Chuẩn Bị Hồ Sơ (Từ 1/11/2020 Đến 10/11/2020)


Total

150

100.0

100.0


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 125 trang tài liệu này.

Đồng nghiệp


Statistics


DONGNGHIEP1

DONGNGHIEP2

DONGNGHIEP3

DONGNGHIEP

N

Valid Missing

Mean

Mode

150

150

150

150

0

0

0

0

4.01

4.12

3.81

3.94

5

5

5

5


DONGNGHIEP1


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Hoan toan khong dong y

6

4.0

4.0

4.0


Khong dong y

6

4.0

4.0

8.0

Valid

Trung lap

Dong y

29

19.3

19.3

27.3

48

32.0

32.0

59.3


Hoan toan dong y

61

40.7

40.7

100.0


Total

150

100.0

100.0



DONGNGHIEP2


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Khong dong y

7

4.7

4.7

4.7


Trung lap

30

20.0

20.0

24.7

Valid

Dong y

51

34.0

34.0

58.7


Hoan toan dong y

62

41.3

41.3

100.0


Total

150

100.0

100.0



DONGNGHIEP3


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Hoan toan khong dong y

3

2.0

2.0

2.0


Khong dong y

12

8.0

8.0

10.0

Valid

Trung lap

Dong y

46

30.7

30.7

40.7

39

26.0

26.0

66.7


Hoan toan dong y

50

33.3

33.3

100.0


Total

150

100.0

100.0


Lương

Statistics


LUONG1

LUONG2

LUONG3

LUONG4

LUONG

N

Valid Missing

Mean

Mode

150

150

150

150

150

0

0

0

0

0

3.97

3.97

3.69

3.51

3.79

5

5

5

4

5

LUONG1


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent



Hoan toan khong dong y

6

4.0

4.0

4.0


Khong dong y

16

10.7

10.7

14.7

Valid

Trung lap

Dong y

17

11.3

11.3

26.0

48

32.0

32.0

58.0


Hoan toan dong y

63

42.0

42.0

100.0


Total

150

100.0

100.0


LUONG2


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Hoan toan khong dong y

6

4.0

4.0

4.0


Khong dong y

15

10.0

10.0

14.0

Valid

Trung lap

Dong y

23

15.3

15.3

29.3

39

26.0

26.0

55.3


Hoan toan dong y

67

44.7

44.7

100.0


Total

150

100.0

100.0


LUONG3


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Hoan toan khong dong y

9

6.0

6.0

6.0


Khong dong y

19

12.7

12.7

18.7

Valid

Trung lap

Dong y

33

22.0

22.0

40.7

38

25.3

25.3

66.0


Hoan toan dong y

51

34.0

34.0

100.0


Total

150

100.0

100.0


LUONG4


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Hoan toan khong dong y

4

2.7

2.7

2.7


Khong dong y

30

20.0

20.0

22.7

Valid

Trung lap

Dong y

35

23.3

23.3

46.0

47

31.3

31.3

77.3


Hoan toan dong y

34

22.7

22.7

100.0


Total

150

100.0

100.0


Phúc lợi


Statistics


PHUCLOI1

PHUCLOI2

PHUCLOI3

PHUCLOI4

PHUCLOI

N

Valid Missing

Mean

Mode

150

150

150

150

150

0

0

0

0

0

3.98

3.77

3.83

3.35

3.73

5

4

5

4

4

PHUCLOI1


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Hoan toan khong dong y

5

3.3

3.3

3.3


Khong dong y

7

4.7

4.7

8.0

Valid

Trung lap

Dong y

36

24.0

24.0

32.0

40

26.7

26.7

58.7


Hoan toan dong y

62

41.3

41.3

100.0


Total

150

100.0

100.0




PHUCLOI2


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Hoan toan khong dong y


8

5.3

5.3

5.3


Khong dong y

9

6.0

6.0

11.3

Valid

Trung lap

Dong y

37

52

24.7

34.7

24.7

34.7

36.0

70.7


Hoan toan dong y

44

29.3

29.3

100.0


Total

150

100.0

100.0


PHUCLOI3


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative

Percent


Hoan toan khong dong y

5

3.3

3.3

3.3


Khong dong y

17

11.3

11.3

14.7

Valid

Trung lap

Dong y

31

43

20.7

28.7

20.7

28.7

35.3

64.0


Hoan toan dong y

54

36.0

36.0

100.0


Total

150

100.0

100.0



PHUCLOI4


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Hoan toan khong dong y

4

2.7

2.7

2.7


Khong dong y

35

23.3

23.3

26.0

Valid

Trung lap

Dong y

38

50

25.3

33.3

25.3

33.3

51.3

84.7


Hoan toan dong y

23

15.3

15.3

100.0


Total

150

100.0

100.0


Cơ hội đào tạo và thăng tiến

Statistics


DTTT1

DTTT2

DTTT3

DTTT4

DTTT

N

Valid

Missing

150

0

150

0

150

0

150

0

150

0

Mean


3.63

3.35

3.33

3.66

3.49

Mode


4

3

4

5

5

DTTT1


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Hoan toan khong dong y

5

3.3

3.3

3.3


Khong dong y

20

13.3

13.3

16.7

Valid

Trung lap

Dong y

38

50

25.3

33.3

25.3

33.3

42.0

75.3


Hoan toan dong y

37

24.7

24.7

100.0


Total

150

100.0

100.0


DTTT2


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Hoan toan khong dong y

Khong dong y

8

34

5.3

22.7

5.3

22.7

5.3

28.0


Trung lap

41

27.3

27.3

55.3

Dong y

32

21.3

21.3

76.7

Hoan toan dong y

35

23.3

23.3

100.0

Total

150

100.0

100.0


DTTT3


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Khong dong y

39

26.0

26.0

26.0


Trung lap

37

24.7

24.7

50.7

Valid

Dong y

59

39.3

39.3

90.0


Hoan toan dong y

15

10.0

10.0

100.0


Total

150

100.0

100.0



DTTT4


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative

Percent


Hoan toan khong dong y

10

6.7

6.7

6.7


Khong dong y

18

12.0

12.0

18.7

Valid

Trung lap

Dong y

39

29

26.0

19.3

26.0

19.3

44.7

64.0


Hoan toan dong y

54

36.0

36.0

100.0


Total

150

100.0

100.0


Hài lòng công việc

Statistics


HLCV1

HLCV2

HLCV3

HLCV

N

Valid

Missing

150

0

150

0

150

0

150

0

Mean


3.79

3.72

3.67

3.73

Mode


4

4

4

4


HLCV1


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Khong dong y

1

.7

.7

.7


Trung lap

43

28.7

28.7

29.3

Valid

Dong y

92

61.3

61.3

90.7


Hoan toan dong y

14

9.3

9.3

100.0


Total

150

100.0

100.0


HLCV2


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative

Percent


Khong dong y

6

4.0

4.0

4.0


Trung lap

50

33.3

33.3

37.3

Valid

Dong y

74

49.3

49.3

86.7


Hoan toan dong y

20

13.3

13.3

100.0


Total

150

100.0

100.0




HLCV3


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Khong dong y

6

4.0

4.0

4.0


Trung lap

50

33.3

33.3

37.3

Valid

Dong y

81

54.0

54.0

91.3


Hoan toan dong y

13

8.7

8.7

100.0


Total

150

100.0

100.0



ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH

----------


NHẬT KÝ THỰC TẬP Sinh viên thực hiện Giảng viên hướng dẫn PHẠM THỊ HỒNG 1


NHẬT KÝ THỰC TẬP


Sinh viên thực hiện: Giảng viên hướng dẫn:

PHẠM THỊ HỒNG NHUNG ThS. NGUYỄN THỊ MINH HƯƠNG

Mã sinh viên: 17K4021184

Lớp: K51C QTKD

Niên khóa: 2017 – 2021


Huế, tháng 5/2021

SVTH: Phạm Thị Hồng Nhung94

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ, ĐẠI HỌC HUẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

--------------------- ----------------------

Huế, Ngày 12 tháng 10 năm 2020

NHẬT KÝ THỰC TẬP

I/ THÔNG TIN CHUNG

Họ và tên: Phạm Thị Hồng Nhung

Mã SV: 17K4021184

Lớp: K51C Quản trị Kinh doanh

Giảng viên hướng dẫn: ThS. Nguyễn Thị Minh Hương

Đơn vị thực tập: Công ty Cổ phần 207

Địa chỉ: Thôn Tiên Phong, xã Quảng Tiên, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình

Vị trí thực tập: Nhân viên bán hàng tại Bộ phận Nhân sự

Người hướng dẫn tại cơ sở thực tập: Phạm Thị Hồng Vân – Phụ trách bộ phận Kế

toán

Thời gian: 3 tháng (Từ ngày 12/10/2020 đến ngày 17/01/2021)


II/ MỤC ĐÍCH THỰC TẬP NGHỀ NGHIỆP

Củng cố, nâng cao kiến thức lý luận đã học, lý luận với thực tiễn giúp bản thân làm quen và tăng cường với kỹ năng thực tế, năng lực chuyên môn phù hợp với ngành học

Tiếp cận với công việc thực tế để học hỏi và rèn luyện kỹ năng, phẩm chất, phương pháp làm việc của doanh nghiệp tại đơn vị thực tập

Nhằm phát hiện những kiến thức, kỹ năng mà bản thân còn thiếu để có kế

hoạch trau dồi, rèn luyện và hoàn thiện bản thân hơn trước khi ra trường

Quan sát cách bố trí nguồn lực, cách sắp xếp công việc và phương pháp làm việc của các nhân viên tại đơn vị thực tập để học hỏi và tích lũy kinh nghiệm cho bản thân


III/ NỘI DUNG KẾ HOẠCH CHI TIẾT

1. Chuẩn bị hồ sơ (Từ 1/11/2020 đến 10/11/2020)

- Tìm doanh nghiệp thực tập

- Nộp giấy giới thiệu thực tập

2. Kế hoạch thực tập chi tiết tại công ty

- Từ ngày 15/10/2020 đến ngày 1/11/2020 vì lý do thiên tai lũ lụt nên vẫn chưa tìm được cơ sở thực tập, lịch thực tập bắt đầu từ ngày 15/11/2020.

- Tuần 1 (15/11/2020 đến 22/11/2020): Công việc được thực hiện một cách tuần tự từ

thứ 2 đến thứ 6.


Thời gian

Nội dung công việc

Địa điểm


15/11/2020

-Đến doanh nghiệp thực tập

- Đọc tài liệu về công việc của bộ phận

Nhân sự Công ty 207.

- Tìm hiểu nội quy, quy định của Công ty, các chính sách cũng như là những đại ngộ của công ty

- Quan sát các Anh/Chị bán hàng

- Kiểm tra môi trường làm việc tại nhà máy sản xuất theo các yêu cầu.


Bộ phận Kế toán Công ty Cổ phần 207


16/11/2020

- Quan sát nơi làm việc, cũng như quy

trình khai thác và sản xuất ra sản phẩm

- Xếp hồ sơ CBCNV theo yêu cầu từ các anh chị trong bộ phận kế toán

- Tiếp cận nhân viên bán hàng và học hỏi quy trình bán hàng cũng như là làm báo cáo doanh thu hàng ngày

- Kiểm tra môi trường làm việc tại nhà xưởng theo các yêu cầu.


Bộ phận Kế toán Công ty Cổ phần 207


17/11/2019

- Xem danh sách nhân viên trong công ty, nghe các Anh/Chị giới thiệu về các lãnh đạo của doanh nghiệp

- Tham quan công xưởng

- Kiểm tra môi trường làm việc tại nhà xưởng theo các yêu cầu.

Bộ phận Kế toán Công ty Cổ phần 207


18/11/2020

- Tiếp tục hỏi học quy trình bán hàng của nhân viên kinh doanh

- Xếp hồ sơ CBCNV theo yêu cầu từ các

anh chị trong bộ phận Nhân sự

- Kiểm tra môi trường làm việc tại nhà xưởng theo các yêu cầu.


Bộ phận Kế toán Công ty Cổ phần 207


19/11/2020

- Tìm hiểu các quy trình sản xuất và cách thức tạo ra sản phẩm

- Kiểm tra môi trường làm việc tại nhà xưởng theo các yêu cầu.


Bộ phận Kế toán

Công ty Cổ phần

Xem toàn bộ nội dung bài viết ᛨ

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 30/06/2022