Ứng dụng lý thuyết quá trình ngẫu nhiên để nghiên cứu thăng giáng lượng tử trong các bộ nối phi tuyến kiểu Kerr - 17



[105]

F.A.A. El-Orany, M. Sebawe Abdalla, J. Peřina (2005), Quantum properties of the codirectional three-mode Kerr nonlinear couple, Eur.

Phys. J. D 33, 453.

[106]

V. Vedral (2002), The role of relative entropy in quantum information theory, Rev. Mod. Phys. 74, 197.

[107]

L. Allen, J.H. Eberly (1975), Optical Resonance and Two-Level Atoms, Wiley, New York.

[108]

W. Leoński (1997), Finite-dimensional coherent-state generation and quantum-optical nonlinear oscillator models, Phys. Rev. A, 55, 3874.

[109]

V. Le Duc, V. Cao Long (2016), Entangled state creation by a nonlinear coupler pumped in two modes, Comput. Meth. Sci. Technol. 22, 245.

[110]

K. Wódkiewicz (1979), Exact solutions of some multiplicative stochastic processes, J. Math. Phys. 20, 45.

[111]

K. Wódkiewicz (1979), Stochastic incoherences of optical Bloch equations, Phys. Rev. A 19, 1686.

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 144 trang tài liệu này.

Ứng dụng lý thuyết quá trình ngẫu nhiên để nghiên cứu thăng giáng lượng tử trong các bộ nối phi tuyến kiểu Kerr - 17


PHỤ LỤC


1. Tìm các ma trận ở các biểu thức (3.6) và (3.7)

Từ hệ bốn phương trình:


i d c

dt00

(t) *c

(t) , (P1)

10

11

i d c

dt01

(t) *c

(t) *c

(t) , (P2)

10

d

i dt c10

(t) c01

(t) c00

(t) , (P3)

d

i dt c11

(t) c01

(t) . (P4)

Khi có nhiễu:

ta được:

0(t ),

thay vào hệ bốn phương trình trên


i d c

(t) *c

(t) * t c

t , (P5)

dt 00 0 10 10

d * * * *

i dt c01 (t) 0c10 (t) (t)c10 (t) 0c11(t)

d

tc11(t) , (P6)

i c10 (t) 0c00 (t) t c00 (t) 0c01(t) (t)c01(t) , (P7)

dt

i d c (t) c (t) t c

(t) . (P8)

dt 11 0 01 01

Trong trường hợp này, tập hợp các phương trình chuyển động ((P5) - (P8)) có dạng phương trình vi phân ngẫu nhiên sau:

dQM (t)M *(t)M Q

1 2 3

dt , (P9)


trong đó V là một hàm véctơ theo thời gian và M1, M2, M3 là các ma trận hằng có dạng


c00

a11 a12 a13 a14

b11 b12 b13 b14

c11 c12 c13 c14

c

a a a a

b b b b

c c c c

Q

01 , M

21 22 23 24

, M

21 22 23 24

, M

21 22 23 24 .

c

1 a a a a

2 b b b b

3 c c c c

10

31 32 33 34

31 32 33 34

31 32 33 34

c11

a41 a42 a43 a44

b41 b42 b43 b44

c41 c42 c43 c44

Thay vào phương trình (P9), ta tìm được


dc00 (t) a c

(t) a c

(t) a c

(t) a c

(t)

dt 11 00 12 01 13 10 14 11

(t)b11c00 (t) (t)b12c01 (t) (t)b13c10 (t) (t)b14c11(t)

11 00 12 01 13 10 14 11

* (t)c c

(t) * (t)c c

(t) * (t)c c

(t) * (t)c c

(t) .


Đồng nhất với (P5) ta thu được:


a 0, a 0, a * , a 0

11 12 13 0 14

b11 0, b12 0, b13 0, b14 0

c11 0, c12 0, c13 1, c14 0


dc01 (t) a c

(t) a c

(t) a c

(t) a c

(t)

dt 21 00 22 01 23 10 24 11

(t)b21c00 (t) (t)b22c01 (t) (t)b23c10 (t) (t)b24c11(t)

* (t)c c (t) * (t)c c (t) * (t)c c (t) * (t)c c (t)

21 00 22 01 23 10 24 11 .

Đồng nhất với (P6) ta thu được:

a 0, a 0, a * , a *

21 22 23 0 24 0

b21 0,b22 0,b23 0,b24 0

c21 0, c22 0, c23 1, c24 1

dc10 (t) a c


(t) a c


(t) a c


(t) a c


(t)

dt 31 00 32 01 33 10 34 11

(t)b31c00 (t) (t)b32c01 (t) (t)b33c10 (t) (t)b34c11(t)

* (t)c c (t) * (t)c c (t) * (t)c c (t) * (t)c c

(t)

31 00 32 01 33 10 34 11


Đồng nhất với (P7) ta thu được:

a31 0 , a32 0 , a33 0, a34 0

b31 1, b32 1, b33 0, b34 0

c31 0, c32 0, c33 0, c34 0


dc11 (t) a c

(t) a c

(t) a c

(t) a c

(t)

dt 41 00 42 01 43 10 44 11

(t)b41c00 (t) (t)b42c01 (t) (t)b43c10 (t) (t)b44c11(t)

* (t)c c (t) * (t)c c (t) * (t)c c (t) * (t)c c

(t)

41 00 42 01 43 10 44 11


Đồng nhất với (P8) ta thu được:

a41 0, a42 0 , a43 0, a44 0 b41 0, b42 1, b43 0, b44 0 c41 0, c42 0, c43 0, c44 0

Từ đó, ta tìm được các ma trận M1, M2, M3 có dạng sau:


0 0

0 0

* 0

0

* *

0 0 0 0

0 0 0 0

0 0 1 0

.

0 0 1 1

M

1

0 0

,

0 0

M

,

2 1 1 0 0

M

3 0 0 0 0

0 0

0 0

0 0

0 1 0 0

0 0 0 0


Từ lý thuyết về các quá trình ngẫu nhiên hàm Q thỏa mãn phương trình:


d Q M

a M , M / 2Q , (P10)


trong đó

dt

1 0 2 3


1

0

2

0

0

2

0

1

1 0

1 0

M2,M 3M 2M3M 3M2

0 1

0 1


c 0 0 * 0

00

1 1 0 0c

0

c

00

d c 0 0

* *

1 2 0 0

01

0 0 a

/ 201

dt c

0 0 0 0 0 2 1

c

10

0 0

10

c11

0 0

0 0 0 0 1 1

c11


Từ đó ta có thể rút ra hệ phương trình trung bình ngẫu nhiên của các biến:

i d c

(t) a0 c

t a0 c (t) *c (t) ,

dt 00

d


200

a0


2 01 0 10

* *

00 0 01 0 10 0 11 ,

i c (t)

dt01

c (t) a c (t) c (t) c (t)

2


i d c (t) c (t) c (t) a c (t)

dt 10 0 00 0 01 0 10

a0 c (t) 2

11 ,

i d c (t) c

(t) a0 c

(t) a0 c

(t) .

dt 11 0 01

210

211


2. Tìm các ma trận ở các biểu thức (3.14) và (3.15)


Từ hệ bốn phương trình:

i d c (t) *c (t) *c


(t),

dt 00 10 01

i d c (t) *c (t) *c (t) c

(t),

dt 01 10 11 00

d *

(P11)

i c (t) c (t) c (t)

dt 10 01 00

c11 (t),

i d c (t) c (t) c

(t).

dt 11 01 10

Khi có nhiễu: được:

0(t ), thay vào hệ phương trình trên ta

i d c (t) *c (t) * t c t *c (t) * t c

t , (P12)

dt 00 0 10 10 0 01 01

d * * * *

i dt c01(t) 0c10 (t) (t)c10 (t) 0c11(t)

d

t c11(t) 0c00 (t) (t)c00 (t),

* *

(P13)

i c10 (t) 0c01 (t) t c01 (t) 0c00 (t) t c00 (t) 0c11 (t)

dt

(t)c11(t) , (P14)

i d c (t) c (t) t c (t) c (t) t c

(t) . (P15)

dt 11 0 01 01 0 10 10

Trong trường hợp này, tập hợp các phương trình chuyển động ((P12) - (P15)) có dạng phương trình vi phân ngẫu nhiên sau:

i dQM (t)M *(t)M Q ,

1 2 3

dt (P16)


trong đó Q là một hàm véctơ theo thời gian và M1, M2, M3 là các ma trận hằng, với dạng như sau:

c00

a11 a12 a13 a14

b11 b12 b13 b14

c11 c12 c13 c14

c

a a a a

b b b b

c c c c

Q

01 , M

21 22 23 24

, M

21 22 23 24

, M

21 22 23 24

c

1 a a a a

2 b b b b

3 c c c c

10

31 32 33 34

31 32 33 34

31 32 33 34

c11

a41 a42 a43 a44

b41 b42 b43 b44

c41 c42 c43 c44


Thay vào phương trình (P16)


i dc00 (t) a c

(t) a c

(t) a c

(t) a c


(t)

dt 11 00 12 01 13 10 14 11

(t)b11c00 (t) (t)b12c01 (t) (t)b13c10 (t) (t)b14c11(t)

*(t)c c (t) *(t)c c (t) *(t)c c (t) *(t)c c

(t)

11 00 12 01 13 10 14 11


Đồng nhất với (P12):

a 0, a * , a * , a 0

11 12 0 13 0 14

b11 0,b12 0,b13 0,b14 0

c11 0, c12 1, c13 1, c14 0

i dc01 (t) a c


(t) a c


(t) a c


(t) a c


(t)

dt 21 00 22 01 23 10 24 11

(t)b21c00 (t) (t)b22c01 (t) (t)b23c10 (t) (t)b24c11(t)

* (t)c c (t) * (t)c c (t) * (t)c c (t) * (t)c c

(t)

21 00 22 01 23 10 24 11


Đồng nhất với (P13):

a , a 0, a * , a *

21 0 22 23 0 24 0

b21 1, b22 0, b23 0, b24 0

c21 0, c22 0, c23 1, c24 1

i dc10 (t) a c


(t) a c


(t) a c


(t) a c


(t)

dt 31 00 32 01 33 10 34 11

(t)b31c00 (t) (t)b32c01 (t) (t)b33c10 (t) (t)b34c11(t)

* (t)c c (t) * (t)c c (t) * (t)c c (t) * (t)c c

(t)

31 00 32 01 33 10 34 11


Đồng nhất với (P14):

a , a , a 0, a *

31 0 32 0 33 34 0

b31 1, b32 1,b33 0,b34 0

c31 0, c32 0, c33 0, c34 1

i dc11 (t) a c

(t) a c

(t) a c

(t) a c

(t)

dt 41 00 42 01 43 10 44 11

(t)b41c00 (t) (t)b42c01 (t) (t)b43c10 (t) (t)b44c11(t)

* (t)c c

(t) * (t)c c

(t) * (t)c c

(t) * (t)c c

(t)


Đồng nhất với (P15):

41 00 42 01 43 10 44 11


a41 0, a42 0 , a43 0 , a44 0

b41 0, b42 1,b43 1,b44 0

c41 0, c42 0, c43 0, c44 0


Từ đó, ta tìm được các ma trận M1, M2, M3:

0

0

0 * *

0 *

0

*

0 0 0 0

,

1 0 0 0

0

.

1

1

0

0

1

0

0

0

0

0

0

0 1

M 0

1

0 0

0 0

0 *

0

M ,

2 1 1 0 0

M

3 0

0

0 0

0

0 1 1 00


Từ lý thuyết các quá trình ngẫu nhiên hàm Q thỏa mãn phương trình:


d Q M

a M , M / 2Q

(P17)

dt

1 0 2 3


2

1

0

0

1

3

2

0

0

0

2

0

3

1

1

2

M2,M 3M 2M3M 3M2

(P18)


c00 0

* * 0 1 1

0 0c00

0 0

d c01

0 * *

1 2 0 0

c01

i 0

0 0 a

/ 2

dt c

0 * 0 0 0

2 1c

(P19)

10

0 0

0

10

c11

0

0 0

0

0 0

1 1

c11

Từ đó ta có thể rút ra hệ phương trình trung bình ngẫu nhiên của các biến:


i d ckl (t) a ckl t * a0 ckl t *ckl (t),


dt 00 0 00

0 2

01 0 10

i d ckl (t) a0 ckl t 3a0 ckl t * a


ckl (t) *ckl (t),

dt 01 0 2 00

2 01 0 0 10 0 11

idckl (t) ckl (t) a ckl (t) 3a0ckl t*a0ckl (t),


dt 10 0 00 0 0 01 2 10 0 2 11

i d ckl (t) ckl (t) a0 ckl (t) a ckl (t).


dt 11 0 01

0 2

10 0 11

3. Tìm các ma trận ở các biểu thức (3.22) và (3.23)

Từ hệ ba phương trình:

i d c (t) 2c


(t),

dt 20 02

i d c (t) c

(t),

(P20)

dt 12 02

i d c (t) 2*c (t) *c

(t).

dt 02 20 12

Xem tất cả 144 trang.

Ngày đăng: 30/06/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí