12. Phạm Thục Anh, Quản lý và phát triển các dự án bất động sản có vốn đầu tư nước ngoài tại Hà Nội- Thực trạng và giải pháp, Luận văn thạc sĩ kinh tế, Hà Nội-2007
13. Quốc hội, Luật đất đai số 13/2003/QH11, Chương 1, Điều 3, 2003
14. Vũ Anh Tuấn, Tô Đức Hạnh, Phạm Quang Phân, (2007), “Kinh tế chính trị Marx- Lenin”, Nhà xuất bản tổng hợp
Tài liệu tiếng Anh
1. Barney, J.B (1986a), Strategic factor markets: Expectation, luck, and business strategy, Management Science, 42, 1231-1241
2. Barney, J.B (1991), Firm resources and sustained competitive advantage. Journal of management, vol.17, no.1
3. Barney, J.B & Tyler, B. (1990), The attributes of top management teams ans sustained competitive advantage, Managing the High Technology Firm: JAI Press, in press
4. Cooper, D.R & Schindler, P.S. (1998), Business Research Methodology, McGrawHill Book Co – Singapore, Sixth Edition
5. Dess & picken, 2000; Crossan & Apaydin, (2009), The effects of perceived market and learning orientation on assessed organizational capabilities, Industrial Marketing Management, 31, 545-554
6. Eisenhardt KM & Martin JA. (2000), Dynamic capabilities: what are they?, Strategic Management Journal, 21, 1105-1121
7. Fabrizio KR (2009), “Absorptive capacity and the search for innovation”,
Res. Pol.,38 (2): 255 – 267
8. Grant R (2002), Contemprary Strategy Analysis: Connepts Techniques, Applications, Oxfoxd, Backwell
9. Hair & ctg (1998), Multivariate Data Analysis, Prentice-Hall International, Inc, pp 111
10. Heski Bar-Issac (2004), Multivariate Data Analysis:, 6thed, Upper Saddle River NJ: Prentice-Hall
11. Homburg C, Grozdanivic M & Klarmann M. (2007), Responsiveness to customers, Journal of Marketing 71 (July), 18-38
12. Hongbin Cai & Ichiro Obara (2008), Focus Groups: A Practical Guide for Applied Research, Sage Publications, Newbury Park, USA
13. Keh. (2007), Focus Groups: A Practical Guide for Applied Research, Sage Publications, Newbury Park, USA
14. Krueger, R.A. (1988), Focus Groups: A Practical Guide for Applied Research, Sage Publications, Newbury Park, USA
15. Kumar, R. (2005), Research Methodology – A step by step guide for Befinners, 2nd Edition, Sage Publication Limited
16. Lippman, S., & Rumelt, R. 1982. Uncertain imitability: An analysis of interfirm differences in efficiency under competition. Bell Journal of Economics, 13, 418-438
17. Nguyen Dinh Tho & Barrett NJ (2006), The knowledge-creating role of the internet in international business: Evidence from Vietnam, Journal of International Marketing
18. PGS.TS Nguyen Dinh Tho & Nguyen Thi Mai Trang (2009); Narver JC & Slater SF (1990); Homburg C, Grozdanovic M & Klarmann M (2007)
19. Porter. M, Chiến lược cạnh tranh, NXB. Trẻ, 2009b
20. Sinkula J. M., Baker W.E. & Noordewier T. G., “A Framework for Market- based Organizational Learning: Linking Values, Knowledge and Behavior”, Journal of the Academy of Marketing Science 25 (1997)
21. Suander M., (2000), Research methods for business students, 2nd edition, Financial Time, Prentice Hall
22. Teece DJ, Pisano G & Shuen A. (1997), Dynamic capabilities and strategic management, Strategic Management Journal, 18(7), 509-33
23. Teece, D., Pisano G & Shuen A. (1997), Dynamic capabilities and strategic management, Strategic Management Journal, 18, August, (7) (1997)
24. Volberda HW, Foss NJ, Lyles MA (2009), Absorbing the Concept of Absorptive Capacity: How To Realize Its Potential in the Organization Field. Center for Strategic Management and Globalization, Working Paper
25. Wernerfelt B, (1984), “A resource-based view of the firm”, Strategic
Management Journal
26. Wernerfelt, B., The resource-based view of the firm. Strategic Management Journal, 5 (1984) 171
27. Wu, (2007), Dynamic capabilities: A riview and research agenda, Int. J. Manage. Rev., 9(1), 31-51
Website
1. https://www.hoangthinhphatland.com/
2. http://tapchitaichinh.vn/thi-truong-tai-chinh/doanh-nghiep-bat-dong-san-va-tu-duy-moi-hau-covid19-322222.html
3. https://baoquocte.vn/thi-truong-bat-dong-san-viet-nam-nam-2020-sau-not-tram-la-nhung-not-thang-day-hy-vong-132382.html
4. https://ddireal.vn/sau-cu-dam-covid-19-lan-2-hue-khong-ngan-ngai-hut-von-dau-tu-bds
5. https://thamhue24h.info/review-top-10-cong-ty-bat-dong-san-o-hue-uy-tin-ma-ban-nen-biet-hien-nay/
PHỤ LỤC 1: BẢNG HỎI ĐIỀU TRA
Mã số phiếu: …….
PHIẾU KHẢO SÁT KHÁCH HÀNG
Xin kính chào Anh/Chị!
Tôi là sinh viên khóa K51 – Khoa Quản Trị Kinh Doanh, trường Đại học Kinh tế Huế, hiện đang trong quá trình thực tập tại Công ty Cổ phần Hoàng Thịnh Phát Land. Hiện tôi đang tiến hành nghiên cứu đề tài “Nâng cao năng lực cạnh tranh của Công ty Cổ phần Hoàng Thịnh Phát Land bằng việc áp dụng thuyết năng lực động”. Tôi rất biết ơn các Anh/Chị có thể dành chút thời gian để trả lời những câu hỏi bên dưới. Mỗi ý kiến của Anh/Chị là nguồn thông tin quý giá giúp tôi hoàn thiện được đề tài. Tôi xin cam kết những ý kiến đóng góp của Anh/Chị sẽ được giữ kín và chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu.
Xin trân trọng cảm ơn!
PHẦN A: THÔNG TIN CHUNG
Vui lòng khoanh vào lựa chọn mà Anh/Chị đồng ý nhất
Câu 1: Anh/Chị biết đến Công ty Cổ phần Hoàng Thịnh Phát Land trong khảng thời gian nào?
1. Dưới 1 năm 2. Từ 1 – 2 năm 3. Trên 2 năm
Câu 2: Anh/Chị biết đến các sản phẩm của Công ty Cổ phần Hoàng Thịnh Phát
Land thông qua kênh nào đầu tiên?
1. Mạng xã hội
2. Truyền hình, báo chí
3. Bạn bè, người thân, đồng nghiệp giới thiệu
4. Nhân viên tư vấn trực tiếp của công ty
5. Các chương trình quảng cáo của công ty
6. Khác
Câu 3: Tiêu chí Anh/Chị lựa chọn các sản phẩm của Công ty Cổ phần Hoàng Thịnh Phát Land?
1. Thương hiệu uy tín
2. Dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt
3. Người quen, bạn bè, đồng nghiệp khuyên dùng
4. Nhiều ưu đãi
5. Khác
Câu 4: Anh/Chị vui lòng đánh dấu (X) vào 1 ô phù hợp biểu thị mức độ đồng ý của mình theo thang đo sau: (1) Rất không đồng ý, (2) Không đồng ý, (3) Trung lập,
(4) Đồng ý, (5) Rất đồng ý.
TIÊU | CHÍ | MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ | |||||
I. NĂNG | LỰC | MARKETING | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Các hình thức tiếp thị, xúc tiến bán hàng và quảng cáo đa dạng, thu hút khách hàng quan tâm | ||||||
2 | Công ty duy trì quảng cáo sản phẩm trên báo giấy, tạp chí, facebook và các trang web chuyên ngành | ||||||
3 | Công ty tổ chức các buổi hội thảo, sự kiện tri ân khách hàng | ||||||
4 | Công ty luôn cập nhật các thông tin về sản phẩm, giá cả kịp thời lên trang web và fanpage để khách hàng dễ tiếp cận và theo dòi | ||||||
5 | Công ty thiết lập mối quan hệ tốt với khách hàng | ||||||
II. DANH TIẾNG CÔNG TY | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | ||
1 | Công ty luôn đầu tư xây dựng hình ảnh, uy tín tốt, có sức ảnh hưởng tích cực | ||||||
2 | Công ty chú trọng đến các hoạt động cộng đồng | ||||||
3 | Công ty luôn cung ứng những sản phẩm có đầu |
Có thể bạn quan tâm!
- Kiểm Định Kmo Và Bartlett’S Test Biến Phụ Thuộc
- Đánh Giá Của Khách Hàng Đối Với Nhóm Năng Lực Marketing
- Hạn Chế Của Đề Tài Và Kiến Nghị Đối Với Nghiên Cứu Tương Lai
- Kiểm Định Kmo Và Bartlett’S Test Biến Phụ Thuộc
- Nâng cao năng lực cạnh tranh của Công ty Cổ phần Hoàng Thịnh Phát Land bằng việc áp dụng thuyết năng lực động - 14
- Nâng cao năng lực cạnh tranh của Công ty Cổ phần Hoàng Thịnh Phát Land bằng việc áp dụng thuyết năng lực động - 15
Xem toàn bộ 124 trang tài liệu này.
ra tốt, tính thanh khoản cao cho khách hàng | ||||||
4 | Danh tiếng của công ty nổi tiếng trên thị trường Huế | |||||
III. NĂNG LỰC SÁNG TẠO | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | |
1 | Công ty cập nhật cho khách hàng những sản phẩm mới, đa dạng và phù hợp với thị trường | |||||
2 | Công ty luôn cố gắng hỗ trợ cho khách hàng những điều kiện thuận lợi nhất để tiếp cận sản phẩm | |||||
3 | Công ty đưa ra những chiến lược, cách thức làm việc mới phù hợp với tình hình xã hội | |||||
IV. ĐỊNH HƯỚNG KINH DOANH | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | |
1 | Công ty tham gia những dự án lớn, doanh thu cao với mức độ rủi ro kiểm soát được | |||||
2 | Công ty nên chú trọng đào tạo nhân viên dài hạn | |||||
3 | Cụ thể hóa các hình thức và phượng thức giao dịch | |||||
4 | Công ty cạnh tranh lành mạnh với các đổi thủ cạnh tranh | |||||
V. NĂNG LỰC NGUỒN NHÂN LỰC | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | |
1 | Đội ngũ nhân viên có tác phong và thái độ ứng xử tốt, sãn sàng phục vụ khách hàng | |||||
2 | Nhân viên giải quyết các vấn đề tốt, nhanh chóng và kịp thời | |||||
3 | Nhân viên có trình độ chuyên môn để thực hiện các yêu cầu của khách hàng | |||||
4 | Đội ngũ nhân viên phân phối sản phẩm của công ty mạnh, kênh phân phối rộng | |||||
VI. NĂNG LỰC CẠNH TRANH | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
Công ty đang cạnh tranh tốt với các đối thủ cùng ngành | ||||||
2 | Công ty có khả năng phát triển tốt trong dài hạn | |||||
3 | Công ty là một đối thủ cạnh tranh mạnh |
PHẦN B: THÔNG TIN CÁ NHÂN
Câu 1: Giới tính của Anh/Chị là?
1. Nam 2. Nữ
Câu 2: Anh/Chị đang ở trong độ tuổi nào?
1. Dưới 25 tuổi 3. Từ 40 – 55 tuổi
2. Từ 25 – 45 tuổi 4. Trên 55 tuổi Câu 3: Nghề nghiệp của Anh/Chị là?
1. Buôn bán, lao động phổ thông
2. Công nhân viên chức
3. Nhân viên văn phòng
4. Nội trợ, hưu trí
5. Khác
Câu 4: Thu nhập hàng tháng của Anh/Chị vào khoảng?
1. Dưới 8 triệu đồng 3. Từ 16 – 24 triệu đồng
2. Từ 8 – 16 triệu đồng 4. Trên 24 triệu đồng
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của Anh/Chị!
PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ XỬ LÝ, PHÂN TÍCH SPSS
1. Đặc điểm mẫu điều tra
1.1 Cơ cấu mẫu theo giới tính
Gioi tinh
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Nam | 73 | 63.5 | 63.5 | 63.5 | |
Valid | Nu | 42 | 36.5 | 36.5 | 100.0 |
Total | 115 | 100.0 | 100.0 |
1.2 Cơ cấu mẫu theo độ tuổi
Do tuoi
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Duoi 25 tuoi | 19 | 16.5 | 16.5 | 16.5 | |
Tu 25-40 tuoi | 51 | 44.3 | 44.3 | 60.9 | |
Valid | Tu 40-55 tuoi | 38 | 33.0 | 33.0 | 93.9 |
Tren 55 tuoi | 7 | 6.1 | 6.1 | 100.0 | |
Total | 115 | 100.0 | 100.0 |
1.3 Cơ cấu mẫu theo nghề nghiệp
Nghe nghiep
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Lao dong pho thong | 20 | 17.4 | 17.4 | 17.4 | |
Cong nhan vien chuc | 49 | 42.6 | 42.6 | 60.0 | |
Nhan vien van phong | 16 | 13.9 | 13.9 | 73.9 | |
Valid | Noi tro, huu tri | 7 | 6.1 | 6.1 | 80.0 |
Khac | 23 | 20.0 | 20.0 | 100.0 | |
Total | 115 | 100.0 | 100.0 |
1.4 Cơ cấu mẫu theo thu nhập
Thu nhap
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent |