MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC i
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT v
DANH MỤC CÁC BẢNG vii
DANH MỤC CÁC BIỂU viii
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ ix
PHẦN MỞ ĐẦU VÀ TỔNG QUAN VỀ CÁC NGHIÊN CỨU CÓ LIÊN QUAN 1
1. Sự cần thiết khách quan của vấn đề nghiên cứu 1
2. Những nghiên cứu có liên quan 4
2.1. Một số nghiên cứu nước ngoài 4
2.2. Những nghiên cứu trong nước 6
2.3. Xác định phần lý luận và thực tiễn cần bổ sung 10
3. Mục đích, đối tượng và phạm vi nghiên cứu 10
3.1. Mục đích nghiên cứu 10
3.2. Đối tượng nghiên cứu 11
4. Câu hỏi và phương pháp nghiên cứu 16
4.1. Câu hỏi nghiên cứu 16
4.2. Phương pháp nghiên cứu 18
5. Ý nghĩa và những đóng góp của luận án 23
5.1. Ý nghĩa lý luận 23
5.2. Ý nghĩa thực tiễn 23
5.3. Những đóng góp mới của luận án 24
6. Kết cấu của luận án 25
Chương 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ CHẤT LƯỢNG NGUỒN NHÂN LỰC TRONG DOANH NGHIỆP 26
1.1. Nguồn nhân lực và chất lượng nguồn nhân lực trong doanh nghiệp 26
1.1.1. Nguồn nhân lực 26
1.1.2. Tầm quan trọng của nguồn nhân lực trong doanh nghiệp 31
1.1.3. Chất lượng nguồn nhân lực 32
1.1.4. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực 41
1.2. Cách phân loại và tiêu chí đánh giá chất lượng nguồn nhân lực trong doanh nghiệp 42
1.2.1. Phân loại nguồn nhân lực 42
1.2.2. Các tiêu chí đánh giá chất lượng nguồn nhân lực trong doanh nghiệp 44
1.2.2.1. Trí lực 45
1.2.1.2. Thể lực 47
1.2.1.3. Tâm lực 48
1.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng nguồn nhân lực trong doanh nghiệp 51
1.3.1. Những yếu tố bên ngoài 51
1.3.1.1. Xu thế hội nhập quốc tế 51
1.3.1.2. Chính sách phát triển nguồn nhân lực của Việt Nam 54
1.3.1.3. Nhu cầu thị trường lao động 55
1.3.2. Những yếu tố bên trong 56
1.3.2.1. Đánh giá nguồn nhân lực 56
1.3.2.2. Giáo dục và đào tạo 57
1.3.2.3. Tuyển chọn nhân lực 59
1.3.2.4. Điều kiện làm việc 60
1.3.2.5. Thù lao cho nguồn nhân lực 61
1.3.2.6. Văn hóa doanh nghiệp 62
1.4. Mô hình nghiên cứu 67
1.5. Kinh nghiệm nâng cao chất lượng nguồn nhân lực của các doanh nghiệp trên thế giới 70
1.5.1. Kinh nghiệm nâng cao chất lượng nguồn nhân lực của doanh nghiệp Nhật Bản 70
1.5.2. Kinh nghiệm nâng cao chất lượng nguồn nhân lực của doanh nghiệp Hàn Quốc 72
1.5.3. Kinh nghiệm nâng cao chất lượng nguồn nhân lực của doanh nghiệp Nam Phi73
1.5.4. Kinh nghiệm của một số quốc gia trên thế giới về đào tạo phát triển nguồn nhân lực để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực 75
1.5.5. Bài học kinh nghiệm về nâng cao chất lượng nguồn nhân lực cho các doanh nghiệp công nghiệp chế biến gỗ Việt Nam 76
Chương 2. THỰC TRẠNG CHẤT LƯỢNG NGUỒN NHÂN LỰC TRONG CÁC DOANH NGHIỆP CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN GỖ VIỆT NAM 78
2.1. Khái quát ngành nghiệp công nghiệp chế biến gỗ Việt Nam 78
2.1.1. Lịch sử phát triển ngành công nghiệp chế biến gỗ Việt Nam 78
2.1.2. Đặc điểm ngành công nghiệp chế biến gỗ Việt Nam 80
2.1.3. Sự phát triển doanh nghiệp và đặc điểm nguồn nhân lực trong các doanh nghiệp công nghiệp chế biến gỗ Việt Nam 85
2.1.4. Tình hình sản xuất và tiêu thụ sản phẩm đồ gỗ 93
2.2. Thực trạng chất lượng nguồn nhân lực trong các doanh nghiệp công nghiệp chế biến gỗ Việt Nam 95
2.2.1. Chất lượng nguồn nhân lực thông qua trí lực 95
2.2.1.1. Trình độ học vấn 95
2.2.1.2. Kỹ năng nghề nghiệp 97
2.2.1.3. Kiến thức chuyên môn 102
2.2.1.4. Thâm niên làm việc 104
2.2.2. Chất lượng nguồn nhân lực thông qua thể lực 105
2.2.2.1. Thể chất nguồn nhân lực 105
2.2.2.2. Sức khỏe nguồn nhân lực 108
2.2.3. Chất lượng nguồn nhân lực thông qua tâm lực 110
2.2.3.1. Thái độ làm việc của nguồn nhân lực 110
2.2.3.2. Tâm lý và khả năng chịu áp lực công việc 113
2.3. Phân tích sự tác động của các yếu tố thực tế ảnh hưởng tới chất lượng nguồn nhân lực trong các doanh nghiệp công nghiệp chế biến gỗ Việt Nam 114
2.3.1. Đánh giá nguồn nhân lực 114
2.3.2. Đào tạo nguồn nhân lực 115
2.3.3. Lựa chọn và tuyển dụng nhân lực 116
2.3.4. Mức độ an toàn trong lao động sản xuất 117
2.3.5. Việc thực hiện các quy định của Nhà nước và mức độ hài lòng của người lao động 118
2.3.6. Ảnh hưởng của văn hóa doanh nghiệp 122
2.4. Đánh giá thực trạng chất lượng nguồn nhân lực trong các doanh nghiệp công nghiệp chế biến gỗ Việt Nam 124
2.4.1. Những thành tựu 124
2.4.2. Những hạn chế và nguyên nhân hạn chế 125
Chương 3. GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG NGUỒN NHÂN LỰC TRONG CÁC DOANH NGHIỆP CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN GỖ VIỆT NAM 129
3.1. Định hướng phát triển ngành công nghiệp chế biến gỗ Việt Nam 129
3.2. Giải pháp nâng cao chất lượng nguồn nhân lực trong các doanh nghiệp công nghiệp chế biến gỗ Việt Nam 140
3.2.1. Nhóm giải pháp nâng cao trí lực nguồn nhân lực 141
3.2.2. Nhóm giải pháp nâng cao thể lực và tâm lực cho nguồn nhân lực 150
3.2.3. Nhóm giải pháp về cơ cấu tổ chức và hoạt động quản trị tại các doanh nghiệp công nghiệp chế biến gỗ hiện đại Việt Nam 160
3.3. Các kiến nghị nhằm góp phần nâng cao chất lượng nguồn nhân lực trong các doanh nghiệp công nghiệp chế biến gỗ Việt Nam 163
3.3.1. Kiến nghị với Nhà nước 163
3.3.2. Kiến nghị với Hiệp hội Gỗ và Lâm sản Việt Nam 165
Kết luận chương 3 167
PHẦN KẾT LUẬN 169
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 172
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | |
BQP | Bộ Quốc phòng |
BYT | Bộ Y tế |
CLNNL | Chất lượng nguồn nhân lực |
CBG | Chế biến gỗ |
CĐ | Cao đẳng |
CN | Công nghiệp |
CNCBG | Công nghiệp chế biến gỗ |
CNCBGVN | Công nghiệp chế biến gỗ Việt Nam |
CNH, HĐH | Công nghiệp hóa, hiện đại hóa |
ĐB | Đồng bằng |
ĐH | Đại học |
DN | Doanh nghiệp |
DNLD | Doanh nghiệp liên doanh |
DNNN | Doanh nghiệp nhà nước |
DNNNN | Doanh nghiệp ngoài nhà nước |
GS.TS | Giáo sư. Tiến sỹ |
HĐ | Hợp đồng |
KCN | Khu công nghiệp |
KD | Kinh doanh |
KT | Kinh tế |
KTXH | Kinh tế - xã hội |
LĐ | Lao động |
LĐPT | Lao động phổ thông |
LLLĐ | Lực lượng lao động |
NCS | Nghiên cứu sinh |
NL | Nhân lực |
NNL | Nguồn nhân lực |
Có thể bạn quan tâm!
- Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực trong các doanh nghiệp công nghiệp chế biến gỗ Việt Nam - 2
- Xác Định Phần Lý Luận Và Thực Tiễn Cần Bổ Sung
- Phương Pháp Tổng Hợp, Phân Tích, So Sánh
Xem toàn bộ 222 trang tài liệu này.
Nhà xuất bản | |
PGS.TS | Phó giáo sư. Tiến sỹ |
PTKT | Phát triển kinh tế |
SP | Sản phẩm |
SX | Sản xuất |
SXKD | Sản xuất kinh doanh |
TB | Trung bình |
TC | Trung cấp |
TCVN | Tiêu chuẩn Việt Nam |
TP.HCM | Thành phố Hồ Chí Minh |
VN | Việt Nam |
WB | World Bank (Ngân hàng thế giới) |
XH | Xã hội |
XK | Xuất khẩu |
XNK | Xuất nhập khẩu |
DANH MỤC CÁC BẢNG
Tên bảng | Trang | |
1 | Quy mô mẫu và kết quả khảo sát | 22 |
1.1 | Phân loại sức khỏe theo thể lực | 48 |
2.1. | Số lượng và phân bố các doanh nghiệp chế biến gỗ Việt Nam | 86 |
2.2. | Quy mô doanh nghiệp phân chia theo lao động | 87 |
2.3 | Quy mô doanh nghiệp phân chia theo nguồn vốn | 88 |
2.4. | Nguồn nhân lực trong các DNDNCBG Việt Nam | 89 |
2.5. | Phân loại doanh nghiệp chế biến gỗ theo thành phần kinh tế | 91 |
2.6. | Cơ cấu sử dụng nguyên liệu gỗ của các DNCNCBGVN | 95 |
2.7. | Kim ngạch xuất khẩu sản phẩm gỗ tại 3 thị trường chính | 95 |
2.8. | Số liệu khảo sát về trình độ học vấn NNL các DNCNCBGVN | 97 |
2.9. | Một số chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động SXKD của các DNCNCBGVN | 98 |
2.10 | Kỹ năng làm việc theo nhóm của lao động trực tiếp trong các DNCNCBG gỗ hiện đại Việt Nam | 100 |
2.11 | Khả năng hiểu biết về hóa chất trong ngành của NNL trong các DNCNCBG hiện đại Việt Nam | 101 |
2.12 | Tỷ lệ đào tạo nghề của NNL trong các DNCNCBG hiện đại | 103 |
2.13 | Số nhân lực đào tạo dài hạn về chế biến gỗ sau khi vào DN | 104 |
2.14 | Chiều cao của NNL trong các DNCNCBG hiện đại Việt Nam | 107 |
2.15 | Cơ cấu cân nặng của NNL trong các DNCNCBG hiện đại VN | 108 |
2.16 | Thực trạng sức khỏe NNL SX trực tiếp trong các DNCNCBG hiện đại Việt Nam | 109 |
2.17 | Mức độ ốm đau, điều trị của NNL sản xuất trực tiếp trong các DNCNCBG hiện đại Việt Nam | 110 |
2.18 | Tình hình sức khỏe của NNL SX trực tiếp trong các DNCNCBG hiện đại Việt Nam | 111 |
2.19 | Thái độ tại nơi làm việc của NNL SX trực tiếp trong các DNCNCBG hiện đại Việt Nam | 112 |
Áp lực công việc đối với NNL SX trực tiếp trong các DNCNCBG hiện đại Việt Nam | 114 | |
2.21 | Công tác đào tạo NNL của các DNCNCBG hiện đại VN | 117 |
2.22 | Mức độ an toàn trong LĐ của nhân lực SX trực tiếp tại các DNCNCBG hiện đại Việt Nam | 119 |
2.23 | Doanh nghiệp tham gia thực hiện các khoản trích theo quy định đối với NNL trong các DNCNCBG Việt Nam | 120 |
2.24 | Chế độ đãi ngộ NNL các DNCNCBG tại Bình Định | 121 |
2.25 | Mức độ hài lòng đối với chế độ đãi ngộ NNL trong các DNCNCBG hiện đại Việt Nam | 122 |
2.26 | Văn hóa ảnh hưởng đến cách làm việc của NNL trong các DNCNCBG gỗ hiện đại Việt Nam | 124 |
2.27 | Những nguyên nhân nguồn nhân lực thích làm việc độc lập | 124 |
3.1. | Yêu cầu về trí lực NNL trong các DNDNCBGVN đến năm 2025 | 150 |
3.2 | Yêu cầu về thể lực và tâm lực NNL trong các DNCNCBGVN | 161 |
DANH MỤC CÁC BIỂU
Tên biểu | Trang | |
2.1. | Sự phân bố doanh nghiệp công nghiệp chế biến gỗ Việt Nam | 87 |
2.2. | Cơ cấu DNCNCBG gỗ chia theo quy mô nguồn vốn | 89 |
2.3 | Nguồn nhân lực trong CNCBG phân chia theo vùng kinh tế | 90 |
2.4 | Cơ cấu loại hình doanh nghiệp trong CNCBG Việt Nam | 91 |
2.5 | Cơ cấu thị trường xuất khẩu sản phẩm đồ gỗ Việt Nam | 92 |
2.6 | Tỷ lệ nhân lực làm việc tại các khâu chế biến trong quá trình sản xuất tại các DNCNCBG hiện đại Việt Nam | 93 |
2.7 | Sự phân bố rừng nguyên liệu cho các DNCNCBGVN | 94 |
2.8 | Tỷ lệ trình độ học vấn NNL các DNCNCBGVN | 97 |
2.9. | Số lượng lao động trực tiếp được đào tạo kỹ năng nghề | 99 |
2.10 | Kỹ năng phối hợp làm việc theo nhóm của NNL trong các DNCNCBG hiện đại Việt Nam | 100 |