TÀI LIỆU THAM KHẢO TIẾNG ANH
1. Cheng, Y.C. and W.M.Tam (1997), Multi-Models of Quality in Education, Assurance in Education, 5, 22-31.
2. Cheng, Y.C. (2003), Quality assurance in education: internal, interface, and future, Quality Assurance in Education, Vol. 11 lss: 4, pp.202-213
3. Kwek, C.L.,T.C. Lau and H.P. Tan (2010), Education Quality Process Model and Its Influence International Journal of Business and Management, Vol.5, No.8, August.
4. Lehtinen, U & J. R. Lehtinen (1982), Service Quality: A Study of Quality Dimensions, Working Paper, Service Management Institute, Helsinki, Finland.
5. Oliver, R. L. (1997), Satisfaction – A Behavioural Perspective on Consumers, New York: McGraw-Hill.
WEBSITE THAM KHẢO
1. Website Trường Cao đẳng nghề Du lịch Vũng Tàu: http://www.vtvc.edu.vn
2. Website Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu: http://www.bvu.edu.vn
3. Website Bộ Văn Hóa, Thể Thao và Du Lịch: http://www.cinet.gov.vn
4. Website Tổng cục Du lịch: http://www.vietnamtourism.gov.vn
5. Website Sở Văn Hóa – Thể Thao Du lịch tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu: http://www.bariavungtautourism.com.vn/vn/
6. Website Sở Lao Động – Thương Binh Và Xã Hội tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu: http://soldtbxh.baria-vungtau.gov.vn/web/guest
7. Website Tổng Cục Thống Kê: http://www.gso.gov.vn
PHỤ LỤC 1
BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Ngày….….. tháng ….... năm 2012
PHIẾU KHẢO SÁT
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO NGUỒN NHÂN LỰC DU LỊCH
Các bạn bạn sinh viên, học viên thân mến!
Tôi là Phạm Cao Tố, công tác tại Trường Cao đẳng nghề Du lịch Vũng Tàu. Hiện nay tôi đang thực hiện nghiên cứu về chất lượng đào tạo nguồn nhân lực ngành Du lịch tại tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Để hoàn thành được đề tài này, tôi cần phỏng vấn các bạn hiện là sinh viên ngành Du lịch của các trường đại học trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Vì vậy, xin các bạn dành chút ít thời gian để trả lời các câu hỏi điều tra này. Tất cả các câu trả lời và góp ý của các bạn đều rất có giá trị cho nghiên cứu của tôi. Rất mong nhận được sự hỗ trợ và cộng tác của các bạn.
Tôi xin thành thật biết ơn!
A. Thông tin chung
Các bạn vui lòng cho đánh dấu vào ô thích hợp nhất.
1) Giới tính:
Nam Nữ
2) Các bạn là sinh viên năm thứ mấy?
Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4
3) Bạn đang theo học bậc đào tạo nào?
Đại học Cao đẳng Trung cấp Sơ cấp Khác
4) Hệ đào tạo:
Chính quy Tại chức Văn bằng 2 Liên thông
5) Bạn đang học chuyên ngành nào?
Lễ tân khách sạn Hướng dẫn du lịch Ngoại ngữ du lịch
Quản trị nhà hàng Quản trị khách sạn Quản trị lưu trú
Kỹ thuật chế biến món ăn Kế toán Khác
B. Đánh giá về chương trình đào tạo, cơ sở vật chất, đội ngũ giáo viên, môi trường học tập, chất lượng dịch vụ hỗ trợ, người học và công tác quản lý đào tạo
hi chú: 1 Không tốt 2 Chưa tốt 3 Tương đối tốt 4 Tốt 5 Rất tốt
Điểm đánh giá | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
I. Chương trình đào tạo | |||||
1. Nội dung, mục tiêu của chương trình được xác định rõ ràng | |||||
2. Các môn học được sắp xếp trình tự và phân bổ hợp lý. | |||||
3. Các môn học bổ sung kiến thức cho nhau. | |||||
4. Thời lượng các môn học được đảm bảo. | |||||
5. Sau khi học, học viên có thể làm việc thành thạo. | |||||
II. Đội ngũ giáo viên giảng dạy. | |||||
6. Kiến thức của giáo viên vững vàng về chuyên môn giảng dạy | |||||
7. Thường xuyên cập nhận các thông tin mới về môn giảng dạy | |||||
8. Có nhiều kinh nghiệm thực tế | |||||
9. Có sự chuẩn bị bài giảng tốt | |||||
10. Có nghiệp vụ sư phạm, phương pháp truyền đạt rõ ràng, giúp học viên tiếp thu bài nhanh chóng | |||||
11. Kỹ năng tổ chức, quản lý lớp học hợp lý | |||||
12. Sử dụng hiệu quả phương tiện dạy học | |||||
13. Đáp ứng được mục tiêu môn học | |||||
14. Có thái độ quan tâm đến học viên, sẵn sàng giúp đỡ giải đáp các thắc mắc của học viên trong học tập | |||||
15. Liên hệ bài học với thực tế | |||||
III. Cơ sở vật chất trang thiết bị phương tiện giảng dạy | |||||
16. Âm thanh, ánh sáng và độ thông thoáng tốt, phù hợp với qui mô lớp học | |||||
17. Có đầy đủ trang thiết bị phục vụ việc giảng dạy và học tập | |||||
18. Thư viện có đầy đủ tài liệu và thường xuyên cập nhật tài liệu mới | |||||
19. Học viên dễ dàng tiếp cận tài liệu học tập trong thư viện | |||||
20. Phòng học thực hành, phòng thí nghiệm đầy đủ dụng cụ thiết bị hiện đại | |||||
IV. Môi trường học tập | |||||
21. Môi trường học tập tạo điều kiện để sinh viên phát triển những kỹ năng (tự học, nghiên cứu, xử lý thông tin) của mình. | |||||
22. Thể hiện sự thân thiện và đảm bảo an toàn cho người học | |||||
23. Môi trường học tập luôn có trách nhiệm với học viên, đáp ứng được tâm tư, thắc mắc của học viên | |||||
24. Nội quy, quy chế, thủ tục hành chính rõ ràng, công khai, minh bạch | |||||
25. Nhà trường có thường xuyên tổ chức các hoạt động ngoại khoá. | |||||
V. Dịch vụ hỗ trợ | |||||
26. Hoạt động tư vấn học tập, nghề nghiệp đáp ứng nhu cầu học viên | |||||
27. Nhân viên các phòng, khoa có thái độ tốt | |||||
28. Dịch vụ y tế chăm sóc sức khỏe cho học viên | |||||
29. Khi cần thiết, học viên luôn nhận được sự trợ giúp. | |||||
30. Dịch vụ ăn ở, khu vui chơi giải trí đáp ứng nhu cầu của người học. | |||||
VI. Bản thân người học | |||||
31. Có ý thức học tập tốt |
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Phân Tích Nhân Tố Của Thang Đo Chất Lượng Đào Tạo
- Kiểm Định Độ Phù Hợp Của Mô Hình Nghiên Cứu
- Đối Với Công Tác Tổ Chức, Quản Lý Đào Tạo.
- Nâng cao chất lượng đào tạo nguồn nhân lực ngành du lịch tại tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu - 14
- Nâng cao chất lượng đào tạo nguồn nhân lực ngành du lịch tại tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu - 15
Xem toàn bộ 124 trang tài liệu này.
Điểm đánh giá | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
32. Có nhận thức đúng đắng về nghề nghiệp, chuyên ngành mình theo học | |||||
33. Kiến thức trước khi vào học đảm bảo đáp ứng được các yêu cầu trong đào tạo. | |||||
34. Có ý thức chấp hành nội quy, quy định của nhà trường | |||||
VII. Công tác tổ chức, quản lý đào tạo | |||||
35. Thông tin về chương trình đào tạo được thông báo đầy đủ cho học viên | |||||
36. Công tác tổ chức quản lý đào tạo có tính khoa học cao. | |||||
37. Thường xuyên khảo sát ý kiến của sinh viên đối với chất lượng giảng dạy của giảng viên. | |||||
38. Các vấn đề của sinh viên được nhà trường giải quyết thỏa đáng và có hiệu quả cao. | |||||
39. Mức độ cảnh báo về tình hình học tập của sinh viên được thực hiện thường xuyên. | |||||
C. Đánh giá chung chất lượng đào tạo | |||||
40. Trường đã cung cấp chất lượng đào tạo đủ để học viên đáp ứng được yêu cầu làm việc tại các tổ chức doanh nghiệp. | |||||
41. Sinh viên ra trường tự tin về nghề nghiệp của mình | |||||
42. Trường trang bị cho hv kỹ năng giao tiếp, kỹ năng làm việc theo nhóm, xử lý thông tin và giải quyết tốt vấn đề. |
Tiêu chí đánh giá
43. Mức điểm mà bạn đạt được: Xuất sắc Giỏi Khá Trung bình Yếu
44. Mức điểm đạt được thể hiện được tính công bằng trong học tập và phản ánh đúng năng lực của người học:
Hoàn toàn không đồng ý Đồng ý
Không đồng ý Hoàn toàn đồng ý Bình thường
D. Để nâng cao chất lượng đào tạo, theo bạn trường bạn cần làm gì?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
Xin chân thành cảm ơn nh ng ý kiến đóng góp của các anh chị
BẢNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN
Anh/chị thân mến!
Tôi là Phạm Cao Tố, công tác tại Trường Cao đẳng nghề Du lịch Vũng Tàu. Hiện tôi đang nghiên cứu về các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng đào tạo nguồn nhân lực du lịch tại tỉnh BRVT. Mong anh/chị dành ít thời gian để tham gia vào buổi phỏng vấn, thảo luận ngày hôm nay. Ý kiến của anh/chị, là rất quan trọng và hữu ích đối với nghiên cứu của tôi. Trân trọng cảm ơn anh/chị đã tham dự buổi phỏng vấn và thảo luận này.
Nội dung phỏng vấn, thảo luận
1. Đối với cán bộ quản lý, giáo viên liên quan đến công tác đào tạo
a. Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng đào tạo nguồn nhân lực du lịch hiện nay?
b. Nguồn nhân lực đáp ứng nhu cầu đào tạo hiện nay như thế nào?
c. Việc đánh giá đối tượng đào tạo được tiến hành như thế nào?
d. Chất lượng đào tạo được đánh giá dựa trên những tiêu chí nào?
2. Đối với người học.
a. Chương trình học có phù hợp với đối tượng được đào tạo không?
b. Cơ sở vật chất có đáp ứng được nhu cầu học tập của người học?
c. Chất lượng đội ngũ giáo viên ra sao?
d. Chất lượng dịch vụ có đáp ứng được nhu cầu học tập của người học?
e. Môi trường học tập tại trường như thế nào?
f. Công tác quản lý đào tạo cùa nhà trường thế nào?
3. Những ý kiến bổ sung của các anh/chị.
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của các anh/chị
DANH SÁCH CHUYÊN GIA THAM GIA PHỎNG VẤN
1- Nguyễn Huy Phú – Phó Hiệu trưởng, Giám đốc Trung tâm đào tạo nghề thường xuyên, Trường CĐN Du lịch Vũng Tàu.
2- Đinh Bích Diệp – Trưởng phòng Đào tạo, Trường CĐN Du lịch Vũng Tàu 3- Phạm Đình Thọ - Trưởng khoa Quản trị Khách sạn, Trường Cao đẳng
nghề Du lịch Vũng Tàu.
4- Lê Văn Toàn, Trưởng Phòng Đào tạo, Trường ĐH Bà Rịa – Vũng Tàu 5- Nguyễn Thanh Phong, Giảng viên Trường Đại học BRVT
6- Đoàn Kim Hải, Trưởng khoa Quản trị nhà, Trường CĐN Du lịch Vũng Tàu
7- Đoàn Văn Tỵ, Trưởng khoa Du lịch, Trường CĐN Du lịch Vũng Tàu
8- Nguyễn Hồng Vương, Phó trưởng khoa Du lịch, Trường CĐN Du lịch Vũng Tàu
9- Nguyễn Thị Lý, Trưởng bộ môn nhà hàng, Trường CĐN Du lịch Vũng Tàu
10- Đỗ Đức Tuấn, giảng viên trường Cao đẳng nghề Du lịch Vũng Tàu
HỆ SỐ CRONBACH ALPHA CỦA CÁC NHÂN TỐ
1. Nhân tố chương trình đào tạo
2. Nhân tố đội ngũ giáo viên