207 | ||
Công việc trong các tuần còn lại được thực hiện như tuần đầu tiên từ thứ 2 đến thứ 6, nghỉ ngày thứ 7 và chủ nhật. | ||
Ngày 17/01/2020 | Nộp Khóa luận nhưng do không đủ thời gian hoàn thành bài nên tiếp tục gia hạn thực tập đợt 2 (05/2021) | |
Từ ngày 17/01/2020 đến ngày 25/04/2020 | Tiếp tục hoàn thành khóa luận |
Có thể bạn quan tâm!
- Thông Tin Cá Nhân Câu 1: Giới Tính Của Anh/ Chị:
- Đánh Giá Của Công Nhân Viên Về Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Sự Hài Lòng Lao
- Chuẩn Bị Hồ Sơ (Từ 1/11/2020 Đến 10/11/2020)
- Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng trong công việc của nhân viên Công ty cổ phần 207 - 15
Xem toàn bộ 125 trang tài liệu này.
Huế, ngày 12 tháng 10 năm 2020
Xác nhận của GVHD Sinh viên
(Kí và ghi rò họ tên) (Kí và ghi rò họ tên)
Nhung
Phạm Thị Hồng Nhung
ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
----------
SỐ LIỆU THÔ
Sinh viên thực hiện: Giảng viên hướng dẫn:
PHẠM THỊ HỒNG NHUNG ThS. NGUYỄN THỊ MINH HƯƠNG
Mã sinh viên: 17K4021184
Lớp: K51C QTKD
Niên khóa: 2017 – 2021
SVTH: Phạm Thị Hồng Nhung98
Sơ đồ tổ chức Công ty Cổ phần 207
Chủ tịch HĐQT
Giám đốc điều hành
sản xuất
Đội vận
chuyển
Đội vận
hành
Phó Chủ tịch HĐQT
Giám đốc
P. Giám đốc điều hành sản xuất
Bán hàng
Kế toán
Thủ kho
Đội khai thác
Đội máy xúc
Vệ sinh
Máy xúc bán hàng
Kết quả hoạt động kinh doanh công ty Cổ phần 207 giai đoạn 2017-2019
(Đơn vị: Tỷ đồng)
Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | So sánh | ||||
2018/2017 | 2019/2018 | ||||||
+/- | % | +/- | % | ||||
Doanh thu | 15,051 | 18,699 | 25,220 | 3,648 | 1,24 | 6,521 | 34,87 |
Tổng chi phí | 1,035 | 1,536 | 1,674 | 0,501 | 1,48 | 0,138 | 9 |
Lợi nhuận gộp | 3,508 | 3,622 | 6,805 | 0,114 | 1.03 | 3,183 | 88 |
LN sau thuế | 1,776 | 1,356 | 2,406 | -0,42 | 0,76 | 1,05 | 77,43 |
Cơ cấu lao động của Công ty Cổ phần 207 giai đoạn 2017 - 2019
Số lượng | 2018/2017 | 2019/2018 | |||||
2017 | 2018 | 2019 | +/- | % | +/- | % | |
Tổng số lao động | 320 | 300 | 350 | -20 | -6,25 | 50 | 16,7 |
Theo giới tính | |||||||
Nam | 285 | 260 | 305 | -25 | -8,78 | 45 | 17,3 |
Nữ | 35 | 40 | 45 | 5 | 14,28 | 5 | 14,28 |
Theo độ tuổi | |||||||
Từ 18 – 25 | 157 | 119 | 140 | -38 | -24,21 | 21 | 17,64 |
Từ 26 - 35 | 82 | 100 | 110 | 18 | 21,95 | 10 | 11 |
Từ 36 – 45 | 42 | 42 | 50 | 0 | 0 | 8 | 8,24 |
Trên 45 | 39 | 39 | 50 | 0 | 0 | 11 | 28,2 |
Theo trình độ học vấn | |||||||
Cấp 1,2 | 145 | 140 | 150 | -5 | 3,45 | 10 | 7,1 |
Phổ thông | 70 | 75 | 80 | 5 | 7,1 | 5 | 6,6 |
Trung cấp | 55 | 45 | 53 | -10 | -18,19 | 8 | 17,7 |
Cao đẳng | 30 | 50 | 50 | 20 | 66,66 | 0 | 0 |
ĐH/trên ĐH | 20 | 15 | 17 | -5 | -25 | 2 | 13,33 |
Xác nhận của đơn vị thực tập
Kính chào Quý Anh/Chị,
PHIẾU KHẢO SÁT
Mã số phiếu:……
Tôi hiện đang học ngành Quản trị kinh doanh trường Đại học Kinh Tế Huế.
Hiện tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu “ Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng trong công việc của nhân viên Công ty cổ phần 207”. Tôi rất mong nhận được sự hỗ trợ từ Anh/Chị bằng việc trả lời những câu hỏi trong phiếu khảo sát này. Dữ liệu thu thập được trong quá trình nghiên cứu không vì mục đích kinh doanh mà nhằm mục đích đánh giá sự hài lòng của nhân viên trong công việc, từ đó đưa ra một số kiến nghị để góp phần làm tăng sự hài lòng của nhân viên tại công ty. Thông tin mà quý Anh/Chị cung cấp có ý nghĩa rất lớn đối với sự thành công của đề tài.
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ quý báu của Anh/Chị.
I. NỘI DUNG KHẢO SÁT
Dưới đây là một số chỉ tiêu để đánh giá sự hài lòng trong công việc của nhân viên. Xin anh chị cho biết mức độ đồng ý của bản thân đối với mỗi phát biểu bằng cách đánh dấu vào các con số tương ứng:
2 | 3 | 4 | 5 | |
Hoàn toàn không đồng ý | Không đồng ý | Trung lập | Đồng ý | Hoàn toàn đồng ý |
Các mức độ đồng ý | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Lãnh đạo | |||||
1. Lãnh đạo quan tâm đến cấp dưới trong công việc | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
2. Lãnh đạo đối xử công bẳng giữa các cấp dưới với nhau | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
3. Lãnh đạo là người có năng lực điều hành công việc | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
4. Lãnh đạo là người coi trọng tài năng và sự đóng góp | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
Bản chất công việc |
☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | |
2. Công việc hiện tại của Anh/ Chị rất thú vị | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
3. Công việc khuyến khích Anh/Chị phát huy tính sáng tạo | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
4. Công việc của Anh/Chị được phân chia hợp lý giữa các nhân viên trong công ty | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
Điều kiện làm việc | |||||
1. Trang thiết bị, máy móc vận hành tốt, ít hư hỏng trong quá trình làm việc | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
2. Công việc của Anh/Chị không yêu cầu làm việc ngoài giờ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
3. Nơi làm việc thoáng mát, sạch sẽ, đảm bảo an toàn vệ sinh lao động | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
4. Trang thiết bị đầy đủ, an toàn | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
Đồng nghiệp | |||||
1. Đồng nghiệp thường sẵn lòng giúp đỡ lẫn nhau | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
2. Đồng nghiệp của Anh/Chị là những người thân thiện và cởi mở. | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
3. Các đồng nghiệp của Anh/Chị phối hợp làm việc tốt | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
Lương thưởng | |||||
1. Anh/ chị được trả lương tương xứng với kết quả làm việc của mình | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
2. Anh/ chị thường được tăng lương | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
3. Tiền lương của Anh/Chị được trả đầy đủ theo hợp đồng | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
4. Mức lương hiện tại của anh/ chị phù hợp so với mặt bằng chung của thị trường Lao động | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
Phúc lợi | |||||
1. Công ty hỗ trợ các khoản đi lại | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
2. Công ty có chế độ ốm đau, thai sản | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
3. Công ty có đóng bảo hiểm cho người lao động | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
4. Có chế độ hỗ trợ vào các dịp lễ, Tết,… | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |