Hồi Quy Tác Động Cố Đinh Cho Hàm Chi Phí Biên (Fem)



(Hong Leong

Bank Vietnam Limited -

HLBVN)






5.

HSBC Việt Nam (Hongkong- Shanghai Bank Vietnam Limited - HSBC)


2008


HongKong


7,528


100% vốn nước ngoài


6.

Shinhan Việt Nam (Shinhan Bank Vietnam Limited - SHBVN)


2008


Hàn Quốc


4,547,1


100% vốn nước ngoài


7.

Standard Chartered Việt Nam (Standard

Chartered Bank (Vietnam) Limited -

SCBVL)


2016


Anh


4,215,3


100% vốn nước ngoài


8.

Public Bank Việt Nam

(Ngân hàng

TNHH MTV

Public Viet Nam)


2016


Malaysia


3,000


100% vốn nước ngoài

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 267 trang tài liệu này.



9.

CIMB Việt Nam Ngân hàng TNHH MTV CIMB Việt

Nam


2016


Malaysia


3,203,2


100% vốn nước ngoài


10.

Ngân hàng TNHH MTV Woori Việt Nam


2016


Hàn Quốc


4,600


100% vốn nước ngoài


11.

Ngân hàng TNHH MTV UOB Việt Nam


2017


Singapore


3,000


100% vốn nước ngoài


PHỤ LỤC 3

CHỈ SỐ LERNER CỦA 31 NHTM VN GIAI ĐOẠN 2010 – 2018


Ngân hàng

2010

2011

2012

2013

2014

2015

2016

2017

2018

ACB

28,83%

27,76%

15,28%

17,14%

18,13%

17,91%

18,80%

20,21%

30,76%

ABB

24,36%

13,54%

17,90%

11,81%

11,57%

9,05%

11,20%

14,69%

18,97%

STB

30,42%

26,36%

20,68%

27,85%

26,86%

18,63%

16,51%

20,93%

21,62%

EIB

35,95%

34,07%

29,95%

21,86%

15,57%

12,99%

14,79%

20,05%

17,41%

VietCapital Bank

12,88%

26,27%

13,38%

8,74%

9,66%

6,81%

1,67%

6,10%

9,07%

LPB

33,18%

28,25%

23,23%

18,84%

16,92%

13,81%

21,84%

21,40%

16,33%

SEABANK

25,56%

15,05%

11,57%

11,59%

8,02%

6,86%

6,63%

9,85%

13,67%

VIB

18,21%

12,86%

12,11%

4,35%

12,32%

12,70%

11,72%

18,04%

24,21%

VPB

21,72%

18,07%

15,02%

15,55%

16,24%

16,90%

20,10%

23,34%

24,71%

MSB

27,54%

19,83%

15,00%

15,58%

14,29%

12,76%

8,09%

8,33%

13,31%

NVB

12,04%

9,64%

-0,22%

8,54%

9,17%

9,37%

10,17%

10,68%

8,11%

PVCombank




9,26%

10,56%

9,05%

8,34%

8,93%

8,35%

OCB

25,26%

17,73%

13,95%

14,50%

13,07%

10,77%

13,29%

19,88%

26,25%

HDBank

19,42%

18,69%

13,62%

11,18%

13,66%

13,99%

16,59%

22,16%

28,02%

VCB

30,80%

26,93%

28,33%

28,90%

28,69%

29,00%

29,97%

32,27%

36,98%

Viettinbank

24,93%

27,52%

28,59%

29,51%

29,37%

28,48%

28,80%

27,66%

25,05%

BIDV

26,57%

22,93%

24,58%

25,03%

26,74%

28,29%

26,08%

25,75%

25,62%

TCB

31,26%

31,24%

16,58%

14,29%

16,30%

17,13%

25,59%

36,38%

40,35%

SHB

25,47%

25,37%

30,29%

24,14%

23,11%

21,56%

20,57%

22,88%

23,41%

SCB

18,07%

15,36%

17,54%

18,33%

17,64%

18,41%

17,92%

17,75%


SGB

11,24%

-50,76%

5,16%

17,30%

18,90%

18,10%

12,98%

16,40%

21,50%

TPB

11,24%

-50,76%

5,16%

17,30%

18,90%

18,10%

12,98%

16,40%

21,50%

MBB

32,52%

29,20%

28,16%

28,73%

28,75%

27,37%

27,92%

25,85%

29,55%

PGBank

17,11%

21,57%

12,58%

1,95%

8,68%

0,58%

6,74%

1,66%

4,17%

KLB

23,61%

26,37%

21,20%

19,90%

16,25%

14,76%

12,02%

14,38%

14,44%

NamABank

21,89%

24,55%

18,85%

16,22%

17,36%

12,80%

4,80%

12,34%

18,76%

Agribank

18,42%

20,25%

9,46%

18,82%

19,10%

19,23%

19,80%

20,44%

21,44%

BaoVietBank

17,45%

8,65%

6,08%

6,43%

5,32%

2,72%

1,11%

0,64%

1,23%

BacABank


9,14%

4,44%

9,27%

11,39%

12,56%

18,19%

18,45%

18,01%

VBB


20,10%

8,24%



-2,15%

6,70%

11,83%

13,91%

VietABank

22,02%

17,33%

14,38%

6,49%

6,68%

7,82%

7,12%

6,49%

6,63%


PHỤ LỤC 4

CHỈ SỐ ZSCORE CỦA 31 NHTM VN GIAI ĐOẠN 2010 - 2018


Ngân hàng

2010

2011

2012

2013

2014

2015

2016

2017

2018

ACB

8.39

6.88

9.26

9.86

9.20

8.50

8.18

7.97

9.94

ABB

17.01

14.99

14.27

12.64

10.69

11.28

10.16

9.70

10.43

STB

13.16

14.44

11.96

14.81

13.30

9.67

8.29

8.14

8.06

EIB

15.01

13.35

12.97

11.15

10.82

13.04

13.19

12.51

12.58

VietCapital Bank

32.40

26.66

20.84

17.81

16.68

14.33

12.63

10.46

9.39

LPB

17.71

17.14

15.49

12.24

9.69

9.14

8.30

8.20

7.90

SEABANK

14.65

6.96

9.25

9.10

8.88

8.54

7.17

6.43

7.75

VIB

9.97

11.22

16.70

12.91

13.83

13.39

11.06

10.03

11.53

VPB

12.16

10.32

8.84

8.99

7.88

10.18

11.57

16.34

16.29

MSB

8.37

11.11

10.46

11.22

11.35

16.25

18.30

15.24

13.24

NVB

13.47

18.61

18.23

13.69

10.79

8.26

5.80

5.57

5.57

PVCombank




11.96

11.24

12.71

10.90

9.97

9.05

OCB

22.01

19.87

18.27

15.91

13.44

11.13

9.96

10.35

13.22

HDBank

9.71

11.05

13.44

12.70

11.64

12.03

8.87

10.90

11.34

VCB

10.15

11.17

13.77

12.38

10.34

9.32

8.69

7.50

8.85

Viettinbank

7.47

9.50

9.82

12.90

11.41

9.86

8.81

8.09

7.74

BIDV

9.56

8.45

7.46

8.18

7.34

7.18

6.23

5.77

5.86

TCB

9.82

10.92

9.64

11.30

11.32

11.61

12.09

15.49

23.46

SHB

11.68

11.66

10.11

9.70

8.28

7.32

7.50

7.07

6.92

SCB



9.74

8.99

6.76

6.09

5.30

4.31

4.07

SGB

32.73

28.89

31.85

30.87

28.67

23.91

23.72

20.12

21.06

TPB

20.16

0.90

27.82

16.24

11.74

8.86

7.40

7.68

11.35

MBB

12.37

10.69

10.86

11.95

11.80

14.41

14.29

13.14

13.88

PGBank

18.40

21.44

22.09

16.14

16.63

17.07

18.00

15.30

15.75

KLB

33.92

27.10

25.27

22.02

18.95

17.29

14.17

12.49

11.66

NamABank

19.85

22.38

26.56

14.72

11.73

12.54

9.99

8.92

8.08

Agribank

6.72

7.80

7.44

6.84

6.80

6.24

5.85

5.64

6.18

BaoVietBank

16.39

16.66

30.16

24.29

17.71

13.91

12.19

9.27

7.87

BacABank


17.02

11.66

8.70

9.53

10.53

10.33

9.46

9.90

VBB

19.06

20.92

18.59

16.67

12.80

11.81

8.30

8.08

7.54

VietABank


25.80

22.77



9.34

10.55

10.72

11.62


PHỤ LỤC 5


KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU HỒI QUY


Phục lục 5.1. Phương pháp tính và kết quả hồi quy hàm chi phí biên

1. Phương pháp tính

Hiệu quả biên của ngân hàng có thể được đo lường từ hàm chi phí biên hoặc lợi nhuận biên (Zhao & cộng sự, 2010; Mihai & Cristi, 2015). MC được ước lượng dựa trên hàm số tổng chi phí (Kasman, Oscar Carvallo (2014)) và theo trình tự 2 bước, cụ thể: Bước 1. Lấy logarit tự nhiên của hàm tổng chi phí:

LnTCit = α0 + α1LnQit + (1/2)α2(LnQit) 2 + α3LnW1it + α4LnW2it + α5LnW3it + α6LnQitLnW1it

+ α7LnQitLnW2it + α8LnQitLnW3it + α9LnW1itLnW2it + α10LnW1itLnW3it + α11LnW2itLnW3it

+ (1/2)α12([LnW1it)]2 + (1/2)α13[LnW2it)]2 + (1/2)α14[LnW3it)]2 + α15T + (1/2)α16T2 +

(1/2)α17TLnQit + α18TLnW1it + α19TLnW2it + α20TLnW3it + ε (1) Trong đó:

- TC là tổng chi phí (bao gồm chi phí lãi và chi phí ngoài lãi); Q là tổng tài sản; Ba giá đầu vào gồm: W1 là giá vốn tiền gửi, W2 là giá vốn lao động và W3 là giá vốn vật chất; (W1 - chi phí lãi / tổng cho vay, W2 chi phí lương/tổng tài sản, W3 - chi phí hoạt động khác/tổng tài sản cố định); T là xu hướng thời gian (Time Trend) nhằm nắm bắt tác động của thay đổi công nghệ dẫn đến những thay đổi của hàm sản xuất theo thời gian. T

= 1 cho năm 2010, T = 2 cho năm 2011… và T = 9 cho năm 2018; ε là sai số ngẫu nhiên; α1 .. α20 là các tham số ước lượng.

Bước 2: Lấy đạo hàm bậc nhất từ phương trình (2)

Sau khi ước lượng hàm tổng chi phí, chi phí biên được xác định bằng cách lấy đạo hàm bậc nhất từ phương trình TC

𝑀𝐶 = 𝑑𝑇𝐶 = ( ) ∗ 𝑇𝐶 (2)

𝛼1+ 𝛼2𝑙𝑛𝑄𝑖𝑡+ 𝛼6𝑙𝑛𝑊𝑖𝑡1+ 𝛼7𝑙𝑛𝑊𝑖𝑡2+𝛼8𝑙𝑛𝑊𝑖𝑡3+𝛼17𝑇

𝑑𝑄

𝑄𝑖𝑡


2. Thống kê mô tả các biến hàm chi phí biên


3 Hồi quy tác động cố đinh cho hàm chi phí biên FEM 4 Hồi quy tác động ngẫu 1


3. Hồi quy tác động cố đinh cho hàm chi phí biên (FEM)


4 Hồi quy tác động ngẫu nhiên cho hàm chi phí biên REM 2


4. Hồi quy tác động ngẫu nhiên cho hàm chi phí biên (REM)


Cho hàm chi phí biên FEM 4 Hồi quy tác động ngẫu nhiên cho hàm chi phí biên REM 3

Xem tất cả 267 trang.

Ngày đăng: 12/05/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí