150 | 100.0 | 100.0 |
Có thể bạn quan tâm!
- Kiến Nghị Đối Với Cơ Quan Chức Năng Của Tỉnh Quảng Bình
- Thông Tin Cá Nhân Câu 1: Giới Tính Của Anh/ Chị:
- Đánh Giá Của Công Nhân Viên Về Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Sự Hài Lòng Lao
- Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng trong công việc của nhân viên Công ty cổ phần 207 - 14
- Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng trong công việc của nhân viên Công ty cổ phần 207 - 15
Xem toàn bộ 125 trang tài liệu này.
Đồng nghiệp
Statistics
DONGNGHIEP1 | DONGNGHIEP2 | DONGNGHIEP3 | DONGNGHIEP | ||
N | Valid Missing Mean Mode | 150 | 150 | 150 | 150 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
4.01 | 4.12 | 3.81 | 3.94 | ||
5 | 5 | 5 | 5 |
DONGNGHIEP1
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Hoan toan khong dong y | 6 | 4.0 | 4.0 | 4.0 | |
Khong dong y | 6 | 4.0 | 4.0 | 8.0 | |
Valid | Trung lap Dong y | 29 | 19.3 | 19.3 | 27.3 |
48 | 32.0 | 32.0 | 59.3 | ||
Hoan toan dong y | 61 | 40.7 | 40.7 | 100.0 | |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
DONGNGHIEP2
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Khong dong y | 7 | 4.7 | 4.7 | 4.7 | |
Trung lap | 30 | 20.0 | 20.0 | 24.7 | |
Valid | Dong y | 51 | 34.0 | 34.0 | 58.7 |
Hoan toan dong y | 62 | 41.3 | 41.3 | 100.0 | |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
DONGNGHIEP3
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Hoan toan khong dong y | 3 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | |
Khong dong y | 12 | 8.0 | 8.0 | 10.0 | |
Valid | Trung lap Dong y | 46 | 30.7 | 30.7 | 40.7 |
39 | 26.0 | 26.0 | 66.7 | ||
Hoan toan dong y | 50 | 33.3 | 33.3 | 100.0 | |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
Lương
Statistics
LUONG1 | LUONG2 | LUONG3 | LUONG4 | LUONG | ||
N | Valid Missing Mean Mode | 150 | 150 | 150 | 150 | 150 |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
3.97 | 3.97 | 3.69 | 3.51 | 3.79 | ||
5 | 5 | 5 | 4 | 5 |
LUONG1
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent |
Hoan toan khong dong y | 6 | 4.0 | 4.0 | 4.0 | |
Khong dong y | 16 | 10.7 | 10.7 | 14.7 | |
Valid | Trung lap Dong y | 17 | 11.3 | 11.3 | 26.0 |
48 | 32.0 | 32.0 | 58.0 | ||
Hoan toan dong y | 63 | 42.0 | 42.0 | 100.0 | |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
LUONG2
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Hoan toan khong dong y | 6 | 4.0 | 4.0 | 4.0 | |
Khong dong y | 15 | 10.0 | 10.0 | 14.0 | |
Valid | Trung lap Dong y | 23 | 15.3 | 15.3 | 29.3 |
39 | 26.0 | 26.0 | 55.3 | ||
Hoan toan dong y | 67 | 44.7 | 44.7 | 100.0 | |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
LUONG3
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Hoan toan khong dong y | 9 | 6.0 | 6.0 | 6.0 | |
Khong dong y | 19 | 12.7 | 12.7 | 18.7 | |
Valid | Trung lap Dong y | 33 | 22.0 | 22.0 | 40.7 |
38 | 25.3 | 25.3 | 66.0 | ||
Hoan toan dong y | 51 | 34.0 | 34.0 | 100.0 | |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
LUONG4
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Hoan toan khong dong y | 4 | 2.7 | 2.7 | 2.7 | |
Khong dong y | 30 | 20.0 | 20.0 | 22.7 | |
Valid | Trung lap Dong y | 35 | 23.3 | 23.3 | 46.0 |
47 | 31.3 | 31.3 | 77.3 | ||
Hoan toan dong y | 34 | 22.7 | 22.7 | 100.0 | |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
Phúc lợi
Statistics
PHUCLOI1 | PHUCLOI2 | PHUCLOI3 | PHUCLOI4 | PHUCLOI | ||
N | Valid Missing Mean Mode | 150 | 150 | 150 | 150 | 150 |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
3.98 | 3.77 | 3.83 | 3.35 | 3.73 | ||
5 | 4 | 5 | 4 | 4 |
PHUCLOI1
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Hoan toan khong dong y | 5 | 3.3 | 3.3 | 3.3 | |
Khong dong y | 7 | 4.7 | 4.7 | 8.0 | |
Valid | Trung lap Dong y | 36 | 24.0 | 24.0 | 32.0 |
40 | 26.7 | 26.7 | 58.7 | ||
Hoan toan dong y | 62 | 41.3 | 41.3 | 100.0 | |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
PHUCLOI2
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Hoan toan khong dong y | 8 | 5.3 | 5.3 | 5.3 | |
Khong dong y | 9 | 6.0 | 6.0 | 11.3 | |
Valid | Trung lap Dong y | 37 52 | 24.7 34.7 | 24.7 34.7 | 36.0 70.7 |
Hoan toan dong y | 44 | 29.3 | 29.3 | 100.0 | |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
PHUCLOI3
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Hoan toan khong dong y | 5 | 3.3 | 3.3 | 3.3 | |
Khong dong y | 17 | 11.3 | 11.3 | 14.7 | |
Valid | Trung lap Dong y | 31 43 | 20.7 28.7 | 20.7 28.7 | 35.3 64.0 |
Hoan toan dong y | 54 | 36.0 | 36.0 | 100.0 | |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
PHUCLOI4
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Hoan toan khong dong y | 4 | 2.7 | 2.7 | 2.7 | |
Khong dong y | 35 | 23.3 | 23.3 | 26.0 | |
Valid | Trung lap Dong y | 38 50 | 25.3 33.3 | 25.3 33.3 | 51.3 84.7 |
Hoan toan dong y | 23 | 15.3 | 15.3 | 100.0 | |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
Cơ hội đào tạo và thăng tiến
Statistics
DTTT1 | DTTT2 | DTTT3 | DTTT4 | DTTT | ||
N | Valid Missing | 150 0 | 150 0 | 150 0 | 150 0 | 150 0 |
Mean | 3.63 | 3.35 | 3.33 | 3.66 | 3.49 | |
Mode | 4 | 3 | 4 | 5 | 5 |
DTTT1
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Hoan toan khong dong y | 5 | 3.3 | 3.3 | 3.3 | |
Khong dong y | 20 | 13.3 | 13.3 | 16.7 | |
Valid | Trung lap Dong y | 38 50 | 25.3 33.3 | 25.3 33.3 | 42.0 75.3 |
Hoan toan dong y | 37 | 24.7 | 24.7 | 100.0 | |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
DTTT2
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Hoan toan khong dong y Khong dong y | 8 34 | 5.3 22.7 | 5.3 22.7 | 5.3 28.0 |
41 | 27.3 | 27.3 | 55.3 | |
Dong y | 32 | 21.3 | 21.3 | 76.7 |
Hoan toan dong y | 35 | 23.3 | 23.3 | 100.0 |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
DTTT3
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Khong dong y | 39 | 26.0 | 26.0 | 26.0 | |
Trung lap | 37 | 24.7 | 24.7 | 50.7 | |
Valid | Dong y | 59 | 39.3 | 39.3 | 90.0 |
Hoan toan dong y | 15 | 10.0 | 10.0 | 100.0 | |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
DTTT4
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Hoan toan khong dong y | 10 | 6.7 | 6.7 | 6.7 | |
Khong dong y | 18 | 12.0 | 12.0 | 18.7 | |
Valid | Trung lap Dong y | 39 29 | 26.0 19.3 | 26.0 19.3 | 44.7 64.0 |
Hoan toan dong y | 54 | 36.0 | 36.0 | 100.0 | |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
Hài lòng công việc
Statistics
HLCV1 | HLCV2 | HLCV3 | HLCV | ||
N | Valid Missing | 150 0 | 150 0 | 150 0 | 150 0 |
Mean | 3.79 | 3.72 | 3.67 | 3.73 | |
Mode | 4 | 4 | 4 | 4 |
HLCV1
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Khong dong y | 1 | .7 | .7 | .7 | |
Trung lap | 43 | 28.7 | 28.7 | 29.3 | |
Valid | Dong y | 92 | 61.3 | 61.3 | 90.7 |
Hoan toan dong y | 14 | 9.3 | 9.3 | 100.0 | |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
HLCV2
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Khong dong y | 6 | 4.0 | 4.0 | 4.0 | |
Trung lap | 50 | 33.3 | 33.3 | 37.3 | |
Valid | Dong y | 74 | 49.3 | 49.3 | 86.7 |
Hoan toan dong y | 20 | 13.3 | 13.3 | 100.0 | |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
HLCV3
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Khong dong y | 6 | 4.0 | 4.0 | 4.0 | |
Trung lap | 50 | 33.3 | 33.3 | 37.3 | |
Valid | Dong y | 81 | 54.0 | 54.0 | 91.3 |
Hoan toan dong y | 13 | 8.7 | 8.7 | 100.0 | |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
----------
NHẬT KÝ THỰC TẬP
Sinh viên thực hiện: Giảng viên hướng dẫn:
PHẠM THỊ HỒNG NHUNG ThS. NGUYỄN THỊ MINH HƯƠNG
Mã sinh viên: 17K4021184
Lớp: K51C QTKD
Niên khóa: 2017 – 2021
Huế, tháng 5/2021
SVTH: Phạm Thị Hồng Nhung94
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ, ĐẠI HỌC HUẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------------- ----------------------
Huế, Ngày 12 tháng 10 năm 2020
NHẬT KÝ THỰC TẬP
I/ THÔNG TIN CHUNG
Họ và tên: Phạm Thị Hồng Nhung
Mã SV: 17K4021184
Lớp: K51C Quản trị Kinh doanh
Giảng viên hướng dẫn: ThS. Nguyễn Thị Minh Hương
Đơn vị thực tập: Công ty Cổ phần 207
Địa chỉ: Thôn Tiên Phong, xã Quảng Tiên, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình
Vị trí thực tập: Nhân viên bán hàng tại Bộ phận Nhân sự
Người hướng dẫn tại cơ sở thực tập: Phạm Thị Hồng Vân – Phụ trách bộ phận Kế
toán
Thời gian: 3 tháng (Từ ngày 12/10/2020 đến ngày 17/01/2021)
II/ MỤC ĐÍCH THỰC TẬP NGHỀ NGHIỆP
Củng cố, nâng cao kiến thức lý luận đã học, lý luận với thực tiễn giúp bản thân làm quen và tăng cường với kỹ năng thực tế, năng lực chuyên môn phù hợp với ngành học
Tiếp cận với công việc thực tế để học hỏi và rèn luyện kỹ năng, phẩm chất, phương pháp làm việc của doanh nghiệp tại đơn vị thực tập
Nhằm phát hiện những kiến thức, kỹ năng mà bản thân còn thiếu để có kế
hoạch trau dồi, rèn luyện và hoàn thiện bản thân hơn trước khi ra trường
Quan sát cách bố trí nguồn lực, cách sắp xếp công việc và phương pháp làm việc của các nhân viên tại đơn vị thực tập để học hỏi và tích lũy kinh nghiệm cho bản thân
III/ NỘI DUNG KẾ HOẠCH CHI TIẾT
1. Chuẩn bị hồ sơ (Từ 1/11/2020 đến 10/11/2020)
- Tìm doanh nghiệp thực tập
- Nộp giấy giới thiệu thực tập
2. Kế hoạch thực tập chi tiết tại công ty
- Từ ngày 15/10/2020 đến ngày 1/11/2020 vì lý do thiên tai lũ lụt nên vẫn chưa tìm được cơ sở thực tập, lịch thực tập bắt đầu từ ngày 15/11/2020.
- Tuần 1 (15/11/2020 đến 22/11/2020): Công việc được thực hiện một cách tuần tự từ
thứ 2 đến thứ 6.
Nội dung công việc | Địa điểm | |
15/11/2020 | -Đến doanh nghiệp thực tập - Đọc tài liệu về công việc của bộ phận Nhân sự Công ty 207. - Tìm hiểu nội quy, quy định của Công ty, các chính sách cũng như là những đại ngộ của công ty - Quan sát các Anh/Chị bán hàng - Kiểm tra môi trường làm việc tại nhà máy sản xuất theo các yêu cầu. | Bộ phận Kế toán Công ty Cổ phần 207 |
16/11/2020 | - Quan sát nơi làm việc, cũng như quy trình khai thác và sản xuất ra sản phẩm - Xếp hồ sơ CBCNV theo yêu cầu từ các anh chị trong bộ phận kế toán - Tiếp cận nhân viên bán hàng và học hỏi quy trình bán hàng cũng như là làm báo cáo doanh thu hàng ngày - Kiểm tra môi trường làm việc tại nhà xưởng theo các yêu cầu. | Bộ phận Kế toán Công ty Cổ phần 207 |
17/11/2019 | - Xem danh sách nhân viên trong công ty, nghe các Anh/Chị giới thiệu về các lãnh đạo của doanh nghiệp - Tham quan công xưởng - Kiểm tra môi trường làm việc tại nhà xưởng theo các yêu cầu. | Bộ phận Kế toán Công ty Cổ phần 207 |
18/11/2020 | - Tiếp tục hỏi học quy trình bán hàng của nhân viên kinh doanh - Xếp hồ sơ CBCNV theo yêu cầu từ các anh chị trong bộ phận Nhân sự - Kiểm tra môi trường làm việc tại nhà xưởng theo các yêu cầu. | Bộ phận Kế toán Công ty Cổ phần 207 |
19/11/2020 | - Tìm hiểu các quy trình sản xuất và cách thức tạo ra sản phẩm - Kiểm tra môi trường làm việc tại nhà xưởng theo các yêu cầu. | Bộ phận Kế toán Công ty Cổ phần |