(Hong Leong Bank Vietnam Limited - HLBVN) | |||||
5. | HSBC Việt Nam (Hongkong- Shanghai Bank Vietnam Limited - HSBC) | 2008 | HongKong | 7,528 | 100% vốn nước ngoài |
6. | Shinhan Việt Nam (Shinhan Bank Vietnam Limited - SHBVN) | 2008 | Hàn Quốc | 4,547,1 | 100% vốn nước ngoài |
7. | Standard Chartered Việt Nam (Standard Chartered Bank (Vietnam) Limited - SCBVL) | 2016 | Anh | 4,215,3 | 100% vốn nước ngoài |
8. | Public Bank Việt Nam TNHH MTV Public Viet Nam) | 2016 | Malaysia | 3,000 | 100% vốn nước ngoài |
Có thể bạn quan tâm!
- Kịp Thời Ứng Phó Với Những Biến Động Từ Nền Kinh Tế Vĩ Mô Trong Khối Cptpp.
- Năng lực cạnh tranh và mức độ ổn định của các ngân hàng thương mại Việt Nam trong bối cảnh tham gia Hiệp định đối tác toàn diện và tiến bộ xuyên Thái Bình Dương - 28
- Năng lực cạnh tranh và mức độ ổn định của các ngân hàng thương mại Việt Nam trong bối cảnh tham gia Hiệp định đối tác toàn diện và tiến bộ xuyên Thái Bình Dương - 29
- Mô Hình Đo Lường Năng Lực Cạnh Tranh – Chỉ Số Lerner Mh1
- Năng lực cạnh tranh và mức độ ổn định của các ngân hàng thương mại Việt Nam trong bối cảnh tham gia Hiệp định đối tác toàn diện và tiến bộ xuyên Thái Bình Dương - 32
- Năng lực cạnh tranh và mức độ ổn định của các ngân hàng thương mại Việt Nam trong bối cảnh tham gia Hiệp định đối tác toàn diện và tiến bộ xuyên Thái Bình Dương - 33
Xem toàn bộ 267 trang tài liệu này.
CIMB Việt Nam Ngân hàng TNHH MTV CIMB Việt Nam | 2016 | Malaysia | 3,203,2 | 100% vốn nước ngoài | |
10. | Ngân hàng TNHH MTV Woori Việt Nam | 2016 | Hàn Quốc | 4,600 | 100% vốn nước ngoài |
11. | Ngân hàng TNHH MTV UOB Việt Nam | 2017 | Singapore | 3,000 | 100% vốn nước ngoài |
PHỤ LỤC 3
CHỈ SỐ LERNER CỦA 31 NHTM VN GIAI ĐOẠN 2010 – 2018
2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | |
ACB | 28,83% | 27,76% | 15,28% | 17,14% | 18,13% | 17,91% | 18,80% | 20,21% | 30,76% |
ABB | 24,36% | 13,54% | 17,90% | 11,81% | 11,57% | 9,05% | 11,20% | 14,69% | 18,97% |
STB | 30,42% | 26,36% | 20,68% | 27,85% | 26,86% | 18,63% | 16,51% | 20,93% | 21,62% |
EIB | 35,95% | 34,07% | 29,95% | 21,86% | 15,57% | 12,99% | 14,79% | 20,05% | 17,41% |
VietCapital Bank | 12,88% | 26,27% | 13,38% | 8,74% | 9,66% | 6,81% | 1,67% | 6,10% | 9,07% |
LPB | 33,18% | 28,25% | 23,23% | 18,84% | 16,92% | 13,81% | 21,84% | 21,40% | 16,33% |
SEABANK | 25,56% | 15,05% | 11,57% | 11,59% | 8,02% | 6,86% | 6,63% | 9,85% | 13,67% |
VIB | 18,21% | 12,86% | 12,11% | 4,35% | 12,32% | 12,70% | 11,72% | 18,04% | 24,21% |
VPB | 21,72% | 18,07% | 15,02% | 15,55% | 16,24% | 16,90% | 20,10% | 23,34% | 24,71% |
MSB | 27,54% | 19,83% | 15,00% | 15,58% | 14,29% | 12,76% | 8,09% | 8,33% | 13,31% |
NVB | 12,04% | 9,64% | -0,22% | 8,54% | 9,17% | 9,37% | 10,17% | 10,68% | 8,11% |
PVCombank | 9,26% | 10,56% | 9,05% | 8,34% | 8,93% | 8,35% | |||
OCB | 25,26% | 17,73% | 13,95% | 14,50% | 13,07% | 10,77% | 13,29% | 19,88% | 26,25% |
HDBank | 19,42% | 18,69% | 13,62% | 11,18% | 13,66% | 13,99% | 16,59% | 22,16% | 28,02% |
VCB | 30,80% | 26,93% | 28,33% | 28,90% | 28,69% | 29,00% | 29,97% | 32,27% | 36,98% |
Viettinbank | 24,93% | 27,52% | 28,59% | 29,51% | 29,37% | 28,48% | 28,80% | 27,66% | 25,05% |
BIDV | 26,57% | 22,93% | 24,58% | 25,03% | 26,74% | 28,29% | 26,08% | 25,75% | 25,62% |
TCB | 31,26% | 31,24% | 16,58% | 14,29% | 16,30% | 17,13% | 25,59% | 36,38% | 40,35% |
SHB | 25,47% | 25,37% | 30,29% | 24,14% | 23,11% | 21,56% | 20,57% | 22,88% | 23,41% |
SCB | 18,07% | 15,36% | 17,54% | 18,33% | 17,64% | 18,41% | 17,92% | 17,75% | |
SGB | 11,24% | -50,76% | 5,16% | 17,30% | 18,90% | 18,10% | 12,98% | 16,40% | 21,50% |
TPB | 11,24% | -50,76% | 5,16% | 17,30% | 18,90% | 18,10% | 12,98% | 16,40% | 21,50% |
MBB | 32,52% | 29,20% | 28,16% | 28,73% | 28,75% | 27,37% | 27,92% | 25,85% | 29,55% |
PGBank | 17,11% | 21,57% | 12,58% | 1,95% | 8,68% | 0,58% | 6,74% | 1,66% | 4,17% |
KLB | 23,61% | 26,37% | 21,20% | 19,90% | 16,25% | 14,76% | 12,02% | 14,38% | 14,44% |
NamABank | 21,89% | 24,55% | 18,85% | 16,22% | 17,36% | 12,80% | 4,80% | 12,34% | 18,76% |
Agribank | 18,42% | 20,25% | 9,46% | 18,82% | 19,10% | 19,23% | 19,80% | 20,44% | 21,44% |
BaoVietBank | 17,45% | 8,65% | 6,08% | 6,43% | 5,32% | 2,72% | 1,11% | 0,64% | 1,23% |
BacABank | 9,14% | 4,44% | 9,27% | 11,39% | 12,56% | 18,19% | 18,45% | 18,01% | |
VBB | 20,10% | 8,24% | -2,15% | 6,70% | 11,83% | 13,91% | |||
VietABank | 22,02% | 17,33% | 14,38% | 6,49% | 6,68% | 7,82% | 7,12% | 6,49% | 6,63% |
PHỤ LỤC 4
CHỈ SỐ ZSCORE CỦA 31 NHTM VN GIAI ĐOẠN 2010 - 2018
2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | |
ACB | 8.39 | 6.88 | 9.26 | 9.86 | 9.20 | 8.50 | 8.18 | 7.97 | 9.94 |
ABB | 17.01 | 14.99 | 14.27 | 12.64 | 10.69 | 11.28 | 10.16 | 9.70 | 10.43 |
STB | 13.16 | 14.44 | 11.96 | 14.81 | 13.30 | 9.67 | 8.29 | 8.14 | 8.06 |
EIB | 15.01 | 13.35 | 12.97 | 11.15 | 10.82 | 13.04 | 13.19 | 12.51 | 12.58 |
VietCapital Bank | 32.40 | 26.66 | 20.84 | 17.81 | 16.68 | 14.33 | 12.63 | 10.46 | 9.39 |
LPB | 17.71 | 17.14 | 15.49 | 12.24 | 9.69 | 9.14 | 8.30 | 8.20 | 7.90 |
SEABANK | 14.65 | 6.96 | 9.25 | 9.10 | 8.88 | 8.54 | 7.17 | 6.43 | 7.75 |
VIB | 9.97 | 11.22 | 16.70 | 12.91 | 13.83 | 13.39 | 11.06 | 10.03 | 11.53 |
VPB | 12.16 | 10.32 | 8.84 | 8.99 | 7.88 | 10.18 | 11.57 | 16.34 | 16.29 |
MSB | 8.37 | 11.11 | 10.46 | 11.22 | 11.35 | 16.25 | 18.30 | 15.24 | 13.24 |
NVB | 13.47 | 18.61 | 18.23 | 13.69 | 10.79 | 8.26 | 5.80 | 5.57 | 5.57 |
PVCombank | 11.96 | 11.24 | 12.71 | 10.90 | 9.97 | 9.05 | |||
OCB | 22.01 | 19.87 | 18.27 | 15.91 | 13.44 | 11.13 | 9.96 | 10.35 | 13.22 |
HDBank | 9.71 | 11.05 | 13.44 | 12.70 | 11.64 | 12.03 | 8.87 | 10.90 | 11.34 |
VCB | 10.15 | 11.17 | 13.77 | 12.38 | 10.34 | 9.32 | 8.69 | 7.50 | 8.85 |
Viettinbank | 7.47 | 9.50 | 9.82 | 12.90 | 11.41 | 9.86 | 8.81 | 8.09 | 7.74 |
BIDV | 9.56 | 8.45 | 7.46 | 8.18 | 7.34 | 7.18 | 6.23 | 5.77 | 5.86 |
TCB | 9.82 | 10.92 | 9.64 | 11.30 | 11.32 | 11.61 | 12.09 | 15.49 | 23.46 |
SHB | 11.68 | 11.66 | 10.11 | 9.70 | 8.28 | 7.32 | 7.50 | 7.07 | 6.92 |
SCB | 9.74 | 8.99 | 6.76 | 6.09 | 5.30 | 4.31 | 4.07 | ||
SGB | 32.73 | 28.89 | 31.85 | 30.87 | 28.67 | 23.91 | 23.72 | 20.12 | 21.06 |
TPB | 20.16 | 0.90 | 27.82 | 16.24 | 11.74 | 8.86 | 7.40 | 7.68 | 11.35 |
MBB | 12.37 | 10.69 | 10.86 | 11.95 | 11.80 | 14.41 | 14.29 | 13.14 | 13.88 |
PGBank | 18.40 | 21.44 | 22.09 | 16.14 | 16.63 | 17.07 | 18.00 | 15.30 | 15.75 |
KLB | 33.92 | 27.10 | 25.27 | 22.02 | 18.95 | 17.29 | 14.17 | 12.49 | 11.66 |
NamABank | 19.85 | 22.38 | 26.56 | 14.72 | 11.73 | 12.54 | 9.99 | 8.92 | 8.08 |
Agribank | 6.72 | 7.80 | 7.44 | 6.84 | 6.80 | 6.24 | 5.85 | 5.64 | 6.18 |
BaoVietBank | 16.39 | 16.66 | 30.16 | 24.29 | 17.71 | 13.91 | 12.19 | 9.27 | 7.87 |
BacABank | 17.02 | 11.66 | 8.70 | 9.53 | 10.53 | 10.33 | 9.46 | 9.90 | |
VBB | 19.06 | 20.92 | 18.59 | 16.67 | 12.80 | 11.81 | 8.30 | 8.08 | 7.54 |
VietABank | 25.80 | 22.77 | 9.34 | 10.55 | 10.72 | 11.62 |
PHỤ LỤC 5
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU HỒI QUY
Phục lục 5.1. Phương pháp tính và kết quả hồi quy hàm chi phí biên
1. Phương pháp tính
Hiệu quả biên của ngân hàng có thể được đo lường từ hàm chi phí biên hoặc lợi nhuận biên (Zhao & cộng sự, 2010; Mihai & Cristi, 2015). MC được ước lượng dựa trên hàm số tổng chi phí (Kasman, Oscar Carvallo (2014)) và theo trình tự 2 bước, cụ thể: Bước 1. Lấy logarit tự nhiên của hàm tổng chi phí:
LnTCit = α0 + α1LnQit + (1/2)α2(LnQit) 2 + α3LnW1it + α4LnW2it + α5LnW3it + α6LnQitLnW1it
+ α7LnQitLnW2it + α8LnQitLnW3it + α9LnW1itLnW2it + α10LnW1itLnW3it + α11LnW2itLnW3it
+ (1/2)α12([LnW1it)]2 + (1/2)α13[LnW2it)]2 + (1/2)α14[LnW3it)]2 + α15T + (1/2)α16T2 +
(1/2)α17TLnQit + α18TLnW1it + α19TLnW2it + α20TLnW3it + ε (1) Trong đó:
- TC là tổng chi phí (bao gồm chi phí lãi và chi phí ngoài lãi); Q là tổng tài sản; Ba giá đầu vào gồm: W1 là giá vốn tiền gửi, W2 là giá vốn lao động và W3 là giá vốn vật chất; (W1 - chi phí lãi / tổng cho vay, W2 chi phí lương/tổng tài sản, W3 - chi phí hoạt động khác/tổng tài sản cố định); T là xu hướng thời gian (Time Trend) nhằm nắm bắt tác động của thay đổi công nghệ dẫn đến những thay đổi của hàm sản xuất theo thời gian. T
= 1 cho năm 2010, T = 2 cho năm 2011… và T = 9 cho năm 2018; ε là sai số ngẫu nhiên; α1 .. α20 là các tham số ước lượng.
Bước 2: Lấy đạo hàm bậc nhất từ phương trình (2)
Sau khi ước lượng hàm tổng chi phí, chi phí biên được xác định bằng cách lấy đạo hàm bậc nhất từ phương trình TC
𝑀𝐶 = 𝑑𝑇𝐶 = ( ) ∗ 𝑇𝐶 (2)
𝛼1+ 𝛼2𝑙𝑛𝑄𝑖𝑡+ 𝛼6𝑙𝑛𝑊𝑖𝑡1+ 𝛼7𝑙𝑛𝑊𝑖𝑡2+𝛼8𝑙𝑛𝑊𝑖𝑡3+𝛼17𝑇
𝑑𝑄
𝑄𝑖𝑡
2. Thống kê mô tả các biến hàm chi phí biên
3. Hồi quy tác động cố đinh cho hàm chi phí biên (FEM)
4. Hồi quy tác động ngẫu nhiên cho hàm chi phí biên (REM)