Robert G. King and Ross Levine. (1993). Finance and Growth: Schumpeter Might Be Right. Quarterly Journal of Economics, 717 - 737.
Robert Hauswald, Robert Marquez. (2006). Competition and Strategic Information Acquisition in Credit Markets. The Review of Financial Studies, 967-1000.
Rose, Hudgins. (2008). Bank Management and Financial Services.
Ross Levine. (1996). Foreign Banks, Financial Development, and Economic Growth.
Journal of Economic Literature.
Saab, S.Y. and J. Vacher . (2007). Banking Sector Integration and Competition in CEMAC.
IMF Working Paper 07/03.
Saduman Okumus, Oksan Kibritci Artar. (2012). Islamic banks and financial stability in the gcc: an empirical analysis. Istanbul Commerce University Journal of Social Sciences, 147-164.
Sami Mensi, Widede Labidi. (2015). The Effect of Diversification of Banking Products on the Relationship between Market Power and Financial Stability. American Journal of Economics and Business Administration.
Sarah Sanya, Simon Wolfe. (2011). an Banks in Emerging Economies Benefit from Revenue Diversification? Journal of Financial Services Research, 79-101.
Schaeck et al. (2009). The Changing Geography of Banking and Finance.
Scholtens, Bert. (2013). The relationship between size, growth and profitability of commercial banks. Applied Economics - APPL ECON, 1751-1765.
Segoviano, Goohart. (2009). Banking Stability Measures. International Monetary Fund.
Sehrish Gul et al. (2011). Factors Affecting Bank Profitability in Pakistan. Romanian journal of economic forecasting, 61 - 87.
Soedarmono, W., Machrouh. (2011). Bank market power, economic growth and financial stability: Evidence from Asian banks. Journal of Asian Economics, 460-470.
Stiglitz, Weiss. (1981). Credit Rationing in Markets With Imperfect Information. American Economic Review, 393-410.
Trần Huy Hoàng, Nguyễn Hữu Huân. (2016). Phân tích các yếu tố tác động đến hiệu quả hoạt động của hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam trong thời kỳ hội nhập tài chính quốc tế. Tạp chí phát triển khoa học và công nghệ.
Trần Huy Hoàng, Nguyễn Hữu Huân. (2016). Phân tích các yếu tố tác động đến hiệu quả hoạt động của ngân hàng thương mại Việt Nam trong thời kỳ hội nhập tài chính quốc tế. Tạp chí phát triển khoa học và công nghệ.
Trần Ngọc Thơ, Nguyễn Hữu Tuấn. (2017). Hiệu ứng kinh tế từ sự hiện diện của các ngân hàng nước ngoài đến ngân hàng thương mại nội địa. Tạp chí Tài chính - Marketing.
Trần Thị Thu Hương. (2018). Sử dụng bộ chỉ số đánh giá mức độ hội nhập tài chính để đánh giá mức độ hội nhập thị trường trái phiếu Chính phủ Việt Nam. Tạp chí Khoa học và Đào tạo Ngân hàng.
Trung tâm Bồi dưỡng đại biểu dân cử. (n.d.). Cơ sở lý luận về hội nhập quốc tế trong lĩnh vực ngân hàng.
Trung tâm WTO và Hội nhập. (2019). Văn kiện Hiệp định CPTPP và các Tóm tắt.
Trung tâm WTO và Hội nhập. (2020). Tổng hợp các FTA của Việt Nam tính đến tháng 2/2020.
Võ Xuân Vinh, Dương Thị Ánh Tiên. (2017). Các yếu tố ảnh hưởng đến sức cạnh tranh của các ngân hàng thương mại Việt Nam. Tạp chí khoa học ĐHQG Hà Nội: Kinh tế và Kinh doanh.
Võ Xuân Vinh, Mai Xuân Đức. (2017). Sở hữu nước ngoài và rủi ro thanh khoản của các ngân hàng thương mại Việt Nam. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Kinh tế và Kinh doanh.
Vụ Chính sách thương mại đa biên. (2018). Các cam kết của Việt Nam trong một số lĩnh vực chính của Hiệp định CPTPP.
Vũ Ngọc Diệp. (2019). Nâng cao năng lực cạnh tranh của ngành ngân hàng Việt Nam trong bối cảnh thực thi Hiệp định CPTPP. Tạp chí Công thương.
Wassim Shahin, Elias El-Achkar. (2016). Banking and Monetary Policies in a Changing Financial Environment: A regulatory approach.
Young Tan. (2013). Efficiency and Competition in Chinese Banking.
PHỤ LỤC NGHIÊN CỨU
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC 31 NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM
(Đến 31/12/2018)
Đơn vị: Tỷ đồng
TÊN NGÂN HÀNG TMCP | VỐN ĐIỀU LỆ | TỔNG TÀI SẢN CÓ | |
1 | Á Châu (Asia Commercial Joint Stock Bank - ACB) | 12,885,9 | 329,333 |
2. | An Bình (An Binh Commercial Joint Stock Bank - ABB) | 5,319,5 | 90,237,337 |
3. | Bản Việt (trước đây là Gia Định) (Viet Capital Commercial Joint Stock Bank - Viet Capital Bank) | 3,171 | 46,551,614 |
4. | Bưu điện Liên Việt (LienViet Commercial Joint Stock Bank – Lienviet Post Bank - LPB) | 8,881,4 | 175,095 |
5. | Đại Chúng Việt Nam (Public Vietnam Bank - PVcomBank) | 9,000 | 140,590,867 |
6. | Đông Nam Á | 7,688 | 140,487,140 |
Có thể bạn quan tâm!
- Hàm Ý Chính Sách Nhằm Nâng Cao Năng Lực Cạnh Tranh Và Tăng Cường Ổn Định Tài Chính Của Các Ngân Hàng Thương Mại Việt Nam Trong Bối Cảnh Hội Nhập Cptpp
- Kịp Thời Ứng Phó Với Những Biến Động Từ Nền Kinh Tế Vĩ Mô Trong Khối Cptpp.
- Năng lực cạnh tranh và mức độ ổn định của các ngân hàng thương mại Việt Nam trong bối cảnh tham gia Hiệp định đối tác toàn diện và tiến bộ xuyên Thái Bình Dương - 28
- Hồi Quy Tác Động Cố Đinh Cho Hàm Chi Phí Biên (Fem)
- Mô Hình Đo Lường Năng Lực Cạnh Tranh – Chỉ Số Lerner Mh1
- Năng lực cạnh tranh và mức độ ổn định của các ngân hàng thương mại Việt Nam trong bối cảnh tham gia Hiệp định đối tác toàn diện và tiến bộ xuyên Thái Bình Dương - 32
Xem toàn bộ 267 trang tài liệu này.
(Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank - Seabank) | |||
7. | Hàng Hải (The Maritime Commercial Joint Stock Bank - MSB) | 11,750 | 137,768,688 |
8. | Kiên Long (Kien Long Commercial Joint Stock Bank - KLB) | 3,237 | 42,309,803 |
9. | Kỹ Thương (Viet Nam Technological and Commercial Joint Stock Bank - TECHCOMBANK) | 34,965,9 | 320,988,941 |
10. | Nam Á (Nam A Commercial Joint Stock Bank - NAM A BANK) | 3,353,5 | 75,059,004 |
11. | Phương Đông (Orient Commercial Joint Stock Bank - OCB) | 6,599,2 | 99,964,108 |
12. | Quân Đội (Military Commercial Joint Stock Bank - MB) | 21,604,5 | 362,325,062 |
13. | Quốc Tế (Vietnam International Commercial Joint Stock Bank - VIB) | 7,834,7 | 139,166,216 |
14. | Quốc dân | 4,101,6 | 72,422,170 |
(Đổi tên từ Ngân hàng Nam Việt) (National Citizen bank - NCB) | |||
15. | Sài Gòn (Sai Gon Commercial Joint Stock Bank - SCB) | 15,231,7 | 508,953,516 |
16. | Sài Gòn Công Thương (Saigon Bank for Industry & Trade - SGB) | 3,080 | 20,373,555 |
17. | Sài Gòn – Hà Nội (Saigon-Hanoi Commercial Joint Stock Bank - SHB) | 12,036,2 | 323,276,008 |
18. | Sài Gòn Thương Tín (Saigon Thuong TinCommercial Joint Stock Bank - Sacombank) | 18,852,2 | 406,040,598 |
19. | Tiên Phong (TienPhong Commercial Joint Stock Bank - TPB) | 8,565,9 | 136,179,403 |
20. | Việt Nam Thịnh Vượng (Vietnam Commercial Joint Stock Bank for Private Enterprise - VPBank) | 25,299,7 | 323,291,119 |
21. | Xăng dầu Petrolimex (Petrolimex Group Commercial Joint Stock Bank - PGBank) | 3,000 | 29,899,608 |
22. | Xuất Nhập Khẩu (Viet nam Export Import Commercial Joint Stock - Eximbank) | 12,355,2 | 152,652,063 |
23. | Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh city Development Joint Stock Commercial Bank - HDBank) | 9,810 | 216,057,406 |
24. | Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (Vietnam Joint Stock Commercial Bank of Industry and Trade) | 37,234 | 1,164,434,735 |
25. | Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (Joint Stock Commercial Bank for Investment and Development of Vietnam) | 34,187,2 | 1,313,037,674 |
26. | Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam (Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam - VCB) | 37,088,8 | 1,074,026,560 |
27. | Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn (Vietnam Bank | 30.496,1 | 1.282.448,640 |
for Agriculture and Rural Development - Agribank) | |||
28. | Ngân hàng TMCP Bảo Việt (BaovietBank) | 3.150 | 55.879,338 |
29. | Ngân hàng TMCP Bắc Á (BacABank) | 5.500 | 97.029,,061 |
30. | Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương Tín (VBB) | 4.190,2 | 51.672,039 |
31. | Ngân hàng TMCP Việt Á (VietABank) | 3.500 | 71.291,316 |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC 11 NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CÓ VỐN NƯỚC NGOÀI
(Đến 30/06/2019)
Đơn vị: Tỷ đồng
TÊN NGÂN HÀNG TMCP | NĂM THÀNH LẬP | Quốc gia | VỐN ĐIỀU LỆ | Hình thức sở hữu | |
1. | Ngân hàng TNHH Indovina (Indovina Bank Limited - IVB) | 1992 | Indonesia và Việt Nam (Vietinbank & PT,Bank Suma) | 3,377,5 | Liên doanh |
2. | Ngân hàng liên doanh Việt – Nga (Vietnam-Russia Joint Venture Bank - VRB) | 2006 | Nga và Việt Nam (BIDV & VTB bank) | 3,008,4 | Liên doanh |
3. | ANZ Việt Nam (ANZ Bank (Vietnam) Limited - ANZVL) | 2008 | Australia and New Zealand Banking Group Limited | 3,000 | 100% vốn nước ngoài |
4. | Hong Leong Việt Nam | 2008 | Malaysia | 3,000 | 100% vốn nước ngoài |