Mô hình quản lý doanh nghiệp nhà nước sau cổ phần hóa: nghiên cứu trường hợp Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam - 25



* Đổi mới về các mối liên kết nội bộ

15. Anh/chị đánh giá như thế nào về tầm quan trọng của việc đổi mới các liên kết trong nội bộ trong tập đoàn

STT

Đổi mới các liên kết nội bộ

Đánh giá tầm quan trọng

(thấp nhất = 1; cao nhất = 5)

1

Quan hệ giao dịch kinh doanh

1

2

3

4

5

2

Liên kết đầu tư

1

2

3

4

5

3

Liên kết tài chính

1

2

3

4

5

4

Liên kết trao đổi thông tin

1

2

3

4

5

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 213 trang tài liệu này.

Mô hình quản lý doanh nghiệp nhà nước sau cổ phần hóa: nghiên cứu trường hợp Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam - 25

* Đổi mới về nguồn nhân lực chất lượng cao

16. Anh/chị đánh giá như thế nào về tầm quan trọng của việc đổi mới chất lượng nguồn nhân lực trong nội bộ trong tập đoàn

STT

Đổi mới nguồn nhân lực

Đánh giá tầm quan trọng

(thấp nhất = 1; cao nhất = 5)

1

Năng lực đội ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý

1

2

3

4

5

2

Đào tạo, đào tạo lại đội ngũ (từ cấp phòng trở lên)

1

2

3

4

5

3

Chế độ, quyền lợi của người lao động

1

2

3

4

5


Nhóm 3: Hiệu quả đổi mới quản lý DNNN sau cổ phần hóa

17. Anh/Chị đánh giá thế nào về hiệu quả quản lý DNNN sau cổ phần hóa của mình?


Rất thấp

1

Thấp

2

Trung bình

3

Khá hiệu quả

4

Rất hiệu quả

5

18. Theo Anh/ Chị, yếu tố nào ảnh hưởng đến đến đổi mới mô hình quản lý doanh nghiệp nhà nước sau cổ phần hóa và đánh giá tầm quan trọng của từng yếu tố.

STT

Các yếu tố ảnh hưởng đến đổi mới mô hình quản lý DNNN

Đánh giá tầm quan trọng

(thấp nhất = 1; cao nhất = 5)

1

Các yếu tố bên ngoài






1.1

Sự phát triển kinh tế - xã hội và hội nhập quốc tế

1

2

3

4

5

1.2

Cơ chế, chính sách sau cổ phần hóa DNNN

1

2

3

4

5

1.3

Trình độ phát triển của thị trường

1

2

3

4

5

Các yếu tố bên trong






2.1

Chiến lược kinh doanh của DNNN sau CPH

1

2

3

4

5

2.2

Các nguồn lực trong DNNN sau CPH (Tài chính, nhân lực, công nghệ)

1

2

3

4

5

2.3

Quản trị DNNN sau CPH

1

2

3

4

5

2.4

Ngành nghề sản xuất, kinh doanh

1

2

3

4

5

2.5

Cơ chế điều hành DNNN sau cổ phần hóa

1

2

3

4

5

2


19. Anh/Chị hãy gợi ý các phương hướng và đề xuất nhằm nâng cao hiệu quả đổi mới quản lý công ty tại doanh nghiệp mình:

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

………………………………

Thông tin liên hệ của người điền phiếu (có thể điền hoặc không điền mục này):

Họ tên: ………………………………………………………………. Vị trí công tác: ………………………………………………………. Điện thoại: …………………………………………………………… Email: ………………………………………………………………...

Phụ lục 2


Kết quả khảo sát thống kê mô tả


C.1




Frequency


Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Vali d

1

7

5,5

5,5

5,5

2

62

48,8

48,8

54,3


3

58

45,7

45,7

100,0


Total

127

100,0

100,0


C5

Descriptive Statistics




N


Minimum


Maximum


Mean

Std.

Deviation

C5.1

127

3

5

4,29

,644

C5.2

127

4

5

4,43

,496

C5.3

127

4

5

4,96

,195

C5.4

127

3

5

4,18

,444

C5.5

127

4

5

4,35

,478

C5.6

127

4

5

4,17

,373

C5.7

127

3

5

3,92

,465

C5.8

127

3

5

4,00

,282

Valid N (listwise)

127





C6




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulativ e Percent

Vali d

4

127

100,0

100,0

100,0

C.7




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulativ e Percent

Vali d

1

4

3,1

3,1

3,1

3

39

30,7

30,7

33,9


4

84

66,1

66,1

100,0


Tota l


127


100,0


100,0


C9




N


Minimum


Maximum


Mean

Std.

Deviation

C.9.1

127

3

4

3,95

,213

C.9.2

127

4

5

4,50

,502

C.9.3

127

4

5

4,95

,213

C.9.4

127

4

5

4,10

,304

C.9.5

127

4

5

4,88

,324

C9.6

127

4

5

4,06

,229

C9.7

127

4

5

4,84

,366

Valid N (listwise)

127





C14.




N


Minimum


Maximum


Mean

Std.

Deviation

C.14.1

127

4

4

4,00

,000

C14.2

127

3

4

3,29

,456

C14.3

127

3

4

3,41

,494

C14.4

127

3

4

3,18

,387

127

4

5

4,91

,294

C14.6

127

4

5

4,94

,229

Valid N (listwise)

127





C14.5

C15




N


Minimum


Maximum


Mean

Std.

Deviation

C15.1

127

4

5

4,57

,497

C15.2

127

4

5

4,47

,501

C15.3

127

4

5

4,94

,229

C15.4

127

4

5

4,56

,498

Valid N (listwise)

127





C16




N


Minimum


Maximum


Mean

Std.

Deviation

C16.1

127

4

5

4,96

,195

C.16.2

127

3

4

3,64

,483

C.16.3

127

4

5

4,93

,258

Valid N (listwise)

127





Phụ lục 3

Kết quả phân tích hồi quy về các yếu tố bên ngoài và bên trong đến hiệu quả quản lý DNNN sau cổ phần hóa


Bảng 1: Kết quả thống kê độ tin cậy của nhóm các yếu tố bên ngoài

Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

Cronbach's Alpha Based on Standardize d Items

N of Items

.656

.656

3


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Squared Multiple Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

KINHTEV AHOINHA

P


9.11


5.294


.531


.282


.561

COCHEC HINHSAC

H


9.07


5.471


.461


.218


.609

PHATTRI ENTHITR UONG


8.91


5.726


.414


.180


.641

Nguồn: Tính toán dựa trên SPSS

Cronbach's Alpha

Cronbach's Alpha Based on Standardize d Items

N of Items

.823

.825

5

Bảng 2: Kết quả thống kê độ tin cậy của nhóm các yếu tố bên trong Reliability Statistics


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted


Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CHIENLUOC

16.72

.408

.140

.431

NGUONLUC

17.76

.186

.502

.466

QUANTRI

16.67

.429

.103

.328

NGANHNGHE

18.61

.477

.297

.365

COCHEDIEUH ANH


16.76


.186


.502


.466


Nguồn: Tính toán dựa trên SPSS

Bảng 3: Kết quả hồi quy đối với các yếu tố bên ngoài

ảnh hưởng đến hiệu quả quản lý DNNN sau cổ phần hóa (Mô hình 1)

Model Summary


Mode l

R

R

Square

Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

Durbin- Watson

1

.492a

.242

.217

.891

1.932

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 09/02/2023