d
Chất lượng của hệ thống giao thông đường bộ tốt. | ||||
b | Hệ thống thông tin liên lạc, wifi hoạt động thông suốt. | |||
c | Chất lượng của đơn vị cung cấp điện, nước tốt. | |||
d | Chất lượng dịch vụ tài chính, ngân hàng thuận tiện. | |||
11 | Nguồn nhân lực phục vụ du lịch | |||
a | Nhân viên khách sạn có kỹ năng giao tiếp tốt. | |||
b | Cán bộ quản lý du lịch có trình độ chuyên môn cao. | |||
c | Nguồn lao động cung ứng cho ngành du lịch dồi dào. | |||
d | Nhân viên nhà hàng phục vụ chu đáo. | |||
e | Thuyết minh viên tại các điểm đến trình bày lưu loát. | |||
f | Hướng dẫn viên du lịch có kỹ năng, kinh nghiệm. | |||
12 | Quản lý điểm đến | |||
a | Ban quản lý có trách nhiệm, giải quyết công việc nhanh chóng. | |||
b | Có hoạt động cụ thể góp phần nâng cao chất lượng dịch vụ tại điểm đến. | |||
c | Có phương án đảm bảo vệ sinh môi trường trong khu du lịch. | |||
d | Công tác bảo tồn tài nguyên du lịch tại điểm đến được chú trọng. | |||
13 | Năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch | |||
a | Sử dụng hợp lý các nguồn tài nguyên du lịch. |
Có thể bạn quan tâm!
- Nâng cao năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch ở Bạc Liêu - 28
- = Rất Không Đồng Ý; 2 = Không Đồng Ý; 3 = Không Ý Kiến; 4 = Đồng Ý;
- Nâng cao năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch ở Bạc Liêu - 30
- Nâng cao năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch ở Bạc Liêu - 32
- Nâng cao năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch ở Bạc Liêu - 33
- Nâng cao năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch ở Bạc Liêu - 34
Xem toàn bộ 311 trang tài liệu này.
a
Ứng dụng công nghệ thông tin hiện đại trong phát triển du lịch. | ||||
c | Có chính sách hỗ trợ cho nhà đầu tư phát triển du lịch địa phương. | |||
d | Gắn kết các địa điểm để phát triển du lịch. | |||
e | Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao phục vụ du lịch. |
b
Ngoài các nhân tố ảnh hưởng, các tiêu chí đánh giá nêu trên, theo Anh/Chị nhận thấy cần phải bổ sung thêm hay giảm bớt nhân tố nào để tốt hơn cho luận án nghiên cứu.
- Ý kiến khác ……....................................................................................
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Phần 4. Quan điểm về đối thủ cạnh tranh đối với điểm đến du lịch Bạc Liêu
Đối thủ cạnh tranh | Đồng ý | Không đồng ý | Ý kiến khác | |
1 | Cà Mau | |||
2 | Sóc Trăng | |||
3 | Cần Thơ | |||
4 | An Giang | |||
5 | Kiên Giang | |||
6 | Đồng Tháp |
Như đã trao đổi, thảo luận dàn bài phỏng vấn chuyên gia hoàn thiện mô hình nghiên cứu, Anh/Chị đã dự kiến đưa ra 6 tỉnh là đối thủ cạnh tranh đối với điểm đến du lịch Bạc Liêu. Hôm nay, xin tham vấn ý kiến Anh/Chị chuyên gia. Theo Anh/Chị đối thủ cạnh tranh đối với điểm đến du lịch Bạc Liêu là tỉnh nào? Anh/Chị vui lòng chọn 1 trong 6 tỉnh sau: Cà Mau, Sóc Trăng, Cần Thơ, An Giang, Kiên Giang, Đồng Tháp.
Trân trọng cảm ơn Anh/Chị đã dành thời gian trao đổi, thảo luận về đề tài: “Nâng cao năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch ở tỉnh Bạc Liêu”.
PHỤ LỤC 1.4
DANH SÁCH CHUYÊN GIA
Họ và tên | Đơn vị công tác | Chức vụ | Học vấn | |
1 | Trần Danh Tuyên | Sở Công Thương Bạc Liêu | Phó giám đốc | Đại Học |
2 | Hà Kim Du | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu | Phó phòng | Đại Học |
3 | Nguyễn Quốc Khánh | Sở Kế hoạch và Đầu tư Bạc Liêu | Trưởng phòng kinh doanh | Thạc sĩ |
4 | Nguyễn Tấn Nghiệp | Sở Giáo dục và Đào tạo Bạc Liêu | Phó phòng | Thạc sĩ |
5 | Trương Văn Tiến | Sở Lao Động Thương Binh Xã Hội Bạc Liêu | Trưởng phòng | Đại Học |
6 | Trần Hồng Hải | Sở Xây Dựng Bạc Liêu | Chánh văn phòng | Đại Học |
7 | Hồ Thị Hồng Lý | Sở Tài nguyên và Môi trường Bạc Liêu | Phó chánh văn phòng | Đại Học |
8 | Nguyễn Thị Phương Thảo | Sở Tài Chính Bạc Liêu | Phó phòng | Đại Học |
9 | Dương Huyền Trang | Sở Giao thông Vận tải Bạc Liêu | Phó phòng | Đại Học |
10 | Tăng Hồng Siêu | Sở Nông nghiệp và phát triển Nông Thôn Bạc Liêu | Phó chánh thanh tra | Thạc sĩ |
11 | Lê Thị Kim Loan | Trung tâm Xúc tiến Thương mại Du lịch Bạc Liêu | Phó giám đốc | Đại Học |
12 | Trịnh Khánh Ngọc | Chi Cục Bảo vệ Tài nguyên Môi trường Bạc Liêu | Phó chi cục | Đại Học |
13 | Trương Hoàng Tuấn | UBND Thành phố Bạc Liêu | Phó phòng | Đại Học |
Trường Đại Học Bạc Liêu | Trưởng khoa | Tiến sĩ | ||
15 | Tô Vĩnh Sơn | Trường Đại Học Bạc Liêu | Trưởng khoa | Tiến sĩ |
16 | Trương Thu Trang | Trường Đại Học Bạc Liêu | Tổ trưởng | Tiến sĩ |
17 | Phạm Mạnh Cường | Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Bạc Liêu | Phó hiệu trưởng | Thạc sĩ |
18 | Châu Minh Hiền | Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Bạc Liêu | Trưởng phòng đào tạo | Thạc sĩ |
19 | Nguyễn Thị Quế Phụng | Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Bạc Liêu | Trưởng khoa | Thạc sĩ |
20 | Trương Hoàng Tuấn | Công ty CP Du lịch Sinh thái Hồ Nam Bạc Liêu | Tổng giám đốc | Đại học |
21 | Lê Trung Dũng | Công ty du lịch lữ hành Bạc Liêu | Phó giám đốc | Đại học |
22 | Trương Văn Lũy | Công ty cổ phần du lịch Bạc Liêu | Phó giám đốc | Đại học |
23 | Nguyễn Ngọc Huyền | Công ty khách sạn Sài Gòn – Bạc Liêu | Phó giám đốc | Đại học |
24 | Nguyễn Hồng Phúc | Nhà hàng Hồ Nam | Phó giám đốc | Đại học |
25 | Huỳnh Chí Đại | Công ty TNHH MTV VY DTL | Trưởng phòng | Đại học |
26 | Vưu Quốc Cường | Khách Sạn New Palace Bạc Liêu | Phó Giám đốc | Đại học |
27 | Trần Thanh Tài | Công ty du lịch Đất Phương Nam | Phó Giám đốc | Đại học |
28 | Võ Văn Thọ | Nhà khách Hùng Vương | Phó Giám đốc | Đại học |
29 | Phan Hữu Lộc | Công ty TNHH TMDV-DL Cẩm Quyên - Công tử BL | Phó phòng | Đại học |
30 | Nguyễn Ngọc Quyên | Khách Sạn Thành Đạt | Phó phòng | Đại học |
14
PHỤ LỤC 1.5
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CẠNH TRANH NGÀNH DU LỊCH BẠC LIÊU
Các tiêu chí đánh giá | |
I | Cung ứng dịch vụ (nhân tố đầu vào) |
I.1 | Cơ sở lưu trú (khách sạn, resort, nhà nghỉ) |
1 | Chất lượng cơ sở lưu trú và các loại dịch vụ |
2 | Giá cả phòng nghỉ và các loại phí dịch vụ |
I.2 | Nhà hàng, khu ẩm thực |
3 | Nhà hàng có nhiều món ăn ngon |
4 | Khu ẩm thực đa dạng hấp dẫn thực khách |
5 | Giá cả món ăn phù hợp |
6 | Chất lượng món ăn |
I.3 | Hệ thống giao thông công cộng |
7 | Chất lượng đường sá tốt |
8 | Giao thông đường bộ thuận tiện |
9 | Giao thông đường thủy thông suốt |
10 | Cơ sở hạ tầng tại các điểm đến du lịch tốt |
11 | Chi phí đi lại hợp lý |
I.4 | Trung tâm thương mại, mua sắm |
12 | Có nhiều mặt hàng mua sắm chất lượng |
13 | Quà lưu niệm phong phú |
14 | Giá cả hợp lý |
I.5 | Khu vực vui chơi, giải trí |
15 | Sự đa dạng của khu vực vui chơi, giải trí |
16 | Giá cả các hoạt động vui chơi, giải trí hợp lý |
I.6 | Nguồn nhân lực phục vụ du lịch |
17 | Cán bộ quản lý có trình độ chuyên môn nghiệp vụ |
18 | Nhân viên nhà hàng phục vụ tốt |
20 | Hướng dẫn viên du lịch chuyên nghiệp, giàu kinh nghiệm |
21 | Thuyết minh viên tạo ấn tượng tốt trong lòng du khách |
22 | Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao |
II | Các điều kiện về cầu |
II.1 | Thị trường khách du lịch |
23 | Nhu cầu của du khách đối với sản phẩm, dịch vụ đa dạng phong phú |
24 | Nhu cầu của du khách đối với các điểm đến an toàn, sạch, đẹp |
25 | Các công ty kinh doanh dịch vụ du lịch có uy tín, đảm bảo chất lượng |
26 | Giá tour du lịch hợp lý |
II.2 | Sản phẩm du lịch |
27 | Danh lam thắng cảnh đẹp |
28 | Sản phẩm du lịch phong phú |
29 | Sản phẩm du lịch sinh thái hấp dẫn |
30 | Sản phẩm du lịch văn hóa đa dạng, đặc sắc |
31 | Các di tích lịch sử, công trình kiến trúc có giá trị |
32 | Lễ hội dân gian hấp dẫn có sức cuốn hút |
33 | Các sự kiện thể thao, hội nghị thu hút khách du lịch |
34 | Chất lượng sản phẩm du lịch tuyệt hảo |
III | Các dịch vụ hỗ trợ |
35 | Bưu chính, viễn thông thông suốt |
36 | Dịch vụ thanh toán qua ngân hàng thuận tiện |
37 | Dịch vụ y tế chất lượng |
38 | Dịch vụ Spa làm đẹp và chăm sóc sức khỏe tốt |
39 | Hệ thống cung cấp điện, nước ổn định |
40 | Chi phí dịch vụ hợp lý |
IV | Chiến lược cạnh tranh của ngành |
41 | Gắn kết các địa điểm để phát triển du lịch |
42 | Có sự hợp tác kinh doanh du lịch với các địa phương |
43 | Xây dựng chính sách phát triển sản phẩm du lịch |
44 | Quy hoạch, đầu tư phát triển du lịch |
19
V.1 | Môi trường du lịch |
45 | Môi trường trong lành, sạch sẽ |
46 | Các điểm đến du lịch an toàn |
47 | Thời tiết, khí hậu thuận lợi |
48 | Vị trí địa lý thuận tiện cho việc đi lại với các tỉnh, thành phố |
49 | Người dân địa phương thân thiện và hiếu khách |
V.2 | Vai trò của Ban quản lý, chính quyền địa phương |
50 | Bảo đảm an ninh trật tự tại điểm du lịch |
51 | Ban quản lý giải quyết công việc nhanh chóng |
52 | Sử dụng hợp lý nguồn tài nguyên du lịch |
53 | Quản lý chặt chẽ các điểm kinh doanh du lịch |
54 | Có chính sách hỗ trợ các nhà đầu tư |
55 | Quản lý và kiểm soát giá cả sản phẩm, dịch vụ du lịch |
V.3 | Chính sách của chính quyền địa phương |
56 | Chính quyền địa phương có mối quan hệ với các đơn vị du lịch |
57 | Ứng dụng công nghệ trong phát triển du lịch |
58 | Hướng dẫn, cung cấp thông tin cho du khách |
59 | Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên trong khai thác du lịch |
60 | Quan tâm ứng phó biến đổi khí hậu của doanh nghiệp |
61 | Quan tâm ứng phó biến đổi khí hậu của chính quyền |
63 | Thường xuyên đầu tư, nâng cấp các điểm du lịch |
V.4 | Xây dựng thương hiệu |
64 | Thương hiệu điểm đến được đánh giá cao |
65 | Chính quyền địa phương quan tâm đến xây dựng thương hiệu |
66 | Xây dựng thương hiệu mang tính đặc trưng |
67 | Quảng bá thương hiệu trên các phương tiện, truyền thông |
68 | Xúc tiến mạnh mẻ du lịch địa phương |
V