Câu 13 C
Câu 14 E
Câu 15 A
Câu 16 C
Câu 17 D
Bài 4: Danh mục thuốc thiết yếu
Câu 1: C: Sẵn có với giá cả hợp lý D: An toàn, hợp lý, hiệu quả
E: Là những thuốc thông thường Câu 2: A: Aspirin
B: Paracetamol Câu 3: A: Chủ yếu
B: Tối cần
Có thể bạn quan tâm!
- Sơ Lược Về Bệnh Loét Dạ Dày Tá Tràng
- Phân Loại: Thường Được Chia Thành 2 Loại
- Môn Dược lý Phần 2 - 11
- Môn Dược lý Phần 2 - 13
- Môn Dược lý Phần 2 - 14
Xem toàn bộ 112 trang tài liệu này.
C: Không chủ yếu Câu 4: A: Procain
B: Lidocain Câu 5: A: Mebendazol
B: Albendazol Câu 6: A: Chủ yếu
B: Tối cần Câu 7 A
Câu 8 A
Câu 9 B
Câu 10 B
Câu 11 B
Câu 12 B
Câu 13 B
Câu 14 B
Câu 15 C
Bài 5: Kháng sinh - Sulfamid
Câu 1: B: Penicilin V
C: Benzathin Penicilin
Câu 2
A: Bột (để pha tiêm) B: Nén
D: Nhộng
Câu 3: A: Griserofulvin B: Nystatin
Câu 4: A: Hô hấp
B: Tiết niệu, sinh dục E: Tiêu hoá
Câu 5: A: Mẫn cảm với thuốc B: Phụ nữ có thai
C: Suy gan, thận Câu 6: A: Hô hấp
B: Tiết niệu, sinh dục C: Tiêu hoá
Câu 7: B: Tiêu hoá
C: Tiết niệu D: Ngoài da
Câu 8: A: Lao
C: Phong
E: Nhiễm khuẩn khác
Câu 9: A: Phụ nữ có thai, cho con bú B: Trẻ em dưới 7 tuổi
C: Suy gan, thận Câu 10: B: Nấm sinh dục
D: Nấm ngoài da Câu 11: A: Móng
C: Tóc, lông D: Da Câu 12: A: Suy tuỷ
B: Cao
Câu 13: A: Tiêu hoá
B: Vàng
Câu 14: A: Thấp hơn
B: Cao hơn Câu 15: A: Nhiều
B: NaHCO3
Câu 16: A: Làm sạch ổ mủ
B: Novocain Câu 17: A: Novocain
Câu 18: B: Nhiễm khuẩn đường tiêu hoá
C: Nhiễm khuẩn đường tiết niệu B: Nhiễm khuẩn mô mềm, ngoài da
Câu 19 A
Câu 20 B
Câu 21 A
Câu 22 B
Câu 23 A
Câu 24 B
Câu 25 A
Câu 26 A
Câu 27 A
Câu 28 B
Câu 29 B
Câu 30 B
Câu 31 A
Câu 32 A
Câu 33 A
Câu 34 B
Câu 35 C
Câu 36 C
Câu 37 C
Câu 38 D
Câu 39 D
Câu 40 A
Câu 41 B
Câu 42 C
Câu 43 D
Câu 44 B
Bài 6: Thuốc vitamin và các loại dịch truyền
Câu 1
A: Vitamin B1 C: Vitamin C D: Vitamin B6
Câu 2: A: Vitamin A
B: Vitamin D
Câu 3: A: Thức ăn không đủ
B: Không hấp thụ được vitamin Câu 4: B: Rụng tóc
E: Sẩn ngứa ngoài da Câu 5: A: Vitamin B2
C: Vitamin A Câu 6: A: Scorbut
B: Tăng sức đề kháng Câu 7: A: Bổ
B: thật cần thiết Câu 8: A: Không nhiều
B: Rối loạn Câu 9: A: Cơ thể
B: Sức khoẻ Câu 10: A: Phối hợp
B: Chế độ ăn uống nghỉ ngơi Câu 11: A: Tê phù
B: Viêm đau dây thần kinh Câu 12: A: Parkinson
B: Phối hợp với INH
D: Xơ cứng mạch, nôn do có thai Câu 13: A: oxy hoá khử
B: Chuyển hoá Glucid Câu 14: B: Quáng gà , khô mắt
C: Bệnh ngoài da
E: Phòng thiếu hụt VitaminA Câu 15: A: Ung thư đang tiến triển
B: Thiếu máu chưa rõ nguyên nhân Câu 16: A: Bù nước và chất điện giải
B: Tăng cường dinh dưỡng C: Thay thế máu
Câu 17: A: Bù nước và chất điện giải B: Cung cấp năng lượng
C: Cung cấp dinh dưỡng D: Thay thế máu
Câu 18: A: Kiểm tra hạn dùng, nhãn B: Kiểm tra chất lượng
C: Loại ưu trương chỉ tiêm tĩnh mạch Câu 19: A: Năng lượng
B: Nước
Câu 20: A: Chấn thương
B: Mất máu
Câu 21
A: Acid amin B: Muối vô cơ Câu 22 B
Câu 23 A
Câu 24 B
Câu 25 A
Câu 26 A
Câu 27 B
Câu 28 A
Câu 29 A
Câu 30 A
Cầu 31 A
Câu 32 B
Câu 33 B
Câu 34 A
Câu 35 B
Câu 36 B
Câu 37 A
Câu 38 B
Câu 39 A
Câu 40 A
Câu 41 A
Câu 42 A
Câu 43 A
Câu 44 A
Câu 45 B
Câu 46 D
Câu 47 C
Câu 48 D
Câu 49 D
Câu 50 D
Câu 51 D
Câu 52 D
Câu 53 E
Câu 54 E
Bài 7: Thuốc hạ nhiệt giảm đau - chống viêm
Câu 1: A: Hạ nhiệt
B: Chống viêm C: Sốt cao
Câu 2: A: Sốt cao
B: Sốt kéo dài Câu 3: A: Kết hợp