vii
4.2.2.2 Kết quả EFA 103
4.2.2.3 Phân tích nhân tố khẳng định CFA 105
4.2.2.4. Kiểm định độ sai lệch do phương pháp 108
4.2.3 Phân tích SEM 109
4.2.3.1 Mô hình không xem xét vai trò của biến điều tiết 109
4.2.3.2 Mô hình có xem xét vai trò của biến điều tiết 112
4.2.3.3. Kiểm định vai trò trung gian sự đổi mới 118
4.2.4 Kiểm định sự khác biệt giữa các nhóm 118
4.2.4.1 Kiểm định về KQKD đối với quy mô lao động của doanh nghiệp
....................................................................................................................118
4.2.4.2. Kiểm định về KQKD đối với loại hình của doanh nghiệp 119
4.2.4.3 Kiểm định về KQKD đối với 3 nhóm trình độ học vấn 121
4.2.4.4 Kiểm định về KQKD đối với quy mô vốn của doanh nghiệp...122
4.3. Thảo luận kết quả nghiên cứu 123
Kết luận Chương 4 125
CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ HÀM Ý QUẢN TRỊ 126
5.1 Kết luận 126
5.2 Hàm ý quản trị 128
5.2.1 Hàm ý về vai trò trung gian của sự đổi mới 128
5.2.2 Hàm ý về môi trường kinh doanh 130
5.2.3 Hàm ý về định hướng học hỏi 131
5.2.4 Hàm ý về định hướng thị trường 133
5.2.5 Hàm ý về sự khác biệt có ảnh hưởng đến kết quả kinh doanh của doanh nghiệp 135
5.2.5.1 Sự khác biệt về loại hình doanh nghiệp 135
5.2.5.2 Sự khác biệt về trình độ học vấn 136
5.2.5.3 Sự khác biệt về quy mô vốn của doanh nghiệp 137
5.3 Hạn chế của đề tài và đề xuất hướng nghiên cứu 137
viii
Kết luận Chương 5 138
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN 139
TÀI LIỆU THAM KHẢO 1
PHỤ LỤC 15
PHỤ LỤC 1: THANG ĐO GỐC 15
PHỤ LỤC 2: BẢNG PHỎNG VẤN CHUYÊN GIA 18
PHỤ LỤC 3: KẾT QUẢ PHỎNG VẤN CHUYÊN GIA 22
PHỤ LỤC 4: BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT ĐỊNH LƯỢNG SƠ BỘ 25
PHỤ LỤC 5: BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT ĐỊNH LƯỢNG CHÍNH THỨC 30 PHỤ LỤC 6: PHỤ LỤC KIỂM ĐỊNH THANG ĐO 35
PHỤ LỤC 7: DANH SÁCH PHỎNG VẤN CHUYÊN GIA 99
PHỤ LỤC 8: SỐ LƯỢNG DANH SÁCH DOANH NGHIỆP KHÁCH SẠN – NHÀ HÀNG 100
ix
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Tiếng Việt | Tiếng Anh | |
CA | Cronbach’s Alpha | |
CTCP | Công ty cổ phần | |
CFA | Phân tích nhân tố khám phá | Confirmation Factor Analysis |
CR | Độ tin cậy tổng hợp | Composite Reliability |
DN | Doanh nghiệp | |
DNVVN | Doanh nghiệp vừa và nhỏ | |
DNTN | Doanh nghiệp tư nhân | |
ĐHHH | Định hướng học hỏi | |
ĐM | Đổi mới | |
ĐHTT | Định hướng thị trường | |
ĐTCT | Đối thủ cạnh tranh | |
ĐHKH | Định hướng khách hàng | |
EFA | Phân tích nhân tố khám phá | Exploratory Factor Analysis |
HQHĐ | Hiệu quả hoạt động | |
KS-NH | Khách sạn – Nhà hàng | |
KQKD | Kết quả kinh doanh | |
KQNC | Kết quả nghiên cứu | |
ML | Ước lượng hợp lý cực đại | Maximum Likelihood |
MTKD | Môi trường kinh doanh | |
SHL | Sự hài lòng | |
SEM | Mô hình cấu trúc tuyến tính | Structural Equation Modeling |
TP. HCM | Thành phố Hồ Chí Minh | |
TNHH | Trách nhiệm hữu hạn |
Có thể bạn quan tâm!
- Mối quan hệ giữa định hướng thị trường, định hướng học hỏi với kết quả kinh doanh của các doanh nghiệp khách sạn – nhà hàng Trường hợp nghiên cứu tại thành phố Hồ Chí Minh - 1
- Dòng Nghiên Cứu Về Ảnh Hưởng Của Định Hướng Thị Trường Đến Kqkd Của Doanh Nghiệp
- Đánh Giá Các Nghiên Cứu Qua Lược Khảo Và Khoảng Trống Nghiên Cứu Của Luận Án
- Tổng Quan Về Vấn Đề Nghiên Cứu
Xem toàn bộ 296 trang tài liệu này.
x
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1 Bảng tổng hợp các biến nghiên cứu có liên quan 57
Bảng 2.2 Tóm tắt các giả thuyết nghiên cứu 66
Bảng 3.1 Thang đo định hướng thị trường 72
Bảng 3.2 Thang đo định hướng học hỏi 73
Bảng 3.3 Thang đo đổi mới 74
Bảng 3.4 Thang đo môi trường kinh doanh 74
Bảng 3.5 Thang đo kết quả kinh doanh 75
Bảng 3.6 Thang đo định hướng thị trường 78
Bảng 3.7 Thang đo định hướng học hỏi 79
Bảng 3.8 Thang đo đổi mới 80
Bảng 3.9 Thang đo môi trường kinh doanh 82
Bảng 3.10 Thang đo kết quả kinh doanh 83
Bảng 3.11 Kích thước mẫu nghiên cứu sơ bộ 84
Bảng 4.1 Mô tả mẫu nghiên cứu 99
Bảng 4.2 Kết quả kiểm định Cronbach’s alpha thang đo MO 100
Bảng 4.3 Kết quả kiểm định Cronbach’s alpha thang đo LO 100
Bảng 4.4 Kết quả kiểm định Cronbach’s alpha thang đo IN 101
Bảng 4.5 Kết quả kiểm định Cronbach’s alpha thang đo BE 101
Bảng 4.6 Kết quả kiểm định Cronbach’s alpha thang đo BP 102
Bảng 4.7 Bảng thống kê kết quả tổng hợp kiểm định cuối cùng của từng biến
................................................................................................................................ 102
Bảng 4.8 KMO and Bartlett's Test 103
Bảng 4.9 Ma trận xoay các yếu tố 103
Bảng 4.10 Bảng tổng hợp các biến sau khi kiểm định EFA 104
Bảng 4.11 Tóm tắt thông tin phân tích CFA 105
Bảng 4.12 Các thông số tin cậy tổng hợp, phương sai trích 105
xi
Bảng 4.13 Hệ số chuẩn hóa và chưa chuẩn hóa của các biến quan sát 106
Bảng 4.14 Giá trị tổng phương sai trích và căn bậc 2 tổng phương sai trích 106
Bảng 4.15 Bảng kiểm định giá trị phân biệt 107
Bảng 4.16 Các chỉ số đánh giá khi không xem xét vai trò của biến điều tiết110
Bảng 4.17 Kết quả kiểm định cấu trúc tuyến tính SEM 111
Bảng 4.18 Kết quả phân tích Boostrap 111
Bảng 4.19 Các chỉ số đánh giá khi xem xét vai trò của biến điều tiết 113
Bảng 4.20 Kiểm định giả thuyết 114
Bảng 4.21 Kết quả phân tích Bootstrap 117
Bảng 4.22 Bảng tóm tắt hệ số Bêta 117
Bảng 4. 23. Kiểm định biến trung gian 118
Bảng 4.24 Kiểm định tính đồng nhất của phương sai 118
Bảng 4.25 Kiểm định sự khác biệt về KQKD đối với 3 nhóm quy mô lao động của doanh nghiệp - ANOVA 119
Bảng 4.26 Kiểm định post-hoc sự khác biệt về KQKD giữa 3 nhóm lao động
.................................................................................................................................119
Bảng 4. 27. Kiểm định tính đồng nhất của phương sai 119
Bảng 4.28 Kiểm định sự khác biệt về KQKD đối với 4 nhóm loại hình doanh nghiệp 120
Bảng 4.29 Kiểm định post-hoc sự khác biệt về KQKD giữa loại hình hoạt động 120
Bảng 4.30 Kiểm định tính đồng nhất của phương sai 121
Bảng 4.31 Kiểm định sự khác biệt về KQKD đối với 3 nhóm trình độ học vấn
.................................................................................................................................121
Bảng 4.32 Kiểm định sự khác biệt về trình độ học vấn 121
Bảng 4.33 Kiểm định tính đồng nhất của phương sai 122
xii
Bảng 4.34 Kiểm định sự khác biệt về KQKD đối với quy mô vốn của doanh nghiệp 122
Bảng 5.1 Kết quả thống kê về đổi mới 128
Bảng 5.2 Kết quả thống kê về môi trường kinh doanh 130
Bảng 5.3 Kết quả thống kê về định hướng học hỏi 132
Bảng 5.4 Kết quả thống kê về định hướng thị trường 134
xiii
DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 2.1 Mối quan hệ giữa các lý thuyết nền và các khái niệm nghiên cứu trong mô hình lý thuyết 39
Hình 2.2 Mô hình nghiên cứu của Pardi và cộng sự (2014) 42
Hình 2.3 Mô hình nghiên cứu của Mahmoud Abdulai Mahmoud và cộng sự (2016) 43
Hình 2.4 Mô hình nghiên cứu của Abeer Zayed và Nawal Alawad (2017) 44
Hình 2.5 Mô hình nghiên cứu của Shehu, A.M., và Mahmood, R. (2014) 46
Hình 2.6 Mô hình nghiên cứu của Aris Tri Haryanto và cộng sự (2017) 46
Hình 2.7 Mô hình nghiên cứu của Suliyanto và Rahaba (2012) 47
Hình 2.8 Mô hình nghiên cứu của Vij, S., và Farooq, R. (2015) 49
Hình 2.9 Mô hình nghiên cứu của Kharabsheh, R. và Ensour, W. (2017) 49
Hình 2.10 Mô hình nghiên cứu của Bylon Abeeku Bamfo & Jerry Jay Kraa (2019) 50
Hình 2.11 Mô hình nghiên cứu của Eris và Ozmen (2012) 51
Hình 2.12 Mô hình nghiên cứu của Ansari và cộng sự (2013) 52
Hình 2.13 Mô hình nghiên cứu của Bùi Huy Hải Bích và Võ Thị Thanh Nhàn (2007) 53
Hình 2.14 Mô hình nghiên cứu của Lại Văn Tài và Hứa Kiều Phương Mai (2007) 54
Hình 2.15 Mô hình nghiên cứu của Lê Nguyễn Hậu và Phạm Ngọc Thúy (2007) 54
Hình 2.16 Mô hình nghiên cứu đề xuất 67
Hình 3.1 Quy trình nghiên cứu 71
Hình 4.1 Kết quả mô hình CFA 108
Hình 4.2 Kết quả phân tích SEM cho mô hình nghiên cứu 110
Hình 4.3 Kết quả phân tích SEM cho mô hình nghiên cứu 114
xiv
TÓM TẮT LUẬN ÁN
Trong đại dịch Covid-19, môi trường kinh doanh đầy biến động, nhiều doanh nghiệp khách sạn – nhà hàng tại TP. Hồ Chí Minh bị ảnh hưởng nặng nề dẫn đến kết quả hoạt động của doanh nghiệp sụt giảm và tỷ lệ phá sản giải thể của doanh nghiệp ngày càng tăng. Trước bối cảnh đó, doanh nghiệp khách sạn – nhà hàng cần phải có chiến lược về nguồn lực nội tại để thích ứng với môi trường kinh doanh. Vì vậy, luận án được thực hiện nhằm kiểm định mối quan hệ giữa định hướng thị trường, định hướng học hỏi và kết quả kinh doanh thông qua vai trò trung gian của sự đổi mới và vai trò của điều tiết của môi trường kinh doanh. Bằng phương pháp nghiên cứu định lượng kết hợp với phương pháp nghiên cứu định tính, mô hình(SEM) được thực hiện với cỡ mẫu là 503 quan sát, đối tượng khảo sát là nhà lãnh đạo của các doanh nghiệp khách sạn, nhà hàng. Kết quả nghiên cứu cho thấy có mối quan hệ cùng chiều giữa định hướng thị trường, định hướng học hỏi, sự đổi mới và kết quả kinh doanh của các doanh nghiệp khách sạn – nhà hàng. Biến môi trường kinh doanh có vai trò điều tiết các mối quan hệ định hướng thị trường, định hướng học hỏi, sự đổi mới và kết quả kinh doanh. Thông qua vai trò điều tiết, yếu tố môi trường kinh doanh có vai trò làm tăng kết quả kinh doanh của các doanh nghiệp khách sạn – nhà hàng. Sự đổi mới đóng vai trò trung gian một phần giữa định hướng thị trường, định hướng học hỏi và kết quả kinh doanh. Ngoài ra, kết quả nghiên cứu còn cho thấy rằng có sự khác biệt giữa kết quả kinh doanh của các doanh nghiệp khách sạn – nhà hàng thông qua đặc điểm loại hình hoạt động, trình độ học vấn của ban giám đốc và quy mô doanh nghiệp. Kết quả nghiên cứu của luận án đã đem lại ý nghĩa thực tiễn cho các doanh nghiệp khách sạn – nhà hàng. Ban giám đốc cần chú trọng đến chiến lược định hướng thị trường, định hướng học hỏi, và sự đổi mới để cải thiện kết quả kinh doanh. Ngoài ra, trước sự biến động của môi trường kinh doanh, doanh nghiệp nhà hàng – khách sạn cần tận dụng và nắm bắt để điều chỉnh chiến lược định hướng thị trường, định hướng học hỏi và sự đổi mới phù hợp để góp phần cải thiện kết quả kinh doanh. Cuối cùng, một số hạn chế cũng được đề cập trong nghiên cứu này.
Từ khóa: Định hướng thị trường, định hướng học hỏi, sự đổi mới, kết quả kinh doanh.