Nâng cao hiệu quả hoạt động của Công ty Quản lý quỹ Ngân hàng thương mại cổ phần Công thương Việt Nam - 23

11. Công ty TNHH MTV Quản lý Quỹ Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (2016), Báo cáo Tài chính 2015.

12. Công ty TNHH MTV Quản lý Quỹ Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (2017), Báo cáo Tài chính 2016.

13. Công ty TNHH MTV Quản lý Quỹ Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (2017) - Báo cáo hoạt động Quỹ 2011-2016.

14. Công ty TNHH MTV Quản lý Quỹ Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (2016), Báo cáo Tài chính Quỹ VVDIF 2016.

15. Nguyễn Minh Đức (2005), “Quỹ đầu tư và Công ty quản lý quỹ trong chiến lược chuyển đổi các tổng công ty nhà nước theo mô hình tập đoàn kinh tế”, website của UBCKNN: www.ssc.gov.vn.

16. GS.TS. Ngô Đình Giao (1997) “Giáo trình Quản trị kinh doanh tổng hợp trong các doanh nghiệp” NXB Khoa học kỹ thuật

17. Mạc Quang Huy (2009), “Cẩm nang ngân hàng đầu tư”, Nhà xuất bản Thống Kê.

18. TS. Nguyễn Thị Hoài Lê (2013), Giáo trình Đầu tư Tài Chính – Học viện Tài Chính, NXB Tài Chính

19. Hoàng Xuân Phong (2014), “Quản trị rủi ro thị trường tại Ngân hàng thương mại cổ phần công thương việt nam” - luận án tiến sĩ, Học viện Ngân hàng.

20. Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam (2006) - Luật chứng khoán số 07/2006/QH11.

21. Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam (2010) - Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Chứng khoản số 62/2010/QH12 ngày 24/11/2010.

22. Châu Thiên Trúc Quỳnh (2006), “Tìm hiểu hoạt động các quỹ đầu tư tại Việt Nam – thực trạng và giải pháp” - Luận văn thạc sỹ, Đại học kinh tế quốc dân thành phố HCM.

23. Thủ tướng Chính Phủ (2007) - Quyết định số 128/2007/QĐ-TTg về phê duyệt Đề án Phát triển thị trường vốn Việt Nam đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020.

24. Nguyễn Xuân Thành (2007), “Áp dụng mô hình công ty quản lý quỹ vào quản lý hoạt động đầu tư của Tập đoàn Tài chính - Bảo hiểm Bảo Việt”, Tập đoàn Bảo Việt.

25. Trần Văn Trí (2015), “Xây dựng và quản lý danh mục đầu tư chứng khoán ở Việt Nam” - luận án tiến sĩ, Học viện Ngân hàng.

26. Nguyễn Đức Tú (2012), “Quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng thương mại cổ phần công thương việt nam” - luận án tiến sĩ, Đại học Kinh tế Quốc dân.

27. Ủy ban chứng khoán nhà nước (1998), Quyết định số 05/1998/QĐ- UBCK3 ngày 13/10 về việc ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của quỹ đầu tư chứng khoán và công ty quản lý quỹ, Hà Nội.

28. Ủy ban chứng khoán nhà nước (2013), Quyết định số 427/QĐ-UBCK ngày 11/7 về việc ban hành Quy chế hướng dẫn đánh giá, xếp loại công ty quản lý quỹ, Hà Nội.

29. Ủy ban chứng khoán nhà nước (2013), Quyết định số 428/QĐ-UBCK ngày 11/7 về việc ban hành quy chế hướng dẫn thiết lập, vận hành hệ thống quản trị rủi ro cho công ty quản lý quỹ và công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ tự quản lý, Hà Nội.

30. Anjali Kumar (1997), “The Regulation of Non - Bank Financial Institutions” - Word Bank

31. Blake. C, Elton. E & Gruber. M (1993), “The performance of bond mutual funds”, Journal of Business, vol. 66, no. 3, pp. 371-403.

32. Carlson, R. (1970), "Aggregate Performance of Mutual Funds, 1948- 1967", Journal of Financial and Quantitative Analysis, 1-32.

33. Cheong Sing Tng. (2006), “Factors influencing unit trust performance”, DBA thesis - Southern Cross University.

34. Federic S. Miskhin (1993), “The Economics of Money, Banking and Financial Markets” - tái bản lần 9, NXB: Addision - Wesley.

35. Frye. M (2001), “The performance of bank-managed mutual funds”, Journal of Financial Research, vol. 24, no. 3, pp. 419-42.

36. Gallo, J, Apilado, V & Kolari, J (1996), “Commercial bank mutual fund activities: implications for bank risk and profitability”, Journal of Banking and Finance, vol. 20, pp. 1775-91

37. Gompers, P.A. and J. Lerner (2004), “The Venture Capital Cycle”, 2nd Edition; Cambridge Massachusetts, MIT Press.

38. H. M. Markowitz (1955), “Portfolio Selection: Efficient Diversification”, bản tái bản lần 2 (1991), NXB: John Wiley and Sons.

39. Henry A. Latane và William E. Young (1969), “Test of portfolio building rule”, Journal of finance.

40. Huang Li (2010), “Enhancing Brand Competitiveness of Chinese Bank- owned Fund Management Company”, Economics and Management Department, Fujian University of Technology, P.R.China.

41. Javier Rodriguez (2008), “Emerging markets mutual funds: regional exposure and stock selection ability”, Applied Financial Economics Letters Journal, Volume 4.

42. Javier Rodriguez (2008), “European mutual funds and portfolio's country exposure: does active management add value?”, Applied Financial Economics Journal, Volume 18.

43. John L. Evans và Stephen H. Archer (1968), “DIVERSIFICATION AND THE REDUCTION OF DISPERSION: AN EMPIRICAL ANALYSIS”, Journal of finance.

44. K. Thomas Lia. The Business of Investment Banking (2005), John Wiley and Sons, Inc.

45. Korea Investment Trust Co., Ltd, (1998), Investment Trust Management System - Training Materials

46. Lawrence Fisher và James H.Lorie (1964), “Rate of return on common stocks”, The Journal of Business, Vol. 37, No. 1, pp. 1-21 - The University of Chicago Press.

47. Lhabitant, F. (2002), “Hedge Funds Myths & Limits”, West Sussex, England, J. Wiley & Son

48. Maginn, J.L., Tuttle, D.L., Pinto, J.E. and McLeavey, D.W. (2007), “Managing Investment Portfolios: A Dynamic Process, 3rd Edition,” New Jersey, Wiley.

49. Michael K. Berkowitz (2000), “Investor risk evaluation in the determination of management incentives in the mutual fund industry”, Journal of Financial Markets, Volume 3, Issue 4

50. Michael K. Berkowitz và Jiaping Qiu (2003), “Ownership, Risk and Performance of Mutual Fund Management Companies”, Journal of Economics and Business 55.

51. Michael C. Jensen (1967), “The performance of mutual funds in the period 1945-1964”, The Journal of Finance, volume 23.

52. Mutual Fund Fact Book (1997), Investment Company Institute, 37th Edition.

53. Ray Russel (2011), “An introduction for fund management” - tái bản lần 3, NXB: Securities & Investment Institute.

54. Robert Pozen và Theresa Hamacher (2011), “The Fund Industry: How Your Money is Managed”, NXB: John Wiley and Sons,

55. Robert R. Grauer (2008), "Benchmarking Performance Measures with Perfect-Foresight and Bankrupt Asset Allocation Strategies", Journal of Portfolio Management.

56. U.S. Securities and Exchange Commission (1940), Investment Company Act of 1940.

57. William F. Sharpe Source (1964), “Capital Asset Prices: A Theory of Market Equilibrium under Conditions of Risk”, The Journal of Finance, Vol. 19, No. 3, pp. 425-442.


PHỤ LỤC


BẢNG 2.5: CƠ CẤU DOANH THU ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH

Đơn vị: triệu đồng



2016

2015

2014

2013

2012

2011

Chỉ tiêu

Giá trị

Tỷ lệ

Giá trị

Tỷ lệ

Giá trị

Tỷ lệ

Giá trị

Tỷ lệ

Giá trị

Tỷ lệ

Giá trị

Tỷ lệ

Lãi tiền gửi

2.904

3%

4.904

6%

18.418

25%

28.670

23%

12.298

13%

27.402

51%

Lãi từ đầu tư tài chính

67.401

68%

62.366

76%

51.125

69%

71.264

57%

66.387

68%

17.773

33%

Cổ tức, lợi nhuận được

chia

3.849

4%

6.002

7%

726

1%

213

0%

141

0%


0%

Doanh thu từ hoạt động

đầu tư mua bán CK

24.836

25%

8.459

10%

3.367

5%

21.154

17%


0%

-

0%

Doanh thu từ hoạt động

tài chính khác


0%


-

0%

11

0%

3.297

3%

19.289

20%

8.091

15%

Doanh thu từ hoạt động đầu tư TC

98.990


81.731


73.647


124.598


98.115


53.266


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 189 trang tài liệu này.

Nâng cao hiệu quả hoạt động của Công ty Quản lý quỹ Ngân hàng thương mại cổ phần Công thương Việt Nam - 23


(Nguồn: [7],[8],[9],[10],[11],[12])


BẢNG 2.6: TÌNH HÌNH TÀI SẢN - NGUỒN VỐN


Đơn vị: triệu đồng

Chỉ tiêu

Tỷ trọng

2016

2015

2014

2013

2012

2011

Tài sản ngắn hạn

69%

718.783

629.179

596.477

587.129

899.028

525.679

Đầu tư tài chính ngắn hạn


673.944

506.023

351.437

206.921

652.784

402.500

Phải thu ngắn hạn


4.675

30.289

78.825

13.679

40.376

9.639

Tài sản dài hạn

31%

323.089

405.765

427.060

439.901

302.060

27.515

Tài sản cố định


599

1.228

1.961

2.732

4.560

2.511

Đầu tư tài chính dài hạn


322.490

404.451

424.709

426.447

297.500

25.004

Tổng Tài Sản

100%

1.041.872

1.034.944

1.023.537

1.027.030

1.201.088

553.194

Nợ phải trả

6%

57.644

55.738

47.041

56.576

197.609

11.547

Nợ ngắn hạn


57.644

55.738

47.041

56.576

197.609

11.547

Vốn chủ sở hữu

94%

984.228

979.206

976.496

970.454

1.003.480

541.646

Tổng Cộng Nguồn vốn

100%

1.041.872

1.034.944

1.023.537

1.027.030

1.201.088

553.194

(Nguồn: [7],[8],[9],[10],[11],[12])


BẢNG 2.24: CƠ CẤU DANH MỤC ĐẦU TƯ ỦY THÁC


Đơn vị: triệu đồng



2016

2015

2014

2013

2012

2011

Chỉ tiêu

Giá trị

Tỷ lệ

Giá trị

Tỷ

lệ

Giá trị

Tỷ lệ

Giá trị

Tỷ lệ

Giá trị

Tỷ lệ

Giá trị

Tỷ

lệ

Nhà đầu tư ủy thác trong

nước


2.764.787



2.398.121



1.560.036



835.051



718.967



363.847


Cổ phiếu niêm yết

458.332

17%

448.397

19%

108.144

7%

-

0%

19.150

3%

-

0%

Cổ phiếu không niêm yết

971.252

35%

914.810

38%

739.410

47%

711.051

85%

249.229

35%

-

0%


Đầu tư góp vốn


315.000


11%


-


0%


-


0%


-


0%


-


0%


-


0%

Trái phiếu

669.128

24%

370.000

15%

450.000

29%

50.000

6%

50.000

7%

283.847

78%


Chứng chỉ tiền gửi


-


0%


130.000


5%


-


0%


-


0%


-


0%


-


0%


Tiền gửi có kỳ hạn


-


0%


254.200


11%


-


0%


13.000


2%


35.588


5%


80.000


22%

Đầu tư khác

268.600

10%

268.600

11%

261.000

17%

61.000

7%

365.000

51%

-

0%

Tiền gửi không kỳ hạn

82.254

3%

12.114

1%

1.482

0%

-

0%

-

0%

-

0%

Nhà đầu tư ủy thác nước ngoài


-


-


-



1.443



1.440



1.440



-


Cổ phiếu không niêm yết

-

-

-


1.440

99,8%

1.440

10010%

1.440

100,0%

-


Tiền gửi không kỳ hạn

-

-

-


3

0,2%

-

0,0%

-

0,0%

-


Tổng DMĐT ủy thác

2.764.566


2.398.121


1.561.479


836.491


720.407


363.847


(Ngu84: [7],[8],[9],[10],[11],[12])

Xem tất cả 189 trang.

Ngày đăng: 27/11/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí