B: Thuốc điều trị nguyên nhãn Câu 4: A: Người già, bệnh nhân lao Câu 5: A: Ibuprofen
B: Diclofenac
Câu 6: A: viêm loét dạ dày, tá tràng B: bệnh ưa chảy máu
C: Sốt chưa rõ nguyên nhân Câu 7: A: Êm dịu
B: Không kích ứng dạ dày C: Giảm đau
Câu 8: A: loét dạ dày, tá tràng B: Suy gan, thận
D: Trẻ em dưới 16 tuổi Câu 9 A
Câu 10 A
Câu 11 A
Câu 12 A
Có thể bạn quan tâm!
- Phân Loại: Thường Được Chia Thành 2 Loại
- Môn Dược lý Phần 2 - 11
- Môn Dược lý Phần 2 - 12
- Môn Dược lý Phần 2 - 14
Xem toàn bộ 112 trang tài liệu này.
Câu 13 B
Câu 14 B
Câu 15 B
Câu 16 A
Câu 17 A
Câu 18 D
Câu 19 C
Câu 20 D
Câu 21 D
Câu 22 C
Câu 23 E
Câu 24 C
Bài 8: Thuốc điều trị ho - long đờm
Câu 1: B: Viêm họng
C: Viêm phế quản E: Kích ứng, dị ứng
Câu 2: A: Ho khan do dị ứng B: Chữa ho, an thần C: ho long đờm
Câu 3: A: Phản xạ tự vệ của cơ thể B: Nhày
Câu 4: B: Theralen
C: Cao bách bộ D: Terpin codein
Câu 5: A: Ho kéo dài
B: Viêm phế quản
Câu 6: A: Ức chế trung khu ho B: Dịu ho
C: Do nhiễm khuẩn Câu 7 B
Câu 8 A
Câu 9 B
Câu 10 A
Câu 11 A
Câu 12 A
Câu 13 D
Câu 14 E
Bài 9: Thuốc có tác dụng lên tim mạch
Câu 1: A: Nặng
B: Vừa
Câu 2: A: Tuần hoàn mạch vành B: Huyết áp
Câu 3: A: Giảm co thắt mạch vành
C: Phòng cơn tăng huyết áp tái phát Câu 4: B: Thần kinh lơ mơ, thẫn thờ
D: Giảm tình dục
Câu 5: A: Phụ nữ có thai, cho con bú B: Nhồi máu cơ tim
Câu 6: A: Tính thẩm thấu
B: Của thành mạch ở mao quản Câu 7: A: Phòng
B: Cầm máu
C: Cao huyết áp Câu 8: A: Co bóp cơ tim
B: Nhịp tim
C: Lợi tiểu Câu 9: A: Suy tim
B: Ngất C: Lợi tiểu
Câu 10: A: kích thích trung tâm hô hấp B: Tuần hoàn
Câu 11: B: Đánh trống ngực
C: Thay thế Digoxin giữa các đợt điều trị Câu 12: A: Rối loạn hô hấp
B: Bệnh về tim
Câu 13: B: Huyết khối động mạch vành C: Giảm huyết áp
Câu 14 A
Câu 15 A
Câu 16 B
Câu 17 A
Câu 18 A
Câu 19 A
Câu 20 A
Câu 21 B
Câu 22 E
Câu 23 E
Bài 10: Thuốc an thần, gây ngủ
Câu 1: A: Diazepam
B: Phenobarbital Câu 2: A: An thần
B: Gây ngủ
C: Chống co giật Câu 3: A: Diazepam
B: Veronal C: Gardenal
Câu 4: B: Thần kinh bị ức chế
C: Phụ nữ có thai tháng đầu D: Nhược cơ
Câu 5: A: rượu
B: Lái tàu xe Câu 6 A
Câu 7 A
Câu 8 B
Câu 9 A
Câu 10 A
Câu 11 A
Câu 12 C
Câu 13 E
Bài 11: Bài thuốc lợi tiểu
Câu 1 A: Phù
B: Cao huyết áp
Câu 2: A: Phù do tim, thận, xơ gan
B: Tăng huyết áp C: Tăng nhãn áp
Câu 3: A: Suy thận nặng
B: Tổn thương nặng ở gan C: Đái tháo đường
Câu 4: A: Phù nề do tim
B: Hội chứng viêm thận
E: Cao huyết áp nhẹ và trung bình Câu 5 A
Câu 6 B
Câu 7 B
Câu 8 C
Câu 9 E
Câu 10 D
Câu 11 A
Bài 12: Thuốc tê- thuốc mê
Câu 1: A: Procain
B: Lidocain Câu 2: A: Ether mê
B: Dinito oxyd C: Natri pentotal
Câu 3: A: Lidocain B: Novocain
Câu 4: A: Thần kinh trung ương
B: Cảm giác
Câu 5: A: Đầu dây thần kinh B: Cảm giác
C: Tinh- linh cảm không mất Câu 6: A: Gây mê toàn thân
C: Kích thích hô hấp Câu 7: B: Gây tê dẫn truyền
D: Gây tê bề mặt Câu 8: A: Gây tê bề mặt
B: Adrenalin Câu 9 A
Câu 10 B
Câu 11 B
Câu 12 A
Câu 13 B
Câu 14 B
Câu 15 B
Câu 16 B
Câu 17 C
Câu 18 D
Câu 19 B
Bài 13: Các hooc môn và thuốc tương tự
Câu 1: A: Tương hỗ B: phân huỷ nhanh
Câu 2: A: Hydrortison B: Prednisolon
C: Dexamethason Câu 3: A: Tăng tiết dịch vị
B: Giữ nước
C: Loãng xương
Câu 4: A: Loét dạ dày, tá tràng B: Đái tháo đường
C: Phụ nữ có thai A: Thấp khớp cấp và Câu 5: B: Dị ứng
D: Bệnh cơ quan tạo máu. G: Chống viêm, giảm đau
Câu 6: A: Thấp khớp cấp và mãn B: Bệnh do dị ứng
C: Thận hư nhiễm mỡ Câu 7: A: Tuyến nội tiết
B: Bài tiết
Câu 8: A: Kích thích
B: Điều hoà
Câu 9: A: Hoạt tính sinh học
B: Liều lượng nhỏ hàng mg Câu 11 B
Câu 12 A