BỘ TÀI CHÍNH | |
HỌC VIỆN TÀI CHÍNH |
Có thể bạn quan tâm!
- Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội - 2
- Tổng Hợp Các Vấn Đề Đã Được Nghiên Cứu Và Khoảng Trống Nghiên Cứu Cho Luận Án
- Lý Luận Cơ Bản Về Hiệu Quả Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng Thương Mại
Xem toàn bộ 229 trang tài liệu này.
NGUYỄN THU HÀ
NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
CỔ PHẦN QUÂN ĐỘI
LUẬN ÁN TIẾN SỸ KINH TẾ
HÀ NỘI - 2019
BỘ TÀI CHÍNH | |
HỌC VIỆN TÀI CHÍNH |
NGUYỄN THU HÀ
NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
CỔ PHẦN QUÂN ĐỘI
Chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng
Mã số : 9.34.02.01
LUẬN ÁN TIẾN SỸ KINH TẾ
Người hướng dẫn khoa học: 1.TS. VŨ THỊ LỢI
2. PGS.TS. HÀ MINH SƠN
HÀ NỘI - 2019
DANH MỤC VIẾT TẮT
Nguyên ngữ | |
ACB | Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu |
AIRB | Phương pháp tiếp cận xếp hạng nội bộ nâng cao |
ALCO | Ủy ban quản lý tài sản – vốn |
BĐS | Bất động sản |
BIDV | Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư phát triển Việt Nam |
CAGR | Tỷ lệ tăng trưởng bình quân kép |
CAR | Hệ số an toàn vốn tối thiểu |
CHXHCN | Cộng hòa xã hội chủ nghĩa |
CEO | Tổng giám đốc điều hành |
CIC | Trung tâm Thông tin tín dụng Quốc gia |
CNTT | Công nghệ thông tin |
DNVVN | Doanh nghiệp vừa và nhỏ |
DVTT | Dịch vụ thanh toán |
DPRR | Dự phòng rủi ro |
ĐKKD | Đăng ký kinh doanh |
ĐT | Đầu tư |
EAG | Số dư nợ rủi ro |
EL | Tổn thất dự kiến |
Eximbank | Ngân hàng thương mại cổ phần Xuất nhập khẩu Việt Nam |
FDI | Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
FIRB | Phương pháp tiếp cận xếp hạng nội bộ cơ bản |
GDP | Tổng sản phẩm quốc nội |
GTCG | Giấy tờ có giá |
HĐ | Hoạt động |
HĐQT | Hội đồng quản trị |
HSRR | Hồ sơ rủi ro |
KH | Khách hàng |
KKH | Không kỳ hạn |
KPI | Chỉ số đánh giá thực hiện công việc |
KSNB | Kiểm soát nội bộ |
LDR | Tỷ lệ dư nợ cho vay/Tổng tiền gửi |
LGD | Tỷ lệ tổn thất dự kiến |
LNST | Lợi nhuận sau thuế |
LLR | Tỷ lệ quỹ dự phòng rủi ro/nợ xấu |
MB | Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội |
MB Ageas Life | Công ty trách nhiệm hữu hạn Bảo hiểm nhân thọ MB Ageas Life |
MB AMC | Công ty quản lý nợ và khai thác tài sản Ngân hàng Quân đội |
MBS | Công ty chứng khoán Ngân hàng Quân đội |
MB AMC | Công ty quản lý tài sản Ngân hàng Quân đội |
MHCB | Ngân hàng trách nhiệm hữ hạn Mizuho |
Tổng công ty cổ phần bảo hiểm Quân đội | |
MSB | Ngân hàng thương mại cổ phần Hàng hải Việt Nam |
NCS | Nghiên cứu sinh |
NHNN | Ngân hàng Nhà nước |
NHTW | Ngân hàng trung ương |
NHTM | Ngân hàng thương mại |
NIM | Chênh lệch lãi suất |
NSNN | Ngân sách Nhà nước |
PD | Xác suất không trả được nợ |
QLRR | Quản lý rủi ro |
ROA | Tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản |
ROE | Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu |
RWA | Tổng tài sản được điều chỉnh theo hệ số rủi ro |
SCB | Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn |
SCIC | Tổng công ty đầu tư và kinh doanh vốn Nhà nước |
SHB | Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Hà Nội |
RRTD | Rủi ro tín dụng |
TCTD | Tổ chức tín dụng |
TCKT | Tổ chức kinh tế |
TGTK | Tiền gửi tiết kiệm |
Techcombank | Ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ thương Việt Nam |
TPCP | Trái phiếu Chính phủ |
TSBĐ | Tài sản bảo đảm |
TSC | Tài sản có |
TSCĐ | Tài sản cố định |
TT | Thị trường |
UL | Tổn thất ngoài dự kiến |
VAMC | Công ty quản lý tài sản quốc gia Việt Nam |
VaR | Giá trị rủi ro |
VCB | Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam |
VCSH | Vốn chủ sở hữu |
VietinBank | Ngân hàng thương mại cổ phần Công thương Việt Nam |
Viettel | Tập đoàn viễn thông Quân đội |
VPBank | Ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng |
WTO | Tổ chức Thương mại Thế giới |
DANH MỤC BẢNG
Tỷ lệ LDR theo quy định tại một số nước | 42 | |
Bảng 1.2 | Tốc độ tăng trưởng tín dụng và tỷ lệ nợ xấu tại VCB giai đoạn 2011 – 2017 | 61 |
Bảng 1.3 | Thu nhập từ hoạt động phi tín dụng tại VCB giai đoạn 2011 – 2017 | 63 |
Bảng 2.1 | Hoạt động huy động vốn trên thị trường 1 tại MB giai đoạn 2011 - 2017 | 70 |
Bảng 2.2 | Hoạt động tín dụng trên thị trường 1 tại MB giai đoạn 2011 – 2017 | 73 |
Bảng 2.3 | Cơ cấu dư nợ cho vay theo ngành kinh tế tại MB giai đoạn 2011 – 2017 | 76 |
Bảng 2.4 | Cơ cấu tài sản tại MB giai đoạn 2011 – 2017 | 79 |
Bảng 2.5 | Cơ cấu các khoản tín dụng tại MB giai đoạn 2011 – 2017 | 84 |
Bảng 2.6 | Tỷ lệ nợ quá hạn, tỷ lệ nợ xấu tại MB giai đoạn 2011 – 2017 | 86 |
Bảng 2.7 | Cơ cấu thu nhập từ các hoạt động phi tín dụng tại MB giai đoạn 2011 – 2017 | 89 |
Bảng 2.8 | Thu nhập từ hoạt động kinh doanh ngoại hối tại MB giai đoạn 2011 – 2017 | 90 |
Bảng 2.9 | Chi phí cho các hoạt động phi tín dụng tại MB giai đoạn 2011 – 2017 | 95 |
Bảng 2.10 | Chi phí trong hoạt động kinh doanh ngoại hối tại MB giai đoạn 2011 – 2017 | 96 |
Bảng 2.11 | Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng tại MB giai đoạn 2011 – 2017 | 97 |
Bảng 2.12 | Cam kết ngoại bảng tại MB giai đoạn 2011 – 2017 | 99 |
Bảng 2.13 | Thu nhập trung bình của nhân viên và hiệu quả quản trị nhân công tại MB giai đoạn 2011 – 2017 | 100 |
Bảng 2.14 | Tỷ lệ ROE tại MB giai đoạn 2011 – 2017 | 106 |
Bảng 2.15 | Tỷ lệ ROA tại MB giai đoạn 2011 – 2017 | 107 |
Bảng 2.16 | Vốn chủ sở hữu, cơ cấu vốn chủ sở hữu tại MB giai đoạn 2011 – 2017 | 109 |
Bảng 2.17 | Nợ quá hạn, nợ xấu tại MB giai đoạn 2011 – 2017 | 112 |
Bảng 2.18 | Nợ xấu được xử lý bằng DPRR và thu từ các khoản nợ đã xử lý tại MB giai đoạn 2011 – 2017 | 114 |
Bảng 2.19 | Tỷ lệ LLR tại MB và một số NHTM Việt Nam giai đoạn 2011 – 2017 | 115 |
Bảng 2.20 | Giá trị các khoản đầu tư theo chất lượng tín dụng tại MB | 117 |
Bảng 2.21 | Một số chỉ tiêu thanh khoản tại MB giai đoạn 2011 – 2017 | 118 |
Bảng 2.22 | Dư nợ và dư nợ xấu của ngành ngân hàng giai đoạn 2011 – 2017 | 119 |
Bảng 2.23 | Số lượng người lao động và người lao động tăng thêm tại MB giai đoạn 2011 – 2017 | 121 |
Bảng 2.24 | Lãi/lỗ từ các công cụ tài chính phái sinh tiền tệ trong kinh doanh ngoại hối tại MB giai đoạn 2011 – 2017 | 130 |
Tỷ lệ nợ xấu của DBS giai đoạn 2007 – 2017 | 59 | |
Biểu đồ 2.1 | Cơ cấu dư nợ cho vay theo chủ thể vay vốn tại MB giai đoạn 2011 – 2017 | 74 |
Biểu đồ 2.2 | Tỷ trọng dư nợ theo chất lượng tín dụng tại MB | 75 |
Biểu đồ 2.3 | Giá trị hoạt động đầu tư tại MB giai đoạn 2011 – 2017 | 77 |
Biểu đồ 2.4 | Thu nhập, tốc độ tăng trưởng thu nhập tế tại MB giai đoạn 2011 – 2017 | 79 |
Biểu đồ 2.5 | Cơ cấu thu nhập tại MB giai đoạn 2011 – 2017 | 81 |
Biểu đồ 2.6 | Thu nhập, tốc độ tăng trưởng thu nhập từ hoạt động tín dụng tại MB giai đoạn 2011 – 2017 | 83 |
Biểu đồ 2.7 | Thu nhập từ hoạt động đầu tư tế tại MB giai đoạn 2011 – 2017 | 87 |
Biểu đồ 2.8 | Cơ cấu hoạt động đầu tư tại MB giai đoạn 2011 – 2017 | 88 |
Biểu đồ 2.9 | Thu nhập, tốc độ tăng trưởng thu nhập từ hoạt động phi tín dụng tại MB giai đoạn 2011 – 2017 | 89 |
Biểu đồ 2.10 | Chi phí, tốc độ gia tăng chi phí tại MB giai đoạn 2011 – 2017 | 92 |
Biểu đồ 2.11 | Cơ cấu các loại chi phí tại MB giai đoạn 2011 – 2017 | 92 |
Biểu đồ 2.12 | Chi phí lãi và tốc độ tăng trưởng chi phí lãi tại MB giai đoạn 2011 – 2017 | 93 |
Biểu đồ 2.13 | Nguồn vốn huy động trên thị trường 1 và thị trường 22 tại MB giai đoạn 2011 – 2017 | 94 |
Biểu đồ 2.14 | Chi phí hoạt động tại MB giai đoạn 2011 – 2017 | 100 |
Biểu đồ 2.15 | Thu nhập thuần từ lãi tại MB giai đoạn 2011 – 2017 | 102 |
Biểu đồ 2.16 | Tỷ lệ NIM tại MB giai đoạn 2011 – 2017 | 103 |
Biểu đồ 2.17 | Thu nhập thuần ngoài lãi tại MB giai đoạn 2011 – 2017 | 104 |
Biểu đồ 2.18 | Tỷ lệ CIR tại MB giai đoạn 2011 – 2017 | 104 |
Biểu đồ 2.19 | Lợi nhuận sau thuế tại MB giai đoạn 2011 – 2017 | 105 |
Biểu đồ 2.20 | Vốn chủ sở hữu tại MB giai đoạn 2011 – 2017 | 107 |
Biểu đồ 2.21 | Tài sản tại MB giai đoạn 2011 – 2017 | 108 |
Biểu đồ 2.22 | Hệ số tổng tài sản/Vốn chủ sở hữu tại MB giai đoạn 2011 – 2017 | 109 |
Biểu đồ 2.23 | Tỷ lệ an toàn vốn tại MB giai đoạn 2011 – 2017 | 110 |
Biểu đồ 2.24 | Tốc độ tăng trưởng kinh tế Việt Nam giai đoạn 2011 – 2017 | 120 |
Biểu đồ 2.25 | Tỷ lệ thất nghiệp của Việt Nam giai đoạn 2011 – 2017 | 121 |
Biểu đồ 2.26 | Tỷ trọng các loại thu nhập thuần tại MB giai đoạn 2011 – 2017 | 122 |
Biểu đồ 2.27 | Tỷ lệ ROA tại MB và một số NHTM Việt Nam giai đoạn 2011 – 2017 | 124 |
Biểu đồ 2.28 | Tỷ lệ ROE tại MB và một số NHTM Việt Nam giai đoạn 2011 – 2017 | 124 |
Biểu đồ 1.1
Thiết kế nghiên cứ của luận án | 14 | |
Sơ đồ 2.1 | Mô hình tổ chức tại MB | 68 |
Sơ đồ 3.1 | Mô hình quản trị rủi ro tín dụng | 145 |
Sơ đồ 3.2 | Mô hình định giá khoản vay | 148 |
Sơ đồ 3.3. | Quy trình kiểm toán nội bộ dựa vào rủi ro | 175 |
Sơ đồ 0.1
1 | ||
Chương 1: Lý luận cơ bản về hiệu quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng thương mại | 18 | |
1.1. | Hoạt động kinh doanh của Ngân hàng thương mại | 18 |
1.1.1. | Khái niệm hoạt động kinh doanh của Ngân hàng thương mại | 18 |
1.1.2. | Đặc điểm hoạt động kinh doanh của Ngân hàng thương mại | 19 |
1.1.3. | Hoạt động kinh doanh của Ngân hàng thương mại | 20 |
1.1.3.1 | Hoạt động huy động vốn của Ngân hàng thương mại | 20 |
1.1.3.2. | Hoạt động sử dụng vốn của Ngân hàng thương mại | 21 |
1.1.3.3. | Hoạt động phi tín dụng của Ngân hàng thương mại | 24 |
1.2. | Hiệu quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng thương mại | 25 |
1.2.1. | Khái niệm hiệu quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng thương mại | 25 |
1.2.2. | Sự cần thiết phải nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của NHTM | 26 |
1.2.3. | Nội dung hiệu quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng thương mại | 27 |
1.2.3.1. | Khả năng sinh lời | 27 |
1.2.3.2. | An toàn | 28 |
1.2.3.3. | Đóng góp cho sự phát triển của xã hộ | 29 |
1.2.4. | Tiêu chí phản ánh hiệu quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng thương mại | 30 |
1.2.4.1. | Chỉ tiêu phản ánh khả năng sinh lời của ngân hàng | 30 |
1.2.4.2. | Chỉ tiêu phản ánh an toàn hoạt động kinh doanh của ngân hàng | 37 |
1.2.4.3. | Chỉ tiêu phản ánh hiệu quả hoạt động kinh doanh xét trên phương diện xã hội | 43 |
1.2.5 | Nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng thương mại | 43 |
1.2.5.1 | Nhân tố khách quan | 43 |
1.2.5.2. | Nhân tố chủ quan | 49 |
1.3. | Kinh nghiệm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của một số NHTM và bài học kinh nghiệm cho Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội | 53 |
1.3.1. | Kinh nghiệm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của một số NHTM trong và ngoài nước | 53 |
1.3.1.1. | Kinh nghiệm của ngân hàng Siam – Thái Lan | 54 |
1.3.1.2. | Kinh nghiệm của ngân hàng DBS – Singapore | 57 |
1.3.1.3. | Kinh nghiệm của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam | 61 |
1.3.2. | Bài học kinh nghiệm cho NHTM cổ phần Quân đội | 64 |
Kết luận chương 1 | 66 | |
Chương 2: Thực trạng hiệu quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội | 67 | |
2.1. | Tổng quan về Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội | 67 |
2.1.1. | Quá trình hình thành và phát triển của Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội | 67 |
2.1.2 | Đặc điểm tổ chức quản lý và hoạt động Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội | 67 |