12. Phạm Công Nhất (2008), “Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực đáp ứng yêu cầu đổi mới và hội nhập kinh tế”, Tạp chí Cộng sản, số 786.
13. Phan Thanh Tâm (2000) "Các giải pháp chủ yếu nâng cao chất lượng nguồn nhân lực phục vụ nhu cầu công nghiệp hóa- hiện đại hóa đất nước".
14. Nguyễn Đức Thành (1995), Giáo trình Quản trị nhân lực, NXB Giáo dục, Hà Nội.
15. Nguyễn Hữu Thân (1996), Giáo trình quản trị nhân sự, NXB Thống kê, Hà Nội.
16. Vũ Bá Thể (2005), “Phát huy nguồn lực con người để CNH, HĐH - Kinh nghiệm quốc tế và thực tiễn Việt Nam”, Nhà xuất bản Lao động - Xã hội, Hà Nội.
17. Nguyễn Tiệp (2010), Giáo trình Nguồn nhân lực, NXB Lao động – xã hội, Hà Nội.
18. Lê Tiến Trường (2005), Hội nhập về công tác nhân sự, Tạp chí Nhà quản lý, số 7, tr 36 – 37.
19. Nguyễn Quốc Việt, Nguyễn Minh Thảo (2012) "Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực thông qua phát triển kỹ năng lao động và vai trò của giáo dục phổ thông".
20. Hồ Văn Vĩnh (chủ biên) (2002), Giáo trình khoa học quản lý, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội.
21. Phùng Rân (2008), “Chất lượng nguồn nhân lực, bài toán tổng hợp cần có lời giải đồng bộ”, trường Cao đẳng Viễn Đông, TP.HCM.
PHỤ LỤC BẢNG HỎI
(Dành để hỏi CBNV Công ty cổ phần Xây lắp 1 - Petrolimex)
Với mục đích nghiên cứu về chất lượng nguồn nhân lực và các hoạt động nâng cao chất lượng nguồn nhân lực, tìm ra nguyên nhân, đề xuất các giải pháp nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tại Công ty cổ phần Xây lắp 1 - Petrolimex. Tôi mong nhận được sự hợp tác của Ông/Bà. Mục đích khảo sát chỉ phục vụ cho nghiên cứu không sử dụng cho mục đích nào khác.
II. Thông tin chung về người trả lời phiếu
1. Họ và tên người trả lời phiếu:…………………………… 2. Tuổi:………………
3. Vị trí: ………………..
4. Giới tính: 1. Nam 2. Nữ
II. Thông tin về các hoạt động nâng cao chất lượng điều dưỡng viên
Ông/Bà vui lòng đánh dấu “X” vào ô mà mình lựa chọn. Các giá trị từ 1 đến 5 trên mỗi câu hỏi tương ứng với mức độ đồng ý hoặc mức độ hài lòng tăng dần. Ý nghĩa các giá trị lựa chọn như sau:
2 | 3 | 4 | 5 | |
Rất không đồng ý | Không đồng ý | Tạm đồng ý | Đồng ý | Hoàn toàn đồng ý |
Có thể bạn quan tâm!
- Thực Trạng Các Nhân Tố Chủ Yếu Ảnh Hưởng Đến Nâng Cao Chất Lượng Nguồn Nhân Lực Tại Công Ty Cổ Phần Tập Đoàn Xây Lắp 1 - Petrolimex
- Phương Hướng Nâng Cao Chất Lượng Nguồn Nhân Lực Của Công Ty Cổ Phần Tập Đoàn Xây Lắp 1 - Petrolimex
- Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tại Công ty cổ phần tập đoàn Xây lắp 1 - Petrolime - 10
Xem toàn bộ 95 trang tài liệu này.
Câu 1. Ông/Bà hãy đánh dấu “x” vào câu trả lời tương ứng với 5 mức độ dưới đây:
Mức độ đánh giá | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||
1. Đánh giá của người lao động về quy hoạch và sử dụng nhân lực | 1 | Quy hoạch và sử dụng nhân lực phù hợp, tạo cơ hội và phát triển năng lực bản thân | |||||
2 | Công ty thực hiện thuyên chuyển người lao động vào những vị trí phù hợp nhằm phát huy khả năng, sở trường của người lao động | ||||||
2. Đánh giá của người lao động về Chính sách đào tạo | 1 | Được tham gia đầy đủ các khoá huấn luyện cần thiết để làm việc hiệu quả | |||||
2 | Nội dung đào tạo phù hợp với công việc hiện tại và tương lai | ||||||
3 | Nội dung đào tạo phù hợp kiến thức và kỹ năng mong muốn được đào tạo | ||||||
4 | Cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ cho đào tạo đầy đủ | ||||||
5 | Phương pháp đào tạo phù hợp | ||||||
6 | Kết quả thực hiện công việc được cải thiện rất nhiều sau đào tạo | ||||||
7 | Có nhiều cơ hội thăng tiến sau đào tạo | ||||||
8 | Hài lòng với công tác đào tạo | ||||||
3. Đánh giá của người lao động về Mức độ quan tâm, bảo vệ sức khỏe cho CBCNV của | 1 | Cung cấp đầy đủ, đúng hạn chế độ BHYT | |||||
2 | Tổ chức khám sức khỏe định kỳ hàng năm cẩn thận, chu đáo | ||||||
3 | Thường xuyên quan tâm đến sức khỏe của CBCNV | ||||||
4 | Trang bị các phương tiện bảo hộ và thực hiện các biện pháp giảm thiểu các tác hại |
xấu từ môi trường làm việc đến sức khỏe của người lao động | |||||||
4. Đánh giá | |||||||
của người lao động về môi trường | 1 | Công ty có môi trường và điều kiện làm việc tốt | |||||
làm việc |
công ty
2. Theo Ông (Bà) yếu tố nào tạo nên sự gắn bó của người lao động với Công ty
(Đánh dấu “X” vào ô tương ứng, có thể chọn nhiều phương án)
Cơ hội phát triển nghề nghiệp | |
Thời gian làm việc linh hoạt | |
Điều kiện và môi trường làm việc | |
Chiến lược con người của Công ty | |
Khác:……………………………………………………………………… …………………………………………………………………. |
3. Ông/Bà hãy đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tại Công ty cổ phần Xây lắp 1 - Petrolimex trong thời gian tới?
.............................................................................................................................. …
.............................................................................................................................. …
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
………………………………………………………………………………
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác, giúp đỡ nhiệt tình của Ông/Bà!
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐIỀU TRA
Mức độ đánh giá | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||
1. Đánh giá của người lao động về quy hoạch và sử dụng nhân lực | 1 | Quy hoạch và sử dụng nhân lực phù hợp, tạo cơ hội và phát triển năng lực bản thân | 6 | 16 | 10 | 43 | 25 |
2 | Công ty thực hiện thuyên chuyển người lao động vào những vị trí phù hợp nhằm phát huy khả năng, sở trường của người lao động | 20 | 21 | 6 | 44 | 9 | |
2. Đánh giá của người lao động về Chính sách đào tạo | 1 | Được tham gia đầy đủ các khoá huấn luyện cần thiết để làm việc hiệu quả | 7 | 12 | 5 | 32 | 44 |
2 | Nội dung đào tạo phù hợp với công việc hiện tại và tương lai | 5 | 8 | 5 | 46 | 36 | |
3 | Nội dung đào tạo phù hợp kiến thức và kỹ năng mong muốn được đào tạo | 21 | 36 | 11 | 26 | 6 | |
4 | Cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ cho đào tạo đầy đủ | 14 | 36 | 11 | 27 | 12 | |
5 | Phương pháp đào tạo phù hợp | 16 | 38 | 12 | 20 | 14 | |
6 | Kết quả thực hiện công việc được cải thiện rất nhiều sau đào tạo | 8 | 18 | 21 | 42 | 11 | |
7 | Có nhiều cơ hội thăng tiến sau đào tạo | 22 | 34 | 23 | 16 | 5 | |
8 | Hài lòng với công tác đào tạo | 7 | 9 | 21 | 48 | 15 | |
3. Đánh giá của người lao động về Mức độ quan tâm, bảo vệ sức khỏe cho CBCNV của công ty | 1 | Cung cấp đầy đủ, đúng hạn chế độ BHYT | 0 | 0 | 23 | 58 | 19 |
2 | Tổ chức khám sức khỏe định kỳ hàng năm cẩn thận, chu đáo | 0 | 10 | 15 | 53 | 22 | |
3 | Thường xuyên quan tâm đến sức khỏe của CBCNV | 2 | 9 | 13 | 52 | 24 | |
4 | Trang bị các phương tiện bảo hộ và thực hiện các biện pháp giảm thiểu các tác hại xấu từ môi trường làm việc đến sức khỏe của người lao động | 10 | 45 | 15 | 23 | 7 |
Các yếu tố tạo lên sự gắn bó của người lao động
Số người trả lời | ||
Số người | Tỉ lệ | |
Tiền lương, thu nhập | 90 | 90% |
Cơ hội phát triển nghề nghiệp | 76 | 76% |
Thời gian làm việc linh hoạt | 58 | 58% |
Điều kiện và môi trường làm việc | 62 | 62% |
Chiến lược con người của Công ty | 82 | 82% |
Khác | 1 | 1,0% |