PHỤ LỤC 2: TỔNG HỢP CÁC CHÍNH SÁCH LIÊN QUAN ĐẾN PHÁT TRIỂN LIÊN KẾT TRONG SẢN XUẤT VÀ TIỆU THỤ
GỖ NGUYÊN LIỆU TẠI TUYÊN QUANG
Tên văn bản | Nội dung | Năm ban hành | |
I. Nhóm chính sách về đất đai | |||
1 | Quyết định số 30/2007/QĐ-UBND | Phê duyệt Quy hoạch phát triển lâm nghiệp tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2006 - 2010, định hướng đến năm 2020 | 2007 |
2 | Chỉ thị số 04/2008/CT-UBND ngày 23/7/2008 | Về việc tăng cường quản lý đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh | 2008 |
3 | Quyết định số 65/QĐ-UBND tỉnh ngày 17/3/2010 | Về việc phê duyệt Đề án giao rừng trồng gắn với giao đất lâm nghiệp thuộc Chương trình 327 và Dự án 661 đã quy hoạch lại là rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2010 | 2010 |
4 | Quyết định số 1770/QĐ-CT ngày 31/12/2012 | Về việc điều chỉnh quy hoạch phân 3 loại rừng (phòng hộ, đặc dụng, sản xuất) tỉnh Tuyên Quang | 2012 |
5 | Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, kỳ họp thứ 3 | Về việc điều chỉnh Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng Tuyên Quang giai đoạn 2011-2020, bổ sung quy hoạch đến năm 2025 | 2016 |
6 | Quyết định 1859/QĐ-UBND, ngày 31/12/2016 | Về việc điều chỉnh quy hoạch phân 3 loại rừng (phòng hộ, đặc dụng, sản xuất) tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2016 - 2020 | 2016 |
II. Nhóm chính sách về hỗ trợ và phát triển trồng rừng | |||
1 | Quyết định số 21/2007/QĐ-UBND | Ban hành Quy định hỗ trợ trồng rừng sản xuất bằng nguồn vốn Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2007 - 2010 | 2007 |
2 | Quyết định số 135/QĐ-UBND | Về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị quyết của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh (khóa XIV) về phát triển kinh tế lâm nghiệp giai đoạn 2006-2010, định hướng đến năm 2020 | 2007 |
3 | Văn bản số 1527/UBND/NLN của UBND tỉnh Tuyên Quang | Về quyền hưởng lợi và nghĩa vụ của hộ gia đình, cá nhân được giao rừng trồng thuộc chương trình 327 và Dự án 661 đã quy hoạch lại là rừng sản xuất năm 2010 | 2010 |
Có thể bạn quan tâm!
- Tăng Cường Các Chính Sách Hỗ Trợ Phát Triển Liên Kết Giữa Sản Xuất Và Tiêu Thụ Gỗ Nguyên Liệu
- Liên kết sản xuất và tiêu thụ gỗ nguyên liệu trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang - 21
- Khác Nhau Giữa Trồng Rừng Fsc Và Không Fsc Của Các Hộ Gia Đình
- Liên kết sản xuất và tiêu thụ gỗ nguyên liệu trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang - 24
- Liên kết sản xuất và tiêu thụ gỗ nguyên liệu trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang - 25
Xem toàn bộ 200 trang tài liệu này.
Văn bản số 2349/UBND/NLN của UBND tỉnh Tuyên Quang | Về việc hỗ trợ cho hộ gia đình, cá nhân tham gia trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng 327, 661 đã quy hoạch lại là rừng sản xuất khi thực hiện giao rừng | 2010 | |
5 | Nghị định số 75/2015/NĐ-CP ngày 09/9/2015 của Chính phủ | Về cơ chế, chính sách bảo vệ và phát triển rừng, gắn với chính sách giảm nghèo nhanh, bền vững và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2015-2020 | 2015 |
6 | Quyết định số 295/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 | Phê duyệt Đề án nâng cao năng suất, chất lượng, hiệu quả rừng trồng tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2016-2020 | 2016 |
7 | Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 24/6/2016 | Về việc phê duyệt đơn giá cây giống, suất đầu tư trồng rừng phòng hộ, mức hỗ trợ trồng rừng phòng hộ, sản xuất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2016 | 2016 |
8 | Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Tuyên Quang, Khóa XVIII, Kỳ họp thứ 4 | Về chính sách hỗ trợ giống cây lâm nghiệp chất lượng cao trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2018-2021 | 2017 |
9 | Hướng dẫn số 2325/HDLN-NN- TC-KHĐT | Về Trình tự, hồ sơ, thủ tục thực hiện chính sách hỗ trợ cây giống lâm nghiệp chất lượng cao trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2018- 2021 | 2017 |
10 | Quyết định số 1450/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 | Về việc phê duyệt giao dự toán kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững 2017 | 2017 |
III. Nhóm chính sách về khuyến khích, hỗ trợ phát triển liên kết | |||
1 | Quyết định số 1012/QĐ-CT ngày 27/6/2008 | về việc phê duyệt quy hoạch vùng sản xuất nguyên liệu cung ứng cho Nhà máy bột giấy An Hòa, tỉnh Tuyên Quang | 2008 |
2 | Quyết định số 300/QĐ-CT ngày 25/3/2013 | Về việc thành lập Ban Chỉ đạo trồng rừng nguyên liệu giấy tỉnh Tuyên Quang | 2013 |
3 | Kế hoạch số 1391/2014/KH- BNN-TCLN ngày 29/4/2014 | Về Phát triển kinh tế hợp tác và liên kết theo chuỗi giá trị sản phẩm trong lâm nghiệp giai đoạn 2014 - 2020 | 2014 |
4 | Quyết định số 258/QĐ-UBND tỉnh ngày 07/9/2015 | Về việc phê duyệt Phương án giao rừng trồng bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước đã quy hoạch lại là rừng sản xuất sau điều chỉnh phân 3 loại rừng theo Quyết định 1770/QĐ-CT ngày 31/12/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 2015 |
Nghị quyết số 05/2016/NQ-HĐND ngày 13/7/2016 | Về chính sách khuyến khích phát triển Hợp tác xã nông, lâm nghiệp, thủy sản trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | 2016 | |
6 | Quyết định số 38/2016/QĐ-TTg ngày 14/9/2016 | Về việc ban hành một số chính sách bảo vệ, phát triển rừng và đầu tư hỗ trợ kết cấu hạ tầng, giao nhiệm vụ công ích đối với các công ty nông, lâm nghiệp | 2016 |
7 | Thông báo số 150/TB-VP ngày 21/3/2017 | Thông báo kết luận của Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Xuân Phúc tại buổi làm viêc với lãnh đạo tỉnh Tuyên Quang về phát triển kinh tế lâm nghiệp | 2017 |
8 | Nghị định 98/2018/NĐ-CP Ngày 5/7/2018 | Về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp | 2018 |
9 | Nghị quyết số 11/2019/NQ-HĐND ngày 01/8/2019 | Về chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | 2019 |
PHỤ LỤC 3: KẾT QUẢ MÔ HÌNH LOGIT
Case Processing Summary
N | Percent | ||
Selected Cases | Included in Analysis | 390 | 88.2 |
Missing Cases | 52 | 11.8 | |
Total | 442 | 100.0 | |
Unselected Cases | 0 | .0 | |
Total | 442 | 100.0 |
a. If weight is in effect, see classification table for the total number of cases.
Dependent Variable Encoding
Internal Value | |
0 | 0 |
1 | 1 |
Block 0: Beginning Block
Iteration Historya,b,c
-2 Log likelihood | Coefficients | ||
Constant | |||
Step 0 | 1 | 534.227 | .256 |
2 | 534.227 | .258 | |
3 | 534.227 | .258 |
b. Initial -2 Log Likelihood: 534.227 |
c. Estimation terminated at iteration number 3 because parameter estimates changed by less than .001. |
Classification Tablea,b
Predicted | |||||
Y | Percentage Correct | ||||
0 | 1 | ||||
Step 0 | Y | 0 | 0 | 170 | .0 |
1 | 0 | 220 | 100.0 | ||
Overall Percentage | 56.4 |
b. The cut value is .500 |
Variables in the Equation
B | S.E. | Wald | df | Sig. | Exp(B) | ||
Step 0 | Constant | .258 | .102 | 6.375 | 1 | .012 | 1.294 |
Variables not in the Equation
Score | df | Sig. | |||
Step 0 | Variables | X1 | 33.447 | 1 | .000 |
X2 | .074 | 1 | .786 | ||
X3 | .404 | 1 | .525 | ||
X4 | .155 | 1 | .694 | ||
X5 | 19.057 | 1 | .000 | ||
X6 | 78.038 | 1 | .000 | ||
X7 | 194.457 | 1 | .000 | ||
X8 | 115.680 | 1 | .000 | ||
X9 | 173.227 | 1 | .000 | ||
X10 | 81.746 | 1 | .000 | ||
Overall Statistics | 281.231 | 10 | .000 |
Block 1: Method = Enter
Iteration Historya,b,c,d
-2 Log likelihood | Coefficients | ||||||
Constant | X1 | X2 | X3 | X4 | |||
Step 1 | 1 | 217.403 | -2.770 | .001 | -.010 | -.036 | -.102 |
2 | 160.459 | -4.837 | .003 | -.015 | -.150 | -.172 | |
3 | 141.742 | -6.925 | .005 | -.019 | -.288 | -.237 | |
4 | 137.564 | -8.525 | .006 | -.022 | -.367 | -.283 | |
5 | 137.235 | -9.153 | .007 | -.024 | -.389 | -.296 | |
6 | 137.232 | -9.221 | .007 | -.024 | -.391 | -.297 | |
7 | 137.232 | -9.222 | .007 | -.024 | -.391 | -.297 |
Iteration Historya,b,c,d
Coefficients | |||||||
X5 | X6 | X7 | X8 | X9 | X10 | ||
Step 1 | 1 | .282 | .666 | 1.401 | .673 | 1.186 | .666 |
2 | .622 | 1.282 | 2.021 | 1.159 | 1.818 | 1.219 | |
3 | 1.037 | 1.918 | 2.562 | 1.591 | 2.374 | 1.725 | |
4 | 1.383 | 2.392 | 2.956 | 1.893 | 2.779 | 2.078 | |
5 | 1.521 | 2.571 | 3.105 | 2.005 | 2.934 | 2.209 | |
6 | 1.536 | 2.590 | 3.120 | 2.016 | 2.950 | 2.222 | |
7 | 1.536 | 2.590 | 3.120 | 2.016 | 2.951 | 2.222 |
b. Constant is included in the model. |
c. Initial -2 Log Likelihood: 534.227 |
d. Estimation terminated at iteration number 7 because parameter estimates changed by less than .001. |
Omnibus Tests of Model Coefficients
Chi-square | df | Sig. | ||
Step 1 | Step | 396.995 | 10 | .000 |
Block | 396.995 | 10 | .000 | |
Model | 396.995 | 10 | .000 |
Model Summary
-2 Log likelihood | Cox & Snell R Square | Nagelkerke R Square | |
1 | 137.232a | .639 | .856 |
a. Estimation terminated at iteration number 7 because parameter estimates changed by less than .001.
Classification Tablea
Predicted | |||||
Y | Percentage Correct | ||||
0 | 1 | ||||
Step 1 | Y | 0 | 156 | 14 | 91.8 |
1 | 14 | 206 | 93.6 | ||
Overall Percentage | 92.8 |
a. The cut value is .500
Variables in the Equation
B | S.E. | Wald | df | Sig. | Exp(B) | ||
Step 1a | X1 | .007 | .003 | 6.746 | 1 | .009 | 1.007 |
X2 | -.024 | .032 | .539 | 1 | .463 | .976 | |
X3 | -.391 | .542 | .519 | 1 | .471 | .677 | |
X4 | -.297 | .473 | .394 | 1 | .530 | .743 | |
X5 | 1.536 | .581 | 6.995 | 1 | .008 | 4.646 | |
X6 | 2.590 | .537 | 23.281 | 1 | .000 | 13.326 | |
X7 | 3.120 | .511 | 37.257 | 1 | .000 | 22.650 | |
X8 | 2.016 | .502 | 16.163 | 1 | .000 | 7.510 | |
X9 | 2.951 | .502 | 34.567 | 1 | .000 | 19.118 | |
X10 | 2.222 | .506 | 19.301 | 1 | .000 | 9.230 | |
Constant | -9.222 | 1.650 | 31.255 | 1 | .000 | .000 |
a. Variable(s) entered on step 1: X1, X2, X3, X4, X5, X6, X7, X8, X9, X10.
Step number: 1
Observed Groups and Predicted Probabilities
160 +
+
I
I
I
I
F I
I
R 120 +
+
E I
I
Q I
1I
U I
1I
E 80 +0
1+
N I0
1I
C I0
1I
Y I0
1I
1+
11I
1 11I
40 +0
I0 I00
I0000 1 1
1 1 11 11111I
Predicted ---------+---------+---------+---------+---------+---------
+---------+---------+---------+----------
Prob: 0 ,1 ,2 ,3 ,4 ,5 ,6
,7 ,8 ,9 1
Group: 0000000000000000000000000000000000000000000000000011111111111111111111
111111111111111111111111111111
Predicted Probability is of Membership for 1 The Cut Value is ,50
Symbols: 0 - 0
1 - 1
Each Symbol Represents 10 Cases.
PHỤ LỤC 4. TÍNH TOÁN CÁC CHỈ TIÊU KẾT QUẢ SẢN XUẤT TRỒNG RỪNG GỖ NGUYÊN LIỆU CỦA HỘ
PL-4.1. Kết quả tính toán các chỉ tiêu của các nhóm hộ liên kết và không liên kết ở hình thức liên kết trực tiếp giữa Công ty cổ phần Giấy An Hòa với các hộ
a, Nhóm hộ liên kết
Loài cây: Keo lai
Chu kỳ khai thác: 6 năm Tỷ lệ chiết khấu: 7,5%
Đơn vị tính: đồng
Thu nhập (Bt) | Chi phí (Ct) | Bt - Ct | |
0 | 0 | 6.057.500,0 | (6.057.500,0) |
1 | 0 | 3.532.500,0 | (3.532.500,0) |
2 | 0 | 3.655.000,0 | (3.655.000,0) |
3 | 0 | 900.000,0 | (900.000,0) |
4 | 0 | 600.000,0 | (600.000,0) |
5 | 0 | 600.000,0 | (600.000,0) |
6 | 84.229.500,0 | 18.470.000,0 | 65.759.500,0 |
Tổng | 84.229.500,0 | 33.815.000,0 | 50.414.500,0 |
ĐVT | Giá trị | |
NPV | Đồng | 28.511.608,3 |
IRR | % | 25% |
BCR | Lần | 2,09 |
a, Nhóm hộ không liên kết
Thu nhập (Bt) | Chi phí (Ct) | Bt - Ct | |
0 | 0 | 8.492.500,00 | (8.492.500,00) |
1 | 0 | 3.730.000,00 | (3.730.000,00) |
2 | 0 | 4.195.000,0 | (4.195.000,00) |
3 | 0 | 900.000,0 | (900.000,00) |
4 | 0 | 600.000,0 | (600.000,00) |
5 | 0 | 600.000,0 | (600.000,00) |
6 | 79.686.000,0 | 17.560.000,0 | 62.126.000,00 |
Tổng | 79.686.000,00 | 36.077.500,00 | 43.608.500,00 |