* Đổi mới về các mối liên kết nội bộ
15. Anh/chị đánh giá như thế nào về tầm quan trọng của việc đổi mới các liên kết trong nội bộ trong tập đoàn
Đổi mới các liên kết nội bộ | Đánh giá tầm quan trọng (thấp nhất = 1; cao nhất = 5) | |||||
1 | Quan hệ giao dịch kinh doanh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Liên kết đầu tư | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Liên kết tài chính | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | Liên kết trao đổi thông tin | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Xây Dựng Và Phát Triển Nguồn Nhân Lực Chất Lượng Cao
- Mô hình quản lý doanh nghiệp nhà nước sau cổ phần hóa: nghiên cứu trường hợp Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam - 23
- Anh/chị Có Được Những Kiến Thức Về Quản Lý Doanh Nghiệp (Quản Trị Công Ty) Từ Kênh Thông Tin Nào Sau Đây? (Có Thể Chọn Nhiều Phương Án)
- Mô hình quản lý doanh nghiệp nhà nước sau cổ phần hóa: nghiên cứu trường hợp Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam - 26
Xem toàn bộ 213 trang tài liệu này.
* Đổi mới về nguồn nhân lực chất lượng cao
16. Anh/chị đánh giá như thế nào về tầm quan trọng của việc đổi mới chất lượng nguồn nhân lực trong nội bộ trong tập đoàn
Đổi mới nguồn nhân lực | Đánh giá tầm quan trọng (thấp nhất = 1; cao nhất = 5) | |||||
1 | Năng lực đội ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Đào tạo, đào tạo lại đội ngũ (từ cấp phòng trở lên) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Chế độ, quyền lợi của người lao động | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Nhóm 3: Hiệu quả đổi mới quản lý DNNN sau cổ phần hóa
17. Anh/Chị đánh giá thế nào về hiệu quả quản lý DNNN sau cổ phần hóa của mình?
1 | |
Thấp | 2 |
Trung bình | 3 |
Khá hiệu quả | 4 |
Rất hiệu quả | 5 |
18. Theo Anh/ Chị, yếu tố nào ảnh hưởng đến đến đổi mới mô hình quản lý doanh nghiệp nhà nước sau cổ phần hóa và đánh giá tầm quan trọng của từng yếu tố.
Các yếu tố ảnh hưởng đến đổi mới mô hình quản lý DNNN | Đánh giá tầm quan trọng (thấp nhất = 1; cao nhất = 5) | |||||
1 | Các yếu tố bên ngoài | |||||
1.1 | Sự phát triển kinh tế - xã hội và hội nhập quốc tế | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1.2 | Cơ chế, chính sách sau cổ phần hóa DNNN | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1.3 | Trình độ phát triển của thị trường | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Các yếu tố bên trong | ||||||
2.1 | Chiến lược kinh doanh của DNNN sau CPH | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2.2 | Các nguồn lực trong DNNN sau CPH (Tài chính, nhân lực, công nghệ) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2.3 | Quản trị DNNN sau CPH | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2.4 | Ngành nghề sản xuất, kinh doanh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2.5 | Cơ chế điều hành DNNN sau cổ phần hóa | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2
19. Anh/Chị hãy gợi ý các phương hướng và đề xuất nhằm nâng cao hiệu quả đổi mới quản lý công ty tại doanh nghiệp mình:
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………
Thông tin liên hệ của người điền phiếu (có thể điền hoặc không điền mục này):
Họ tên: ………………………………………………………………. Vị trí công tác: ………………………………………………………. Điện thoại: …………………………………………………………… Email: ………………………………………………………………...
Phụ lục 2
Kết quả khảo sát thống kê mô tả
C.1
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Vali d | 1 | 7 | 5,5 | 5,5 | 5,5 |
2 | 62 | 48,8 | 48,8 | 54,3 | |
3 | 58 | 45,7 | 45,7 | 100,0 | |
Total | 127 | 100,0 | 100,0 |
C5
Descriptive Statistics
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
C5.1 | 127 | 3 | 5 | 4,29 | ,644 |
C5.2 | 127 | 4 | 5 | 4,43 | ,496 |
C5.3 | 127 | 4 | 5 | 4,96 | ,195 |
C5.4 | 127 | 3 | 5 | 4,18 | ,444 |
C5.5 | 127 | 4 | 5 | 4,35 | ,478 |
C5.6 | 127 | 4 | 5 | 4,17 | ,373 |
C5.7 | 127 | 3 | 5 | 3,92 | ,465 |
C5.8 | 127 | 3 | 5 | 4,00 | ,282 |
Valid N (listwise) | 127 |
C6
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulativ e Percent | ||
Vali d | 4 | 127 | 100,0 | 100,0 | 100,0 |
C.7
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulativ e Percent | ||
Vali d | 1 | 4 | 3,1 | 3,1 | 3,1 |
3 | 39 | 30,7 | 30,7 | 33,9 | |
4 | 84 | 66,1 | 66,1 | 100,0 | |
Tota l | 127 | 100,0 | 100,0 |
C9
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
C.9.1 | 127 | 3 | 4 | 3,95 | ,213 |
C.9.2 | 127 | 4 | 5 | 4,50 | ,502 |
C.9.3 | 127 | 4 | 5 | 4,95 | ,213 |
C.9.4 | 127 | 4 | 5 | 4,10 | ,304 |
C.9.5 | 127 | 4 | 5 | 4,88 | ,324 |
C9.6 | 127 | 4 | 5 | 4,06 | ,229 |
C9.7 | 127 | 4 | 5 | 4,84 | ,366 |
Valid N (listwise) | 127 |
C14.
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
C.14.1 | 127 | 4 | 4 | 4,00 | ,000 |
C14.2 | 127 | 3 | 4 | 3,29 | ,456 |
C14.3 | 127 | 3 | 4 | 3,41 | ,494 |
C14.4 | 127 | 3 | 4 | 3,18 | ,387 |
127 | 4 | 5 | 4,91 | ,294 | |
C14.6 | 127 | 4 | 5 | 4,94 | ,229 |
Valid N (listwise) | 127 |
C14.5
C15
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
C15.1 | 127 | 4 | 5 | 4,57 | ,497 |
C15.2 | 127 | 4 | 5 | 4,47 | ,501 |
C15.3 | 127 | 4 | 5 | 4,94 | ,229 |
C15.4 | 127 | 4 | 5 | 4,56 | ,498 |
Valid N (listwise) | 127 |
C16
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
C16.1 | 127 | 4 | 5 | 4,96 | ,195 |
C.16.2 | 127 | 3 | 4 | 3,64 | ,483 |
C.16.3 | 127 | 4 | 5 | 4,93 | ,258 |
Valid N (listwise) | 127 |
Phụ lục 3
Kết quả phân tích hồi quy về các yếu tố bên ngoài và bên trong đến hiệu quả quản lý DNNN sau cổ phần hóa
Bảng 1: Kết quả thống kê độ tin cậy của nhóm các yếu tố bên ngoài
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Based on Standardize d Items | N of Items | |
.656 | .656 | 3 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Squared Multiple Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
KINHTEV AHOINHA P | 9.11 | 5.294 | .531 | .282 | .561 |
COCHEC HINHSAC H | 9.07 | 5.471 | .461 | .218 | .609 |
PHATTRI ENTHITR UONG | 8.91 | 5.726 | .414 | .180 | .641 |
Nguồn: Tính toán dựa trên SPSS
Cronbach's Alpha | Cronbach's Alpha Based on Standardize d Items | N of Items |
.823 | .825 | 5 |
Bảng 2: Kết quả thống kê độ tin cậy của nhóm các yếu tố bên trong Reliability Statistics
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
CHIENLUOC | 16.72 | .408 | .140 | .431 |
NGUONLUC | 17.76 | .186 | .502 | .466 |
QUANTRI | 16.67 | .429 | .103 | .328 |
NGANHNGHE | 18.61 | .477 | .297 | .365 |
COCHEDIEUH ANH | 16.76 | .186 | .502 | .466 |
Nguồn: Tính toán dựa trên SPSS
Bảng 3: Kết quả hồi quy đối với các yếu tố bên ngoài
ảnh hưởng đến hiệu quả quản lý DNNN sau cổ phần hóa (Mô hình 1)
Model Summary
R | R Square | Adjusted R Square | Std. Error of the Estimate | Durbin- Watson | |
1 | .492a | .242 | .217 | .891 | 1.932 |