37
7. Anh/chị hãy cho biết mức độ ảnh hưởng của các yếu tố sau đây đối với việc hình thành và phát triển các PCTL của HDVDL theo qui ước:
1: Hoàn toàn không ảnh hưởng 4: Ảnh hưởng 2: Ít ảnh hưởng 5: Ảnh hưởng rất nhiều 3: Bình thường
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG | Mức độ ảnh hưởng | |||||
5 | 4 | 3 | 2 | 1 | ||
1 | Điều kiện làm việc | |||||
2 | Đặc điểm đối tượng khách trực tiếp hướng dẫn | |||||
3 | Bầu không khí tâm lý nơi làm việc | |||||
4 | Điều kiện kinh tế chính trị xã hội | |||||
5 | Chế độ đãi ngộ của doanh nghiệp nơi HDV đang công tác | |||||
6 | Quản lý và đào tạo từ các doanh nghiệp mà HDV đang công tác | |||||
7 | Công tác giáo dục | |||||
8 | Kinh nghiệm hướng dẫn đoàn | |||||
9 | Vốn hiểu biết văn hóa | |||||
10 | Hoàn cảnh gia đình | |||||
11 | Tuổi đời | |||||
12 | Tình trạng sức khỏe | |||||
13 | Giới tính | |||||
14 | Trình độ đào tạo | |||||
15 | Thành tích của doanh nghiệp mà HDV đang công tác | |||||
16 | Năng khiếu bản thân |
Có thể bạn quan tâm!
- Đề Xuất Một Số Giải Pháp Rèn Luyện Pctl Cơ Bản Của Người Hdvdl Nhằm Nâng Cao Chất Lượng Hoạt Động Của Hdvdl.
- Một số phẩm chất tâm lý cơ bản của hướng dẫn viên du lịch - 11
- Một số phẩm chất tâm lý cơ bản của hướng dẫn viên du lịch - 12
Xem toàn bộ 107 trang tài liệu này.
Tính cách cá nhân | ||||||
18 | Tác động từ đồng nghiệp | |||||
19 | Ảnh hưởng từ thầy, cô | |||||
20 | Hoạt động thực hiện các nhiệm vụ của HDVDL | |||||
21 | Khác | |||||
………………………………………… | ||||||
………………………………………… | ||||||
………………………………………… | ||||||
…………………… |
17
Phụ lục 4
PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN
(Dành cho Khách du lịch)
Kính gửi: …………………………………………………………………….
Nhằm xác định những phẩm chất tâm lý cơ bản của Hướng dẫn viên du lịch (Những phẩm chất mà nếu thiếu hoặc yếu, Hướng dẫn viên sẽ không thực hiện hoặc không hoàn thành được nhiệm vụ của mình); kính mong quý vị đóng góp ý kiến với chúng tôi bằng cách: đánh dấu (X) vào cột thích hợp với suy nghĩ của bản thân.
Xin chân thành cảm ơn!
Phần 1: Thông tin cá nhân:
1. Giới tính: Nam Nữ
2. Tuổi: dưới 25 25 – dưới 40
40 – dưới 60 60 trở lên
3. Mức độ thường xuyên đi du lịch:
Hiếm khi Thỉnh thoảng
Thường xuyên Rất thường xuyên
Phần 2: Nội dung
4. Dưới đây là một số PCTL cần có của HDVDL. Quý vị hãy chọn các mức độ mà mình cho là phù hợp theo qui ước sau:
1: Hoàn toàn không cần thiết 4: Cần thiết
2: Ít cần thiết 5: Rất cần thiết
3: Bình thường
PHẨM CHẤT TÂM LÝ | Mức độ cần thiết | |||||
5 | 4 | 3 | 2 | 1 | ||
1 | Lòng yêu quê hương đất nước | |||||
2 | Trung thành với đường lối chính sách của Đảng và Nhà nước | |||||
3 | Tinh thần trách nhiệm cao | |||||
4 | Trí nhớ tốt | |||||
5 | Tận tâm với công việc | |||||
6 | Lòng yêu nghề | |||||
7 | Tư duy nhanh nhạy | |||||
8 | Tính thận trọng | |||||
9 | Xử lý tình huống tốt | |||||
10 | Khả năng ngôn ngữ tốt | |||||
11 | Khả năng lắng nghe tốt | |||||
12 | Khả năng nói trước đám đông tốt | |||||
13 | Khả năng truyền đạt tốt | |||||
14 | Khả năng thuyết phục cao | |||||
15 | Tính kế hoạch | |||||
16 | Nắm bắt tâm lý khách hàng tốt | |||||
17 | Năng lực tổ chức, quản lý đoàn tốt | |||||
18 | Khả năng phán đoán tốt | |||||
19 | Lịch sự với khách hàng | |||||
20 | Thân thiện, lịch thiệp tạo được sự tin tưởng nơi khách hàng | |||||
21 | Tính khiêm tốn | |||||
22 | Tính ham học hỏi | |||||
23 | Tính trung thực | |||||
24 | Tính hài hước, hóm hỉnh | |||||
25 | Chu đáo với khách hàng | |||||
26 | Vui vẻ, hoạt bát |
Khả năng thích nghi, hòa nhập cao | ||||||
28 | Tinh thần chịu đựng gian khổ | |||||
29 | Tôn trọng khách hàng | |||||
30 | Tôn trọng đồng nghiệp | |||||
31 | Tôn trọng pháp luật | |||||
32 | Thông minh | |||||
33 | Tính kiên nhẫn | |||||
34 | Khả năng quan sát tốt | |||||
35 | Tinh thần cầu tiến | |||||
36 | Năng động | |||||
37 | Tác phong đứng đắn | |||||
38 | Tôn trọng nghề | |||||
39 | Tư duy sáng tạo | |||||
40 | Tính độc lập | |||||
41 | Tinh thần đồng đội cao | |||||
42 | Ý thức cộng đồng cao |
27
5. Quý vị hãy cho biết mức độ ảnh hưởng của các yếu tố sau đây đối với việc hình thành và phát triển các PCTL của HDVDL theo qui ước:
1: Hoàn toàn không ảnh hưởng 4: Ảnh hưởng 2: Ít ảnh hưởng 5: Ảnh hưởng rất nhiều 3: Bình thường
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG | Mức độ ảnh hưởng | |||||
5 | 4 | 3 | 2 | 1 | ||
1 | Điều kiện làm việc | |||||
2 | Đặc điểm đối tượng khách trực tiếp hướng dẫn | |||||
3 | Bầu không khí tâm lý nơi làm việc | |||||
4 | Điều kiện kinh tế chính trị xã hội | |||||
5 | Chế độ đãi ngộ của doanh nghiệp nơi HDV đang công tác | |||||
6 | Quản lý và đào tạo từ các doanh nghiệp mà HDV đang công tác | |||||
7 | Công tác giáo dục |
Kinh nghiệm hướng dẫn đoàn | ||||||
9 | Vốn hiểu biết văn hóa | |||||
10 | Hoàn cảnh gia đình | |||||
11 | Tuổi đời | |||||
12 | Tình trạng sức khỏe | |||||
13 | Giới tính | |||||
14 | Trình độ đào tạo | |||||
15 | Thành tích của doanh nghiệp mà HDV đang công tác | |||||
16 | Năng khiếu bản thân | |||||
17 | Tính cách cá nhân | |||||
18 | Tác động từ đồng nghiệp | |||||
19 | Ảnh hưởng từ thầy, cô | |||||
20 | Hoạt động thực hiện các nhiệm vụ của HDVDL | |||||
21 | Khác ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… …………………… |
8
Phụ lục 5: Một số bảng kết quả thống kê
Bảng 1: So sánh đánh giá của 3 nhóm khách thể về mức độ cần thiết của 31 PCTL được đánh giá là cơ bản.
Điểm đánh giá mức độ cần thiết | F | P | Khác biệt (α = 0.05) | ||||
SV | HDVD L | KDL | |||||
1 | Lòng yêu quê hương đất nước | 3.87 | 4.29 | 4.24 | 4.686 | 0.010 | KHÁC |
2 | Tinh thần trách nhiệm cao | 4.33 | 4.36 | 4.39 | 0.091 | 0.913 | KHÔNG |
3 | Tận tâm với công việc | 4.16 | 4.11 | 4.23 | 0.345 | 0.709 | KHÔNG |
4 | Lòng yêu nghề | 4.22 | 4.30 | 4.06 | 1.345 | 0.262 | KHÔNG |
5 | Tư duy nhanh nhạy | 3.97 | 4.05 | 3.86 | 0.878 | 0.417 | KHÔNG |
6 | Xử lý tình huống tốt | 4.29 | 4.41 | 4.31 | 0.515 | 0.598 | KHÔNG |
Khả năng ngôn ngữ tốt | 4.23 | 4.52 | 4.44 | 3.483 | 0.032 | KHÁC | |
8 | Khả năng lắng nghe tốt | 4.09 | 4.43 | 4.38 | 4.347 | 0.014 | KHÁC |
9 | Khả năng nói trước đám đông | 4.26 | 4.32 | 4.43 | 0.922 | 0.399 | KHÔNG |
10 | Khả năng truyền đạt tốt | 4.42 | 4.39 | 4.43 | 0.084 | 0.919 | KHÔNG |
11 | Khả năng thuyết phục cao | 4.16 | 4.31 | 4.23 | 0.818 | 0.442 | KHÔNG |
12 | Tính kế hoạch | 3.78 | 4.11 | 3.87 | 3.062 | 0.048 | KHÁC |
13 | Nắm bắt tâm lý khách hàng tốt | 3.93 | 4.15 | 4.13 | 1.923 | 0.148 | KHÔNG |
14 | Năng lực tổ chức, quản lý đoàn | 3.97 | 4.14 | 3.86 | 2.393 | 0.093 | KHÔNG |
15 | Lịch sự với khách hàng | 3.93 | 4.21 | 4.25 | 2.991 | 0.052 | KHÔNG |
16 | Thân thiện tạo …………. | 3.94 | 4.19 | 4.17 | 2.099 | 0.124 | KHÔNG |
17 | Tính trung thực | 3.92 | 3.94 | 4.09 | 0.851 | 0.428 | KHÔNG |
18 | Tính hài hước, hóm hỉnh | 4.08 | 3.76 | 3.94 | 3.018 | 0.050 | KHÔNG |
19 | Chu đáo với khách hàng | 4.12 | 4.13 | 4.13 | 0.004 | 0.996 | KHÔNG |
20 | Vui vẻ, hoạt bát | 4.13 | 3.99 | 4.27 | 2.467 | 0.087 | KHÔNG |
21 | Khả năng thích nghi,…… | 3.93 | 4.24 | 4.03 | 2.799 | 0.062 | KHÔNG |
22 | Tinh thần chịu đựng gian khổ | 3.65 | 3.95 | 3.78 | 2.236 | 0.109 | KHÔNG |
23 | Tôn trọng khách hàng | 4.09 | 4.22 | 4.22 | 0.633 | 0.532 | KHÔNG |
24 | Tôn trọng pháp luật | 3.92 | 4.18 | 4.25 | 3.469 | 0.032 | KHÁC |
25 | Tính kiên nhẫn | 3.75 | 3.78 | 3.76 | 0.022 | 0.978 | KHÔNG |
26 | Khả năng quan sát tốt | 3.83 | 3.85 | 4.00 | 0.975 | 0.378 | KHÔNG |
27 | Năng động | 4.17 | 4.09 | 3.94 | 1.688 | 0.187 | KHÔNG |
28 | Tác phong đứng đắn | 3.87 | 4.16 | 4.01 | 2.202 | 0.112 | KHÔNG |
29 | Tôn trọng nghề | 3.94 | 4.28 | 4.01 | 3.699 | 0.026 | KHÁC |
30 | Tính độc lập | 3.62 | 3.77 | 3.78 | 0.774 | 0.462 | KHÔNG |
31 | Ý thức cộng đồng cao | 3.76 | 3.96 | 3.89 | 1.063 | 0.347 | KHÔNG |
7
Bảng 2: Kiểm nghiệm sự khác biệt giữa các nhóm PC
Nội dung | TB | F | P | |
1 | Nhóm PCTL thuộc đạo đức | 4.09 | 2.933 | 0.055 |
2 | Nhóm PCTL thuộc về trí tuệ - năng lực | 4.18 | 0.484 | 0.617 |
3 | Nhóm PCTL thuộc về ý chí – tính cách | 4.01 | 1.766 | 0.173 |
Bảng 3: Đánh giá mức độ ảnh hưởng của các yếu tố đến sự hình thành, phát triển các PCTL của HDVDL
Mức độ ảnh hưởng | AHRN | AH | BT | IAH | HTKAH | TB | Tb | ||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | ||||
1 | Hoạt động thực hiện các….. | 152 | 50.7 | 121 | 40.3 | 27 | 9.0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4.42 | 1 |
2 | Vốn hiểu biết văn hóa | 139 | 46.3 | 114 | 38 | 27 | 9.0 | 14 | 4.7 | 6 | 2 | 4.22 | 2 |
3 | Chế độ đãi ngộ của doanh …… | 119 | 39.7 | 110 | 36.7 | 42 | 14 | 22 | 7.3 | 7 | 2.3 | 4.04 | 3 |
4 | Tình trạng sức khỏe | 129 | 43 | 98 | 32.7 | 42 | 14 | 14 | 4.7 | 17 | 5.7 | 4.03 | 4 |
5 | Điều kiện làm việc | 99 | 33 | 133 | 44.3 | 44 | 14.7 | 22 | 7.3 | 2 | 0.7 | 4.02 | 5 |
6 | Bầu không khí tâm lý nơi…… | 91 | 30.3 | 131 | 43.7 | 53 | 17.7 | 18 | 6.0 | 7 | 2.3 | 3.94 | 6 |
7 | Trình độ đào tạo | 100 | 33.3 | 125 | 41.7 | 46 | 15.3 | 14 | 4.7 | 15 | 5.0 | 3.94 | 7 |
8 | Quản lý và đào tạo từ ……. | 97 | 32.3 | 115 | 38.3 | 63 | 21 | 17 | 5.7 | 8 | 2.7 | 3.92 | 8 |
9 | Kinh nghiệm hướng dẫn đoàn | 90 | 30 | 118 | 39.3 | 70 | 23.3 | 19 | 6.3 | 3 | 1.0 | 3.91 | 9 |
10 | Đặc điểm đối tượng khách ….. | 68 | 22.7 | 123 | 41 | 83 | 27.7 | 20 | 6.7 | 6 | 2 | 3.76 | 10 |
11 | Công tác giáo dục | 60 | 20 | 113 | 37.7 | 98 | 32.7 | 14 | 4.7 | 6 | 2 | 3.67 | 11 |
12 | Tác động từ đồng nghiệp | 43 | 14.3 | 138 | 46 | 99 | 33 | 17 | 5.7 | 3 | 1 | 3.67 | 11 |
13 | Điều kiện KT CT - XH | 59 | 19.7 | 114 | 38 | 93 | 31 | 24 | 8 | 10 | 3.3 | 3.63 | 12 |
14 | Năng khiếu bản thân | 55 | 18.3 | 116 | 38.7 | 98 | 32.7 | 23 | 7.7 | 8 | 2.7 | 3.62 | 13 |
15 | Thành tích của DN……. | 32 | 10.7 | 96 | 32 | 116 | 38.7 | 36 | 12 | 20 | 6.7 | 3.28 | 14 |
16 | Ảnh hưởng từ thầy, cô | 51 | 17 | 76 | 25.3 | 86 | 28.7 | 61 | 20.3 | 26 | 8.7 | 3.21 | 15 |
17 | Tuổi đời | 38 | 12.7 | 76 | 25.3 | 103 | 34.3 | 51 | 17 | 32 | 10.7 | 3.12 | 16 |
18 | Hoàn cảnh gia đình | 32 | 10.7 | 70 | 23.3 | 107 | 35.7 | 56 | 17.7 | 35 | 11.7 | 3.03 | 17 |
19 | Tính cách cá nhân | 23 | 7.7 | 69 | 23 | 100 | 33.3 | 69 | 23 | 39 | 13 | 2.89 | 18 |
20 | Giới tính | 29 | 9.7 | 55 | 18.3 | 95 | 31.7 | 59 | 19.7 | 62 | 20.7 | 2.77 | 19 |