[31] Viện nghiên cứu quản lý kinh tế Trung ương (2007). Chuyên đề “Phát triển con người và phát triển nguồn nhân lực”. Trung tâm thông tin – Tư liệu, số 10, Hà Nội.
[32] Vũ Thị Mai (2004). Vấn đề khai thác và sử dụng hợp lý nguồn lực con người. Tạp chí Kinh tế và Phát triển, số 80, 53.
[33] www.wikipedia.org
Tài liệu nước ngoài
[1] Bruce N. Pfau and Ira T. Kay (2002). The Human Capital Edge: 21 People Management Practices Your Company Must Implement (or Avoid) to Maximize Shareholder Value. McGraw-Hill, New York.
[2] Kang, S., & Gould, R. (2002). Hospitality graduates’ employment status and job satisfaction. Journal of Hospitality and Tourism Education, 14(4), 11 – 18.
[3] Weiss et al., (1967), Manual for the Minnesota Satisfaction Questionnaire. Minneapolis: University of Minnesota, Industrial Relations Center.
[4] Raddaha et al., (2012). Jordanian nurses’ job satisfaction and intention to quit. Leadership in health services, 25(3), 213 - 231.
[5]. Balzer et al., (2000). Users’ manual for the Job Descriptive Index (JDI; 1997 version) and the Job in General scales. In J. M. Stanton and C. D. Crossley (Eds.), Electronic resources for the JDI and JIG, Bowling Green, OH: Bowling Green State University.
PHỤ LỤC 01
XÂY DỰNG THANG ĐO
Mục tiêu mà bảng câu hỏi hướng đến: thu thập dữ liệu sơ cấp về thực trạng chất lượng lao động tại các doanh nghiệp du lịch ở tỉnh Phú Yên nhằm làm rõ hơn về tình hình thực tế mà dữ liệu thứ cấp chưa thể cung cấp.
- Căn cứ khoa học: trên cơ sở tham khảo các đề tài nghiên cứu đi trước có liên quan, các báo cáo tổng hợp, báo cáo kỹ thuật, báo cáo thường niên, các tài liệu, kỷ yếu hội thảo, bài báo về ngành Du lịch trong và ngoài nước nói chung và về lao động trong ngành Du lịch nói riêng, các giáo trình về kinh tế du lịch, tác giả chắt lọc và tổng hợp lại.
- Đối tượng khảo sát là: lao động tại các doanh nghiệp du lịch ở tỉnh Phú Yên.
Cơ sở khoa học | ||
THỂ LỰC | 1. Điều kiện và môi trường tại nơi làm việc của Anh/Chị. | Kang, S., & Gould, R. (2002) |
2. Việc bố trí, sắp xếp thời gian làm việc cho người lao động. | Balzer & cộng sự, (2000) | |
3. Công tác đảm bảo sức khoẻ cho người lao động. | Raddaha và cộng sự (2012) | |
4. Công tác đảm bảo tinh thần cho người lao động. | Raddaha và cộng sự (2012) | |
TRÍ LỰC | 5. Kỹ năng chuyên môn – nghiệp vụ của Anh/Chị. | Weiss và cộng sự (1967) |
6. Mức độ hài lòng của Anh/Chị đối với nội dung công việc. | Weiss và cộng sự (1967) | |
7. Mức độ phát huy khả năng của bản thân trong | Balzer & cộng sự, |
Có thể bạn quan tâm!
- Thực Trạng Về Hoạt Động Đảm Bảo Tâm Lực Tại Các Doanh Nghiệp
- Giải Pháp Nâng Cao Chất Lượng Lao Động Tại Các Doanh Nghiệp Du Lịch Ở Tỉnh Phú Yên
- Nâng cao chất lượng lao động tại các doanh nghiệp du lịch ở tỉnh Phú Yên - 11
Xem toàn bộ 98 trang tài liệu này.
công việc. | (2000) | |
8. Mức độ hài lòng của khách hàng đối với sự phục vụ của Anh/Chị. | Kang, S., & Gould, R. (2002) | |
9. Kỹ năng giao tiếp ngoại ngữ của Anh/Chị. | Weiss và cộng sự (1967) | |
10. Chính sách đào tạo, bồi dưỡng tại nơi làm việc | Kang, S., & Gould, R. (2002) | |
TÂM LỰC | 11. Ý thức trách nhiệm trong công việc của Anh/Chị. | Kang, S., & Gould, R. (2002) |
12. Mức độ Anh/Chị sẵn sàng đáp ứng các nhu cầu của khách hàng. | Weiss và cộng sự (1967) | |
13. Việc cấp trên ghi nhận ý kiến đóng góp của Anh/Chị. | Kang, S., & Gould, R. (2002) | |
14. Chế độ đãi ngộ, phúc lợi tại nơi làm việc. | Weiss và cộng sự (1967) | |
15. Chính sách lương, thưởng tại nơi làm việc. | Kang, S., & Gould, R. (2002) | |
16. Cơ hội thăng tiến, phát triển trong nghề nghiệp của Anh/Chị tại nơi làm việc. | Kang, S., & Gould, R. (2002) |
Kết quả nghiên cứu của Kang, S., & Gould, R. (2002)
Qua kết quả nghiên cứu của hai tác giả này cho thấy các yếu tố tác động đến chất lượng lao động gồm có: (1) thanh toán tiền lương (pay), (2) sự thăng tiến (promotion), (3) cấp trên (supervisor), (4) đồng nghiệp (co-workers), (5) sự phát triển nghề nghiệp (career development).
Balzer & cộng sự, 2000 bản chất công việc được đo lường
Bằng các biến quan sát như sau: Bố trí, sắp xếp thời gian làm việc; Mức độ hài lòng đối với nội dung công việc, cơ hội sáng tạo giúp nhân viên tăng kiến thức cá nhân, thay đổi nhiệm vụ, số lượng công việc phân bổ cho mỗi nhân viên, tự chủ trong nơi làm việc, và sự phức tạp của công việc
Còn nhà nghiên cứu Weiss và cộng sự (1967) của trường Đại học Minnesota thì đưa ra các tiêu chí đo lường sự hài lòng công việc thông qua bảng câu hỏi hài lòng Minnesota (MSQ – Minnesota Satisfaction Questionnaire) trong đó có các câu hỏi về: khả năng sử dụng năng lực bản thân, thành tựu, tiến bộ, thẩm quyền, chính sách công ty, đãi ngộ, đồng nghiệp, sáng tạo, sự độc lập, giá trị đạo đức, sự thừa nhận, trách nhiệm, sự đảm bảo, địa vị xã hội, sự giám sát của cấp trên, điều kiện làm việc, ...
PHỤ LỤC 02 PHIẾU KHẢO SÁT
CHẤT LƯỢNG LAO ĐỘNG TẠI CÁC DOANH NGHIỆP DU LỊCH
Kính thưa Quý Anh Chị!
Tôi là Tạ Minh Bảo Phong – Học viên tại Trường Đại học Công nghệ TP.HCM. Nhằm phục vụ cho việc hoàn thành luận văn tốt nghiệp với đề tài “Nâng cao chất lượng lao động tại các doanh nghiệp du lịch ở tỉnh Phú Yên”, rất mong Quý Anh/Chị dành thời gian chia sẻ một số thông tin theo những câu hỏi dưới đây. Tôi xin cam đoan Phiếu khảo sát này chỉ nhằm phục vụ cho việc nghiên cứu, mọi thông tin được cung cấp trong phiếu sẽ được bảo mật tuyệt đối.
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
Cách trả lời:Quý Anh/Chị vui lòng đánh dấu X vào ô vuông bên cạnh những phương án phù hợp với ý kiến của mình.
1. Công việc hiện tại: Lễ tân Phục vụ buồng Phục vụ bàn, bar Nhân viên bếp Hướng dẫn viên Nhân viên lữ hành Nhân viên lái xe Nhân viên khác
2. Giới tính: Nam Nữ
3. Độ tuổi: Dưới 30 Từ 30 – 45 Trên 45
4. Trình độ học vấn: Trên đại học Đại học Cao đẳng
Trung cấp Sơ cấp Phổ thông trung học
( Lưu ý: Nếu ở câu 4 chọn phương án “Phổ thông trung học” thì không trả lời câu 5)
5. Chuyên ngành về du lịch: Đúng chuyên ngành Trái chuyên ngành
II. NỘI DUNG KHẢO SÁT
Cách trả lời:Quý Anh/Chị vui lòng đánh dấu X vào ô trống phù hợp để đánh giá các chỉ tiêu bên dưới theo thang điểm từ tương ứng “Kém” “Rất tốt”
Kém | Chưa tốt | Bình thường | Tốt | Rất tốt | ||
THỂ LỰC | 1. Điều kiện và môi trường tại nơi làm việc của Anh/Chị. | |||||
2. Việc bố trí, sắp xếp thời gian làm việc cho người lao động. | ||||||
3. Công tác đảm bảo sức khoẻ cho người lao động. | ||||||
4. Công tác đảm bảo tinh thần cho người lao động. | ||||||
TRÍ LỰC | 5. Kỹ năng chuyên môn – nghiệp vụ của Anh/Chị. | |||||
6. Mức độ hài lòng của Anh/Chị đối với nội dung công việc. | ||||||
7. Mức độ phát huy khả năng của bản thân trong công việc. | ||||||
8. Mức độ hài lòng của khách hàng đối với sự phục vụ của Anh/Chị. | ||||||
9. Kỹ năng giao tiếp ngoại ngữ của Anh/Chị. | ||||||
10. Chính sách đào tạo kỹ năng cho người lao động của doanh nghiệp. | ||||||
TÂM LỰC | 11. Ý thức trách nhiệm trong công việc của Anh/Chị. | |||||
12. Mức độ Anh/Chị sẵn sàng đáp ứng các nhu cầu của khách hàng. |
13. Việc cấp trên ghi nhận ý kiến đóng góp của Anh/Chị. | |||||
14. Chế độ đãi ngộ, phúc lợi tại nơi làm việc. | |||||
15. Chính sách lương, thưởng tại nơi làm việc. | |||||
16. Cơ hội thăng tiến, phát triển trong nghề nghiệp của Anh/Chị tại nơi làm việc |
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ nhiệt tình của Quý Anh/Chị!
PHỤ LỤC 03
MỘT SỐ HÌNH ẢNH KHẢO SÁT THỰC TẾ