Môn Dược lý Phần 2 - 13

B: Thuốc điều trị nguyên nhãn Câu 4: A: Người già, bệnh nhân lao Câu 5: A: Ibuprofen

B: Diclofenac

Câu 6: A: viêm loét dạ dày, tá tràng B: bệnh ưa chảy máu

C: Sốt chưa rõ nguyên nhân Câu 7: A: Êm dịu

B: Không kích ứng dạ dày C: Giảm đau

Câu 8: A: loét dạ dày, tá tràng B: Suy gan, thận

D: Trẻ em dưới 16 tuổi Câu 9 A

Câu 10 A

Câu 11 A

Câu 12 A

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 112 trang tài liệu này.

Câu 13 B

Câu 14 B

Môn Dược lý Phần 2 - 13

Câu 15 B

Câu 16 A

Câu 17 A

Câu 18 D

Câu 19 C

Câu 20 D

Câu 21 D

Câu 22 C

Câu 23 E

Câu 24 C

Bài 8: Thuốc điều trị ho - long đờm

Câu 1: B: Viêm họng

C: Viêm phế quản E: Kích ứng, dị ứng

Câu 2: A: Ho khan do dị ứng B: Chữa ho, an thần C: ho long đờm

Câu 3: A: Phản xạ tự vệ của cơ thể B: Nhày

Câu 4: B: Theralen

C: Cao bách bộ D: Terpin codein

Câu 5: A: Ho kéo dài

B: Viêm phế quản

Câu 6: A: Ức chế trung khu ho B: Dịu ho

C: Do nhiễm khuẩn Câu 7 B

Câu 8 A

Câu 9 B

Câu 10 A

Câu 11 A

Câu 12 A

Câu 13 D

Câu 14 E

Bài 9: Thuốc có tác dụng lên tim mạch

Câu 1: A: Nặng

B: Vừa

Câu 2: A: Tuần hoàn mạch vành B: Huyết áp

Câu 3: A: Giảm co thắt mạch vành

C: Phòng cơn tăng huyết áp tái phát Câu 4: B: Thần kinh lơ mơ, thẫn thờ

D: Giảm tình dục

Câu 5: A: Phụ nữ có thai, cho con bú B: Nhồi máu cơ tim

Câu 6: A: Tính thẩm thấu

B: Của thành mạch ở mao quản Câu 7: A: Phòng

B: Cầm máu

C: Cao huyết áp Câu 8: A: Co bóp cơ tim

B: Nhịp tim

C: Lợi tiểu Câu 9: A: Suy tim

B: Ngất C: Lợi tiểu

Câu 10: A: kích thích trung tâm hô hấp B: Tuần hoàn

Câu 11: B: Đánh trống ngực

C: Thay thế Digoxin giữa các đợt điều trị Câu 12: A: Rối loạn hô hấp

B: Bệnh về tim

Câu 13: B: Huyết khối động mạch vành C: Giảm huyết áp

Câu 14 A

Câu 15 A

Câu 16 B

Câu 17 A

Câu 18 A

Câu 19 A

Câu 20 A

Câu 21 B

Câu 22 E

Câu 23 E

Bài 10: Thuốc an thần, gây ngủ

Câu 1: A: Diazepam

B: Phenobarbital Câu 2: A: An thần

B: Gây ngủ

C: Chống co giật Câu 3: A: Diazepam

B: Veronal C: Gardenal

Câu 4: B: Thần kinh bị ức chế

C: Phụ nữ có thai tháng đầu D: Nhược cơ

Câu 5: A: rượu

B: Lái tàu xe Câu 6 A

Câu 7 A

Câu 8 B

Câu 9 A

Câu 10 A

Câu 11 A

Câu 12 C

Câu 13 E

Bài 11: Bài thuốc lợi tiểu

Câu 1 A: Phù

B: Cao huyết áp

Câu 2: A: Phù do tim, thận, xơ gan

B: Tăng huyết áp C: Tăng nhãn áp

Câu 3: A: Suy thận nặng

B: Tổn thương nặng ở gan C: Đái tháo đường

Câu 4: A: Phù nề do tim

B: Hội chứng viêm thận

E: Cao huyết áp nhẹ và trung bình Câu 5 A

Câu 6 B

Câu 7 B

Câu 8 C

Câu 9 E

Câu 10 D

Câu 11 A

Bài 12: Thuốc tê- thuốc mê

Câu 1: A: Procain

B: Lidocain Câu 2: A: Ether mê

B: Dinito oxyd C: Natri pentotal

Câu 3: A: Lidocain B: Novocain

Câu 4: A: Thần kinh trung ương

B: Cảm giác

Câu 5: A: Đầu dây thần kinh B: Cảm giác

C: Tinh- linh cảm không mất Câu 6: A: Gây mê toàn thân

C: Kích thích hô hấp Câu 7: B: Gây tê dẫn truyền

D: Gây tê bề mặt Câu 8: A: Gây tê bề mặt

B: Adrenalin Câu 9 A

Câu 10 B

Câu 11 B

Câu 12 A

Câu 13 B

Câu 14 B

Câu 15 B

Câu 16 B

Câu 17 C

Câu 18 D

Câu 19 B

Bài 13: Các hooc môn và thuốc tương tự

Câu 1: A: Tương hỗ B: phân huỷ nhanh

Câu 2: A: Hydrortison B: Prednisolon

C: Dexamethason Câu 3: A: Tăng tiết dịch vị

B: Giữ nước

C: Loãng xương

Câu 4: A: Loét dạ dày, tá tràng B: Đái tháo đường

C: Phụ nữ có thai A: Thấp khớp cấp và Câu 5: B: Dị ứng

D: Bệnh cơ quan tạo máu. G: Chống viêm, giảm đau

Câu 6: A: Thấp khớp cấp và mãn B: Bệnh do dị ứng

C: Thận hư nhiễm mỡ Câu 7: A: Tuyến nội tiết

B: Bài tiết

Câu 8: A: Kích thích

B: Điều hoà

Câu 9: A: Hoạt tính sinh học

B: Liều lượng nhỏ hàng mg Câu 11 B

Câu 12 A

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 07/03/2024