143. Woodside, A. G., & Carr, J. A. (1988). Incomplete Article-Consumer Decision Making And Competitive Marketing Strategies: Applications For Tourism Planning. Journal of Travel Research, 26(3), 2-2.
144. Wilkinson, P. F., (1997). Tourism policy và planning: Case studies from the commonwealth Caribbean. New York: Cognizant Communication Corporation.
145. Williams, D. R., & McDonald, C, D. (1995). Community attachment, regional identity and resident attitudes toward tourism. Annual Conferences, Travel and Tourism Research Association, 424-428.
146. Williams, D. A. (2007). Competitiveness of Small Enterprises: Insights from a Developing Economy. The Round Table, 96(390), 347-363.
147. Woodside, A. G., & Lysonski, S. (1989). A general model of traveller destination choice. Journal of Travel Research, 27(4), 8-14.
148. WTO. (2002). Thinktank. World Tourism Organisation Accessed on- line: http:// www.world-tourism.org/education/menu.html.
149. Yakin, E., & Onur, A. (2015). Tourism destination competitiveness: The case of Dalyan – Turkey, international Journal of Business, humanities and technology, 5(3), 60-65
150. Yuan, S., & McDonald, C. D. (1990). Motivational determinants of international pleasure time. Journal of Travel Research, 29(1), 42-44.
151. Yuan, Y., Gretzel, U., & Fesenmaier, D. R. (2006). Internet technology use by American convention and visitor Bureaus. Journal of travel research 41(3) 240 – 255.
152. Zaliha, Z., Salleh, M. R., & Mohd, S. M. Z. (2016). Perceived destination competitiveness of Langkawi island, Malaysia.
153. Yoon, Y., Gursoy, D. & Chen, J. S. (2000). Validating a tourism development theory with structural equation modeling. Tourism Management, 22 (4): 363-372.
154. Yoon, Y. (2002). Development of a Structural Model for Tourism Destination Competitiveness from Stakeholders‟ Perspectives. Virginia Polytechnic Institute and State University, Blacksburg.
155. Yoon, Y., Dogan, G., Chen, G. S. (1999). An Investigation of the relationship between tourism impacts and host communities‟ characteristics. Anatolia: An International Journal of Tourism and Hospitality Research, 10 (1), 29-44.
156. Zeithaml, V., Parasuraman, A., & Berry, L. (1985). Problems and strategies in services marketing. Journal of Marketing, 491, 33-46.
157. Zeithaml, V. A., & Bitner, M. J. (1996). Validating Customer Loyalty Model Using Structural Equation Modelling in a Kenyan Hospital, Services Marketing. New York: McGraw-Hill, 2-4.
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1
BẢNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH ĐIỂM ĐẾN DU LỊCH Ở BẠC LIÊU
(DÀNH CHO KHÁCH DU LỊCH)
Cảm ơn Anh/Chị đã tham gia cuộc khảo sát các nhân tố “Nâng cao năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch ở Bạc Liêu”. Bảng khảo sát gồm hai phần: (I) Các câu hỏi về nhân khẩu học; (II) Các câu hỏi về cạnh tranh điểm đến du lịch Bạc Liêu. Thông tin của Anh/Chị sẽ được mã hoá và sẽ giữ bí mật. Nếu Anh/Chị có thắc mắc bất kỳ lúc nào về cuộc khảo sát, vui lòng gửi email tới:
thanhsangbl2000@yahoo.com
Cảm ơn Anh / Chị rất nhiều về thời gian và sự hỗ trợ của Anh/Chị!
PHẦN I
THÔNG TIN NHÂN KHẨU HỌC
Họ và Tên người trả lời:………………………..……………………. Địa chỉ:……………………………………………………………….
Q1. Giới tính: Nam / Nữ. Q2. Tuổi:…………………
Q3. Trình độ học vấn của Anh / Chị?
1. Chưa tốt nghiệp Trung học Phổ thông
2. Chưa học qua Cao đẳng
3. Tốt nghiệp Cao đẳng, Đại học
4. Trên Đại học
Q4. Tình trạng hôn nhân của Anh / Chị?
1. Độc thân
2. Đã lập gia đình
Q5. Nghề nghiệp của Anh / Chị?
1. Cán bộ, công chức, viên chức, giáo viên
2. Doanh nhân, nhân viên công ty
3. Học sinh, sinh viên
4. Công nhân
5. Nghề nghiệp khác (Buôn bán, nội trợ…)
Q6. Tổng thu nhập / tháng của Anh / Chị?
1. Dưới 4 triệu đồng
2. Từ 4 đến dưới 7 triệu đồng
3. Từ 7 đến dưới 10 triệu đồng
4. Từ 10 triệu đồng trở lên
PHẦN II
ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CẠNH TRANH ĐIỂM ĐẾN DU LỊCH Ở BẠC LIÊU
Dưới đây là một số phát biểu có liên quan đến Đánh giá năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch ở Bạc Liêu. Anh / Chị vui lòng đánh dấu X vào ô mà Anh / Chị cho là mô tả tốt nhất ý kiến của Anh / Chị, với quy ước:
1 = Rất không đồng ý; 2 = Không đồng ý; 3 = Không ý kiến; 4 = Đồng ý;
5 = Rất đồng ý.
PHÁT BIỂU | MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ | |||||
NCKDL | Nhu cầu khách du lịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
NCKDL1 | Tôi thích thú tham quan danh lam thắng cảnh tại Bạc Liêu. | | | | | |
NCKDL2 | Tôi thích nghiên cứu nền văn hóa Bạc Liêu. | | | | | |
NCKDL3 | Bạc Liêu là lựa chọn đầu tiên để tôi đi du lịch. | | | | | |
NCKDL4 | Bạc Liêu là điểm đến an toàn và đáng tin cậy. | | | | | |
NCKDL5 | Tôi hài lòng các điểm đến du lịch Bạc Liêu. | | | | | |
PTSP | Phát triển sản phẩm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Các Hàm Ý Quản Trị Nhằm Nâng Cao Nlct Điểm Đến Du Lịch Bạc Liêu
- Đóng Góp Về Lý Thuyết Và Thực Tiễn Của Luận Án
- Nâng cao năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch ở Bạc Liêu - 28
- Nâng cao năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch ở Bạc Liêu - 30
- Nâng cao năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch ở Bạc Liêu - 31
- Nâng cao năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch ở Bạc Liêu - 32
Xem toàn bộ 311 trang tài liệu này.
PHÁT BIỂU | MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ | |||||
PTSP1 | Nâng cao chất lượng dịch vụ để có sản phẩm du lịch tuyệt hảo. | | | | | |
PTSP2 | Có chính sách thúc đẩy phát triển sản phẩm du lịch. | | | | | |
PTSP3 | Nghiên cứu tạo ra sản phẩm đặc biệt của điểm đến. | | | | | |
PTSP4 | Có quy hoạch phát triển du lịch để xây dựng sản phẩm mới. | | | | | |
PTSP5 | Phát triển sản phẩm của điểm đến nhanh chóng và đa dạng. | | | | | |
XDTH | Xây dựng thương hiệu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
XDTH1 | Du khách dễ dàng nhận biết thương hiệu du lịch Bạc Liêu. | | | | | |
XDTH2 | Du khách đánh giá cao thương hiệu du lịch Bạc Liêu. | | | | | |
XDTH3 | Bạc Liêu được biết đến là điểm hẹn du lịch văn hóa. | | | | | |
XDTH4 | Người dân địa phương có ý thức xây dựng thương hiệu. | | | | | |
XDTH5 | Thương hiệu du lịch Bạc Liêu được biết đến thông qua các phương tiện thông tin đại chúng. | | | | | |
MTDD | Marketing điểm đến | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
MTDD1 | Có nhiều thông tin giới thiệu cho khách du lịch. | | | | | |
MTDD2 | Các điểm đến thực hiện tốt công tác truyền thông. | | | | | |
MTDD3 | Các đơn vị xúc tiến mạnh mẻ hình ảnh du lịch. | | | | | |
MTDD4 | Chính quyền địa phương chú trọng hình ảnh tổng thể về du lịch. | | | | | |
MTDD5 | Chính quyền địa phương giới thiệu tiềm năng du lịch của tỉnh. | | | | | |
HDTN | Sự hấp dẫn về tự nhiên của điểm đến du lịch Bạc Liêu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
HDTN1 | Khí hậu tại các điểm đến du lịch Bạc Liêu phù hợp với hoạt động du lịch. | | | | | |
HDTN2 | Có nhiều loại hình du lịch cây ăn trái hấp dẫn thu hút khách du lịch (Vườn Nhãn). | | | | | |
HDTN3 | Có nhiều loại hình du lịch sinh thái động vật đặc trưng hấp dẫn thu hút khách du lịch (Điểm tham quan Sân | | | | | |
KÝ HIỆU
PHÁT BIỂU | MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ | |||||
Chim Bạc Liêu, Điểm tham quan Sân Chim Lập Điền). | ||||||
HDTN4 | Loại hình du lịch sinh thái biển và ẩm thực thu hút khách du lịch (Khu vực bãi biển Nhà Mát Bạc Liêu). | | | | | |
HDLS | Sự hấp dẫn về lịch sử, văn hóa của điểm đến du lịch Bạc Liêu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
HDLS1 | Bạc Liêu có điểm đến du lịch tâm linh (Phật Bà Nam Hải, Nhà thờ Tắc Sậy) được xem là nơi hấp dẫn du khách tham quan. | | | | | |
HDLS2 | Bạc Liêu có điểm tham quan văn hóa nghệ thuật truyền thống (Khu lưu niệm nghệ thuật đờn ca tài tử và nhạc sĩ Cao Văn Lầu) được xem là nơi hấp dẫn du khách tham quan. | | | | | |
HDLS3 | Bạc Liêu có điểm tham quan đáng ghi nhớ (Nhà cổ Công tử Bạc Liêu) được xem là nơi hấp dẫn du khách tham quan. | | | | | |
HDLS4 | Bạc Liêu có các nguồn tài nguyên du lịch lịch sử có giá trị cao. | | | | | |
SKDD | Các sự kiện của điểm đến du lịch Bạc Liêu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
SKDD1 | Bạc Liêu có tổ chức các sự kiện văn hóa hấp dẫn. | | | | | |
SKDD2 | Bạc Liêu có tổ chức các lễ hội thu hút khách du lịch. | | | | | |
SKDD3 | Bạc Liêu có tổ chức các sự kiện thể thao thu hút khách du lịch. | | | | | |
SKDD4 | Bạc Liêu tạo ra các sự kiện, hội nghị, xúc tiến thu hút khách du lịch. | | | | | |
THKDL | Các nhân tố thu hút khách du lịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
THKDL1 | Người dân địa phương thân thiện, hiếu khách. | | | | | |
THKDL2 | Nhân viên tại các điểm đến du lịch có thái độ phục vụ tốt. | | | | | |
THKDL3 | Giá cả dịch vụ khách sạn phù hợp. | | | | | |
THKDL4 | Giá cả dịch vụ nhà hàng hợp lý. | | | | | |
THKDL5 | Giá cả tổ chức tour tham quan du lịch phù hợp. | | | | | |
THKDL6 | Giá cả các mặt hàng mua sắm tại các điểm đến hợp lý. | | | | | |
HDKDDL | Hoạt động kinh doanh du lịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
KÝ HIỆU
PHÁT BIỂU | MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ | |||||
HDKDDL1 | Chất lượng khách sạn tại các điểm đến tốt. | | | | | |
HDKDDL2 | Nhà hàng có nhiều món ăn ngon xung quanh các điểm đến. | | | | | |
HDKDDL3 | Có sự đa dạng của các mặt hàng mua sắm tại các điểm đến. | | | | | |
HDKDDL4 | Phương tiện vận tải đa dạng, giúp du khách đi lại dễ dàng. | | | | | |
KCHT | Kết cấu hạ tầng tại điểm đến | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
KCHT1 | Chất lượng của hệ thống giao thông đường bộ tốt. | | | | | |
KCHT2 | Hệ thống thông tin liên lạc, wifi hoạt động thông suốt. | | | | | |
KCHT3 | Chất lượng của đơn vị cung cấp điện, nước tốt. | | | | | |
KCHT4 | Chất lượng dịch vụ tài chính, ngân hàng thuận tiện. | | | | | |
NNL | Nguồn nhân lực phục vụ du lịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
NNL1 | Nhân viên khách sạn có kỹ năng giao tiếp tốt. | | | | | |
NNL2 | Cán bộ quản lý du lịch có trình độ chuyên môn cao. | | | | | |
NNL3 | Nguồn lao động cung ứng cho ngành du lịch dồi dào. | | | | | |
NNL4 | Nhân viên nhà hàng phục vụ chu đáo. | | | | | |
NNL5 | Thuyết minh viên tại các điểm đến trình bày lưu loát. | |||||
NNL6 | Hướng dẫn viên du lịch có kỹ năng, kinh nghiệm. | | | | | |
QLDD | Quản lý điểm đến | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
QLDD1 | Ban quản lý có trách nhiệm, giải quyết công việc nhanh chóng. | | | | | |
QLDD2 | Có hoạt động cụ thể góp phần nâng cao chất lượng dịch vụ tại điểm đến. | | | | | |
QLDD3 | Có phương án đảm bảo vệ sinh môi trường trong khu du lịch. | | | | | |
QLDD4 | Công tác bảo tồn tài nguyên du lịch tại điểm đến được chú trọng. | | | | | |
NLCT | Nâng cao năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
NLCT1 | Sử dụng hợp lý các nguồn tài nguyên du lịch. | | | | | |
NLCT2 | Ứng dụng công nghệ thông tin hiện đại trong phát triển du lịch. | | | | | |
KÝ HIỆU
PHÁT BIỂU | MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ | |||||
NLCT3 | Có chính sách hỗ trợ cho nhà đầu tư phát triển du lịch địa phương. | | | | | |
NLCT4 | Gắn kết các địa điểm để phát triển du lịch. | | | | | |
NLCT5 | Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao phục vụ du lịch. | | | | | |
KÝ HIỆU
CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA ANH/CHỊ!