Một số phẩm chất tâm lý cơ bản của hướng dẫn viên du lịch - 13

37


7. Anh/chị hãy cho biết mức độ ảnh hưởng của các yếu tố sau đây đối với việc hình thành và phát triển các PCTL của HDVDL theo qui ước:

1: Hoàn toàn không ảnh hưởng 4: Ảnh hưởng 2: Ít ảnh hưởng 5: Ảnh hưởng rất nhiều 3: Bình thường

STT

CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG

Mức độ ảnh hưởng

5

4

3

2

1

1

Điều kiện làm việc






2

Đặc điểm đối tượng khách trực tiếp

hướng dẫn






3

Bầu không khí tâm lý nơi làm việc






4

Điều kiện kinh tế chính trị xã hội






5

Chế độ đãi ngộ của doanh nghiệp nơi

HDV đang công tác






6

Quản lý và đào tạo từ các doanh nghiệp

mà HDV đang công tác






7

Công tác giáo dục






8

Kinh nghiệm hướng dẫn đoàn






9

Vốn hiểu biết văn hóa






10

Hoàn cảnh gia đình






11

Tuổi đời






12

Tình trạng sức khỏe






13

Giới tính






14

Trình độ đào tạo






15

Thành tích của doanh

nghiệp mà HDV đang công tác






16

Năng khiếu bản thân






Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 107 trang tài liệu này.

Một số phẩm chất tâm lý cơ bản của hướng dẫn viên du lịch - 13

Tính cách cá nhân






18

Tác động từ đồng nghiệp






19

Ảnh hưởng từ thầy, cô






20

Hoạt động thực hiện các nhiệm vụ của

HDVDL






21

Khác







…………………………………………


…………………………………………


…………………………………………


……………………

17


Phụ lục 4


PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN

(Dành cho Khách du lịch)


Kính gửi: …………………………………………………………………….

Nhằm xác định những phẩm chất tâm lý cơ bản của Hướng dẫn viên du lịch (Những phẩm chất mà nếu thiếu hoặc yếu, Hướng dẫn viên sẽ không thực hiện hoặc không hoàn thành được nhiệm vụ của mình); kính mong quý vị đóng góp ý kiến với chúng tôi bằng cách: đánh dấu (X) vào cột thích hợp với suy nghĩ của bản thân.

Xin chân thành cảm ơn!


Phần 1: Thông tin cá nhân:

1. Giới tính: Nam Nữ

2. Tuổi: dưới 25 25 – dưới 40

40 – dưới 60 60 trở lên

3. Mức độ thường xuyên đi du lịch:

Hiếm khi Thỉnh thoảng

Thường xuyên Rất thường xuyên


Phần 2: Nội dung

4. Dưới đây là một số PCTL cần có của HDVDL. Quý vị hãy chọn các mức độ mà mình cho là phù hợp theo qui ước sau:

1: Hoàn toàn không cần thiết 4: Cần thiết

2: Ít cần thiết 5: Rất cần thiết

3: Bình thường


STT

PHẨM CHẤT TÂM LÝ

Mức độ cần thiết

5

4

3

2

1

1

Lòng yêu quê hương đất nước






2

Trung thành với đường lối chính sách

của Đảng và Nhà nước






3

Tinh thần trách nhiệm cao






4

Trí nhớ tốt






5

Tận tâm với công việc






6

Lòng yêu nghề






7

Tư duy nhanh nhạy






8

Tính thận trọng






9

Xử lý tình huống tốt






10

Khả năng ngôn ngữ tốt






11

Khả năng lắng nghe tốt






12

Khả năng nói trước đám đông tốt






13

Khả năng truyền đạt tốt






14

Khả năng thuyết phục cao






15

Tính kế hoạch






16

Nắm bắt tâm lý khách hàng tốt






17

Năng lực tổ chức, quản lý đoàn tốt






18

Khả năng phán đoán tốt






19

Lịch sự với khách hàng






20

Thân thiện, lịch thiệp tạo được sự tin

tưởng nơi khách hàng






21

Tính khiêm tốn






22

Tính ham học hỏi






23

Tính trung thực






24

Tính hài hước, hóm hỉnh






25

Chu đáo với khách hàng






26

Vui vẻ, hoạt bát






Khả năng thích nghi, hòa nhập cao






28

Tinh thần chịu đựng gian khổ






29

Tôn trọng khách hàng






30

Tôn trọng đồng nghiệp






31

Tôn trọng pháp luật






32

Thông minh






33

Tính kiên nhẫn






34

Khả năng quan sát tốt






35

Tinh thần cầu tiến






36

Năng động






37

Tác phong đứng đắn






38

Tôn trọng nghề






39

Tư duy sáng tạo






40

Tính độc lập






41

Tinh thần đồng đội cao






42

Ý thức cộng đồng cao






27


5. Quý vị hãy cho biết mức độ ảnh hưởng của các yếu tố sau đây đối với việc hình thành và phát triển các PCTL của HDVDL theo qui ước:

1: Hoàn toàn không ảnh hưởng 4: Ảnh hưởng 2: Ít ảnh hưởng 5: Ảnh hưởng rất nhiều 3: Bình thường

STT

CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG

Mức độ ảnh hưởng

5

4

3

2

1

1

Điều kiện làm việc






2

Đặc điểm đối tượng khách trực tiếp

hướng dẫn






3

Bầu không khí tâm lý nơi làm việc






4

Điều kiện kinh tế chính trị xã hội






5

Chế độ đãi ngộ của doanh nghiệp nơi

HDV đang công tác






6

Quản lý và đào tạo từ các doanh nghiệp

mà HDV đang công tác






7

Công tác giáo dục






Kinh nghiệm hướng dẫn đoàn






9

Vốn hiểu biết văn hóa






10

Hoàn cảnh gia đình






11

Tuổi đời






12

Tình trạng sức khỏe






13

Giới tính






14

Trình độ đào tạo






15

Thành tích của doanh

nghiệp mà HDV đang công tác






16

Năng khiếu bản thân






17

Tính cách cá nhân






18

Tác động từ đồng nghiệp






19

Ảnh hưởng từ thầy, cô






20

Hoạt động thực hiện các nhiệm vụ của

HDVDL






21

Khác

…………………………………………

…………………………………………

…………………………………………

……………………






8


Phụ lục 5: Một số bảng kết quả thống kê

Bảng 1: So sánh đánh giá của 3 nhóm khách thể về mức độ cần thiết của 31 PCTL được đánh giá là cơ bản.


STT


Phẩm chất tâm lý

Điểm đánh giá mức độ

cần thiết


F


P


Khác biệt (α = 0.05)

SV

HDVD

L

KDL

1

Lòng yêu quê hương đất nước

3.87

4.29

4.24

4.686

0.010

KHÁC

2

Tinh thần trách nhiệm cao

4.33

4.36

4.39

0.091

0.913

KHÔNG

3

Tận tâm với công việc

4.16

4.11

4.23

0.345

0.709

KHÔNG

4

Lòng yêu nghề

4.22

4.30

4.06

1.345

0.262

KHÔNG

5

Tư duy nhanh nhạy

3.97

4.05

3.86

0.878

0.417

KHÔNG

6

Xử lý tình huống tốt

4.29

4.41

4.31

0.515

0.598

KHÔNG

Khả năng ngôn ngữ tốt

4.23

4.52

4.44

3.483

0.032

KHÁC

8

Khả năng lắng nghe tốt

4.09

4.43

4.38

4.347

0.014

KHÁC

9

Khả năng nói trước đám đông

4.26

4.32

4.43

0.922

0.399

KHÔNG

10

Khả năng truyền đạt tốt

4.42

4.39

4.43

0.084

0.919

KHÔNG

11

Khả năng thuyết phục cao

4.16

4.31

4.23

0.818

0.442

KHÔNG

12

Tính kế hoạch

3.78

4.11

3.87

3.062

0.048

KHÁC

13

Nắm bắt tâm lý khách hàng

tốt

3.93

4.15

4.13

1.923

0.148

KHÔNG

14

Năng lực tổ chức, quản lý

đoàn

3.97

4.14

3.86

2.393

0.093

KHÔNG

15

Lịch sự với khách hàng

3.93

4.21

4.25

2.991

0.052

KHÔNG

16

Thân thiện tạo ………….

3.94

4.19

4.17

2.099

0.124

KHÔNG

17

Tính trung thực

3.92

3.94

4.09

0.851

0.428

KHÔNG

18

Tính hài hước, hóm hỉnh

4.08

3.76

3.94

3.018

0.050

KHÔNG

19

Chu đáo với khách hàng

4.12

4.13

4.13

0.004

0.996

KHÔNG

20

Vui vẻ, hoạt bát

4.13

3.99

4.27

2.467

0.087

KHÔNG

21

Khả năng thích nghi,……

3.93

4.24

4.03

2.799

0.062

KHÔNG

22

Tinh thần chịu đựng gian khổ

3.65

3.95

3.78

2.236

0.109

KHÔNG

23

Tôn trọng khách hàng

4.09

4.22

4.22

0.633

0.532

KHÔNG

24

Tôn trọng pháp luật

3.92

4.18

4.25

3.469

0.032

KHÁC

25

Tính kiên nhẫn

3.75

3.78

3.76

0.022

0.978

KHÔNG

26

Khả năng quan sát tốt

3.83

3.85

4.00

0.975

0.378

KHÔNG

27

Năng động

4.17

4.09

3.94

1.688

0.187

KHÔNG

28

Tác phong đứng đắn

3.87

4.16

4.01

2.202

0.112

KHÔNG

29

Tôn trọng nghề

3.94

4.28

4.01

3.699

0.026

KHÁC

30

Tính độc lập

3.62

3.77

3.78

0.774

0.462

KHÔNG

31

Ý thức cộng đồng cao

3.76

3.96

3.89

1.063

0.347

KHÔNG

7


Bảng 2: Kiểm nghiệm sự khác biệt giữa các nhóm PC


STT

Nội dung

TB

F

P

1

Nhóm PCTL thuộc đạo đức

4.09

2.933

0.055

2

Nhóm PCTL thuộc về trí tuệ - năng lực

4.18

0.484

0.617

3

Nhóm PCTL thuộc về ý chí – tính cách

4.01

1.766

0.173

Bảng 3: Đánh giá mức độ ảnh hưởng của các yếu tố đến sự hình thành, phát triển các PCTL của HDVDL

ST

T

Mức độ ảnh hưởng

AHRN

AH

BT

IAH

HTKAH

TB

Tb

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

1

Hoạt động thực hiện

các…..

152

50.7

121

40.3

27

9.0

0

0

0

0

4.42

1

2

Vốn hiểu biết văn hóa

139

46.3

114

38

27

9.0

14

4.7

6

2

4.22

2

3

Chế độ đãi ngộ của doanh

……

119

39.7

110

36.7

42

14

22

7.3

7

2.3

4.04

3

4

Tình trạng sức khỏe

129

43

98

32.7

42

14

14

4.7

17

5.7

4.03

4

5

Điều kiện làm việc

99

33

133

44.3

44

14.7

22

7.3

2

0.7

4.02

5

6

Bầu không khí tâm lý

nơi……

91

30.3

131

43.7

53

17.7

18

6.0

7

2.3

3.94

6

7

Trình độ đào tạo

100

33.3

125

41.7

46

15.3

14

4.7

15

5.0

3.94

7

8

Quản lý và đào tạo từ

…….

97

32.3

115

38.3

63

21

17

5.7

8

2.7

3.92

8

9

Kinh nghiệm hướng dẫn

đoàn

90

30

118

39.3

70

23.3

19

6.3

3

1.0

3.91

9

10

Đặc điểm đối tượng khách

…..

68

22.7

123

41

83

27.7

20

6.7

6

2

3.76

10

11

Công tác giáo dục

60

20

113

37.7

98

32.7

14

4.7

6

2

3.67

11

12

Tác động từ đồng nghiệp

43

14.3

138

46

99

33

17

5.7

3

1

3.67

11

13

Điều kiện KT CT - XH

59

19.7

114

38

93

31

24

8

10

3.3

3.63

12

14

Năng khiếu bản thân

55

18.3

116

38.7

98

32.7

23

7.7

8

2.7

3.62

13

15

Thành tích của DN…….

32

10.7

96

32

116

38.7

36

12

20

6.7

3.28

14

16

Ảnh hưởng từ thầy, cô

51

17

76

25.3

86

28.7

61

20.3

26

8.7

3.21

15

17

Tuổi đời

38

12.7

76

25.3

103

34.3

51

17

32

10.7

3.12

16

18

Hoàn cảnh gia đình

32

10.7

70

23.3

107

35.7

56

17.7

35

11.7

3.03

17

19

Tính cách cá nhân

23

7.7

69

23

100

33.3

69

23

39

13

2.89

18

20

Giới tính

29

9.7

55

18.3

95

31.7

59

19.7

62

20.7

2.77

19

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 05/10/2023