Kết Quả Thống Kê Mô Tả Đặc Điểm Mẫu 31504

PHẦN II. ĐÁNH GIÁ CỦA KHÁCH HÀNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ TẠI RẠP CINESTAR.

Chất lượng dịch vụ ở rạp chịu sự ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố khác

nhau với nhiều mức độ ảnh hưởng khác nhau.


Anh/chị vui lòng cho biết đánh giá của mình về mức độ ảnh hưởng của các yếu tố này đến chất lượng dịch vụ tại rạp Cinestar bằng cách đánh dấu (X) vào phương án mà anh/chị đồng ý nhất.

1. Rất không đồng ý 3. Bình thường 5. Rất đồng ý


2. Không đồng ý 4. Đồng ý



Câu

Hình ảnh, uy tín thương hiệu

1

2

3

4

5

1

Vị trí rạp Cinestar thuận lợi trong việc đi lại và sử dụng dịch vụ






2

Mặt tiền của rạp rộng rãi, gây sự chú ý






3

Việc tính tiền của nhân viên chính xác và đáng tin

cậy






4

Thực hiện đúng những cam kết với khách hàng






5

Nhân viên của rạp có đồng phục đặc trưng riêng dễ

nhận biết






6

Anh/chị cảm thấy an toàn khi sử dụng dịch vụ tại rạp







Giá cả sản phẩm

1

2

3

4

5

7

Giá vé xem phim tại rạp là hợp lý






8

Giá bắp nước tại rạp là hợp lý






9

Giá cả các mặt hàng tại rạp Cinestar phù hợp hơn ở

các rạp khác trên địa bàn TP.Huế






10

Thẻ tích điểm và chiết khấu là cần thiết






Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 109 trang tài liệu này.

Nâng cao chất lượng dịch vụ của rạp chiếu phim Cinestar Huế - 10



Nhân viên PVKH

1

2

3

4

5

11

Nhân viên nhiệt tình, thân thiện, lễ phép






12

Trang phục của nhân viên gọn gàng, lịch sự






13

Nhân viên có đầy đủ kiến thức về sản phẩm






14

Nhân viên hiểu rò nhu cầu và quan tâm đến khách






15

Nhân viên giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng







Hoạt động bán hàng

1

2

3

4

5

16

Thường xuyên có các hoạt động khuyến mãi






17

Có thể dễ dàng nhận biết thông tin về các chương

trình khuyến mãi đang có tại rạp






18

Giao dịch diễn ra nhanh chóng, thuận tiện, mất ít thời gian






19

Việc giải quyết hàng chờ mua vé nhanh chóng






20

Phim đươc chiếu thịnh hành, cập nhật liên tục






21

Sự đa dạng chủng loại của phim chiếu






22

Lịch chiếu phim được sắp xếp khoa học, nhiều phim với nhiều khung giờ khác nhau







Trưng bày sản phẩm, thiết kế không gian

1

2

3

4

5

23

Trang thiết bị phục vụ hiện đại






24

Hàng hóa được sắp xếp đúng chuẩn, gọn gàng






25

Khu vực chờ của rạp rộng rãi, sạch sẽ, có đầy đủ

vật dụng






26

Hệ thống âm thanh, hình ảnh ở rạp đa chiều; màn hình lớn






27

Ghế ngồi tại rạp thoải mái, rộng rãi







28

Dễ dàng xác định các khu vực (bán vé, bắp nước, phòng chiếu, nhà vệ sinh,...)







Đánh giá chung chất lượng dịch vụ

1

2

3

4

5

29

Anh/chị mua và tin tưởng hàng hóa, dịch vụ của rạp






30

Anh/chị sẽ quay trở lại rạp Cinestar vào lần sau






31

Rạp Cinestar là sự lựa chọn đầu tiên mỗi khi anh/chị có nhu cầu xem phim






32

Anh/chị sẽ giới thiệu bạn bè, người thân của mình sử dụng dịch vụ tại rạp Cinestar






PHẦN III. THÔNG TIN CÁ NHÂN

Anh/chị vui lòng điền một số thông tin cá nhân sau:


Câu 1: Giới tính

Nữ Nam

Khác Câu 2: Độ tuổi

Dưới 16 Từ 16 – 25

Từ 25 – 35 Trên 35 Câu 3: Nghề nghiệp

Học sinh, sinh viên Dân văn phòng

Bác sĩ/giáo viên Công nhân

Kinh doanh Khác (ghi rò): …..

Câu 4: Thu nhập bình quân trong 1 tháng

Dưới 2 triệu Từ 2-5 triệu

Từ 5-10 triệu Trên 10 triệu

Xin chân thành cảm ơn anh/chị đã dành thời gian đóng góp ý kiến của mình!

PHỤ LỤC 2


Phụ lục 2.1: Kết quả thống kê mô tả đặc điểm mẫu


Statistics


Giới tính

Độ tuổi

Nghề nghiệp

Thu nhập bình quân tháng

Valid

N

155

155

155

155

Missing

0

0

0

0

Mean

1.5484

2.4258

2.8774

2.1226

Std. Error of Mean

.04773

.06968

.15050

.08204

Median

1.0000

2.0000

2.0000

2.0000

Mode

1.00

2.00

1.00

1.00

Std. Deviation

.59428

.86751

1.87373

1.02143

Variance

.353

.753

3.511

1.043

Range

2.00

3.00

5.00

3.00

Minimum

1.00

1.00

1.00

1.00

Maximum

3.00

4.00

6.00

4.00


Frequency Table


Giới tính


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Nữ

78

50.3

50.3

50.3


Valid

Nam

69

44.5

44.5

94.8


Khác

8

5.2

5.2

100.0


Total

155

100.0

100.0



Độ tuổi


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Dưới 16 tuổi

17

11.0

11.0

11.0


Từ 16 - 25 tuổi

77

49.7

49.7

60.6

Valid

Từ 25 - 35 tuổi

39

25.2

25.2

85.8


Trên 35 tuổi

22

14.2

14.2

100.0


Total

155

100.0

100.0



Nghề nghiệp


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Học sinh, sinh viên

61

39.4

39.4

39.4


Dân văn phòng

24

15.5

15.5

54.8


Bác sĩ/giáo viên

7

4.5

4.5

59.4

Valid

Công nhân

9

5.8

5.8

65.2


Kinh doanh

44

28.4

28.4

93.5


Khác

10

6.5

6.5

100.0


Total

155

100.0

100.0



Thu nhập bình quân tháng


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Dưới 2 triệu

54

34.8

34.8

34.8


Từ 2-5 triệu

46

29.7

29.7

64.5

Valid

Từ 5-10 triệu

37

23.9

23.9

88.4


Trên 10 triệu

18

11.6

11.6

100.0


Total

155

100.0

100.0



CÂU I.1


Statistics

Số lần đến rạp Cinestar

Valid

N

155

Missing

0

Mean

2.7935

Std. Error of Mean

.09321

Median

3.0000

Mode

4.00

Std. Deviation

1.16048

Variance

1.347

Range

3.00

Minimum

1.00

Maximum

4.00


Số lần đến rạp Cinestar


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


1 lần/ tuần

34

21.9

21.9

21.9


2-3 lần/tuần

21

13.5

13.5

35.5

Valid

1 lần/ tháng

43

27.7

27.7

63.2


2-3 lần/tháng

57

36.8

36.8

100.0


Total

155

100.0

100.0



$TT Frequencies


Responses

Percent of Cases

N

Percent


Internet

89

32.2%

57.4%


Pano, áp phích của rạp

30

10.9%

19.4%


Báo chí, tạp chí, tờ rơi

42

15.2%

27.1%

BIETDENa

Truyền hình

21

7.6%

13.5%


Người thân, bạn bè, đồng

nghiệp


74


26.8%


47.7%


Phương tiện khác

20

7.2%

12.9%

Total


276

100.0%

178.1%

a. Group


$LD Frequencies


Responses

Percent of Cases

N

Percent


Giá cả phù hợp

79

29.9%

51.0%


Chất lượng phim ảnh đảm

bảo


20


7.6%


12.9%


Nhân viên nhiệt tình, thân

thiện, hòa đồng


25


9.5%


16.1%


LÝ DOa

Không gian rộng rãi, thoáng

mát


60


22.7%


38.7%


Có nhiều chương trình

khuyến mãi, giảm giá


25


9.5%


16.1%


Chất lượng dịch vụ tốt

25

9.5%

16.1%


Rạp phim có uy tín, thương

hiệu


20


7.6%


12.9%


Khác

10

3.8%

6.5%

Total


264

100.0%

170.3%

a. Group

Phụ lục 2.2: Kết quả thống kê mô tả các biến quan sát


Yếu tố “HU”


Statistics


HU1

HU2

HU3

HU4

HU5

HU6

Valid

N

155

155

155

155

155

155

Missing

0

0

0

0

0

0

Mean

3.6323

3.6323

3.5935

3.5742

3.5742

3.5097

Std. Error of Mean

.06004

.06409

.06322

.06597

.06723

.06300

Median

4.0000

4.0000

4.0000

4.0000

4.0000

3.0000

Mode

4.00

4.00

4.00

3.00

3.00

3.00

Std. Deviation

.74746

.79788

.78704

.82137

.83704

.78432

Variance

.559

.637

.619

.675

.701

.615

Range

3.00

3.00

3.00

4.00

3.00

3.00

Minimum

2.00

2.00

2.00

1.00

2.00

2.00

Maximum

5.00

5.00

5.00

5.00

5.00

5.00


Frequency Table


HU1


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Không đồng ý

9

5.8

5.8

5.8


Bình thường

55

35.5

35.5

41.3

Valid

Đồng ý

75

48.4

48.4

89.7


Rất đồng ý

16

10.3

10.3

100.0


Total

155

100.0

100.0



HU2


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Không đồng ý

10

6.5

6.5

6.5


Bình thường

58

37.4

37.4

43.9

Valid

Đồng ý

66

42.6

42.6

86.5


Rất đồng ý

21

13.5

13.5

100.0


Total

155

100.0

100.0


Xem tất cả 109 trang.

Ngày đăng: 31/07/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí