Một Số Dữ Liệu Thẩm Định Các Phương Pháp Định Lượng Mesalamin

105. Virginia Solitano, Ferdinando D’Amico, Gionata Fiorino, Kristine Paridaens, Laurent Peyrin-Biroulet and Silvio Danese (2020), “Key strategies to optimize outcomes in mild-to-moderate ulcerative colitis”, J. Clin. Med, 9(9), 2905.

106. Vivex Ranjan Shnha, Rachna Kumria (2003), “Coating polymers for colon specific drug delivery: A comparative in vitro evaluation”, Acta Pharm. 53, 41 – 47.

107. Wai-Wa Tang, Fangyuan Dong, Ka-Hing Wong, Yi Wang (2015), “Preparation, characterization and in vitro release of zein-pectin capsules for target delivery”, Curr Drug Deliv, 12 (4), 397 – 405

108. Xinrui Zhang, Chunxia Dong, Yayun Hu, Mengnan Gao, Guangzhong Luan (2021), “Zein as a structural protein in gluten-free systems: an overview”, Food Science and Human Wellness, 10, 270 – 277.

109. Y. Karrout, L. Dubuquoy, C. Piveteau, F. Siepmann, E. Moussa, D. Wils, T. Beghyn, C. Neut, M.-P. Flament, L. Guerin-Deremaux, L. Dubreuil, B. Deprez, P. Desreumaux, J. Siepmann (2015), “In vivo efficacy of microbiota- sensitive coatings for colon targeting: A promising tool for IBD therapy”, Journal of Controlled Release, 197, 121 – 130.

110. Yanfei Ding, Cheng Dou, Shuyue Chang, Zhengming Xie, Deng-Guang Yu, Yanan Liu, Jun Shao (2020), “Core–Shell Eudragit S100 Nanofibers Prepared via Triaxial Electrospinning to Provide a Colon-Targeted Extended Drug Release” polymers, pp 1-13

111. Yassin A. E. B., Alsarra I. A., Alanazi F. K., et al. (2010), "New targeted- colon delivery system: in vitro and in vivo evaluation using X-ray imaging", Journal of drug targeting, 18(1), pp. 59-66

112. Yibin Wang, Liang Tian, Tianhao Zhu, Jing Mei, Zezhong Chen, Deng- Guang Yu (2021), “Electrospun Aspirin/Eudragit/Lipid Hybrid Nanofibers for Colon-targeted Delivery Using an Energy-saving Process”, ChemicalResearch in Chinese Universities, 37(3), pp 443-449

113. Yihong Qiu, Yisheng Chen, Geoff G. Z. Zhang, Lawrence Yu, Rao V. Mantri (2017), “Developing solid dosage forms: Pharmaceutical theory and practice”, Elsevier, 331 – 354.

114. Yong Zhang et al. (2010), "DDSolver: An add-in program for modeling and comparison of drug dissolution profiles", American Association of Pharmaceutical Scientists, 12(3), pp.263-272.

115. Youness Karrout, Christel Neut, Daniel Wils, Florence Siepmann, Laetitia Deremaux, Marie-Pierre Flament, Luc Dubreil, Pierre Desreumaux, Juergen Siepmann (2009), “Novel polymeric film coatings for colon targeting: Drug release from coated pellets”, European Journal of Pharmaceutical Sciences, 37, 427-433.

DANH MỤC PHỤ LỤC


Phụ lục 1. Một số dữ liệu thẩm định các phương pháp định lượng mesalamin Phụ lục 2. Một số dữ liệu xây dựng và tối ưu công thức

Phụ lục 3. Một số dữ liệu về nâng cấp quy mô bào chế và dự đoán tuổi thọ Phụ lục 4. Dự thảo tiêu chuẩn cơ sở

Phụ lục 5. Một số dữ liệu đánh giá in vivo

PHỤ LỤC 1. MỘT SỐ DỮ LIỆU THẨM ĐỊNH CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG MESALAMIN

Phụ lục 1.1. Định lượng mesalamin bằng phương pháp UV-VIS

Một số dữ liệu phổ UV

- Độ đặc hiệu

Phụ lục 1.1.1. Kết quả khảo sát mẫu placebo


STT

Độ hấp thụ

MT pH 1,2

MT đệm pH 6,8

MT đệm pH 7,4

1

-0,00118

-0,00249

0,00317

2

-0,00113

-0,00238

0,00331

3

-0,00123

-0,00233

0,00313

4

-0,00121

-0,00241

0,00342

5

-0,00125

-0,00240

0,00340

6

-0,00126

-0,00230

0,00352

TB

-0,00121

-0,00239

0,00333

SD

0,00005

0,00007

0,00015

Ảnh hưởng placebo

-0,19%

-0,41%

0,53%

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 299 trang tài liệu này.

Nghiên cứu bào chế pellet mesalamin giải phóng tại đại tràng - 24

- Độ phù hợp của hệ thống

Phụ lục 1.1.2. Kết quả khảo sát tính phù hợp của hệ thống (n=6)


Lần đo

Độ hấp thụ

MT pH 1,2

MT pH 6,8

MT pH 7,4

1

0,64662

0,57733

0,62693

2

0,64421

0,57667

0,62705

3

0,64430

0,57687

0,62829

4

0,64626

0,57658

0,62764

5

0,64416

0,57678

0,62530

6

0,64438

0,57889

0,62460

TB

0,64499

0,57719

0,62664

SD

0,00113

0,00087

0,00141

RSD

0,18%

0,15%

0,22%

- Tính tuyến tính

Phụ lục 1.1.3. Kết quả khảo sát tính tuyến tính


pH 1,2

pH 6,8

pH 7,4

Nồng độ (µg/ml)

Độ hấp thụ (ABS)

Nồng độ (µg/ml)

Độ hấp thụ

(ABS)

Nồng độ (µg/ml)

Độ hấp thụ (ABS)

0,3

0,00695

0,3

0,00597

0,3

0,00634

6,9

0,16112

6,9

0,15458

6,9

0,14875

13,9

0,33697

13,9

0,27987

13,9

0,30985

20,8

0,48915

20,8

0,45017

20,8

0,43158

27,8

0,63958

27,8

0,5754

27,8

0,58876

34,7

0,82154

34,7

0,73214

34,7

0,77247

- Độ đúng

Phụ lục 1.1.4. Khảo sát độ đúng môi trường pH 1,2



Mức nồng độ (%)

Thể tích dung dịch placebo

(mL)

Lượng chuẩn thêm vào

(mg)


Độ hấp thụ (ABS)

Lượng chuẩn tìm lại (mg)


Tỷ lệ hồi phục (%)


1

(0,3 µg/ml)


100

2,7

0,00635

2,7

101,09

2,8

0,00648

2,8

99,47

2,8

0,00659

2,8

101,16

Trung bình (%)

100,57

RSD (%)

0,95


10

(2,8 µg/ml)


100

27,7

0,06547

28,1

101,59

27,9

0,06585

28,3

101,45

27,7

0,06569

28,2

101,93

Trung bình (%)

101,65

RSD (%)

0,24

80

25

55,7

0,52214

56,1

100,73


(22,3µg/ml)


55,6

0,51999

55,9

100,49

55,5

0,51569

55,4

99,84

Trung bình (%)

100,35

RSD (%)

0,46


125

(34,7 µg/ml)


25

86,8

0,81245

87,3

100,58

86,8

0,82181

88,3

101,74

86,9

0,81215

87,3

100,42

Trung bình (%)

100,91

RSD (%)

0,71

Trung bình (%)

100,87

RSD (%)

0,75

Phụ lục 1.1.5. Khảo sát độ đúng môi trường pH 6,8



Mức nồng độ (%)

Thể tích dung dịch placebo

(mL)

Lượng chuẩn thêm vào

(mg)


Độ hấp thụ (ABS)

Lượng chuẩn tìm lại (mg)


Tỷ lệ hồi phục (%)


1

(0,3 µg/ml)


100

2,8

0,00605

2,8

101,64

2,8

0,00607

2,9

101,98

2,9

0,00618

2,9

100,24

Trung bình (%)

101,29

RSD (%)

0,91


10

(2,8 µg/ml)


100

27,9

0,05974

28,1

100,72

27,8

0,05948

28,0

100,65

27,8

0,05997

28,2

101,48

Trung bình (%)

100,95

RSD (%)

0,45

80

(22,3

µg/ml)


25

55,6

0,47245

55,6

99,93

55,7

0,47712

56,1

100,74

55,6

0,47513

55,9

100,50



Trung bình (%)

100,39

RSD (%)

0,41


125

(34,7

µg/ml)


25

86,8

0,74147

87,2

100,46

86,9

0,74041

87,1

100,20

86,9

0,73542

86,5

99,52

Trung bình (%)

100,06

RSD (%)

0,48

Trung bình (%)

100,67

RSD (%)

0,71

Phụ lục 1.1.6. Khảo sát độ đúng môi trường pH 7,4



Mức nồng độ (%)

Thể tích dung dịch placebo

(mL)

Lượng chuẩn thêm vào

(mg)


Độ hấp thụ (ABS)

Lượng chuẩn tìm lại (mg)


Tỷ lệ hồi phục (%)


1

(0,3 µg/ml)


100

2,8

0,00601

2,8

99,96

2,7

0,00581

2,7

100,21

2,6

0,00549

2,6

98,34

Trung bình (%)

99,50

RSD (%)

1,02


10

(2,8 µg/ml)


100

27,8

0,06014

28,0

100,75

27,8

0,05928

27,6

99,31

27,9

0,06034

28,1

100,72

Trung bình (%)

100,26

RSD (%)

0,82


80

(22,3

µg/ml)


25

55,7

0,48145

56,1

100,64

55,7

0,48265

56,2

100,89

55,6

0,47354

55,1

99,16

Trung bình (%)

100,23

RSD (%)

0,93



125

(34,7

µg/ml)


25

86,9

0,74745

87,0

100,14

86,8

0,75412

87,8

101,15

86,8

0,74845

87,1

100,39

Trung bình (%)

100,56

RSD (%)

0,52

Trung bình (%)

100,14

RSD (%)

0,83

Phụ lục 1.1.7 Kết quả khảo sát độ lặp lại


Môi trường

Mẫu

Khối lượng cân (mg)

Độ hấp thụ (ABS)

% Hàm lượng


pH 1,2

1

427,9

0,64626

99,04%

2

426,6

0,65217

100,25%

3

432,2

0,66086

100,27%

4

428,7

0,66381

101,54%

5

432,5

0,65684

99,59%

6

432,0

0,66365

100,74%

TB



100,24%

SD



0,01

RSD %



0,87%


pH 6,8

1

426,1

0,58068

100,91%

2

429,5

0,58508

100,87%

3

432,9

0,57942

99,11%

4

426,0

0,57042

99,15%

5

429,6

0,58034

100,03%

6

425,5

0,58021

100,97%

TB



100,17%

SD



0,01

RSD %



0,88%


pH 7,4

1

432,8

0,59393

100,30%

2

427,4

0,58301

99,70%

3

428,7

0,58783

100,22%

4

430,1

0,59005

100,27%

5

426,9

0,58683

100,47%

6

429,7

0,59173

100,65%

TB



100,27%

SD



0,00

RSD %



0,32%

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 16/03/2024