

PHUCLOI1

PL1

Công ty có chế độ ốm đau, thai sản

PHUCLOI2

PL2

Công ty có đóng bảo hiểm cho người lao động

PHUCLOI3

PL3

Có chế độ hỗ trợ vào các dịp lễ, Tết,…

PHUCLOI4

PL4


Cơ hội đào tạo và thăng tiến

Anh/ chị được công ty đào tạo, huấn luyện các kỹ năng cần thiết để đảm trách công việc hiện tại của

mình


DTTT1


DTTT1

Quá trình đánh giá của công ty giúp anh/ chị có kế

hoạch rò ràng về việc đào tạo, phát triển nghề nghiệp

DTTT2

DTTT2



cá nhân.



Anh/ chị có nhiều cơ hội để được thăng tiến tại công

ty

DTTT3

DTTT3

Công ty tạo cho anh/ chị nhiều cơ hội phát triển cá

nhân

DTTT4

DTTT4


Hài lòng trong công việc

Nhìn chung anh/ chị cảm thấy hài lòng khi làm việc ở đây

HLCV1

HLCV1

Anh/ chị mong muốn gắn bó lâu dài cùng công ty

HLCV2

HLCV2

Anh/ chị luôn coi công ty như mái nhà thứ hai của

mình

HLCV3

HLCV3


Lãnh

đạo

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: LANHDAO1; LANHDAO2; LANHDAO3;

LANHDA4


LANHDAO


Bản chất

công việc

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: BCCV1; BCCV2; BCCV3; BCCV4


QUANLY


Điều kiện làm việc

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: DIEUKIEN1; DIEUKIEN2; DIEUKIEN3;

DIEUKIEN4


DIEUKIEN



Đồng

nghiệp

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: DONGNGHIEP1;DONGNGHIEP2;DONGNGHI

EP3


DONGNGHIEP



Lương

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan

sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA:

LUONG1; LUONG2; LUONG3; LUONG4


LUONG



Phúc lợi

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: PHUCLOI1; PHUCLOI2; PHUCLOI3; PHUCLOI4


NANGSUAT


Cơ hội đào tạo và thăng

tiến

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: DTTT1; DTTT2; DTTT3; DTTT4


DTTT


Sự hài lòng trong công

việc


Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: HLCV1; HLCV2; HLCV3


HLCV



PHỤ LỤC 3: KẾT QUẢ XỬ LÝ, PHÂN TÍCH SPSS

1. Đặc điểm mẫu nghiên cứu


gioi tinh


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Nam

135

90

90

90

Valid

Nu

15

10

10

100.0


Total

150

100.0

100.0



do tuoi


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


tu 18-25 tuoi

91

60.7

60.7

60.7


tu 26-35 tuoi

22

14.7

14.7

75.3

Valid

tu 36-45 tuoi

30

20

20

95.3


tren 45 tuoi

7

4.7

4.7

100.0


Total

150

100.0

100.0



trinh do hoc van


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Cấp 1,2

75

50.0

50.0

50.0


lao dong pho thong

37

24.7

24.7

74.7

Valid

trung cap

cao dang

28

18.7

18.7

93.3

8

5.3

5.3

98.7


dai hoc

2

1.3

1.3

100.0


Total

150

100.0

100.0



thu nhap hang thang


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

tu 5-7 trieu

tu 7-10 trieu tu 10 trieu tro len

Total

12

8.0

8.0

8.0

126

84.0

84.0

92.0

12

8.0

8.0

100.0

150

100.0

100.0



nhan vien tai bo phan


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Nhan vien van phong

Doi khai thac Doi may xuc Doi van chuyen Doi van hanh Ve sinh

Total

9

6.0

6.0

6.0

53

53.3

53.3

59.3

32

21.3

21.3

80.6

29

19.4

19.4

64.0

12

8.0

14

78.0

15

22.0

22.0

100.0

150

100.0

100.0



thoi gian lam viec


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


duoi 1 nam

8

5.3

5.3

5.3


tu 1 den duoi 3 nam

29

19.3

19.3

24.7

Valid

tu 3 den duoi 5 nam

62

41.3

41.3

66.0


tu 5 nam tro len

51

34.0

34.0

100.0


Total

150

100.0

100.0


2.Kiểm định độ tin cậy thang đo

Lãnh đạo

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.772

4


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-

Total Correlation

Cronbach's Alpha

if Item Deleted

LANHDAO1

11.64

6.917

.647

.678

LANHDAO2

11.75

7.251

.596

.706

LANHDAO3

11.99

6.966

.523

.747

LANHDAO4

11.95

7.407

.537

.736


Bản chất công việc


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.701

4


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-

Total Correlation

Cronbach's Alpha

if Item Deleted

BCCV1

9.99

7.100

.575

.580

BCCV2

10.67

7.687

.457

.656

BCCV3

10.36

8.138

.416

.679

BCCV4

10.21

7.574

.500

.629

Điều kiện làm việc


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.788

4


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-

Total Correlation

Cronbach's Alpha

if Item Deleted

DKLV1

11.25

6.016

.530

.768

DKLV2

10.99

5.765

.570

.749

DKLV3

11.25

5.291

.668

.698

DKLV4

11.24

5.432

.617

.725


Đồng nghiệp

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items


.628

3


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-

Total Correlation

Cronbach's Alpha

if Item Deleted

DONGNGHIEP1

7.93

2.511

.467

.486

DONGNGHIEP2

7.82

2.981

.469

.499

DONGNGHIEP3

8.13

2.747

.388

.604


Lương


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.789

4


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-

Total Correlation

Cronbach's Alpha

if Item Deleted

LUONG1

11.17

8.292

.576

.748

LUONG2

11.17

7.822

.650

.710

LUONG3

11.46

7.807

.598

.738

LUONG4

11.63

8.449

.568

.752


Phúc lợi


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.749

4


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-

Total Correlation

Cronbach's Alpha

if Item Deleted

PHUCLOI1

10.95

6.615

.592

.665

PHUCLOI2

11.16

6.525

.583

.669

PHUCLOI3

11.10

6.466

.562

.681

PHUCLOI4

11.57

7.266

.443

.745


Cơ hội đào tạo và thăng tiến


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.817

4

Item-Total Statistics


Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-

Total Correlation

Cronbach's Alpha

if Item Deleted

DTTT1

10.34

8.481

.595

.789

DTTT2

10.62

7.808

.618

.780

DTTT3

10.63

8.771

.652

.769

DTTT4

10.31

7.127

.706

.737

Hài lòng công việc

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.745

3


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-

Total Correlation

Cronbach's Alpha

if Item Deleted

HLCV1

7.39

1.515

.596

.643

HLCV2

7.47

1.230

.599

.630

HLCV3

7.51

1.419

.532

.706

3. Phân tích nhân tố khám phá EFA

Kiểm định KMO và Bartlett’s Test biến độc lập


KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.681

Approx. Chi-Square

1327.494

Bartlett's Test of Sphericity Df

351

Sig.

.000

Phân tích nhân tố khám phá EFA biến độc lập

Total Variance Explained

Component

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Total

% of Variance

Cumulative %

Total

% of Variance

Cumulative %

1

3.427

12.693

12.693

3.427

12.693

12.693

2

3.096

11.468

24.161

3.096

11.468

24.161

3

2.689

9.960

34.122

2.689

9.960

34.122

4

2.394

8.866

42.988

2.394

8.866

42.988

5

2.010

7.443

50.430

2.010

7.443

50.430

6

1.724

6.383

56.814

1.724

6.383

56.814

7

1.456

5.392

62.206

1.456

5.392

62.206

8

.969

3.587

65.793




9

.910

3.372

69.165




10

.782

2.898

72.063




11

.740

2.741

74.804




12

.721

2.670

77.474




13

.638

2.363

79.837




14

.586

2.172

82.009




15

.551

2.040

84.048




16

.542

2.008

86.056




17

.496

1.836

87.893




18

.475

1.760

89.653




19

.428

1.585

91.238




20

.382

1.415

92.653




21

.363

1.343

93.996




22

.330

1.221

95.217




23

.310

1.146

96.363




..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 30/06/2022