Môn Dược lý Phần 2 - 14

Câu 13 B

Câu 14 A

Câu 15 A

Câu 16 B

Câu 17 B

Câu 18 E

Bài 14: Thuốc sát khuẩn, tẩy uế Câu 1: A: Chuẩn đoán đúng bệnh B: Với các thuốc khác

Câu 2: A: Trị ghẻ

B: Côn trùng Câu 3: A: Nấm bẹn

B: Hắc lào Câu 4 B

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 112 trang tài liệu này.

Câu 5 B

Câu 6 A

Môn Dược lý Phần 2 - 14

Câu 7 B

Câu 8 C

Câu 9 A

Bài 15: Thuốc trị sốt rét

Câu 1: A: Fansidar B: Primaquin

Câu 2: A: Vô tính

B: Hữu tính

Câu 3: A: Chống lây lan bệnh B: Cát cơn sốt rét

Câu 4: A: Hồng cầu B: Giao tử

Câu 5: B: Thiếu máu D: Đái ra máu

Câu 6 A

Câu 7 B

Câu 8 A

Câu 9 A

Câu 10 A

Câu 11 B

Câu 12 A

Câu 13 B

Câu 14 A

Câu 15 A

Câu 16 A

Câu 17 B

Câu 18 A

Câu 19 E

Câu 20 D

Câu 21 D

Câu 22 B

Câu 23 A

Câu 24 A

Câu 25 C

Câu 26 D

Bài 16: Thuốc trị lao - phong

Câu 1: B: Kết hợp 2-3 kháng sinh

D: Dùng đúng liều, đủ thời gian Câu 2: B: INH

E: Pyrazinamid Câu 3: A: Viêm gan

D: Giảm tiểu cầu Câu 4: A: 3

B: 6

Câu 5: B: Tề, nề quanh môi D: Gây điếc

Câu 6 A: Phụ nữ có thai 3 tháng đầu B: Trẻ em dưới 5 tuổi

Câu 7: A: 1

B: Sáng Câu 8 B

Câu 9 B

Câu 10 B

Câu 11 B

Câu 12 A

Câu 13 A

Câu 14 A

Câu 15 B

Câu 16 B

Câu 17 A

Câu 18 A

Câu 19 A

Câu 20 A

Câu 21 B

Câu 22 B

Câu 23 C

Câu 24 C

Câu 25 B

Câu 26 D

Câu 27 A

Câu 28 D

Câu 29 E Câu 30A Câu 31 A

Câu 32 A

Bài 17: Thuốc trị giun sán

Câu 1 A: Albendazol

B: Mebendazol Câu 2 A: Ăn kiêng

В: Thuốc tây

Câu 3 A: Rượu

B: Buổi sáng


Câu 4 B

Câu 5 B

Câu 6 B

Câu 7 A

Câu 8 A

Câu 9 B

Câu 10 C

Câu 11 E

Câu 12 C

Câu 13 A

Bài 18: Một số thuốc chuyên khoa, thuốc nhỏ mắt, nhỏ mũi, nhỏ tai

Câu 1: A: Ngạt mũi B: Viêm mũi

Câu 2: A: Sát khuẩn

B: Săn niêm mạc Câu 3: A: Co mạch

B: Chống xung huyết Câu 4: A: Ephedrin

B: Sulfaxylum Câu 5: A: Sulfarin

B: Naphazolin Câu 6 B

Câu 7 A

Câu 8 A

Câu 9 B

Câu 10 A

Câu 11 A

Câu 12 A

Câu 13 B

Câu 14 A

Câu 15 B

Câu 16 B

Câu 17 B

Câu 18 B

Câu 19 B

Câu 20 D

Câu 21 E

Câu 22 B

Câu 23 A

Câu 24 B

Câu 25 E

Câu 26 D

Bài 19: Thuốc có tác dụng trên cơ quan tiêu hoá

Câu 1: A: Cimetidin

C: Natri hydro carbonat Câu 2: A: Điều trị dạ dày tá tràng

B: Chống tiêu chảy Câu 3: A: Thuốc lợi mật

B: Thuốc tẩy dầu Câu 4 B

Câu 5 B

Câu 6 A

Câu 7 B

Cầu 8 B

Câu 9 A

Câu 10 B

Câu 11 C

Câu 12 B

Câu 13 E

Bài 20: Thuốc chống dị ứng

Câu 1 A: Khi uống chỉ được nuốt, không nhai

B: Cần phối hợp với thuốc điều trị nguyên nhân

C: Không dùng cho người điều khiển máy móc, phương tiện giao thông

Câu 2: A: Dị ứng với mọi nguyên nhân B: Say tàu xe, say sóng

C: Nôn mửa do thai nghén

Câu 3: A: Trạng thái phản ứng khác thường B: Một dị nguyên (kháng nguyên)

C: Nôn mửa do thai nghén Câu 4 B

Câu 5 B

Câu 6 A

Câu 7 A

Câu 8 E

Câu 9 C

Câu 10 B

Câu 11 D

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 07/03/2024